STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích đất dự kiến thu hồi (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
(Luật Đất đai năm 2013)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
TOÀN TỈNH
|
|
218,79
|
|
|
I
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
16,90
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường từ Khu tái định cư Đắk Nur B đến đường
Trần Phú
|
Phường
Nghĩa Đức
|
2,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Phú đến
thôn Nam Rạ, xã Đắk Nia
|
Phường
Nghĩa Đức, xã Đắk Nia
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Trần Cừ,
đường Tô Vĩnh Diện, phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
1,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đường tổ dân phố
5, phường Nghĩa Đức
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Đường Lê Duẩn
nối đường Võ Văn Kiệt, thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Tân và Phường Nghĩa Trung
|
9,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
II
|
UBND huyện Đắk Mil
|
|
28,93
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 14 qua trung tâm
hành chính mới đi Tỉnh lộ 683
|
Xã Đắk
Lao, Thuận An
|
5,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 14 nối đường liên xã Đức Minh - Thuận An (Giai đoạn 1)
|
Xã Đức
Minh - Xã Thuận An
|
1,12
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
0,67
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Đường từ đường Lê Duẩn đi trụ sở
UBND xã Đức Minh mới (Giai đoạn 1)
|
Xã Đức
Minh
|
4,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nối từ đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
0,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Trãi
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
1,73
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Dự án Định canh định cư tập trung
xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Xã Đắk
R'la
|
2,34
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt
khó khăn bon Đắk Sắk và bon Đắk
Mâm, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Xã Đắk
Sắk
|
2,50
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt
khó khăn bon Đắk Láp, xã Đắk Gằn và bon Jun Juh, xã Đức
Minh huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Xã Đắk
Gằn - xã Đức Minh
|
1,98
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Nhà máy xử lý và tái chế chất thải
rắn Đắk Mil
|
xã
Đắk Lao
|
8,19
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
III
|
Huyện Đắk Song
|
|
14,42
|
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông
thị trấn Đức An kết nối với xã Nam Bình huyện Đắk Song
|
Thị
trấn Đức An, xã Nam Bình
|
6,60
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà
|
Xã Đắk N'Drung, xã Thuận Hà
|
6,60
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Hồ Xu Đăng (Dâng D'ri)
|
Xã Đắk
N'Drung
|
0,95
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Hồ Xơ Re
|
Xã Đắk
N'Drung
|
0,27
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
IV
|
Huyện Krông Nô
|
|
1,30
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở vật chất du lịch
công viên địa chắt toàn cầu UNESCO Đắk Nông tại điểm số
8 (núi lửa Nam Kar) và điểm số 10 (cánh đồng lúa ven núi lửa)
|
Xã
Quảng Phú và xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô
|
1,30
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
V
|
Huyện Đắk Glong
|
|
20,73
|
|
|
1
|
Đường giao thông xã Quảng Khê (thôn
7) - Đắk Plao, huyện Đắk Glong
|
Xã
Quảng Khê, xã Đắk Plao
|
8,70
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đắk R’Măng
|
Xã Đắk
R’Măng
|
1,03
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Đắk R’Măng
|
Xã
Đắk R’Măng
|
0,60
|
Điểm
c, khoản 3 Điều 62
|
|
4
|
Đường giao thông liên xã Đắk Ha, Đắk
Glong đi Quảng Thành, Gia Nghĩa (dốc
Bình Long xã Đắk Ha đi xã Quảng Thành)
|
Xã Đắk
Ha
|
5,40
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
5
|
Nâng cấp đập thủy lợi thôn 8, xã Đắk
Ha
|
Xã Đắk Ha
|
2,50
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
6
|
Dự án thành phần Hồ số 2, xã Đắk
Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các
hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2,
Ea T’Ling, Thôn 3B)
|
Xã Đắk
Plao
|
0,30
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
7
|
Dự án thành phần Hồ số 3, xã Đắk
Plao, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn
2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B)
|
Xã Đắk
Plao
|
0,40
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
8
|
Dự án thành phần Hồ thôn 3b, xã Quảng
Sơn, huyện Đắk Glong thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2,
Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2,
Ea T’Ling, Thôn 3B)
|
Xã
Quảng Sơn
|
0,30
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
9
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên,
giáo dục nghề nghiệp huyện Đắk Glong
|
Xã Quảng
Khê
|
1,50
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
VI
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
|
131,30
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ
9, năm thứ 10)
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
129,32
|
Điểm
đ, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
trục nội bộ phục vụ duy trì sản xuất đến năm thứ 10
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
1,11
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Dự án thành phần Hồ số 2, xã Quảng Tín,
huyện Đắk R'Lấp thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk
Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B)
|
Xã
Quảng Tín
|
0,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Hạng mục đường dây trung áp, hạ áp
và trạm biến áp (thuộc dự án cải tạo, nâng cấp, xử lý triệt để ô nhiễm môi
trường tại bãi thu gom rác huyện Đắk R'Lấp)
|
Xã Đạo
Nghĩa
|
0,10
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Nhà quản lý vận hành trạm 500 kV
Nhân Cơ
|
Xã
Nhân Cơ
|
0,37
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
VII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
5,21
|
|
|
1
|
Dự án thành phần Hồ Đắk Ngo,
xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ
chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’ling, Thôn 3B)
|
Xã Đắk
Ngo
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Dự án thành phần Hồ thôn 2, xã Quảng
Tâm, huyện Tuy Đức thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk
Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Ling, Thôn 3B)
|
Xã
Quảng Tâm
|
0,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Đường vào xã Đắk Ngo (giai đoạn 2)
|
Xã Đắk
Ngo
|
3,81
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
diêm xây dựng
|
Diện
tích đất dự kiến thu hồi (ha)
|
Căn
cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
TOÀN TỈNH
|
|
1.686,773
|
|
|
I
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
170,768
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
kết nối khu vực đồi Đắk Nur
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường
TDP 2, phường Nghĩa Phú và phường Quảng Thành (đoạn phía sau Công an tỉnh Đắk Nông)
|
Phường
Nghĩa Phú; phường Quảng Thành
|
5,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường N’Trang Lơng đi khu tái định cư đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức (đoạn từ
giao với đường 23/3 đến giao với đường Lương Thế Vinh)
|
Phường
Nghĩa Đức
|
0,05
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường
trên địa bàn tổ 01, phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
0,56
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Di dời, tái định cư cho 212 hộ dân ở
khu trung tâm thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Đức
|
9,72
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung
(đoạn từ giao với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên
Hoàng), phường Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
0,75
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Công viên hoa Thanh Niên và Khu vui
chơi giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông
|
Phường
Nghĩa Tân
|
1,35
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo đường Điện Biên
Phủ, phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1)
|
Phường
Nghĩa Trung
|
0,70
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh
Tông, thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Trung
|
0,03
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Nâng cấp Sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng
Phong, phường Nghĩa Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
0,30
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa tổ chức giao
thông đường 23/3, đường N’Trang Lơng
và đường nối từ đường 23/3 tới đường
TDP 2 Phường Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
0,06
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
12
|
Đường từ Ngã tư
đường tránh di khu di tích lịch sử quốc gia địa điểm bắt liên lạc khai thông
đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1)
|
Phường
Nghĩa Tân
|
3,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
13
|
Dự án Khu đô thị Thung lũng xanh
Nghĩa Phú (Nghĩa Phú Green Valley City)
|
Phường
Nghĩa Phú
|
47,79
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
14
|
Dự án Khu đô thị Cửa ngõ Nghĩa Phú
(Nghĩa Phú Gateway City)
|
Phường
Nghĩa Phú
|
42,27
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
15
|
Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đắk Nông
|
Phường
Nghĩa Tân
|
38,00
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
16
|
Trường cao đẳng cộng đồng (Thu hồi bổ sung)
|
Phường
Nghĩa Trung
|
2,00
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong nối đường tránh
thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Phú, Phường Quảng Thành
|
5,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
18
|
Đường Tôn Đức Thắng nối 2 trục Bắc Nam
|
Phường
Nghĩa Thành
|
1,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
19
|
Đường từ phân hiệu trường Tiểu học
Bế Văn Đàn đến hội trường thôn Tân Phương và hệ thống
thoát nước xuống hạ lưu đường Thôn Tân Phú
|
Xã
Đắk R'Moan
|
0,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
20
|
Đường kết nối từ Quốc lộ 14 vào dự
án Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
0,11
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố
1, phường Nghĩa Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đi đường tránh
đô thị Gia Nghĩa)
|
Phường
Nghĩa Phú, Quảng Thành
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
22
|
Nghĩa trang thôn Tân Phú, xã Đắk
R'Moan
|
Xã Đắk R'Moan
|
5,60
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
23
|
Chợ Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,18
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
24
|
Công trình: Nâng cấp, Sửa chữa vỉa
hè đường Nguyễn Thái Học phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
0,0028
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
25
|
Di dời nghĩa địa Đồi Su, phường
Nghĩa Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
4,00
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
II
|
Huyện Đắk Mil
|
|
311,83
|
|
|
1
|
Nâng cấp các trục đường giao thông
chính thị trấn Đắk Mil
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Hồ Đắk Klo Ou, xã Đắk Lao
|
Xã Đắk
Lao
|
25,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Sửa chữa đường Nguyễn Tri Phương - Hai Bà Trưng (Giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
0,91
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Đường liên xã Đức Minh - Thuận An,
huyện Đắk Mil
|
Xã Đức
Minh, xã Thuận An
|
3,90
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi Tỉnh
lộ 3 (DT 683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1)
|
Xã
Thuận An, xã Đức Minh
|
4,80
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn
2); hạng mục: Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng (Từ đường Nguyễn
Du đến đường đi QL14)
|
Thị
trấn Đắk Mil, xã Thuận An
|
3,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau
TBA 110Kv Krông Nô
|
Xã Đắk
R'la
|
0,10
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Tiểu Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk
Nông
|
Thị
trấn Đắk Mil; xã Thuận An, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao
|
27,10
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Hồ Đắk Gang (Hồ và hệ thống kênh
sau lưu vực 1)
|
Xã Đắk
Gằn, xã Đắk R'la
|
184,60
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Đường giao thông liên xã Đắk R'la
đi xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk
R'la, xã Đắk N'Drot
|
6,30
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
11
|
Đường giao thông từ Bản Cao Lạng đi Nam Xuân Krông Nô (ĐH11-A)
|
Xã Đắk
Gằn
|
0,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
12
|
Trục đường còn lại của Hoa viên khu
dân cư tổ dân phố 13
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
0,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
13
|
Hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và
dân cư
|
Xã Đức
Minh
|
6,70
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
14
|
Bãi rác xã Đắk
N'Drot
|
Xã
Đắk N'Drot
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
15
|
Đường liên xã Đức Mạnh - Đức Minh -
Đắk Sắk (Từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ
682)
|
Xã Đức
Minh, xã Đức Mạnh, Đắk Sắk
|
1,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
16
|
Trụ sở làm việc UBND xã Đức Minh
|
Xã
Đức Minh
|
2,00
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
17
|
Đường giao thông từ xã Đức Minh đi Đức Mạnh, huyện Đắk Mil (Đ16)
|
Thị
trấn Đắk Mil, Xã Đức Minh, Đức Mạnh
|
2,50
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
18
|
Dự án Hồ suối 38, tỉnh Đắk Nông
|
Xã
Đắk R'la
|
29,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
19
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 2
|
Xã Đức
Mạnh, xã Đắk sắk, xã Đức Minh
|
5,60
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
20
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3
|
Xã Đức
Minh
|
3,62
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
III
|
Huyện Cư Jút
|
|
80,18
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao và công viên thiếu nhi huyện Cư Jút
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
2,00
|
Điểm
c, khoản 3 Điều 62
|
|
2
|
Chợ đầu mối
nông sản
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
1,97
|
Điểm
c, khoản 3 Điều 62
|
|
3
|
Cơ sở giết mổ tập trung trên địa
bàn huyện Cư Jút
|
Xã Tâm Thắng, Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling
|
2,00
|
Điểm
d, khoản 3 Điều 62
|
|
4
|
Mở đường giao thông
từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn Năm Tầng, xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil đi xã Cư Knia, huyện Cư
Jút
|
Xã
Cư Knia
|
2,50
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
5
|
Mở rộng Chi Cục thuế khu vực
|
Thị
trấn Ea T'ling
|
0,20
|
Điểm
a, khoản 3 Điều 62
|
|
6
|
Hồ Đắk Gang (Hệ
thống kênh sau lưu vực 2)
|
Xã
Cư K'Nia, xã Trúc Sơn, xã Tâm Thắng, thị trấn Ea T’ling
|
45,40
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
7
|
Tiểu Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn nước từ công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
Huyện
Cư Jút
|
5,80
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
1,50
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
9
|
Mở rộng đường giao thông thôn 2 xã
Cư K'nia từ thôn 2 đi UBND xã Cư K'nia
|
Xã
Cư K’nia
|
0,50
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn 14 xã
Nam Dong (từ UBND xã di đập Cu Pu)
|
Xã
Nam Dong
|
3,00
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
11
|
Đường giao thông Bon U xã Đắk D'rông đến Trung tâm văn hóa xã Đắk D’rông
|
Xã Đắk
D’rông
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ dân phố 8
thị trấn Ea T'ling đi Tâm Thắng
(tuyến 2 Quốc lộ 14)
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường vào công
viên địa chất toàn cầu xã Ea Pô
|
Xã Ea Pô
|
1,20
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn 6 đi thôn Hà Thông xã Đắk Wil
|
Xã Đắk
Wil
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
15
|
Mở rộng đường thôn 3 xã Trúc Sơn
|
Xã
Trúc Sơn
|
1,20
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
16
|
Đường Vành đai
từ xã Tâm Thắng đi thị trấn Ea T’ling,
xã Trúc Sơn (Đường Võ Thị Sáu đến Km 744+900 Quốc lộ 14)
|
Xã
Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling
|
3,50
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường thôn 1 xã
Trúc Sơn
|
Xã
Trúc Sơn
|
1,20
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
18
|
Đường Mai Hắc
Đế thị trấn Ea T’ling đến đường liên xã Trúc Sơn, xã Cư
K’nia
|
Xã
Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling
|
3,21
|
Điểm
b, khoản 3 Điều 62
|
|
IV
|
Huyện Đắk Song
|
|
46,30
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Asia Đắk Song 1
|
Xã
Nam Bình
|
22,70
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Đắk Nông
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
2,00
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 2
|
Các
xã: Đắk Mol, Đắk Hòa, Nam Bình
|
21,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Mở rộng khuôn viên trường mẫu giáo
Hoa Mai
|
Xã
Thuận Hạnh
|
0,20
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
V
|
Huyện Tuy Đức
|
|
30,02
|
|
|
1
|
Hồ Đắk R'Tan, xã Đắk R’Tih, huyện Tuy Đức
|
Xã
Đắk R’Tih
|
30,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Dự án Nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 (hạng mục móng trụ đường dây điện)
|
Xã
Quảng Tân
|
0,02
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
VI
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
719,40
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Chu Trinh, thị trấn Kiến Đức đi thôn 8 xã Kiến Thành
|
Thị
trấn Kiến Đức, Kiến Thành
|
4,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Khai trường năm thứ 7, năm thứ 8)
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
189,57
|
Điểm
đ, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Dự án đường giao thông liên xã Quảng
Tín - Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
|
Xã
Quảng Tín
|
0,50
|
Điểm b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu
Trác thị trấn Kiến Đức đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức
|
Thị
trấn Kiến Đức
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Dự án xây dựng công trình Khoang số
3 hồ bùn đỏ phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ
|
Xã
Nhân Đạo và Nhân Cơ
|
10,00
|
Điểm
đ, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Khu Công nghiệp Nhân Cơ 2
|
Xã
Nhân Cơ
|
400,00
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Dự án nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1,2, 3 (Hạng mục: Móng trụ đường dây điện)
|
Xã Đắk
Wer, xã Nhân Cơ
|
1,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Đường Đạo
Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ Km0 + km6+485m)
|
Thị
trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành
|
6,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 5
|
Các
xã: Đạo Nghĩa, Đắk Sin, Hưng Bình, Đắk Ru
|
19,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Quảng Tín đi Đắk Sin (đoạn từ
208 đi Đắk Sin)
|
Xã
Đắk Sin, xã Quảng Tín
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
11
|
Dự án Nâng cấp đường giao thông từ
QL 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R’lấp
|
Thị
trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành
|
16,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
12
|
Dự án Khu tái định cư thôn 11, xã
Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp
|
Xã
Nhân Cơ
|
9,60
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
13
|
Dự án Khu tái định cư thôn 7, xã Kiến
Thành, huyện Đắk R’lấp
|
Xã
Kiến Thành
|
15,00
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
14
|
Dự án Khu tái định cư Bon Bu N’Doh,
xã Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp
|
xã Đắk
Wer
|
9,50
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
15
|
Dự án Khu tái định cư thôn Quảng Bình,
xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp (Khu số 1)
|
Xã
Nghĩa Thắng
|
10,00
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
16
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (đoạn từ
Km 27+ 500 + km 29+300)
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
7,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
17
|
Dự án mở rộng
ngăn lộ đấu nối
|
Xã
Nhân Cơ
|
0,31
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
18
|
Dự án đường giao thông từ tỉnh lộ
681 đi thị trấn Kiến Đức qua các xã
Kiến Thành - Đắk Wer - Nhân Cơ
|
Thị
trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành, Đắk Wer, Nhân Cơ
|
9,12
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
19
|
Đường giao thông trung tâm xã Nghĩa
Thắng đi thôn Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa
|
Các
xã: Nghĩa Thắng, Đạo Nghĩa
|
7,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
20
|
Đường từ bon Đăk B'Lao đi nông trường
Echu Cap, huyện Đắk R'lấp)
|
Xã
Kiến thành, thị trấn Kiến Đức
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
VII
|
Huyện Đắk Glong
|
|
65,21
|
|
|
1
|
Các trục đường khu Trung tâm Văn
Hóa - Thương mại huyện Đắk Glong
|
Xã
Quảng Khê
|
5,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Mở rộng Nghĩa địa thôn Quảng Long
|
Xã
Quảng Khê
|
6,01
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Đường giao thông liên xã Đắk Plao -
Đắk R'Măng - Đắk Som
|
Xã Đắk
Plao - Đắk R'Măng - Đắk Som
|
37,19
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Sơn
|
2,40
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Cây di sản Việt
Nam xã Đắk Som
|
Xã Đắk
Som
|
0,50
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Mở rộng trường Tiểu học và THCS Trần Quốc Toàn (thôn 4)
|
Xã Đắk
Ha
|
0,30
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Phân hiệu trường Tiểu học và THCS
Trần Quốc Toàn (thôn 5)
|
Xã
Đắk Ha
|
1,50
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Thu hồi đất phạm vi đất dành cho
thoát nước công trình giao thông đường bộ
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
1,90
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Bãi rác xã Quảng
Khê
|
Xã
Quảng Khê
|
5,41
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Tái định cư xen ghép
|
Xã
Đắk Som
|
5,00
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
VIII
|
Huyện Krông Nô
|
|
263,07
|
|
|
1
|
Trung tâm xã Đức Xuyên
|
Xã Đức
Xuyên
|
1,60
|
Điểm
b và điểm c, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Trung tâm xã Đắk Nang
|
Xã Đắk
Nang
|
2,20
|
Điểm
b và điểm c, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Chỉnh trang
khu dân cư đô thị (khu vực nhà ông Cát)
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
2,50
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Dự án điện mặt trời Xuyên Hà
|
Xã Đức
Xuyên
|
100,00
|
Điểm
b, khoản 2, Điều 62
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 3
|
Thị
trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân
|
20,70
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Khu du lịch sinh thái suối nước
trong
|
Xã
Nam Đà
|
51,64
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau
TBA 110Kv Krông Nô
|
Thị
trấn Đắk Mâm, xã Nam Xuân, xã Tân Thành
|
0,10
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Khu đô thị mới
Tây Nam Hồ thị trấn Đắk Mâm
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
13,20
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Nhà máy điện mặt trời nổi KN Buôn
Tua Srah
|
Xã
Quảng Phú
|
7,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học Bế Văn Đàn
|
Xã
Quảng Phú
|
0,20
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
11
|
Đường vành đai kết nối các xã trong huyện (D10), huyện Krông Nô
|
Thị
trấn Đắk Mâm, xã Đắk Drô, xã Nam Đà
|
6,36
|
Điểm b, khoản 3, Điều 62
|
|
12
|
Đường giao thông phát triển khu đô thị mới thị trấn Đắk Mâm huyện Krông Nô
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
8,40
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
13
|
Hồ Đắk Ri 2,
xã Tân Thành, huyện Krông Nô
|
Xã
Tân Thành
|
10,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
14
|
Hệ thống nước thải chợ xã
|
Xã
Nam Đà
|
0,40
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
15
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện, lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk
Nông
|
Các
xã: Nam Xuân, Nâm Nung, Tân Thành, Đắk Sôr, Nam Đà, Đắk Drô, Nâm N'Đir và thị
trấn Đắk Mâm
|
0,25
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
16
|
Thủy điện Nam Long - Hạng mục: Đường
dây điện 22Kv đấu nối NMTĐ Nam Long vào hệ thống lưới điện
quốc gia
|
Các
xã: Nâm N'Đir, Đắk Drô
|
0,13
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
17
|
Khuôn viên cây xanh
|
Xã Đắk
Drô
|
1,70
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
18
|
Hệ thống kênh mương Hồ Nam Xuân, tỉnh
Đắk Nông
|
Các xã:
Tân Thành, Nam Xuân, Nam Đà; thị trấn Đắk Mâm
|
36,69
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha)
|
Căn
cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2013)
|
Ghi
chú
|
I
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
359,73
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
7,08
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc Nam giai đoạn 2
|
Phường
Nghĩa Trung
|
17,74
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức
|
Phường
Nghĩa Tân
|
25,47
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
4
|
Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa
Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
47,77
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
5
|
Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa
Phú
|
Phường
Nghĩa Phú
|
19,08
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
6
|
Khu đô thị mới số 2, phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
9,08
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
7
|
Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa
Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
47,30
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
8
|
Khu đô thị mới tổ 4, phường Nghĩa Đức
(Khu đô thị mới Center City)
|
Phường
Nghĩa Đức
|
70,76
|
Điểm
d, khoản 3, Điều 62
|
|
9
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa
và đầu nối (Dự án Trạm biến áp
110kv Gia Nghĩa và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp; đường trung áp trạm
biến thế)
|
Trên
địa bàn thành phố Gia Nghĩa
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
10
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực thành phố
|
Nghĩa
Trung, Nghĩa Phú, Đắk Nia
|
0,20
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
11
|
Đường bờ Tây Hồ Trung tâm và khu
tái định cư
|
Phường
Nghĩa Thành
|
17,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
12
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê, tỉnh Đắk Nông
|
Xã
Đăk Nia
|
55,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
13
|
Nâng cấp cải tạo đường Chu Văn An,
thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,45
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
14
|
Đường từ thôn Nghĩa Tín, phường Quảng
Thành đi phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2)
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,85
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
15
|
Sửa chữa, cải tạo đường vào trường
THCS Trần Phú (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường bờ
Tây hồ Trung Tâm), phường Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,75
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống cửa xã thoát nước
tại km 839+100 (bên phải tuyến) thôn Tân Lập, xã Quảng Thành thị xã Gia
Nghĩa, tỉnh Đăk Nông thuộc dự án: Nâng cấp mở rộng QL 14
đoạn km 817 ÷ Km 887 theo hình thức BOT
|
Phường
Quảng Thành
|
0,04
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
17
|
Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường
Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
7,10
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
18
|
Trường cao đẳng cộng đồng (quy mô mở
rộng quy hoạch)
|
Phường
Nghĩa Trung
|
5,00
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
19
|
Hồ Gia Nghĩa (Cụm công trình thủy lợi
Gia Nghĩa giai đoạn 2)
|
Các
phường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa
|
8,71
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
20
|
Hoa viên phường Quảng Thành
|
Phường
Quảng Thành
|
0,04
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
21
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,08
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
22
|
Dự án khu du lịch sinh thái thác
Liêng Nung
|
Xã
Đắk Nia
|
15,54
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
23
|
Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm
thành phố Gia Nghĩa đến đường Quang Trung)
|
Phường
Nghĩa Tân
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
24
|
Dự án khu liên hợp Bảo tàng, thư viện và công viên tỉnh Đắk Nông (mở
rộng)
|
Phường
Nghĩa Đức
|
1,70
|
Điểm
c, khoản 3, Điều 62
|
|
II
|
Huyện Tuy Đức
|
|
2,37
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc
lộ 14 đến cửa khẩu Bu Prăng (đoạn từ Km3-Km17 của Tỉnh lộ 696 và đoạn từ trung tâm huyện Tuy Đức đến giáp cầu Đắk
Huýt)
|
Xã Đắk Búk So - xã Quảng Trực
|
2,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Xây dựng cống thoát nước ngang,
rãnh dẫn nước hạ lưu cống và xử lý thoát nước các vị trí tụ thủy trên tuyến Tỉnh
lộ 1 (TL 681)
|
Xã
Quảng Tâm và xã Đắk R’Tih
|
0,12
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa đường Tỉnh
lộ 1 (Hạng mục: xây dựng mương thoát nước)
|
Xã
Quảng Tân - xã Đắk R’Tih - xã Đắk Búk So
|
0,25
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
III
|
Huyện Krông Nô
|
|
5,04
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm y
tế xã Nâm N'Đir
|
xã
Nâm N'Đir
|
0,04
|
Điểm
a, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Mở rộng bãi
rác
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
5,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
IV
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trạm biến áp 110 kv Gia Nghĩa
và đấu nối
|
Xã
Nhân Cơ
|
0,05
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
2
|
Dự án thủy điện Đắk Keh
|
Xã
Hưng Bình, xã Đắk Sin
|
21,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
3
|
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Nông
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
1,00
|
Điểm
b, khoản 3, Điều 62
|
|
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
TOÀN TỈNH
|
|
1.674,15
|
|
I
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
843,23
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường giao với đường
N’Trang Lơng đi khu đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức
|
Phường
Nghĩa Đức
|
2,25
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy,
HĐND&UBND phường Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
0,40
|
|
3
|
Dự án thủy điện Bảo Lâm
|
Xã Đắk
Nia
|
4,90
|
|
4
|
Hội trường các
tổ dân phố
|
Các
phường, xã trên địa bàn thành phố
|
0,40
|
|
5
|
Khu đô thị mới Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
28,25
|
|
6
|
Dự án Khu đô thị Lửa và Nước Đắk R'Tih
(Đắk R'Tih Fire and Water City)
|
Phường
Nghĩa Phú và xã Đắk R'Moan
|
752,48
|
|
7
|
Khu đô thị mới tổ dân phố 1, phường
Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
33,00
|
|
8
|
Chợ xa Đắk Nia
|
Xã Đắk
Nia
|
2,00
|
|
9
|
Mở rộng giáo xứ
Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Đức
|
0,60
|
|
10
|
Khu dân cư đường Quang Trung tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân
|
Phường
Nghĩa Tân
|
2,95
|
|
11
|
Chợ phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung
|
5,00
|
|
12
|
Hạ tầng khu dân cư và du lịch sinh
thái tổ dân phố 9, phường Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành
|
11,00
|
|
II
|
Huyện Đắk Mil
|
|
188,74
|
|
1
|
Trung tâm văn
hoá, thể thao kết hợp thương mại và khu dân cư (giai đoạn 1)
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
36,00
|
|
2
|
Tuyến đường giao thông trung tâm
hành chính huyện Đắk Mil và các trục đường ngang
|
Thị
trấn Đắk Mil
|
16,90
|
|
3
|
Hạ tầng khu thương mại - dịch vụ,
dân cư số 1
|
Thị
trấn Đắk Mil và xã Đắk Lao
|
50,00
|
|
4
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Thuận An
(giai đoạn 2); hạng mục: GPMB và xây dựng hạ tầng
|
Xã
Thuận An
|
25,64
|
|
5
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
Xã
Thuận An
|
60,00
|
|
6
|
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An (hạng
mục mương thu gom nước và hạ lưu cống xả)
|
Xã
Thuận An
|
0,20
|
|
III
|
Huyện
Đắk Glong
|
|
1,50
|
|
1
|
Đường vào ngân hàng Chính sách huyện
Đắk Glong
|
Xã
Quảng Khê
|
0,10
|
|
2
|
Đường vào ngân hàng nông nghiệp huyện
Đắk Glong
|
Xã Quảng
Khê
|
0,10
|
|
3
|
Đường vào chi cục thuế huyện Đắk
Glong
|
Xã
Quảng Khê
|
0,10
|
|
4
|
Chợ trung tâm Đắk Nang xã Đắk Som
|
Xã Đắk
Som
|
1,20
|
|
IV
|
Huyện
Krông Nô
|
|
120,92
|
|
1
|
Rãnh thoát nước
hạ lưu cống ngang thuộc Km 16+200, tuyến đường ĐH57
|
Xã
Nâm N'Đir
|
0,05
|
|
2
|
Công trình thoát nước đường bộ tuyến
đường Quốc lộ 28
|
Các
xã: Quảng Phú, Đắk Nang, Nâm N'Đir, Đức Xuyên, Nam Đà, Đắk Sôr
|
1,28
|
|
3
|
Rãnh thoát nước
hạ lưu cống Km số 281+550 và Km số 281+943 Quốc lộ 28
(đoạn qua địa bàn xã Nâm N'Đir, huyện Krông Nô)
|
Xã Nâm
N'Đir
|
0,19
|
|
4
|
Cống, rãnh thoát nước từ Đài truyền thanh xuống đường
Quang Trung và đến hệ thống cống thoát nước đường Kim Đồng (N4.1)
|
Thị
trấn Đắk Mâm
|
0,40
|
|
5
|
Thủy điện Đắk
Sôr 4
|
Xã
Nam Xuân
|
18,00
|
|
6
|
Ổn định dân di
cư tự do xã Quảng Phú
|
Xã
Quảng Phú
|
6,00
|
|
7
|
Hồ Đắk Na
|
Các
xã: Nam Nung, Tân Thành
|
95,00
|
|
V
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
93,74
|
|
1
|
Dự án khu dân cư số 3, thị trấn Kiến
Đức
|
Thị
trấn Kiến Đức, Kiến Thành
|
82,00
|
|
2
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện Đắk R'lấp
|
Thị
trấn Kiến Đức
|
1,40
|
|
3
|
Dự án nâng cấp, Sửa chữa đường giao
thông từ xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'lấp đi xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin
|
10,34
|
|
VI
|
Huyện Cư Jút
|
|
329,65
|
|
1
|
Đường bên cạnh trường Nguyễn Tất
Thành (mới) đi ngã 3 thôn 5 (Cây xăng Anh Tuấn)
|
Xã Nam
Dong
|
0,7
|
|
2
|
Đường vào UBND xã Nam Dong (mới) đi
đến ngã 4 bên cạnh nhà thờ xã Nam Dong
|
Xã
Nam Dong
|
1,6
|
|
3
|
Đường giao thông tổ dân phố 7, 8, thị trấn Ea T'ling
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
0,5
|
|
4
|
Dự án điện mặt trời Ea T'ling
|
Xã
Trúc Sơn, thị trấn Ea T’ling
|
92,5
|
|
5
|
Dự án điện mặt trời Cư K‘nia
|
Xã
Trúc Sơn, Cư K'nia, thị trấn Ea T'ling
|
217
|
|
6
|
Khu nhà ở xã hội tổ dân phố 7, 8 thị trấn Ea T’ling
|
Thị
trấn Ea T’ling
|
9,85
|
|
7
|
Đường nội thị trấn Ea T'ling theo
quy hoạch đô thị Ea T’ling đến năm 2030
|
Thị trấn
Ea T’ling
|
7,50
|
|
VII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
15,97
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông liên xã
Quảng Tân, huyện Tuy Đức đi xã Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp
|
Xã Đắk
R’Tih và xã Quảng Tân
|
2,77
|
|
2
|
Tuyến đường giao thông liên xã Đắk
R'Tih đi xã Đắk Ngo (đoạn từ cầu suối Đắk R'Lấp đấu nối
với đường vào xã Đắk Ngo)
|
Xã Đắk R'tih, xã Đắk Ngo
|
4,80
|
|
3
|
Tuyến đường giao thông liên xã Đắk
R’tih đi xã Quảng Tâm (đoạn từ hướng Tỉnh lộ 1 đi Bon Bu N’Đơ B xã Quảng Tâm)
|
Xã
Đắk R'tih, xã Quảng Tâm
|
2,40
|
|
4
|
Đường và cầu qua suối Đắk R'Tăng
|
Xã
Quảng Tân
|
0,40
|
|
5
|
Đường nối từ Quốc lộ 14C đi Trung
tâm hành chính huyện Tuy Đức
|
Xã Đắk
Búk So
|
4,00
|
|
6
|
Đường giao thông từ thôn M'rang đi
bon Mê Ra, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức (thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông)
|
Xã
Quảng Tân
|
1,60
|
|
VIII
|
Huyện Đắk Song
|
|
80,40
|
|
1
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi
xã Trường Xuân và xã Nâm N'Jang, huyện Đắk Song
|
Xã
Trường Xuân, xã Nâm N'Jang
|
34,50
|
|
2
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 vào cầu
thôn 2 xã Trường Xuân huyện Đắk Song, kết nối với đường
phía Tây thủy điện Đắk R'tih đến xã Đắk R'moan
|
Xã
Trường Xuân
|
6,60
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã
Nâm N'Jang và xã Đắk N'Drung, huyện Đắk Song
|
Xã
Nâm N'Jang, xã Đắk N'Drung
|
6,60
|
|
4
|
Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang - Trường Xuân - Đắk N'Drung
|
Xã Năm N'Jang, xã Đăk N'Drung, xã Trường Xuân
|
20,20
|
|
5
|
Đường giao thông từ Trung tâm huyện
Đắk Song đi xã Thuận Hà, xã Đắk N'Drung
|
thị
trấn Đức An, Xã Thuận Hà và xã Đắk N’Drung
|
9,00
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã
Nam Bình - Thuận Hạnh
|
Xã
Nam Bình, xã Thuận Hạnh
|
3,50
|
|