Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về xác nhận kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ Quảng Ngãi đầu nhiệm kỳ 2016-2021 đến nay

Số hiệu 55/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2020
Ngày có hiệu lực 11/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Bùi Thị Quỳnh Vân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÁC NHẬN KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỪ ĐẦU NHIỆM KỲ 2016 - 2021 ĐẾN NAY

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Xét Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết xác nhận kết quả giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xác nhận kết quả giải quyết 302 vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay được Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và đã báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Báo cáo số: 205/BC- HĐND ngày 9/12/2016; 345/BC-HĐND ngày 30/11/2017; 297/BC-HĐND ngày 30/11/2018; 237/BC-HĐND ngày 06/12/2019; 213/BC-HĐND ngày 01/12/2020.

(Chi tiết như phụ lục kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, Hai 180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Đvt: triệu đồng

TT

Khoản mục

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh và XSKT

NS TW

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 (NS tỉnh + XSKT)

212,000

212,000

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách tỉnh

140,000

140,000

 

 

II

Vốn xổ số kiến thiết

72,000

72,000

 

 

B

CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020

212,000

212,000

 

 

I

Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

202,000

202,000

 

 

1

Bố trí các dự án chuyển tiếp từ năm 2020

130,000

130,000

 

 

2

Còn lại vốn XSKT

72,000

72,000

 

 phân khai sau

II

Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

10,000

10,000

 

 

1

Bố trí các dự án chuyển tiếp thực hiện công trình nước sạch VSMTNT

10,000

10,000

 

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đvt: triệu đồng

TT

HUYỆN, XÃ,
DANH MỤC DỰ ÁN

Quy

Vốn đầu tư

Kế hoạch vốn bố trí đến 31/12/2020

Kế hoạch vốn năm 2021

Ghi chú

Tổng
mức
đầu tư

Trong đó:

Tổng
số

Trong đó

Vốn TW và vốn tỉnh

 Vốn
huyện,
T.phố,
xã, vốn
 khác

Ngân
sách
tỉnh

Ngân
sách
TW

 

TỔNG CỘNG

 

335,352

250,653

84,699

95,028

130,000

130,000

0

 

I

TP. QUẢNG NGÃI

 

21,080

15,690

5,390

4,700

10,357

10,357

0

 

1

Xã Tịnh Thiện

 

16,580

12,090

4,490

3,300

8,357

8,357

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

16,580

12,090

4,490

3,300

8,357

8,357

0

 

 

Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê

1,300 m

2,080

1,040

1,040

500

540

540

 

 

 

Trường mầm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ.

 

9,000

7,200

1,800

1,000

5,867

5,867

 

 

 

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện

 

5,500

3,850

1,650

1,800

1,950

1,950

 

 

2

Xã Tịnh An

 

1,000

800

200

600

200

200

0

Đạt chuẩn 2017

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,000

800

200

600

200

200

0

 

 

Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ

 

1,000

800

200

600

200

200

 

 

3

Xã Nghĩa Phú

 

3,500

2,800

700

800

1,800

1,800

0

Đạt chuẩn 2017

 

* Công trình chuyển tiếp

 

3,500

2,800

700

800

1,800

1,800

0

 

 

Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe

 

3,500

2,800

700

800

1,800

1,800

 

 

II

H. BÌNH SƠN

 

101,692

73,512

28,180

26,350

36,126

36,126

0

 

1

Xã Bình Đông

 

16,900

12,120

4,780

5,200

4,920

4,920

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

16,900

12,120

4,780

5,200

4,920

4,920

0

 

 

Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn

 

3,800

3,040

760

900

1,840

1,840

 

 

 

Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ

 

2,400

1,920

480

800

820

820

 

 

 

Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ

 

1,500

1,200

300

600

300

300

 

 

 

Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng

 

2,000

1,600

400

800

500

500

 

 

 

Trường THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn

 

1,200

960

240

400

360

360

 

 

 

Khu thể thao xã Bình Đông

 

2,000

1,400

600

700

400

400

 

 

 

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã

 

4,000

2,000

2,000

1,000

700

700

 

 

2

Xã Bình Chương

 

20,940

15,454

5,486

5,650

7,035

7,035

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

20,940

15,454

5,486

5,650

7,035

7,035

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận)

1000 m

1,700

1,190

510

500

447

447

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi cống Dương

1000 m

1,700

1,190

510

750

196

196

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh

1000 m

1,700

1,190

510

500

590

590

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C

700 m

1,190

833

357

400

333

333

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại

700 m

1,190

833

357

400

333

333

 

 

 

Kênh Đập Cầm Đào đi tỉnh lộ 622B

1.210 m

1,720

1,376

344

500

576

576

 

 

 

Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền

2000 m

2,840

2,272

568

800

1,000

1,000

 

 

 

Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng

 

3,400

2,720

680

800

1,435

1,435

 

 

 

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Bình Chương

 

5,500

3,850

1,650

1,000

2,125

2,125

 

 

3

Xã Bình Thanh

 

17,350

12,999

4,351

3,500

7,909

7,909

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

17,350

12,999

4,351

3,500

7,909

7,909

0

 

 

Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh

 940 m

1,690

1,183

507

300

683

683

 

 

 

 Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài)

 900 m

1,620

1,134

486

300

634

634

 

 

 

Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh

1200 m

1,440

1,152

288

300

582

582

 

 

 

Kênh Cống Lù - Trảng Mè

1000m

1,200

960

240

300

660

660

 

 

 

Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị

800 m

1,000

800

200

300

500

500

 

 

 

Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn

 

1,900

1,520

380

400

820

820

 

 

 

Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng

 

3,000

2,400

600

600

1,485

1,485

 

 

 

 Nhà văn hóa, khu thể thao xã

 

5,500

3,850

1,650

1,000

2,545

2,545

 

 

4

Xã Bình Hòa

 

23,510

16,833

6,677

6,400

7,720

7,720

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

23,510

16,833

6,677

6,400

7,720

7,720

0

 

 

Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3)

600m

900

630

270

300

330

330

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa

1.500m

1,950

975

975

400

353

353

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự

3000m

3,500

1,750

1,750

800

530

530

 

 

 

Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1)

1.100m

1,650

1,320

330

500

609

609

 

 

 

Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2)

1500m

2,250

1,800

450

700

752

752

 

 

 

Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương

1.300m

1,630

1,304

326

500

554

554

 

 

 

Kênh đập Ao Gió đến xứ đồng Gò Thị

1300m

1,630

1,304

326

400

692

692

 

 

 

Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi , Bầu Cạn

1200m

1,500

1,200

300

400

600

600

 

 

 

Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe

 

4,000

3,200

800

1,000

1,874

1,874

 

 

 

Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ

 

2,000

1,600

400

700

576

576

 

 

 

Khu thể thao xã Bình Hòa

 

2,500

1,750

750

700

850

850

 

 

5

Xã Bình Tân Phú

 

22,992

16,106

6,886

5,600

8,542

8,542

0

Đạt chuẩn 2018

 

* Công trình chuyển tiếp

 

22,992

16,106

6,886

5,600

8,542

8,542

0

 

 

Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2

1300 m

1,792

896

896

600

196

196

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân)

1650m

4,500

3,150

1,350

900

1,926

1,926

 

 

 

Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây

2.000 m

2,500

1,250

1,250

500

650

650

 

 

 

Kênh Hóc Bứa - Thầy Trang

2.000 m

3,000

2,400

600

600

1,408

1,408

 

 

 

Trường Mẫu giáo Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội bộ, tường rào, cổng ngõ

 

3,800

3,040

760

1,000

1,740

1,740

 

 

 

Trường trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học

 

1,900

1,520

380

600

720

720

 

 

 

Nhà thi đấu đa năng xã Bình Tân

 

3,500

2,450

1,050

800

1,310

1,310

 

 

 

Sân vận động xã Bình Tân

 

2,000

1,400

600

600

592

592

 

 

III

H. SƠN TỊNH

 

67,820

46,489

21,331

18,969

25,820

25,820

0

 

1

Xã Tịnh Minh

 

2,000

1,000

1,000

500

500

500

0

Đạt chuẩn 2017

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,000

1,000

1,000

500

500

500

0

 

 

Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm

 

2,000

1,000

1,000

500

500

500

 

 

2

Xã Tịnh Hiệp

 

18,000

13,100

4,900

4,969

7,531

7,531

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

18,000

13,100

4,900

4,969

7,531

7,531

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức

940 m

1,690

1,183

507

300

883

883

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy

500 m

900

630

270

300

330

330

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng

500 m

900

630

270

585

45

45

 

 

 

Đ.xã: Xưởng Cưa ông Huy - nhà ông Phước

600 m

1,080

756

324

300

456

456

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Cầu cây Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm

650 m

1,170

819

351

300

519

519

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Hương - ngõ ông Đông

1,700 m

3,060

2,142

918

1,484

658

658

 

 

 

Trường mầm non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng

 

3,400

2,720

680

600

1,820

1,820

 

 

 

Điểm Trường Hòa Mỹ: 2 phòng học

 

1,600

1,280

320

300

980

980

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp hội trường UBND xã

 

1,200

840

360

300

540

540

 

 

 

Trung tâm VHTT xã Tịnh Hiệp

 

3,000

2,100

900

500

1,300

1,300

 

 

3

Xã Tịnh Bình

 

22,880

15,451

7,429

6,700

8,251

8,251

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

22,880

15,451

7,429

6,700

8,251

8,251

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức

1.020 m

1,830

1,281

549

400

881

881

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam

660 m

950

665

285

300

365

365

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyển xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1)

1.780 m

2,500

1,750

750

1,500

250

250

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sỹ - Tịnh Hà -Tịnh Bắc

950 m

1,100

550

550

300

250

250

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về - ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1)

 1.000 m

1,400

700

700

400

300

300

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1)

1.100 m

1,450

725

725

300

425

425

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà

1.380 m

1,500

750

750

300

450

450

 

 

 

Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12

662 m

860

688

172

300

388

388

 

 

 

Tuyến kênh 64 - 2 - Ngõ Tuấn

620 m

750

600

150

300

300

300

 

 

 

Tuyến kênh ngõ Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1)

700 m

840

672

168

300

372

372

 

 

 

Tuyến kênh 62 -7 Rộc Bưng ( đồng chổi)

1.000 m

1,200

960

240

300

660

660

 

 

 

Trường Mầm non Tịnh Bình: 4 phòng học

 

3,200

2,560

640

700

1,610

1,610

 

 

 

Sửa chữa, mở rông Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình

 

1,700

1,190

510

400

790

790

 

 

 

Khu thể thao xã Tịnh Bình

 

2,000

1,400

600

400

750

750

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Đông

 

800

480

320

250

230

230

 

 

 

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Nam

 

800

480

320

250

230

230

 

 

4

Xã Tịnh Thọ

 

24,940

16,938

8,002

6,800

9,538

9,538

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

24,940

16,938

8,002

6,800

9,538

9,538

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Trường Thọ - Phú Hậu

1.700 m

3,060

2,142

918

1,000

1,142

1,142

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Thọ Nam - Bình Đông

2.100 m

3,780

2,646

1,134

1,000

1,646

1,646

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung)

1.000 m

1,800

1,260

540

600

660

660

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến TL622C - Núi Tròn

1.430 m

2,000

1,000

1,000

600

400

400

 

 

 

Trường Mầm non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp nước sinh hoạt

 

3,700

2,960

740

1,000

1,960

1,960

 

 

 

Trường Tiểu học số 2: Nhà hiệu bộ

 

3,100

2,480

620

1,000

1,280

1,280

 

 

 

Nhà Văn hóa xã Tịnh Thọ

 

3,500

2,450

1,050

1,000

1,250

1,250

 

 

 

Chợ Ga xã Tịnh Thọ

 

4,000

2,000

2,000

600

1,200

1,200

 

 

IV

H. TƯ NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

H. NGHĨA HÀNH

 

2,680

2,144

536

1,000

1,144

1,144

0

 

1

Xã Hành Thiện

 

2,080

1,664

416

700

964

964

0

Đạt chuẩn 2016

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,080

1,664

416

700

964

964

0

 

 

KCH Kênh trạm bơm Mễ sơn - đập Ông Thành

700 m

910

728

182

300

428

428

 

 

 

KCH Kênh Từ đập - hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)

900 m

1,170

936

234

400

536

536

 

 

2

Xã Hành Đức

 

600

480

120

300

180

180

0

Đạt chuẩn 2016

 

* Công trình chuyển tiếp

 

600

480

120

300

180

180

0

 

 

Kênh N12-7-5 - Đám đế

500 m

600

480

120

300

180

180

 

 

VI

H. MỘ ĐỨC

 

39,670

30,285

9,385

11,448

17,637

17,637

0

 

1

Xã Đức Phong

 

17,100

13,263

3,837

4,248

8,615

8,615

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

17,100

13,263

3,837

4,248

8,615

8,615

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Nhà ông Đức - Đường DQSH

600 m

720

504

216

300

204

204

 

 

 

Kênh tưới S22-E

794 m

910

728

182

200

528

528

 

 

 

Kênh S22E-1A

794 m

910

728

182

200

528

528

 

 

 

Kênh S22E-ND

750 m

860

688

172

200

488

488

 

 

 

Kênh S22B- Rộc Ngõ

839 m

970

776

194

200

576

576

 

 

 

Kênh tưới S22-D1

710 m

820

656

164

200

456

456

 

 

 

Kênh từ đường huyện - giáp đồng Bắc Thuỷ

900 m

990

792

198

200

592

592

 

 

 

Kênh đường bờ vùng 1

877 m

1,010

808

202

200

608

608

 

 

 

Kênh Gò Cam - Mương Nha

707 m

810

648

162

200

448

448

 

 

 

Kênh B9-C

526 m

610

488

122

448

40

40

 

 

 

Kênh Bầu Diếc (S22-16a)

725 m

830

664

166

200

464

464

 

 

 

Kênh S22D nối dài

613 m

710

568

142

200

368

368

 

 

 

Trường Mầm non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng

 

3,500

2,800

700

800

1,800

1,800

 

 

 

Nhà văn hóa xã Đức Phong

 

3,450

2,415

1,035

700

1,515

1,515

 

 

2

Xã Đức Lân

 

17,940

13,781

4,159

5,700

7,581

7,581

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

17,940

13,781

4,159

5,700

7,581

7,581

0

 

 

Đ.xã: Tuyến QL 1A - Xóm Mít

861 m

1,160

812

348

300

512

512

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Trần Liên - Tân Phong

1,350 m

1,750

1,225

525

300

725

725

 

 

 

Đ.xã: Tuyến QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2)

884 m

1,100

770

330

300

470

470

 

 

 

Kênh S22- Quốc lộ 1A

1,470 m

2,060

1,648

412

600

748

748

 

 

 

Kênh S22-5- Gò Giành (GĐ1)

875 m

1,030

824

206

700

124

124

 

 

 

Kênh cống bà Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1)

900 m

1,060

848

212

300

548

548

 

 

 

Kênh Bis 14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty

813 m

960

768

192

300

468

468

 

 

 

Kênh từ Suối Giới - Gò Mít củ

905 m

1,070

856

214

300

556

556

 

 

 

Kênh K16 - Đồng Thụ

665 m

780

624

156

300

324

324

 

 

 

Kênh S22H nối dài

969 m

1,090

872

218

300

572

572

 

 

 

Kênh S22-9 (từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng

925 m

1,090

872

218

300

572

572

 

 

 

Kênh từ nhà bà Vương - sông bờ Tía

760 m

880

704

176

300

404

404

 

 

 

Kênh Bis 16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả

657 m

760

608

152

300

308

308

 

 

 

Kênh S22K

620 m

700

560

140

300

260

260

 

 

 

Kênh Gò Mèn - Gò Phương (GĐ1)

680 m

750

600

150

300

300

300

 

 

 

Sân vận động xã Đức Lân

 

1,700

1,190

510

500

690

690

 

 

3

Xã Đức Phú

 

2,800

1,960

840

700

960

960

0

Đạt chuẩn 2018

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,800

1,960

840

700

960

960

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2)

1,420 m

2,800

1,960

840

700

960

960

 

 

4

Xã Đức Tân

 

1,830

1,281

549

800

481

481

0

Đạt chuẩn 2015

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,830

1,281

549

800

481

481

0

 

 

Đ.xã: Tuyến đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2)

1,018 m

1,830

1,281

549

800

481

481

 

 

VII

H. ĐỨC PHỔ

 

40,050

29,153

10,897

10,763

14,324

14,324

0

 

1

Xã Phổ Châu

 

18,130

13,994

4,136

5,200

6,895

6,895

0

 Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

18,130

13,994

4,136

5,200

6,895

6,895

0

 

 

Đ.xã: Tuyến QL1A - Đập hố vừng

1,050 m

2,100

1,470

630

500

780

780

 

 

 

Kênh Đập Hố Vừng- uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long)

1,038 m

2,100

1,680

420

600

880

880

 

 

 

Kênh từ Đầm Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy)

800 m

1,850

1,480

370

500

517

517

 

 

 

Kênh dọc đường nội đồng N3 (Tấn Lộc)

900 m

1,080

864

216

400

464

464

 

 

 

Kênh Quốc lộ 1 mới - Cây Rỏi - Đập Làng (Tấn Lộc)

800 m

1,100

880

220

300

580

580

 

 

 

Kênh Ruộng Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tấn Lộc)

730 m

1,200

960

240

300

660

660

 

 

 

Kênh nhà ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me

800 m

1,200

960

240

300

660

660

 

 

 

Trường Mầm non Vĩnh Tuy

 

1,200

960

240

300

545

545

 

 

 

Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu

 

3,300

2,640

660

1,000

1,157

1,157

 

 

 

Sân vận động xã Phổ Châu

 

3,000

2,100

900

1,000

652

652

 

 

2

Xã Phổ Ninh

 

3,600

2,280

1,320

1,000

946

946

0

Đạt chuẩn 2017

 

* Công trình chuyển tiếp

 

3,600

2,280

1,320

1,000

946

946

0

 

 

Đ.xã: Tuyến từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ

1,200 m

2,400

1,680

720

600

746

746

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2)

650 m

1,200

600

600

400

200

200

 

 

3

Xã Phổ Khánh

 

1,500

1,050

450

300

523

523

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,500

1,050

450

300

523

523

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Trung Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2)

900m

1,500

1,050

450

300

523

523

 

 

4

Xã Phổ Phong

 

16,820

11,829

4,991

4,263

5,960

5,960

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

16,820

11,829

4,991

4,263

5,960

5,960

0

 

 

Đ.xã: Tuyến ngõ bà Bài đi đường Trà Câu số 7

810 m

1,400

980

420

300

680

680

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - Phổ Thuận

1,400 m

2,850

1,995

855

500

1,243

1,243

 

 

 

Đ.xã: Tuyến nhà Tây Bé (Trà câu -Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận

1,150 m

2,790

1,953

837

500

837

837

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cấp 1- Trà câu số 7

720 m

1,270

889

381

300

589

589

 

 

 

Đ.xã: Tuyến từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7

880 m

1,460

1,022

438

300

722

722

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong

800 m

1,200

840

360

300

540

540

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt

710 m

1,100

550

550

300

250

250

 

 

 

Kênh Đập Bảy Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An)

678 m

750

600

150

363

237

237

 

 

 

Kênh từ Xi Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An)

1,280 m

2,000

1,600

400

1,000

62

62

 

 

 

Sân vận động xã Phổ Phong

 

2,000

1,400

600

400

800

800

 

 

VIII

H. BA TƠ

 

15,140

13,372

1,768

5,772

5,838

5,838

0

 

1

Xã Ba Cung

 

13,140

11,772

1,368

5,072

4,938

4,938

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

13,140

11,772

1,368

5,072

4,938

4,938

0

 

 

Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới

300 m

540

432

108

320

112

112

 

 

 

Trường Mầm non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào

 

3,600

3,240

360

1,300

1,740

1,740

 

 

 

Trường tiểu học Ba Cung: 04 phòng học

 

2,800

2,520

280

1,300

1,020

1,020

 

 

 

Sân vận động xã Ba Cung

 

2,200

1,980

220

952

366

366

 

 

 

Đường điện 0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc

3000m

4,000

3,600

400

1,200

1,700

1,700

 

 

2

Xã Ba Dinh

 

2,000

1,600

400

700

900

900

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,000

1,600

400

700

900

900

0

 

 

Đ.thôn: Tuyến QL 24 (km34+900) - tổ 4 Đồng Dinh

700m

1,100

880

220

400

480

480

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến QL24 (km 38+150) - tổ 3 Kách Lang

600m

900

720

180

300

420

420

 

 

IX

H. MINH LONG

 

14,420

12,498

1,922

5,300

6,278

6,278

0

 

1

Xã Thanh An

 

13,220

11,418

1,802

4,900

5,598

5,598

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

13,220

11,418

1,802

4,900

5,598

5,598

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc

1500 m

2,900

2,610

290

1,200

1,110

1,110

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Làng Vang - Đồng Chim

1400 m

2,800

2,520

280

1,000

1,400

1,400

 

 

 

Kênh Ruộng Gò

800 m

1,120

1,008

112

500

508

508

 

 

 

Đập và kênh Huy Bí

Đập+700m

1,700

1,530

170

600

730

730

 

 

 

Đập và kênh Cà Đia

Đập+400m

1,100

990

110

400

590

590

 

 

 

Khu văn hóa - thể thao xã Thanh An

 

1,200

1,080

120

400

580

580

 

 

 

Nghĩa trang nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố

 

1,200

840

360

400

340

340

 

 

 

Nghĩa trang nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu

 

1,200

840

360

400

340

340

 

 

2

Xã Long Môn

 

1,200

1,080

120

400

680

680

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

1,200

1,080

120

400

680

680

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Làng Ren - Suối Lăng

2000m

1,200

1,080

120

400

680

680

 

 

X

H. SƠN HÀ

 

16,100

12,480

3,620

5,526

4,327

4,327

0

 

1

Xã Sơn Hạ

 

12,100

9,680

2,420

4,226

3,402

3,402

0

Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

12,100

9,680

2,420

4,226

3,402

3,402

0

 

 

Đ.xã: Tuyến Cà Tu - Xóm Đèo

1000m

2,000

1,800

200

800

583

583

 

 

 

Đ.xã: Tuyến Ông Trào - Đá Đen

1000m

2,000

1,800

200

1,226

194

194

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến Suối Cầu - Xóm Trường

900m

1,700

1,360

340

400

545

545

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập)

650m

1,200

960

240

400

360

360

 

 

 

Đ.thôn: Tuyến KDC Gò Bưởi

650m

1,200

960

240

400

360

360

 

 

 

Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

 

4,000

2,800

1,200

1,000

1,360

1,360

 

 

2

Xã Sơn Nham

 

2,000

1,400

600

600

514

514

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,000

1,400

600

600

514

514

0

 

 

Sân vận động xã Sơn Nham

 

2,000

1,400

600

600

514

514

 

 

3

Xã Sơn Thủy

 

2,000

1,400

600

700

411

411

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,000

1,400

600

700

411

411

0

 

 

Sân vận động xã Sơn Thủy

 

2,000

1,400

600

700

411

411

 

 

XI

H. SƠN TÂY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

H. TRÀ BỒNG

 

12,700

11,430

1,270

4,200

6,330

6,330

0

 

1

Xã Trà Phú

 

10,500

9,450

1,050

3,500

5,350

5,350

0

 Đạt chuẩn 2020

 

* Công trình chuyển tiếp

 

10,500

9,450

1,050

3,500

5,350

5,350

0

 

 

Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú

 

6,000

5,400

600

2,000

3,100

3,100

 

 

 

Khu thể thao xã Trà Phú

 

4,500

4,050

450

1,500

2,250

2,250

 

 

2

Xã Trà Giang

 

2,200

1,980

220

700

980

980

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

2,200

1,980

220

700

980

980

0

 

 

Nhà văn hóa xã Trà Giang

 

2,200

1,980

220

700

980

980

 

 

XIII

H. LÝ SƠN (Không có xã)

 

4,000

3,600

400

1,000

1,819

1,819

0

 

 

* Công trình chuyển tiếp

 

4,000

3,600

400

1,000

1,819

1,819

0

 

 

Trường mầm non An Vĩnh: Nhà Hành chính - Quản trị

 

4,000

3,600

400

1,000

1,819

1,819

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2021
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)

Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

DANH MỤC DỰ ÁN

Quyết định phê duyệt

Đầu mối
giao kế hoạch

Chủ  đầu  tư

Thời
gian thực
hiện

Tổng
mức đầu tư

Cơ cấu nguồn vốn

Kế hoạch đã bố trí đến 31/12/2020

Kế hoạch NS tỉnh năm 2021

Ghi chú

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện,
xã, vốn khác

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

39,400

32,380

7,020

21,000

10,000

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh

1164/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

Sở NN &PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

 2019-
2020

5,000

4,000

1,000

2,400

1,400

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân, H.Mộ Đức

1162/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

Sở NN &PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

 2019-
2020

6,000

4,800

1,200

2,860

1,700

 

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Hòa - Đức Thạnh, H.Mộ Đức

1165/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

Sở NN &PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

 2019-
2020

10,000

8,000

2,000

4,500

3,150

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, H.Đức Phổ

1163/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

Sở NN &PTNT

Trung tâm NS &VSMT nông thôn

 2019-
2020

9,000

7,200

1,800

4,120

2,800

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Sơn, H.Tư Nghĩa

2437/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

UBND.H
Tư Nghĩa

UBND.H
Tư Nghĩa

 2019-
2020

1,100

880

220

800

0

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông, H.Nghĩa Hành

64/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

UBND.H
Ng.Hành

UBND xã H. Tín Đông

 2019-
2020

2,000

1,600

400

1,450

100

 

 

7

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mang Đen, xã Ba Vì, H.Ba Tơ

395a/QĐ-UBND ngày 14/3/2019

UBND H.Ba Tơ

UBND
H.Ba Tơ

 2019-
2020

500

500

0

480

0

 

 

8

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Sơn Thượng, H.Sơn Hà

2438a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

UBND H.Sơn Hà

UBND H.Sơn Hà

 2019-
2020

2,000

1,600

400

1,350

200

 

 

9

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt A-xăng, tập đoàn 20, thôn Ra-Pân, xã Sơn Long, H.Sơn Tây

587/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

UBND H. Sơn Tây

UBND H. Sơn Tây

 2019-
2020

1,000

1,000

0

800

150

 

 

10

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng

650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

UBND H. Trà Bồng

UBND H. Trà Bồng

 2019-
2020

800

800

0

790

0

 

 

11

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà

308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

UBND H. Tây Trà

UBND H. Trà Bồng

 2019-
2020

2,000

2,000

0

1,450

500

 

 

[...]