HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2023/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 20
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 2072/TTr-UBND ngày 05 tháng 7
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quy định mức chi đảm bảo
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi đảm bảo cho công
tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao nhiệm
vụ kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật gồm:
a) Sở Tư pháp;
b) Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có nhiệm vụ
giúp cơ quan, người có trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định tại
khoản 3 Điều 139 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người được giao
nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chỉ đạo, yêu cầu, kế hoạch.
Điều 2. Mức chi cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1. Nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo
Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Ngoài những nội dung và mức chi quy định tại khoản
1 Điều 2 của Nghị quyết này, các nội dung chi còn lại thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Nguồn kinh phí
Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện
hành.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy
định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Nghị
quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản đã sửa đổi,
bổ sung, thay thế đó.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 31 tháng 7 năm 2023.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo -Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ
LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Đơn vị tính:
Nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp
xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch;
họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật.
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150
|
120
|
100
|
1.2
|
Thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với các văn bản thuộc
chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
01 báo cáo/ 01 văn
bản
|
1.200
|
960
|
|
- Văn bản được xin ý kiến.
- Nội dung này không áp dụng đối với cấp xã
|
3
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo kết quả kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản gồm:
- Cấp tỉnh: Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ
Tư pháp;
- Cấp huyện gồm: Báo cáo kết quả của các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện; báo cáo kết quả của
Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân cấp tỉnh quyết định
thành lập;
- Cấp xã gồm: Báo cáo của các phòng, ban, ngành cấp
huyện; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã; báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra
liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập.
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản
theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản
định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc báo cáo đột
xuất về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; hoặc báo cáo
đột xuất (Bao gồm cả báo cáo tổng hợp và báo cáo của từng sở, ban, ngành và cấp
huyện, cấp xã).
|
01 báo cáo
|
5.600
|
2.400
|
1.200
|
Cấp xã: Áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản
|
3.2
|
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu
thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp
|
01 báo cáo
|
320
|
250
|
200
|
|
4
|
Chỉnh lý các loại dự thảo báo cáo (trừ báo cáo
đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc
không còn phù hợp)
|
01 báo cáo
|
720
|
570
|
450
|
Tính 01 lần chỉnh lý.
|
5
|
Chi kiểm tra văn bản quy định tại khoản 2 Điều
106 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (kiểm tra theo thẩm quyền)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà không phát hiện dấu
hiệu trái pháp luật
|
01 văn bản
|
200
|
160
|
|
Cấp xã không thực hiện kiểm tra theo thẩm quyền
|
5.2
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà phát hiện dấu hiệu
trái pháp luật
|
01 văn bản
|
400
|
320
|
|
6
|
Chi rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa
bàn; rà soát, hệ thống hóa văn bản để thực hiện hệ thống hóa văn bản định kỳ
(5 năm); rà soát văn bản khi thực hiện tổng rà soát hệ thống văn bản
|
01 văn bản
|
150
|
120
|
100
|
|
7
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức chi chung
|
01 văn bản
|
240
|
190
|
|
|
7.2
|
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, chuyên môn phức
tạp
|
01 văn bản
|
480
|
380
|
|
|
8
|
Chi thù lao cộng tác viên rà soát, hệ thống hóa
văn bản
|
01 văn bản
|
200
|
160
|
128
|
|
9
|
Chi kiểm tra lại kết quả hệ thống hóa văn bản
theo quy định tại khoản 3 Điều 169 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
01 văn bản
|
120
|
100
|
|
Cấp xã không thực hiện nhiệm vụ này
|
10
|
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý
cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản.
|
01 văn bản
|
120
|
100
|
80
|
|