Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 43/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5673/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện mới trong năm 2021 là 143 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,9 ha. Trong đó:
a) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 141 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,01 ha.
b) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,89 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20/7/2020:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 235 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.423,6 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 230 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.365,97 ha. Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 220 công trình, dự án với tổng diện tích 1.352,6 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 13,37 ha.
(Phụ lục II kèm theo)
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 05 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 57,63 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp sang năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 33 công trình, dự án với diện tích 83,37 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5673/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện mới trong năm 2021 là 143 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,9 ha. Trong đó:
a) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 141 công trình, dự án với tổng diện tích là 332,01 ha.
b) Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,89 ha.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20/7/2020:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 235 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.423,6 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 230 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.365,97 ha. Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 220 công trình, dự án với tổng diện tích 1.352,6 ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 13,37 ha.
(Phụ lục II kèm theo)
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2021 đối với 05 công trình, dự án có điều chỉnh về diện tích, vị trí với diện tích điều chỉnh là 57,63 ha.
(Phụ lục III kèm theo)
b) Không chuyển tiếp sang năm 2021 và đưa ra khỏi danh mục 33 công trình, dự án với diện tích 83,37 ha.
(Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã/phường/thị trấn |
Nguồn vốn |
Pháp lý vốn |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
A |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT |
|
141 |
415,64 |
84,19 |
332,01 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
15 |
24,19 |
0,00 |
24,19 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ ĐLBD đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) |
UBND thành phố |
DGT |
0,81 |
|
0,81 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
2 |
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 |
UBND thành phố |
DGT |
0,32 |
|
0,32 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
3 |
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) |
UBND thành phố |
DGT |
0,53 |
|
0,53 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Thọ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường PĐL đến đường NCT) |
UBND thành phố |
DGT |
6,38 |
|
6,38 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Tân An |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
5 |
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ |
UBND thành phố |
DGT |
1,76 |
|
1,76 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
6 |
NC, MR đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường HVC đến Rạch nhà Thờ) |
UBND thành phố |
DGT |
6,56 |
|
6,56 |
CLN, ODT |
Dạng tuyến |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
7 |
NC, MR đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) |
UBND thành phố |
DGT |
0,57 |
|
0,57 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
8 |
NC, MR đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) |
UBND thành phố |
DGT |
0,57 |
|
0,57 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
9 |
NC, MR đường Nguyễn An Ninh |
UBND thành phố |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Cường |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
10 |
Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) |
UBND thành phố |
DVH |
2,44 |
|
2,44 |
CLN |
|
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
11 |
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ |
UBND thành phố |
DGT |
0,96 |
|
0,96 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Thọ |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
12 |
Xây dựng, cải tạo và sửa chữa Trạm y tế liên phường (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) |
UBND thành phố |
DYT |
0,42 |
|
0,42 |
CLN |
|
Tân An |
Ngân sách |
Quyết định số 2449/QĐ/UBND/6/8/2020 về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
13 |
Đường N8-N10 (từ đường LHP đến đường NTMK) |
UBND thành phố |
DGT |
2,08 |
|
2,08 |
ODT, CLN |
Dạng tuyến |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Chỉ tiêu vốn bố trí 166,600 tỷ đồng/tổng múc đầu tư 303,193 tỷ đồng theo giải trình tại Văn bản số 2363/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM |
14 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Chánh Nghĩa |
UBND thành phố |
DGD |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
|
Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Vốn bố trí 104,500 tỷ đồng theo giải trình tại Văn bản số 2363/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM |
15 |
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) |
TTPTQĐ |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
TIN |
Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56) |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
Văn bản số 2368/UBND-VP ngày 13/11/2020 của UBND TPTDM đăng ký cập nhật, bổ sung |
II |
Thành phố Thuận An |
|
11 |
27,63 |
0,00 |
27,63 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn |
UBND thành phố |
DGT |
14,05 |
|
14,05 |
CLN, ODT, ONT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh, Xã An Sơn |
Ngân sách |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương |
2 |
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn- An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn) |
UBND thành phố |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Phú |
Ngân sách |
Quyết dịnh số 6049/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thành phố |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) |
UBND thành phố |
DGT |
1,15 |
|
1,15 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Quyết dịnh số 6047/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thành phố |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
UBND thành phố |
DGT |
1,08 |
|
1,08 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường Bình Nhâm |
Ngân sách |
Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND thành phố |
5 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) |
UBND thành phố |
DGT |
2,30 |
|
2,30 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường Lái Thiêu |
Ngân sách |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
UBND thành phố |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
|
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
UBND thành phố |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
|
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20 |
UBND thành phố |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
|
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Đang trình thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 |
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An |
UBND thành phố |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
Tờ 10 |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Quyết Định số 6045/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
UBND thành phố |
DGD |
2,30 |
|
2,30 |
CLN |
Thửa 38, 48, 49, 261, tờ bản đồ 141 |
Phường An Phú |
Ngân sách |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/5/2019 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư |
||
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
UBND thành phố |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Quyết Định số 3604/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thành phố |
III |
Thành phố Dĩ An |
|
9 |
13,36 |
0,55 |
13,37 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
2 |
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
0.56 |
0,25 |
0,31 |
ODT, CLN |
DC22 |
Đông Hòa |
Xã hội hóa |
Công văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố |
3 |
Đường kết nối từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
DC12 |
Đông Hòa |
Xã hội hóa |
Thông báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố. |
4 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
Ban QLDA thành phố |
SON |
5,59 |
|
5,59 |
HNK, CLN |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
5 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
1,45 |
|
1,45 |
HNK, CLN, SKC |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
6 |
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
3,39 |
|
3,39 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
0,79 |
|
0,79 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) |
Ban QLDA thành phố |
DGT |
0,91 |
|
0,91 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Ngân sách |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
9 |
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) |
Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam |
DGT |
0,98 |
0,30 |
0,68 |
HNK, CLN, SKC, ODT.. |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Xã hội hóa |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh - Dịch vụ - Thương mại Đông Nam |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
|
16 |
53,15 |
0,00 |
53,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
0,25 |
|
0,25 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 |
Khánh Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
2 |
Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội |
UBND thị xã Tân Uyên |
DVH |
2,13 |
|
2,13 |
LUA, CLN |
Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5 |
Thạnh Hội |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
TSC |
2,44 |
|
2,44 |
CLN |
Thửa 96, tờ 35 |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
4 |
Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân |
UBND thị xã Tân Uyên |
TSC |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
Thửa 1243 tờ 21 |
Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
5 |
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa |
UBND phường Thái Hòa |
DKV |
0,26 |
|
0,26 |
NTD |
Thửa 134 tờ 11 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
6 |
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh |
UBND phường Tân Phước Khánh |
DKV |
0,67 |
|
0,67 |
NTD |
Thửa 62, 97, 1412 tờ 9 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
7 |
Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng |
UBND phường Uyên Hưng |
DKV |
0,40 |
|
0,40 |
TSC, CLN |
Thửa 142, tờ 22 |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
8 |
Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
UBND phường Thạnh Phước |
DKV |
0,69 |
|
0,69 |
NTD |
Thửa 432, 618, 361 tờ 12 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
UBND phường Thạnh Phước |
ODT |
1,38 |
|
1,38 |
LUA, HNK |
Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn do thị xã quản lý) |
10 |
Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
DNL |
0,47 |
|
0,47 |
|
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương gian đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
11 |
Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
DNL |
0,47 |
|
0,47 |
|
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Doanh nghiệp |
|
12 |
Cải tạo , mở rộng, nâng cấp quy mô công suất (T3) tạm 110kV Khánh Bình |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
|
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
|
13 |
Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây dấu nối |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
DNL |
0,53 |
|
0,53 |
|
Công trình dạng tuyến |
Hội Nghĩa |
Doanh nghiệp |
|
14 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 đoạn qua TP Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
41,15 |
|
41,15 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
0,27 |
|
0,27 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Thạnh Hội |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) |
UBND thị xã Tân Uyên |
DGT |
1,73 |
|
1,73 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
V |
Thị xã Bến Cát |
|
33 |
122,25 |
0,00 |
122,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
Tổng Cty truyền tải điện quốc gia (EVNNPT) |
DNL |
5,75 |
|
5,75 |
CLN |
dạng tuyến |
An Điền |
Doanh nghiệp |
VB số 5278/SPMB-ĐB ngày 15/5/2020 của BQLDA các công trình điện MN |
2 |
Trạm 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối |
Tổng Cty ĐL Miền Nam |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
QH phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
3 |
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây |
Tổng Cty Đầu tư và phát triển Công nghiệp - CTCP |
DGT |
100,00 |
|
100,00 |
CLN, LUA |
Khu quy hoạch cảng |
An Tây |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1982/UBND-KT ngày 22/6/2020 của UBND thị xã Bến Cát về việc giải quyết kiến nghị và điều chỉnh bổ sung QHSDĐ trên địa bàn thị xã cuta Tổng Cty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP. |
4 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,81 |
|
0,81 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND Thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,95 |
|
0,95 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2044/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2043/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,55 |
|
0,55 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
QĐ số 2115/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa – An Lợi – Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,86 |
|
0,86 |
CLN |
dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND Thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án |
12 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây – Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,42 |
|
0,42 |
CLN |
dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
QĐ số 2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 |
Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán – bà Chín Chương, ấp Phú Thuận. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,24 |
|
0,24 |
CLN |
dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
QĐ số 2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo – Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,41 |
|
0,41 |
CLN |
dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
QĐ số 2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) – ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
1,25 |
|
1,25 |
CLN |
dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
QĐ số 2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
16 |
Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu – ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,38 |
|
0,38 |
CLN |
dạng tuyến |
Phú An |
Ngân sách |
QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
17 |
Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
QĐ số 2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 |
Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,24 |
|
0,24 |
CLN |
dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
QĐ số 2092/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
19 |
Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,36 |
|
0,36 |
CLN |
dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 |
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2121/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2120/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
22 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2073/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
23 |
Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,83 |
|
0,83 |
CLN |
dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
QĐ số 1463/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND Thị xã về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
25 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) – Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,42 |
|
0,42 |
CLN |
dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
QĐ số 2041/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 |
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2. |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
27 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2122/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
28 |
Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
29 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
30 |
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
31 |
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
QĐ số 2119/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
33 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền |
BQLDA ĐTXD TX |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
QĐ số 2152/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 của UBND Thị xã về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
VI |
Huyện Dầu Tiếng |
|
7 |
28,23 |
8,80 |
19,43 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến Trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
4,02 |
|
4,02 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Định Hiệp |
Ngân sách |
QĐ số 1120/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
2,43 |
|
2,43 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
TT Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp – giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
10,75 |
4,50 |
6,25 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An và Định Hiệp |
Ngân sách |
QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án hạ tầng giao thông trên địa bàn huyện Dầu Tiếng |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
5,78 |
4,30 |
1,48 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Minh Hòa |
Ngân sách |
QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án hạ tầng giao thông trên địa bàn huyện Dầu Tiếng |
5 |
Trường mầm non An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGD |
1,61 |
|
1,61 |
CLN |
Thửa đất số 1289, tờ bản đồ số 53 |
An Lập |
Ngân sách |
QĐ số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
2,58 |
|
2,58 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Định Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 478/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc thay đổi tên công trình |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F |
UBND huyện Dầu Tiếng |
DGT |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
TT Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
VII |
huyện Phú Giáo |
|
14 |
4,52 |
0,00 |
4,52 |
|
|
|
|
|
UBND xã An Linh |
DVH |
0,16 |
|
0,16 |
DGD |
tờ 26, thửa 109 |
xã An Linh |
Ngân sách |
Đăng ký để thu hồi đất công, không phát sinh vốn bồi thường |
||
2 |
Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo |
Tổng Cty ĐL Miền Nam |
DNL |
1,06 |
|
1,06 |
CLN |
dạng tuyến |
An Bình, Vĩnh Hòa, Phước Vĩnh |
Doanh nghiệp |
QH phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
UBND huyện |
DGD |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
tờ 24, thửa 157, 160, 503, 535, 536, 545, 546, 547 |
Xã An Long |
Ngân sách |
Vốn đầu tư công năm 2021 (QĐ 6375/QĐ/UBND-KT ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh; Đầu tư công năm 2021 (685 triệu)) |
||
4 |
Nâng câp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m |
UBND xã Phước Sang |
DGT |
0,13 |
|
0,13 |
CLN |
Tờ 21; thửa 52, 53, 54, 64 |
Xã Phước Sang |
Ngân sách |
Vốn đầu tư công năm 2021 (xã Đề xuất vốn nông thôn mới (phân về cho xã; chưa được phê duyệt)) |
5 |
Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m |
UBND xã Phước Sang |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
tờ 14, thửa 309, 888, 312, 313, 314, 3002, 309, 310; tờ 15, thửa 501, 58, 297, 498 |
Xã Phước Sang |
Ngân sách |
Vốn đầu tư công năm 2021 (xã Đề xuất vốn nông thôn mới (phân về cho xã; chưa được phê duyệt)) |
6 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3) |
UBND thị trấn |
DGT |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
tờ 44, thửa 296 |
TT Phước Vĩnh |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
7 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6) |
UBND thị trấn |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
tờ 22, thửa 136, 137, 245, 246, 251, 272, 279 |
TT Phước Vĩnh |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
8 |
Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8) |
UBND thị trấn |
DGT |
0,18 |
|
0,18 |
CLN |
tờ 41, thửa 108, 270, 266, 25, 27, 31, 34, 35, 38, 39 |
TT Phước Vĩnh |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
9 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172 |
UBND xã An Bình |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
Thửa 695 tờ 33 đến thửa 186 tờ 33 |
Xã An Bình |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
10 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170 |
UBND xã An Bình |
DGT |
0,19 |
|
0,19 |
CLN |
Thửa 127 tờ 15 đến thửa 50 tờ 27 |
Xã An Bình |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
11 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168 |
UBND xã An Bình |
DGT |
0,92 |
|
0,92 |
CLN |
Thửa 51 tờ 27 đến thửa 254 tờ 65 |
Xã An Bình |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
12 |
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132 |
UBND xã An Bình |
DGT |
0,65 |
|
0,65 |
CLN |
Thửa 37 tờ 32 đến thửa 347 tờ 26 |
Xã An Bình |
Xã hội hóa |
Người dân hiến đất mở rộng đường, không phát sinh kinh phí bồi thường đất |
13 |
Xây dựng mới cầu Ba Bi ( xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
UBND huyện |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
tờ 37, thửa 63, 64, 82 |
xã An Bình |
Ngân sách |
Vốn đầu tư công năm 2021 (Báo cáo số 88/BC-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện về rà soát xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 -2025. đầu tư năm 2021: 100 triệu đồng) |
14 |
Xây dựng mới cầu Ba Điền ( xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) |
UBND huyện |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
tờ 20, thửa 41, 44, 49 |
xã An Bình |
Ngân sách |
Vốn đầu tư công năm 2021 (Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -2025. đầu tư năm 2021: 100 triệu đồng) |
VIII |
Huyện Bàu Bàng |
|
19 |
109,10 |
74,84 |
34,29 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Hòa |
UBND huyện |
DVH |
4,20 |
|
4,20 |
CLN |
Thửa 537, 538 tờ bản đồ 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
2 |
Tượng đài huyện Bàu Bàng |
UBND huyện |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Đất Becamex giao |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
3 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng |
UBND huyện |
DVH |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Tờ bản đồ 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
4 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long Nguyên (Khu 8,6ha) |
UBND huyện |
DVH |
2,14 |
|
2,14 |
DVH |
Thửa 164, tờ bản đồ 73 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
5 |
Trường mầm non xã Trừ Văn Thố |
UBND huyện |
DGD |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Một phần thửa số 312, tờ bản đồ 10 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
6 |
Trường THCS Lai Uyên |
UBND huyện |
DGD |
2,43 |
|
2,43 |
CLN |
Thửa 1154, 1155, tờ bản đồ 50 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
7 |
ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) |
UBND huyện |
DGT |
17,92 |
15,68 |
2,24 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
8 |
Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) |
UBND huyện |
DGT |
4,48 |
|
4,48 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
9 |
Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) |
UBND huyện |
DGT |
20,04 |
17,53 |
2,50 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
10 |
Đường Nam Bàu Bàng |
UBND huyện |
DGT |
52,57 |
41,62 |
10,95 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng Long Nguyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
11 |
Nâng cấp BTNN đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) |
UBND huyện |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
12 |
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên |
UBND huyện |
TSC |
0,38 |
|
0,38 |
DKV |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
13 |
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
UBND huyện |
TSC |
0,17 |
|
0,17 |
DGD |
Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
14 |
Công viên Bằng Lăng |
UBND huyện |
DKV |
0,11 |
|
0,11 |
CLN |
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
15 |
Văn phòng khu phố Đồng Sổ |
UBND huyện |
DSH |
0,08 |
|
0,25 |
CLN |
Tờ 56 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
16 |
Văn phòng ấp 1 |
UBND huyện |
DSH |
0,30 |
|
0,25 |
CLN |
Một phần thửa số 46, tờ bản đồ 28 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
17 |
Văn phòng ấp 5 |
UBND huyện |
DSH |
0,30 |
|
0,25 |
CLN |
Một phần thửa số 9, tờ bản đồ 26 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
18 |
Văn phòng ấp 3 |
UBND huyện |
DSH |
0,30 |
|
0,25 |
CLN |
Một phần thửa số 158, tờ bản đồ 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/8/2020 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 |
19 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Lai Uyên |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
DNL |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
|
Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
|
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
17 |
33,21 |
0,00 |
33,18 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
UBND huyện |
DGT |
20,05 |
|
20,05 |
CLN |
Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58) |
Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đường ĐH.429 (kinh phí bố trí năm 2021 là 465,4 tỷ đồng) |
2 |
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33 |
UBND huyện |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 + 259 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về quyết định chủ trương đầu tư (kinh phí bố trí năm 2021 là 7,2 tỷ đồng) |
3 |
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 |
UBND huyện |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28 Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng |
Thường Tân |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 6,5 tỷ đồng) |
4 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 |
UBND huyện |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi) |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 9 tỷ đồng) |
5 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 – nhánh 1 |
UBND huyện |
DGT |
1,13 |
|
1,13 |
CLN |
Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52. Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 6 tỷ đồng) |
6 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
* Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746 + Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa. * Tân Lập 38: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT746 + Cuối tuyến: lý trình Km0 + 282 |
Tân Lập |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng) |
7 |
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 – nhánh 3, Bình Mỹ 46: |
UBND huyện |
DGT |
0,60 |
|
0,57 |
CLN |
* Bình Mỹ 21: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747 + Cuối tuyến:lý trình Km0 + 300 * Bình Mỹ 38 – nhánh 3: + Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38 + Cuối tuyến: lý trình Km0 + 550 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng) |
8 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44 |
UBND huyện |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
- Tân Bình 23: ĐIểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05 - Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 5 tỷ đồng) |
9 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64 |
UBND huyện |
DGT |
0,54 |
|
0,54 |
CLN |
Tờ bản đồ 41, 42 |
Tân Định |
Ngân sách |
Công văn số 2283/UBND-KTTH ngày 13/8/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên về phê duyệt chủ trương dự án nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64 |
10 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,86 |
|
0,86 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành |
Doanh ngiệp |
Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương; |
11 |
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 |
Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,54 |
|
0,54 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh ngiệp |
Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương; |
12 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
Điện lực Bình Dương |
DNL |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh ngiệp |
Văn bản số 4232/PCBD-QLDA ngày 28/8/2020 của Công ty Điện lực Bình Dương; |
13 |
Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên |
DTL |
2,05 |
|
2,05 |
CLN |
Thửa đât số 04, tờ bản đồ số 30 |
Tân Thành |
Doanh ngiệp |
Văn bản số 850/CPN.MT-KH ngày 29/7/2020 của trung tâm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên |
14 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
UBND huyện |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
1 pt 88 tờ bản đồ 16 |
Tân Lập |
Ngân sách |
-Tờ trình số 2222/TTr-UBND ngày 06/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; -Biên bản ngày 09/9/2020 v/v thống nhất vị trí đối với các khu đất xây dựng trường tiểu học Tân Lập để làm cơ sở lập thủ tục thu hồi đất. - Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh Đầu tư công năm 2020 (kinh phí bố trí năm 2021 là 120 tỷ đồng) |
15 |
Trường THPT Tân Bình |
UBND huyện |
DGD |
1,96 |
|
1,96 |
CLN |
1 pt 14, 15 tờ bản đồ số 42 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 07/NQ- HĐND ngày 03/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương (kinh phí bố trí thực hiện trong năm 2021 là 98 tỷ đồng) |
16 |
Văn phòng ấp Vườn Ươm |
UBND xã |
DSH |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
1 phần thửa 406 tờ 38 |
Tân Định |
Ngân sách |
Biên bản khảo sát, thống nhất vị trí với các khu đất xây dựng văn phòng ấp 2, ấp Bằng Lăng, ấp Thiềng Liềng, ấp Vườn Ươm tại xã Tân Định để làm cơ sở lập thủ tục thu hồi đất triển khai thực hiện dự án theo quy định |
17 |
Văn phòng ấp 1 |
UBND xã |
DSH |
0,75 |
|
0,75 |
CLN |
Thửa đât số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 |
Lạc An |
Ngân sách |
VB số 150/UBND-ĐC ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân xã Lạc An về việc đầu tư văn phòng ấp 1 |
B |
CÔNG TRÌNH CMĐ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA |
|
2 |
0,89 |
0,00 |
0,89 |
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Bến Cát |
|
1 |
0,60 |
0,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Cầu Đò |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi |
ODT |
0,60 |
|
0,60 |
LUA |
Tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
An Điền |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1195/UBND-KT ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương chuyển giao dự án khu dân cư Cầu Đò và Khu dân cư Mỹ Phước 4 |
II |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
1 |
0,29 |
0,00 |
0,29 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá xây dựng |
Công ty Cổ phần Đa Hoa Tân An |
SKX |
0,29 |
|
0,29 |
LUA |
Tờ bản đồ số 30 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Giấy phép khai thác số 78/GP-UBND ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng (A+B) |
|
143 |
416,53 |
84,19 |
332,90 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Năm đăng ký kế hoạch |
Tiến độ thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã/phường/thị trấn |
||||||||
A |
CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 3 NĂM |
150 |
507,76 |
78,42 |
425,51 |
|
|
|
|
|
|
A.1 |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT |
140 |
494,39 |
78,42 |
412,14 |
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
20 |
128,66 |
9,30 |
119,36 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường liên ấp 1-5 phường Phú Mỹ) |
DGT |
5,93 |
|
5,93 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (đã xong công tác chuẩn bọ đầu tư) |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Ngọc Thu |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến Nguyễn Chí Thanh và Hồ Văn Cống) |
Hiệp An, Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (Đã hoàn thành hồ sơ) |
3 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài |
DGT |
4,86 |
|
4,86 |
|
Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh) |
Hiệp An |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện (Đã hoàn thành thủ tục đầu tư) |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường D13 |
DGT |
1,75 |
|
1,75 |
CLN |
Công trình dạng tuyến (từ đường 30/4 đến đường An Thạnh) |
Phú Thọ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (Chuẩn bị họp thẩm định giá bồi thường) |
5 |
Mở mới đường phân khu D13 |
DGT |
1,61 |
|
1,61 |
CLN |
Công trình dạng tuyến (từ Phạm Ngọc Thạch đến đường N13) |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (Đã phê duyệt chủ trương |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Đăng Lưu |
DGT |
2,03 |
|
2,03 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ngã tư Võ Cái đến Chợ bến Thế ra bờ bao Sông Sài Gòn) |
Tân An, Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (dự kiến đến hết năm sẽ bồi thường xong) |
7 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phường Phú Mỹ |
DHT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (Đã thống nhất giá bồi thường) |
8 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
TSC |
0,63 |
|
0,63 |
ODT |
Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96 |
Hòa Phú |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (hồ sơ) |
9 |
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN&MT |
TSC |
0,30 |
|
0,30 |
ODT |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 |
Hòa Phú |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện (hồ sơ) |
10 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Bình Dương |
TSC |
0,90 |
|
0,90 |
ODT |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (Mặt tiền đường tạo lực 6 thuộc Khu Liên hợp) |
Hòa Phú |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (hồ sơ) |
11 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị |
ODT |
47,58 |
|
47,58 |
ODT, CLN, HNK |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 89, 90, 91, 94 |
Chánh Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
12 |
Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống) |
DGT |
2,60 |
|
2,60 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
13 |
Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) |
DGT |
1,32 |
|
1,32 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
14 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô (tên cũ: Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô - phân khu là N8) |
DGT |
13,93 |
|
13,93 |
|
Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8) |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện (Đang trình Sở XD thẩm định) |
15 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1) |
ODT |
1,75 |
|
1,75 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3 |
Định Hòa |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện (Đã phê duyệt chủ trương đầu tư) |
16 |
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát |
DTL |
19,00 |
|
19,00 |
ODT, CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 35, 35-1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 |
Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
17 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) |
DTL |
0,13 |
|
0,13 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Phú Cường |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
18 |
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ, Chánh Nghĩa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
19 |
Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long |
DTL |
0,89 |
|
0,89 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
20 |
Khu dân cư Võ Minh Đức |
ODT |
19,70 |
9,30 |
10,40 |
CLN |
Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức |
Chánh Nghĩa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
III |
Thành phố Thuận An |
18 |
56,88 |
0,00 |
56,88 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
DGT |
0,99 |
|
0,99 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 |
DGT |
0,37 |
|
0,37 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
3 |
Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài) |
DGT |
0,93 |
|
0,93 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
4 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
DGT |
3,75 |
|
3,75 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Phú |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
6 |
Trục thoát nước Bưng Bịp, Suối Cát |
DTL |
4,00 |
|
4,00 |
CLN |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
7 |
Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
|
8 |
Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng |
DKV |
0,64 |
|
0,64 |
CLN, ODT |
Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
9 |
Nâng cấp mở rông đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
DGT |
9,70 |
|
9,70 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
11 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
DGT |
3,06 |
|
3,06 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
12 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
13 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
DTL |
21,26 |
|
21,26 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
14 |
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Bịp- Suối Cát |
DTL |
0,14 |
|
0,14 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
15 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
ODT |
7,20 |
|
7,20 |
CLN, ODT |
thửa 45,72,73,374,94,137,516,159,140,835,481,158,247,2 83,245,246,224,223,155,156,157140,139,93,75,74,4 3,42,41,76,92,91,141,157,156,155,76,92,91,141,77,3 8,78,90,143,142,145,147,154,152,153,225,227,226,2 28,244,243,230,231,229,532,531,151,530,529,225,1 53,152,154,147,145,144,89,88,81,80,79,355,36,37,3 1,34,33,32,82,83,84,87,86,146,145,147,154,152,153, 225,148,149,85,514,9001tờ dc12 |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
16 |
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm |
DTL |
1,85 |
|
1,85 |
CLN |
Tờ bàn đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1) |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
17 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
18 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2 |
DGT |
0,09 |
|
0,09 |
CLN |
Tờ bàn đồ C1, tờ bản đồ B2-3 |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
III |
Thành phố Dĩ An |
3 |
6,12 |
0,00 |
6,12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
DGT |
5,59 |
|
5,59 |
HNK, CLN |
5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT |
Bình An, Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã cắm cọc mốc GPMB. Đang thiết kế bản vẽ thi công – dự toán |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 6 KP Tây A |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp |
DGT |
0,33 |
|
0,33 |
HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7 |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
31 |
71,50 |
25,69 |
45,81 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Thửa 176, tờ 20 |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
2 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
DGT |
0,03 |
|
0,03 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
NTS, CLN, HNK |
Thửa 606, 736, 737, tờ bản đồ số 16 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác bồi thường (còn 1 hộ bà Phương Lan chưa nhận tiền bồi thường) |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua xã Hội Nghĩa) |
DGT |
13,30 |
4,55 |
8,75 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Hội Nghĩa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang trình UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư, dự kiến năm 2021 sẽ giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
5 |
Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) |
DGT |
7,40 |
|
7,40 |
LUA, HNK, CLN, ONT |
Công trình dạng tuyến |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
6 |
Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) |
DGT |
1,01 |
|
1,01 |
LUA, HNK, CLN, ONT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
7 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
TTPTQĐ tỉnh đã nhận mốc và đang thực hiện công tác đo đạc diện tích |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
DGT |
10,49 |
6,64 |
3,85 |
DGT, HNK, LUA, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã phê duyệt dự án, đang làm thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
9 |
Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa |
DGT |
5,28 |
3,20 |
2,08 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã có chủ trương đầu tư dự án |
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) |
DGT |
11,53 |
11,30 |
0,23 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã có Quyết định bố trí vốn, đang lập chủ trương thực hiện dự án |
11 |
Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 |
DTL |
5,93 |
|
5,93 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
12 |
Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên |
DTL |
1,20 |
|
1,20 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
13 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và đường dây đấu nối |
DNL |
0,54 |
|
0,54 |
LUA |
Công trình dạng tuyến |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Thực hiện trong năm 2021 |
14 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
LUA, HNK, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Thực hiện trong năm 2021 |
15 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 |
DNL |
0,16 |
|
0,16 |
LUA, HNK, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Thực hiện trong năm 2021 |
16 |
Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Thực hiện trong năm 2021 |
17 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
DNL |
0,42 |
|
0,42 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
18 |
Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối |
DNL |
0,55 |
|
0,55 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) |
Khánh Bình, Tân Phước Khánh |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
19 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 100kV Uyên Hưng - Thường Tân |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc diện tích |
20 |
Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng |
DNL |
0,22 |
|
0,22 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 58, 59 (phường Uyên Hưng) |
Hội Nghĩa, Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
21 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc diện tích |
22 |
Thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV tân Uyên và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV) |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
Một phần các thửa 21, 120 tờ 12 |
Thái Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang hoàn chỉnh hồ sơ bồi thường (bổ sung) đối với phần diện đất manh mún của 02 hộ dân |
23 |
Trạm y tế xã Bạch Đằng |
DYT |
0,36 |
|
0,36 |
DGD, CLN |
Thửa 23, tờ 6 |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện thu hồi đất |
24 |
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng |
DGD |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
Thửa 563, tờ 12 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
25 |
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B |
DGD |
1,36 |
|
1,36 |
HNK, NTD |
Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng, đang lập thủ tục đo đạc |
26 |
Trường mầm non Thạnh Phước |
DGD |
1,24 |
|
1,24 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã có Quyết định bố trí vốn, đang lập chủ trương thực hiện dự án |
27 |
Trường tiểu học Khánh Bình |
DGD |
1,21 |
|
1,21 |
DGD |
Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên |
Khánh Bình |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang triển khai thực hiện |
28 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
DGD |
1,21 |
|
1,21 |
LUA, HNK, CLN |
Thửa 970, 536, 537, tờ 21 |
Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thẩm định dự án và đang lập thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
29 |
Trường mầm non Bạch Đằng |
DGD |
1,00 |
|
1,00 |
LUA, DTT |
Thửa 1584, tờ 9 |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã có Quyết định bố trí vốn, đã lập chủ trương thực hiện dự án |
30 |
Trường mầm non Tân Hiệp 2 |
DGD |
1,92 |
|
1,92 |
LUA, HNK, CLN |
Thửa 115, 140, tờ 37 |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang điều chỉnh dự án và đang lập thủ tục giao TTPTQĐ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
31 |
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên |
NTD |
0,81 |
|
0,81 |
ODT, CLN, HNK, NTD |
Thửa 57, 46, tờ 41 |
Khánh Bình |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã có phê duyệt dự án đầu tư |
V |
Thị xã Bến Cát |
12 |
62,70 |
19,65 |
43,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong |
DNL |
0,14 |
|
0,14 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
|
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
2 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
|
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
3 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính |
DTL |
2,95 |
|
2,95 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
4 |
Đường vào trường Tiểu học Định Phước |
DGT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN |
Tờ bản đồ số 23 |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
5 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
DGT |
3,55 |
|
3,55 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước, An Điền |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
6 |
Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
DKV |
0,28 |
|
0,28 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
7 |
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò |
DKV, DGT |
4,50 |
4,05 |
0,45 |
CLN |
Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
8 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối |
DNL |
0,45 |
|
0,45 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
9 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 |
DNL |
2,25 |
|
2,25 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vanh đai Bắc thị trấn Mỹ Phước ) |
DGT |
48,20 |
15,60 |
32,60 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
11 |
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa, Phú An |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
12 |
Nâng cấp mở rộng đường 7A |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
|
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
VI |
Huyện Dầu Tiếng |
8 |
10,29 |
0,00 |
10,29 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
DGT |
2,63 |
|
2,63 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Minh Tân |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
|
2 |
Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
TT Dầu Tiếng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
3 |
Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu) |
DDT |
1,83 |
|
1,83 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Minh Tân, Minh Thạnh |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long |
DGT |
0,55 |
|
0,55 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
5 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn:Km 24+864;Km24+442;Km23+350;Km27+66 2;Km30+949;Km28+870; Km27+079; Km26+107;Km25+042;Km22+263;Km22 +534;Km23+106 |
DGT |
0,18 |
|
0,18 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
6 |
Nâng cấp , mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT 749 đến ĐH 722) |
DGT |
2,65 |
|
2,65 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Minh Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
7 |
Đường giao thông nông thôn từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
8 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
VII |
Huyện Phú Giáo |
6 |
3,14 |
0,00 |
3,14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
công trình dạng tuyến |
xã Tân Hiệp |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
2 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B cũ giao về địa phương quản lý |
DGD |
0,66 |
|
0,66 |
DGD |
tờ 38, thửa 703 |
TT Phước Dân |
Ngân sách |
Năm 2020 |
thu hồi để quản lý |
3 |
Chợ Phước Hòa |
DCH |
0,83 |
|
0,83 |
CLN |
Đất thuộc dự án KDC Phước Hòa do Cty CP cao su Phước Hòa làm chủ đầu tư thuộc tờ bản đồ số 56 |
xã Phước Hòa |
Xã hội hóa |
Năm 2020 |
(Cty bàn giao đất, Nhà nước đầu tư xây dựng) |
4 |
Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
CLN |
công trình dạng tuyến |
Phước Hòa, Tam Lập, Vĩnh Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
5 |
Hệ thống xử lý nước thải trong KCN Tân Bình |
DTL |
0,38 |
|
0,38 |
CLN |
Các thửa đất số 209, 212, 187, 221, 346, 306, 291, 303, 304, tờ BĐ số |
xã Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
6 |
Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Thửa đất số 158, 159, tờ bản đồ số 60 |
xã Phước Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
VIII |
Huyện Bàu Bàng |
14 |
58,69 |
23,78 |
31,08 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Tờ bản đồ số 30 Lai Hưng và tờ bản đồ số 43 Lai Uyên |
Lai Hưng, Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 |
DGT |
11,76 |
5,04 |
6,72 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên, Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
3 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát |
DNL |
1,25 |
|
1,25 |
ONT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang thực hiện |
4 |
Khu di tích ấp Bến Tượng |
DDT |
0,20 |
|
0,20 |
TSC |
Thửa 812, tờ bản đồ 28 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B |
DGT |
18,30 |
14,03 |
0,43 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
6 |
Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng |
DTL |
0,69 |
|
0,70 |
CLN |
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
7 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
8 |
Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
0,1ha Hưng Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
DNL |
1,30 |
|
1,30 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
|
10 |
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
11 |
Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Chưa thực hiện |
12 |
Trường mầm non Tân Hưng |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610 |
DGT |
15,65 |
4,71 |
10,94 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
14 |
Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
CLN |
Thửa đất số 2, 11 tờ bản đồ số 42 |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Chưa thực hiện |
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
28 |
96,40 |
0,00 |
96,40 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
6,90 |
|
6,90 |
CLN |
tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định |
Tân Định, Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
||
2 |
Xây dựng cống hộp Suối Đá |
DGT |
1,45 |
|
1,45 |
CLN |
tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định |
Tân Định - Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
3 |
Xây dựng cống hộp Suối Đĩa |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
Tân Định - Tân Lập |
tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
4 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03 |
DGT |
0,95 |
|
0,95 |
CLN |
Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275 |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
5 |
Đường Tân Thành 39, 40 |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
1pt 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
6 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
DGT |
1,70 |
|
1,70 |
CLN |
Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
7 |
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
DGT |
0,74 |
|
0,74 |
CLN |
Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
8 |
Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm |
DGT |
39,84 |
|
39,84 |
CLN |
Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm |
Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa |
DGT |
29,91 |
|
29,91 |
CLN |
Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
Tân Thành, Tân Lập |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436 |
DGT |
0,95 |
|
0,95 |
CLN |
Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D |
Xã Đất Cuốc |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
11 |
Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746 Cuối tuyến: lý trình km1+00 |
Xã Hiếu Liêm |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
12 |
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 |
DGT |
0,48 |
|
0,48 |
CLN |
Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363) |
Thị trấn Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
13 |
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 |
DGT |
0,55 |
|
0,55 |
CLN |
- Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408) |
Thường Tân |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
14 |
Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30 |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0+992) |
Xã Lạc An |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
15 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56 |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+496 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
16 |
Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 |
DGT |
0,18 |
|
0,18 |
CLN |
Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0+157 |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
17 |
Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) |
DGT |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847) |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
18 |
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Đẩu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0+Km1+10) |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
19 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
DTL |
1,47 |
|
1,47 |
CLN |
Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
Lạc An, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
20 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 656 đến thửa 665 tờ bản đồ số 09 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
thửa đất số 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ bản đồ số 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74 |
Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
||
22 |
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
KCN Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39) |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
23 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
DNL |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
24 |
Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ |
DVH |
2,15 |
|
2,15 |
CLN |
1pt174 tờ 53 (Tách thành thửa 230, 231) |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
25 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện |
DYT |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
1 phần thửa 15 tờ 32 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
DGD |
2,70 |
|
2,70 |
CLN |
1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
|
||
27 |
Xây dựng chợ Tân Định |
DCH |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
thửa 453, tờ bản đồ 19 |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2020 |
|
28 |
Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An |
SKX |
2,00 |
|
2,00 |
LUA |
Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
|
A.2 |
CÔNG TRÌNH CMĐ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA |
10 |
13,37 |
0,00 |
13,37 |
|
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Tân Uyên |
8 |
8,14 |
0,00 |
8,14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Dương Tiến Phát (Công ty TNHH thương mại bất động sản Dương Tiến Phát) |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6 |
Hội Nghĩa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
2 |
Khu nhà ở Quang Phúc (Công ty cổ phần Bất động sản Tân Uyên) |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
3 |
Dự án đầu tư sản xuất gỗ (Công ty TNHH Một thành viên Thương mại gỗ Nhật Xương) |
SKC |
2,26 |
|
2,26 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47 |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
4 |
Dự án sản xuất các sản phẩm từ xi măng (chậu, mặt bàn,..); gia công chân ghế bằng gỗ và kim loại Công ty TNHH Nhật Quang Phát |
SKC |
0,26 |
|
0,26 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3 |
Thái Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
5 |
Dự án klai thác khoáng sản (sét gạch ngói) Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa |
SKX |
3,00 |
|
3,00 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5 |
Tân Hiệp |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
6 |
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Công ty TNHH Đại Khánh Bình) |
ODT |
1,50 |
|
1,50 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
7 |
Khu nhà ở thương mại ven sông Thạnh Phước (Cty CP BDLand) |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
8 |
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) |
ODT |
0,31 |
|
0,31 |
LUA |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 |
Tân Phước Khánh |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
II |
Huyện Dầu Tiếng |
1 |
5,20 |
0,00 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Bến cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh |
DGT |
5,20 |
|
5,20 |
LUA |
Tờ bản đồ số 26, 37 |
Thanh Tuyền |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
III |
huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
0,03 |
0,00 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá của Công ty Cổ phần đá Hoa Tân An |
SKX |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Thửa 976, tờ bản đồ số 25 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
B |
CÔNG TRÌNH QUÁ 3 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN) |
80 |
974,67 |
34,21 |
940,46 |
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
7 |
56,25 |
14,00 |
42,25 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường theo quy hoạch phân khu là N3 |
DGT |
1,50 |
1,00 |
0,50 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ Huỳnh Văn Cù đến ranh DA KĐT ST Chánh Mỹ) |
Chánh Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thực hiện (Đền bù được 54/86 hộ, S=1ha). Tổng mức đầu tư 129,433 tỷ đồng. |
2 |
Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
DGT |
2,10 |
|
2,10 |
CLN, ODT |
Từ Trần Ngọc Lên đến vòng xoay |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện (Đã hoàn thành thủ tục đầu tư), kiểm kê 282/282 hồ sơ, đã có đơn giá bồi thường. Tổng mức đầu tư 388,336 tỷ đồng. |
3 |
Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX-144 |
DGT |
14,16 |
|
14,16 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện (Đang trình Sở KHĐT), kiểm kê 237/238 hồ sơ, đang phê duyệt đơn giá bồi thường. Tổng mức đầu tư 959,458 tỷ đồng. |
4 |
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền |
DKV |
0,50 |
|
0,50 |
TSC |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 |
Phú Cường |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện, Văn bản số 4010/UBND- KTTH ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận thu hồi 02 khu đất trụ sở. Tổng mức đầu tư 149,796 tỷ đồng. |
5 |
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) |
ODT |
5,62 |
|
5,62 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
Phú Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã thống nhất giá bồi thường, hoàn thành 25/55 hồ sơ. Tổng múc đầu tư 72,6 tỷ đồng. |
6 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
ODT |
14,03 |
|
14,03 |
HNK, CLN, ODT |
Nằm xen kẽ trong dự án |
Chánh Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện (Đang trình phê duyệt QĐ đầu tư), đã bồi thường 28/73 hồ sơ (4,7ha) |
7 |
Khu dân cư Phú Thuận |
ODT |
18,34 |
13,00 |
5,34 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 |
Phú Lợi |
Doanh nghiệp |
Năm 2017 |
Đang thực hiện, đã thu hồi đất 55/57 hồ sơ, hoàn thành bồi thường 11/55 hồ sơ. |
II |
Thành phố Thuận An |
11 |
41,81 |
8,66 |
33,15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
DGT |
14,44 |
8,66 |
5,78 |
CLN+ODT +CQP |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Diện tích bồi thường và hổ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) |
2 |
Trường tiểu học Lê Thị Trung |
DGD |
0,78 |
|
0,78 |
ODT+CLN |
Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thực hiện |
3 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
DGT |
0,63 |
|
0,63 |
CLN |
Lái Thiêu |
|
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
4 |
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn) |
DGT |
0,53 |
|
0,53 |
CLN |
Lái Thiêu, Bình Nhâm |
|
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
5 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
1,33 |
|
1,33 |
CLN+ODT |
Thửa đất số 411,2032,1080,967,972,1342,174,141,1139,144,141, Tờ bản đồ số 131,133 |
phường Thuận Giao |
Ngân sách |
Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất |
Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất |
6 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
DGT |
3,18 |
|
3,18 |
CLN+ODT |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
7 |
Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hoà đến TBA 110kV Gò Đậu |
DNL |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
8 |
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
DTL |
0,80 |
|
0,80 |
SKC+CLN |
Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 |
An Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
9 |
Khu tái định cư Đông Nhì |
ODT |
1,30 |
|
1,30 |
CLN |
Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31 |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
10 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
DGT |
15,00 |
|
15,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh, Phường Bình Hoà, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đã ban hành Quyết định phê duyệt phương án đầu tư (Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh) |
11 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63- 64 ( Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
DGT |
3,57 |
|
3,57 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phường An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất. |
III |
Thành phố Dĩ An |
20 |
65,15 |
10,67 |
54,48 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên khu phố Tây A - Tây B |
DGT |
1,02 |
0,27 |
0,75 |
HNK, CLN |
3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
DGT |
1,79 |
1,07 |
0,72 |
HNK, CLN, ODT |
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Ban hành Kế hoạch điều tra, khảo sát, đo đạc |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
DGT |
2,24 |
1,14 |
1,10 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đ Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
4 |
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hoà |
DGT |
7,70 |
7,45 |
0,25 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
DGT |
1,35 |
|
1,35 |
HNK, CLN |
2BA.6; 2BA.10; 2BA.11 |
Bình An |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Ban hành Kế hoạch điều tra, khảo sát, đo đạc |
6 |
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu. |
DGT |
1,68 |
|
1,68 |
HNK, CLN |
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thi công dự án và thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
7 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K. |
DGT |
9,96 |
|
9,96 |
HNK, CLN, ODT |
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12 |
Đông Hoà, Bình An, Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đã họp dân thông qua phương án bồi thường, đang trình Sở Tài chính thẩm định giá bồi thường |
8 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
DGT |
0,39 |
|
0,39 |
HNK, CLN |
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thu hồi, chỉnh lý hồ sơ |
9 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
DGT |
11,21 |
|
11,21 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
10 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
DGT |
3,93 |
0,68 |
3,25 |
HNK, CLN, ODT |
4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6 |
Bình An |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thi công giai đoạn 1 (từ DDT743 đến MP TV). Dự kiến hoàn thành năm 2022 |
11 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
DGT |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
SKC, ODT |
6DH.6; 6DH.7 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2015 |
Đang hoàn chỉnh phương án bồi thường về đất |
12 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
DTL |
0,13 |
|
0,13 |
HNK, CLN |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã ban hành Thông báo Thu hồi đất |
13 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
HNK, CLN |
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
Bình Thắng, Bình An |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
14 |
Kênh thoát nước T4 |
DTL |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A |
Tân Đ Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
15 |
Kênh 5B |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
16 |
Suối Nhum |
DTL |
1,40 |
|
1,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang hoàn chỉnh phương án bồi thường về đất |
17 |
Rạch Cái Cầu |
DTL |
8,62 |
|
8,62 |
HNK |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã ban hành Quyết định thu hồi đất với 53 trường hợp |
18 |
Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối |
DNL |
0,98 |
|
0,98 |
HNK, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
19 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu |
DGD |
1,35 |
|
1,35 |
CLN, ODT |
9.TĐH.3 |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thi công dự án và thực hiện thu hồi đất các trường hợp còn lại, dự kiến hoàn thành năm 2021 |
20 |
Đường từ quốc lộ 1K đi đại hoc Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương) |
ODT |
4,60 |
|
4,60 |
HNK, CLN, ODT |
Tờ 8DH; 8DH.4 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2015 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất , hiện còn 19 trường hợp |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
8 |
25,66 |
0,00 |
25,66 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A) |
DGT |
5,45 |
|
5,45 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp, Hội Nghĩa |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất và công tác bồi thường |
2 |
Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Gió) |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đang thực hiện công tác bồi thường |
3 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
LUA, HNK, CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Ngân sách |
Năm 2018 |
TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng và đang liên hệ với đơn vị đo đạc để thực hiện đo đạc, xác định diện tích đất thu hồi |
4 |
Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) |
DGT |
15,00 |
|
15,00 |
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã thẩm định nguồn vốn và đang lập chủ trương đầu tư |
5 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUA, HNK, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện, dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
6 |
Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2. |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
LUA, HNK, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện, dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
7 |
Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
DGD |
0,22 |
|
0,22 |
CLN, NTD |
Thửa 7, tờ 34 |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2018 |
TTPTQĐ thị xã đã nhận mốc giải phóng mặt bằng |
8 |
Xây dựng trường THPT Thái Hòa |
DGD |
4,11 |
|
4,11 |
LUA, HNK, CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện công tác bồi thường |
V |
Thị xã Bến Cát |
15 |
187,49 |
0,00 |
187,49 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát |
DTL |
15,00 |
|
15,00 |
CLN |
Tờ bản đồ số 4, 5 |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
2 |
Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 |
DGT |
1,72 |
|
1,72 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
3 |
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng |
DGT |
14,00 |
|
14,00 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang triển khai thực hiện (còn 12 hộ đang lập thủ tục cưỡng chế ) |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) |
DGT |
0,43 |
|
0,43 |
CLN,ODT |
Tờ bản đồ số 21 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2015 |
Đang triển khai thực hiện (đang lập thủ tục thu hồi đất, đă ban hành quyết định thu hồi đất của 73 hộ gia đình, cá nhân) |
5 |
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 |
ODT |
20,00 |
|
20,00 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27 |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thực hiện (còn 01 hồ sơ ông Nguyễn Văn Lóng đã lập thủ tục cưỡng chế kiểm đếm, đang lập thủ tục thu hồi đất) |
6 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas. |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Thuộc khu công nghiệp Protrade |
An Tây |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
đang thực hiện kiểm kê |
Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
An Tây |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
|
8 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. |
DNL |
0,45 |
|
0,45 |
CLN |
KCN Mỹ Phước 3 |
Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
9 |
Trường Tiểu học Mỹ Phước 2 |
DGD |
0,93 |
|
0,93 |
CLN |
Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
Mỹ Phước |
Xổ số kiến thiết |
Năm 2017 |
Đang thực hiện (đất công, không phát sinh tiền bồi thường, đăng ký để thực hiện thu hồi đất) |
10 |
Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư) |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2018 |
còn 01 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất |
11 |
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Tờ bản đồ số 32 |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2016 |
Đang thực hiện (còn 04 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất) |
12 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
DTL |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
Tờ bản đồ số 30, 31 |
An Điền, An Tây |
Ngân sách |
Năm 2015 |
Chưa thực hiện (còn 01 hộ đang lập thủ tục thu hồi đất) |
13 |
Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside |
DGT |
21,50 |
|
21,50 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, An Tây |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
14 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) |
NTD |
100,00 |
|
100,00 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34 |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện (Đang lập quy hoạch chi tiết 1/500) |
15 |
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
CLN |
|
Chánh Phú Hòa |
Xã hội hóa |
Năm 2018 |
Đang thực hiện (đang hoàn thành các thủ tục để thu hồi đất, cấp Giấy GCNQSDĐ) |
VI |
Huyện Dầu Tiếng |
3 |
1,12 |
0,00 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An |
DDT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Tờ 35 |
An Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
DNL |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
|
3 |
Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
VII |
Huyện Phú Giáo |
1 |
397,37 |
0,00 |
397,37 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu liên hợp xử lý chất rắn |
DRA |
397,37 |
|
397,37 |
CLN |
|
Tân Long |
Doanh nghiệp |
Năm 2017 |
Đang thực hiện |
VIII |
huyện Bàu Bàng |
11 |
62,43 |
0,88 |
61,55 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
DGD |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
Tờ bản đồ số 48 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
2 |
Trường tiểu học Bàu Bàng |
DGD |
1,60 |
|
1,60 |
CLN |
Thửa 989, tờ số 56 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
3 |
Trung tâm VHTT huyện Bàu Bàng |
DVH |
4,00 |
|
4,00 |
CLN |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
4 |
Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 |
DVH |
0,32 |
|
0,32 |
DGD |
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
5 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) |
DGT |
45,60 |
|
45,60 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
6 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
DGT |
2,40 |
0,88 |
1,52 |
CLN |
Lô 40,51,52 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
7 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
DGT |
2,40 |
|
2,40 |
CLN |
Lô 59,60,61,43,54 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
8 |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220 kV Bến Cát |
DNL |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC |
Lai Hưng, Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang thực hiện |
|
10 |
Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh) |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
CLN |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Chưa thực hiện |
11 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa |
TSC |
0,11 |
|
0,11 |
DYT |
Thửa 69, tờ BĐ 18 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Chưa thực hiện |
IX |
huyện Bắc Tân Uyên |
4 |
137,39 |
0,00 |
137,39 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
DGT |
79,60 |
|
79,60 |
CLN; LUA (20,8ha) |
Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ |
Thường Tân, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2017 |
Đoạn xã Thường Tân đã thu hồi đất 7 đợt với diện tích 20,35ha; đoạn xã Tân Mỹ đã thu hồi đất 8 đợt với diện tích 49,25 ha |
2 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
DGT |
55,14 |
|
55,14 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định, Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2017 |
đã thu hồi đất 01 đợt tại thị trấn Tân Thành với diện tích 0,62 ha; đoạn xã Tân Định đã thu hồi đất 5 đợt với diện tích 28,57 ha |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoan từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
CLN |
tờ bản đồ số 14, 18 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Năm 2018 |
đã phê duyệt phương án bồi thường |
4 |
Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo – TBA 220kV Uyên Hưng |
DNL |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04) |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
đang trình tỉnh thu hồi đất, qđ phê duyệt phương án |
|
TỔNG (A+B) |
230 |
1.482,43 |
112,63 |
1.365,97 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CÓ
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
|||||||
Diện tích thu hồi (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Phường, xã |
đăng ký kế hoạch |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã, phường, thị trấn |
Nguồn vốn |
||||
A |
ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH |
5 |
94,17 |
|
|
|
|
57,63 |
|
|
|
-36,54 |
II |
Thị xã Tân Uyên |
3 |
3,97 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
-2,73 |
1 |
Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500) |
DGT |
3,10 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Năm 2017 |
Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500) |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
-2,94 |
2 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng |
TSC |
0,19 |
Thửa 596, tờ 5 |
Bạch Đằng |
Năm 2020 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng |
0,40 |
Thửa 1584, tờ 9 |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
0,21 |
3 |
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) |
DTL |
0,68 |
Thửa 93, tờ 5 |
Thạnh Hội |
Năm 2020 |
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) |
0,68 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5 |
Thạnh Hội |
Ngân sách |
0,00 |
I |
huyện Phú Giáo |
2 |
90,20 |
|
|
|
|
56,39 |
|
|
|
-33,81 |
Trạm biến áp 110kV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
DNL |
0,20 |
công trình dạng tuyến |
xã Phước Hòa |
Năm 2019 |
0,28 |
tờ 35, thửa 305; tờ 55 thửa 05, 07; tờ 58 thửa 04, 07, 08, 09, 15, 16, 21, 22; tờ 59 thửa 02 |
xã Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
0,08 |
||
Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng |
DGT |
90,00 |
Đã phóng tuyến trên BĐ |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Tân Hiệp, Tân Long |
Năm 2017 |
56,11 |
Công trình dạng tuyến |
Đi qua địa bàn một số xã thuộc huyện Phú Giáo |
Ngân sách |
-33,89 |
||
B |
ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ THEO TẾN DỘ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (A+B) |
5 |
94,17 |
|
|
|
|
57,63 |
|
|
|
-36,54 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã/phường/ thị trấn |
||||||
A |
Công trình địa phương loại bỏ |
18 |
51,63 |
0,00 |
51,63 |
|
|
|
|
A1 |
Công trình, dự án quá 03 năm |
17 |
41,63 |
0 |
41,63 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
6 |
9,07 |
0,00 |
9,07 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
DGD |
1,18 |
|
1,18 |
NTD |
Thửa đất số 133, tờ bản đồ số 5-4 |
Định Hòa |
Ngân sách |
2 |
Đường trục chính Đông Tây |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tân An |
Ngân sách |
3 |
Mở rộng đường Liên khu 1, 2, 3 |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phú Cường |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (đường N8-N10) |
DGT |
2,07 |
|
2,07 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
Ngân sách |
5 |
Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu. |
DNL |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
6 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối |
DNL |
0,60 |
|
0,60 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Định Hòa |
Doanh nghiệp |
II |
Thành phố Thuận An |
4 |
2,22 |
0,00 |
2,22 |
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính trị - hành chính tập trung thị xã Thuận An (trước đây là Trung văn văn hóa Thuận An) |
TSC |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Tờ ĐC10 |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
2 |
Bồi thường GPMB cho dự án trường Tiểu học Lái Thiêu 2 |
DGD |
1,43 |
|
1,43 |
NTD, ODT, HNK |
thửa 515,516,517,518,385,51 9 514,512 tờ bản đồ số 19(3) |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
3 |
Bồi thường GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 |
DGD |
0,40 |
|
0,40 |
CLN, ODT, DGD |
thửa 530,705,516,529 tờ bản đồ số 5 |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
4 |
Trụ sở UBND phường An Thạnh |
TSC |
0,19 |
|
0,19 |
HNK, ODT |
thửa 40,789,1291 tờ bản đồ số 5 |
An Thạnh |
Ngân sách |
III |
Thị xã Tân Uyên |
2 |
0,15 |
0,00 |
0,15 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, bê tông nhựa tuyến đường ĐX10, xã Tân Vĩnh Hiệp |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
HNK |
Công trình dạng tuyến |
Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp, mở rộng, bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09 |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
HNK |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
IV |
Huyện Bàu Bàng |
1 |
0,41 |
0,00 |
0,41 |
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Sao Mai |
DGD |
0,41 |
|
0,41 |
CLN |
Tờ bản đồ số 7 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
V |
Thị xã Bến Cát |
3 |
29,48 |
0,00 |
29,48 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi) |
DGT |
3,52 |
|
3,52 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
2 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741 |
DGT |
0,96 |
|
0,96 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước, Tân Định |
Ngân sách |
3 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng) |
DRA |
25,00 |
|
25,00 |
CLN |
Tờ bản đồ số 29 |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
VI |
Huyện Phú Giáo |
1 |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường ĐH 520 |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Tờ 12 |
Phước Hòa |
Ngân sách |
A2 |
Công trình, dự án chưa quá 03 năm |
1 |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
|
|
|
|
I |
Huyện Dầu Tiếng |
1 |
10,00 |
0,00 |
10,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu di tích chiến khu Long Nguyên |
DDT |
10,00 |
|
10,00 |
CLN |
Tờ 41 |
Long Tân |
Ngân sách |
B |
Thẩm định không đủ điều kiện |
15 |
31,8772 |
0,14 |
31,7372 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Dĩ An |
3 |
4,66 |
0,14 |
4,52 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm |
DGT |
0,40 |
0,14 |
0,26 |
HNK, CLN |
4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
2 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4 |
ODT |
2,42 |
|
2,42 |
CLN |
TD9H1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2 |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
3 |
Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5 |
ODT |
1,84 |
|
1,84 |
CLN |
7.BT.B |
Bình Thắng |
Ngân sách |
II |
Huyện Dầu Tiếng |
2 |
4,05 |
0,00 |
4,05 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Tờ 9, 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
2 |
Mở rộng chợ An Lập |
DCH |
2,05 |
|
2,05 |
CLN |
Tờ 32 |
An Lập |
Ngân sách |
III |
Huyện Bàu Bàng |
10 |
23,17 |
0,00 |
23,17 |
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Ánh Dương |
DGD |
1,71 |
|
1,71 |
CLN |
Tờ BĐ 54 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
2 |
Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
CLN |
Thửa 52, tờ BĐ 13 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
3 |
Trung tâm văn hóa TT. Lai Uyên |
DVH |
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 6, tờ bản đồ số 26 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
4 |
Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Tờ DC 34, DC 25, DC 22DC15, DC11, DC10, DC40, DC 37 |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
5 |
Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng |
DVH |
5,92 |
|
5,92 |
CLN |
1 phần thửa 38, tờ 40 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
6 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
DYT |
3,43 |
|
3,43 |
CLN |
Tờ bản đồ số 41 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
7 |
Các công trình thuộc TTHC huyện Bàu Bàng |
TSC |
7,83 |
|
7,83 |
CLN |
Tờ bản đồ số 56 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
8 |
Văn phòng ấp Đồng Chèo |
DSH |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
1 phần thửa 87, tờ 38 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
9 |
Văn phòng ấp Bàu Bàng |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
CLN |
Tờ số 40 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
10 |
Đất nghĩa địa cũ |
NTD |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Thửa 11, Tờ BĐ 73 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
|
Tổng (A+B) |
33 |
83,51 |
0,14 |
83,37 |
|
|
|
|