Nghị quyết 50/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 50/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Vinh Tơr |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ số vốn chưa thông báo của kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 197/BC- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công trong năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương: 2.491.487 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: toàn tỉnh thực hiện là 1.312.000 triệu đồng (trong đó: Cấp tỉnh thu 210.000 triệu đồng; cấp huyện thu 1.102.000 triệu đồng, gồm: Thành phố Buôn Ma Thuột: 800.000 triệu đồng; Khối huyện, thị xã: 302.000 triệu đồng);
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng;
- Tiền bán tài sản thuộc sở hữu Nhà nước: 91.207 triệu đồng (bao gồm nguồn vốn tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020: 26.207 triệu đồng);
- Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng.
2. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 (điều chỉnh) nguồn ngân sách địa phương là 2.491.487 triệu đồng, như sau:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang: 815.971 triệu đồng;
- Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 45.659 triệu đồng.
2.2. Tiền thu sử dụng đất: 1.312.000 triệu đồng, trong đó:
a) Cấp tỉnh thực hiện giao: 670.400 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
a1. Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 131.200 triệu đồng;
a2. Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 131.200 triệu đồng;
a3. Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;
a4. Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 80.000 triệu đồng;
a5. Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021: 33.000 triệu đồng;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ số vốn chưa thông báo của kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 197/BC- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công trong năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương: 2.491.487 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: toàn tỉnh thực hiện là 1.312.000 triệu đồng (trong đó: Cấp tỉnh thu 210.000 triệu đồng; cấp huyện thu 1.102.000 triệu đồng, gồm: Thành phố Buôn Ma Thuột: 800.000 triệu đồng; Khối huyện, thị xã: 302.000 triệu đồng);
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng;
- Tiền bán tài sản thuộc sở hữu Nhà nước: 91.207 triệu đồng (bao gồm nguồn vốn tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020: 26.207 triệu đồng);
- Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng.
2. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 (điều chỉnh) nguồn ngân sách địa phương là 2.491.487 triệu đồng, như sau:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang: 815.971 triệu đồng;
- Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 45.659 triệu đồng.
2.2. Tiền thu sử dụng đất: 1.312.000 triệu đồng, trong đó:
a) Cấp tỉnh thực hiện giao: 670.400 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
a1. Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 131.200 triệu đồng;
a2. Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 131.200 triệu đồng;
a3. Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;
a4. Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 80.000 triệu đồng;
a5. Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021: 33.000 triệu đồng;
a6. Bố trí cho công tác lập quy hoạch tỉnh: 10.000 triệu đồng;
a7. Bố trí vốn thực hiện dự án: 155.000 triệu đồng, gồm:
- Bố trí cho dự án đã triển khai trong năm 2020 bằng nguồn vốn ngân sách huyện và thực hiện bố trí ngân sách tỉnh trong năm 2021: 9.000 triệu đồng/01 dự án;
- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới trong kế hoạch năm 2021: 45.000 triệu đồng/07 dự án;
- Bố trí vốn cho các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016 - 2020: 2.271 triệu đồng/03 dự án;
- Bố trí đối ứng ngân sách tỉnh cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương: 10.000 triệu đồng/04 dự án;
- Bố trí vốn cho các dự án tăng tổng mức đầu tư: 88.729 triệu đồng/09 dự án;
a8. Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh: 30.000 triệu đồng;
b) Cấp huyện thực hiện: 641.600 triệu đồng (sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện), trong đó:
b1. Thành phố Buôn Ma Thuột: 400.000 triệu đồng;
b2. Các huyện, thị xã: 241.600 triệu đồng.
2.3. Nguồn vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng.
- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 22.000 triệu đồng;
- Bố trí đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 0 đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế xã hội: 84.200 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 23.800 triệu đồng.
2.4. Nguồn thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 91.207 triệu đồng, trong đó:
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 65.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án tăng tổng mức đầu tư: 26.207 triệu đồng.
2.5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng, trong đó:
Bố trí cho dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng (trong đó thu hồi vốn ứng trước 36.650 triệu đồng).
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5) |
3.666.630 |
2.491.487 |
|
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
861.630 |
861.630 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
1.312.000 |
Điều chỉnh giảm 1.088.000 triệu đồng |
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
4 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
65.000 |
91.207 |
Điều chỉnh tăng 26.207 triệu đồng nguồn tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020 |
5 |
Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột |
210.000 |
96.650 |
Điều chỉnh giảm 113.350 triệu đồng |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
Tiền thu SD đất |
Trong đó, phân chia |
Tiền thu SD đất điều chỉnh |
Trong đó, phân chia |
Ghi chú |
||||||
NS Tỉnh |
Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB) |
NS Tỉnh |
Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB) |
|||||||||
Tổng số |
Trích 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc |
Dành cho ĐT XDCB |
Tổng số |
Trich 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc |
Dành cho ĐT XDCB |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
2.400.000 |
1.758.400 |
480.000 |
1.278.400 |
641.600 |
1.312.000 |
670.400 |
262.400 |
408.000 |
641.600 |
|
1 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
100.000 |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
- |
110.000 |
110.000 |
22.000 |
88.000 |
- |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh |
428.000 |
428.000 |
85.600 |
342.400 |
- |
100.000 |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
- |
|
3 |
Các dự án đầu tư có thu tiền sử dụng đất |
770.000 |
770.000 |
154.000 |
616.000 |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
a |
Khu dân cư đô thị Tây Bắc II, thị xã Buôn Hồ |
120.000 |
120.000 |
24.000 |
96.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khu đô thị dịch vụ cụm công nghiệp Tân An |
235.000 |
235.000 |
47.000 |
141.000 |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Trung tâm giao dịch cà phê BMT, phường Tân An |
215.000 |
215.000 |
43.000 |
129.000 |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Khu phố mua sắm, đi bộ và trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu đất đường Nguyễn Tất Thành, Lê Thị Hồng Gấm, Trường Chinh, Trần Nhật Duật, phường Tân Lợi, TPBMT |
200.000 |
200.000 |
40.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND Thành phố Buôn Ma Thuột |
800.000 |
400.000 |
160.000 |
240.000 |
400.000 |
800.000 |
400.000 |
160.000 |
240.000 |
400.000 |
|
5 |
UBND các huyện, thị xã |
302.000 |
60.400 |
60.400 |
- |
241.600 |
302.000 |
60.400 |
60.400 |
- |
241.600 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Phương án phân bổ đầu năm |
Phương án phân bổ điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
|||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
|||||
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5) |
3.666.630 |
2.688.030 |
978.600 |
2.491.487 |
1.624.087 |
867.400 |
- |
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
861.630 |
861.630 |
- |
861.630 |
861.630 |
- |
|
1.1 |
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
797.630 |
797.630 |
- |
815.971 |
815.971 |
- |
Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo |
1.2 |
Bố trí vốn đối ứng ODA |
64.000 |
64.000 |
|
45.659 |
45.659 |
|
Chi tiết tại Biểu 4 kèm theo |
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
1.467.200 |
932.800 |
1.312.000 |
490.400 |
821.600 |
|
2.1 |
Ngân sách tỉnh |
1.758.400 |
1.467.200 |
291.200 |
670.400 |
490.400 |
180.000 |
|
a |
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) |
240.000 |
240.000 |
- |
131.200 |
131.200 |
- |
|
b |
Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) |
240.000 |
240.000 |
- |
131.200 |
131.200 |
- |
|
c |
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk |
100.000 |
100.000 |
|
- |
|
|
|
d |
Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP |
20.000 |
20.000 |
|
- |
|
|
|
e |
Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
165.000 |
|
165.000 |
100.000 |
|
100.000 |
Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ Chương trình theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019 |
f |
Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
18.000 |
|
18.000 |
- |
|
- |
|
g |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
108.200 |
|
108.200 |
80.000 |
|
80.000 |
Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ ngành, lĩnh vực theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019 |
h |
Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021 |
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
33.000 |
|
|
i |
Bố trí cho công tác lập quy hoạch tỉnh |
35.000 |
35.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 5a kèm theo |
j |
Bố trí đầu tư cho các dự án |
375.600 |
375.600 |
- |
155.000 |
155.000 |
- |
|
- |
Dự án dược HĐND tỉnh đồng ý triển khai năm 2020 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 5b kèm theo |
- |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
56.000 |
56.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 5c kèm theo |
- |
Các dự án đã bàn giao vào đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016-2020 |
2.271 |
2.271 |
|
2.271 |
2.271 |
|
Chi tiết tại Biểu 5d kèm theo |
- |
Các dự án đối ứng ngân sách tỉnh (Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW) |
23.000 |
23.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 5e kèm theo |
- |
Bố trí cho các dự án tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn |
285.329 |
285.329 |
|
88.729 |
88.729 |
|
Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo |
J |
Giao tại Nghi quyết số 06/NQ-HĐND ngày |
323.600 |
323.600 |
|
30.000 |
30.000 |
|
Chi tiết tại Biểu 5g kèm theo |
k |
Thông báo sau |
100.000 |
100.000 |
|
- |
- |
|
|
2.2 |
Ngân sách huyện, thành phố, trong đó: |
641.600 |
- |
641.600 |
641.600 |
- |
641.600 |
|
|
Thực hiện các dự án đầu tư |
641.600 |
|
641.600 |
641.600 |
|
641.600 |
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư |
130.000 |
84.200 |
45.800 |
130.000 |
84.200 |
45.800 |
|
3.1 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15.000 |
|
15.000 |
22.000 |
|
22.000 |
Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ Chương trình theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019 |
3.2 |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
7.000 |
|
7.000 |
- |
|
|
|
3.3 |
Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội) |
84.200 |
84.200 |
|
84.200 |
84.200 |
|
Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo |
3.4 |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
23.800 |
|
23.800 |
23.800 |
|
23.800 |
|
4 |
Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước |
65.000 |
65.000 |
|
91.207 |
91.207 |
|
Chi tiết tại Biểu 7 kèm theo |
|
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp |
65.000 |
65.000 |
|
65.000 |
65.000 |
|
|
|
Bố trí cho các dự án tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn |
|
|
|
26.207 |
26.207 |
|
|
5 |
Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột |
210.000 |
210.000 |
- |
96.650 |
96.650 |
- |
|
|
Thông báo sau dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn |
210.000 |
210.000 |
|
96.650 |
96.650 |
|
Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo |
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Số vốn dự kiến bổ sung giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
5.054.184 |
3.291.725 |
3.105.630 |
1.986.514 |
1.403.728 |
1.268.429 |
797.630 |
797.630 |
815.971 |
815.971 |
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
29.555 |
29.555 |
27.300 |
27.300 |
2.255 |
2.255 |
800 |
800 |
669 |
669 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
29.555 |
29.555 |
27.300 |
27.300 |
2.255 |
2.255 |
800 |
800 |
669 |
669 |
|
1 |
Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.555 |
11.555 |
10.300 |
10.300 |
1.255 |
1.255 |
700 |
700 |
569 |
569 |
CT |
2 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Sở TTTT |
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
18.000 |
18.000 |
17.000 |
17.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
100 |
100 |
CT |
II |
GIAO THÔNG |
|
|
|
3.470.352 |
2.288.977 |
2.298.480 |
1.438.278 |
940.011 |
823.594 |
544.376 |
544.376 |
560.550 |
560.550 |
- |
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
1.149.967 |
400.026 |
1.041.344 |
297.463 |
134.577 |
80.702 |
12.283 |
12.283 |
19.458 |
19.458 |
- |
1 |
Đường từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND, 16/11/2020 |
9.731 |
9.731 |
9.500 |
9.500 |
231 |
231 |
231 |
231 |
231 |
231 |
QT |
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M; Gar |
2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND, 20/12/2010; 245/QĐ-UBND, 31/01/2019; 934/QĐ-UBND, 22/4/2021 |
183.563 |
129.688 |
101.875 |
48.000 |
115.104 |
61.229 |
|
|
9.083 |
9.083 |
CT |
3 |
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3207/QĐ-UBND 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
11.710 |
11.710 |
1.290 |
1.290 |
900 |
900 |
900 |
900 |
HT |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
119.080 |
75.276 |
6.500 |
6.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
HT |
5 |
Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 |
11.636 |
11.636 |
11.416 |
11.416 |
220 |
220 |
|
0 |
|
0 |
HT |
6 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
465/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.997 |
14.997 |
14.000 |
14.000 |
997 |
997 |
500 |
500 |
500 |
500 |
HT |
7 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2891/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
90.000 |
90.000 |
83.225 |
83.225 |
6.775 |
6.775 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
HT |
8 |
Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
24.954 |
24.954 |
23.000 |
23.000 |
552 |
552 |
552 |
552 |
530 |
530 |
HT |
9 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2375/QĐ- UBND,10/10/201 4; 3098/QĐ- UBND, 13/11/2015 |
676.506 |
24.244 |
667.538 |
21.336 |
2.908 |
2.908 |
2.100 |
2.100 |
214 |
214 |
HT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
1.293.858 |
1.089.484 |
865.012 |
752.711 |
390.603 |
331.528 |
275.628 |
275.628 |
281.987 |
281.987 |
|
1 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
18.730 |
4.006 |
18.024 |
3.300 |
706 |
706 |
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
2 |
Đường Thủ Khoa Huân, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH,07/06/2017; 2547/QĐ-UBND, 14/9/2017 |
44.542 |
20.254 |
43.288 |
19.000 |
1.254 |
1.254 |
818 |
818 |
- |
- |
CT |
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND, 26/5/2020 |
42.145 |
25.353 |
22.900 |
22.900 |
2.453 |
2.453 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
CT |
4 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H’leo |
UBND H. Ea H'leo |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH, 01/6/2017 |
23.138 |
18.510 |
13.950 |
13.950 |
360 |
360 |
360 |
360 |
360 |
360 |
CT |
5 |
Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
6665/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
12.800 |
10.240 |
10.000 |
10.000 |
2.800 |
240 |
240 |
240 |
101 |
101 |
CT |
6 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0- km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 |
95.703 |
95.703 |
65.000 |
65.000 |
30.703 |
30.703 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
CT |
7 |
Đường giao thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
3115/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.000 |
10.100 |
9.100 |
9.100 |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
0 |
0 |
CT |
8 |
Cầu Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
3116/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.520 |
14.520 |
13.000 |
13.000 |
497 |
497 |
800 |
800 |
497 |
497 |
CT |
9 |
Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
843/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.900 |
14.900 |
14.000 |
14.000 |
900 |
900 |
200 |
200 |
361 |
361 |
QT |
10 |
Đường kết nối Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
844/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.900 |
14.900 |
14.000 |
14.000 |
900 |
900 |
500 |
500 |
466 |
466 |
HT |
11 |
Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
13.840 |
13.840 |
11.160 |
11.160 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
CT |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2895/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
22.000 |
22.000 |
3.000 |
3.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
CT |
13 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2942/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
37.000 |
37.000 |
23.000 |
23.000 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
CT |
14 |
Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
4148/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.990 |
14.990 |
13.500 |
13.500 |
1.490 |
1.490 |
750 |
750 |
750 |
750 |
CT |
15 |
Cầu và đường hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2521/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
10.521 |
10.521 |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
CT |
16 |
Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0+00 - Km5+500) |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2515/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
13.500 |
13.500 |
13.000 |
13.000 |
500 |
500 |
300 |
300 |
254 |
254 |
CT |
17 |
Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2706/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.106 |
14.106 |
13.000 |
13.000 |
1.106 |
1.106 |
700 |
700 |
190 |
190 |
HT |
18 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00- Km5+251) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2701/QĐ-UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ-UBND, 09/9/2021 |
15.516 |
15.516 |
9.360 |
9.360 |
6.156 |
6.156 |
5.500 |
5.500 |
6.000 |
6.000 |
CT |
19 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1777/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
12.700 |
12.700 |
300 |
300 |
|
|
|
|
CT |
20 |
Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3741/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
11.500 |
11.500 |
500 |
500 |
200 |
200 |
87 |
87 |
HT |
21 |
Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
811/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.872 |
14.872 |
14.000 |
14.000 |
872 |
872 |
150 |
150 |
150 |
150 |
CT |
22 |
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2890/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
25.000 |
25.000 |
29.000 |
29.000 |
CT |
23 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2892/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
24.827 |
24.827 |
20.000 |
20.000 |
4.827 |
4.827 |
3.700 |
3.700 |
3.700 |
3.700 |
CT |
24 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21+400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2954/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
12.500 |
12.500 |
7.500 |
7.500 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
CT |
25 |
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2962/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
10.200 |
10.200 |
9.800 |
9.800 |
8.800 |
8.800 |
8.800 |
8.800 |
CT |
26 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông xã Ea H’Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M’Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk |
3134/QĐ-UBND 31/10/2019 |
13.800 |
13.800 |
8.327 |
8.327 |
5.473 |
5.473 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
CT |
27 |
Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
7953/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
2.800 |
2.800 |
2.500 |
2.500 |
300 |
300 |
160 |
160 |
160 |
160 |
CT |
28 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009;235/Q Đ-UBND, 26/01/2010;2589b /QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
107.598 |
34.309 |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
29 |
Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
38a/QĐ-UBND, 13/02/2018 |
7.409 |
7.409 |
5.745 |
5.745 |
1.664 |
1.664 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
CT |
30 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
857/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
14.400 |
14.400 |
13.500 |
13.500 |
900 |
900 |
200 |
200 |
0 |
0 |
CT |
31 |
Đường giao thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3853/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
14.500 |
14.500 |
11.500 |
11.500 |
3.000 |
3.000 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
CT |
32 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8026/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
7.200 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
CT |
33 |
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
7954/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
7.294 |
7.294 |
2.706 |
2.706 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
2.200 |
CT |
34 |
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
744/QĐ-UBND, 08/4/2020 |
14.175 |
14.175 |
3.000 |
3.000 |
11.175 |
11.175 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
CT |
35 |
Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3146/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
5.000 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
CT |
36 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
2581/QĐ-UBND, 25/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
10.500 |
10.500 |
3.500 |
3.500 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
CT |
37 |
Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
4244/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
8.489 |
8.489 |
1.511 |
1.511 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
CT |
38 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3193/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
18.000 |
18.000 |
CT |
39 |
Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
390/QĐ-UBND, 22/10/2019 |
14.879 |
12.000 |
9.500 |
9.500 |
2.500 |
2.500 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
CT |
40 |
Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3054/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
2.996 |
2.996 |
7.004 |
7.004 |
6.500 |
6.500 |
6.861 |
6.861 |
CT |
41 |
Đường huyện ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3885/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
13.500 |
13.500 |
1.490 |
1.490 |
750 |
750 |
750 |
750 |
CT |
42 |
Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
859/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
CT |
43 |
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
102.754 |
46.239 |
20.000 |
20.000 |
82.754 |
26.239 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
CT |
44 |
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND, 14/10/2020 |
88.076 |
88.076 |
41.000 |
41.000 |
47.076 |
47.076 |
41.700 |
41.700 |
41.700 |
41.700 |
CT |
45 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49-Km66 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND, 01/8/2018;1720/Q Đ-UBND, 31/07/2020 |
125.770 |
125.770 |
72.000 |
72.000 |
53.770 |
53.770 |
45.000 |
45.000 |
39.000 |
39.000 |
CT |
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
39.000 |
39.000 |
|
46 |
Đường giao thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3033/QĐ-UBND 30/10/2019 |
14.997 |
14.997 |
5.602 |
5.602 |
9.395 |
9.395 |
8.600 |
8.600 |
8.600 |
8.600 |
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
1.026.526 |
799.467 |
392.123 |
388.103 |
414.832 |
411.364 |
256.465 |
256.465 |
259.105 |
259.105 |
|
1 |
Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 |
Kr.Ana, Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND, 29/7/2020 |
120.293 |
116.273 |
75.533 |
71.513 |
44.760 |
44.760 |
30.000 |
30.000 |
16.000 |
16.000 |
CT20 21 |
2 |
Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019 |
73.938 |
73.938 |
55.606 |
55.606 |
18.332 |
18.332 |
8.565 |
8.565 |
17.168 |
17.168 |
CT20 21 |
3 |
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 |
345.343 |
122.304 |
65.000 |
65.000 |
60.772 |
57.304 |
32.000 |
32.000 |
48.500 |
48.500 |
CT20 21 |
4 |
Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3103/QĐ-UBND, 23/10/2019 |
39.010 |
39.010 |
12.298 |
12.298 |
26.712 |
26.712 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
CT20 21 |
5 |
Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3145/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
14.000 |
14.000 |
18.000 |
18.000 |
CT20 21 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3089/QĐ-UBND, 22/10/2019 |
30.000 |
30.000 |
16.100 |
16.100 |
13.900 |
13.900 |
7.900 |
7.900 |
7.900 |
7.900 |
CT20 21 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0+00 - Km26+300 (phân kỳ đầu tư Km0+00 - Km10+00), phân đoạn Km0+Km6+840 |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3192/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
50.000 |
50.000 |
17.000 |
17.000 |
33.000 |
33.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
CT20 21 |
8 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3126/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
7.000 |
13.000 |
13.000 |
9.000 |
9.000 |
11.000 |
11.000 |
CT20 21 |
9 |
Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3174/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
17.000 |
17.000 |
5.000 |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
8.600 |
8.600 |
5.000 |
5.000 |
CT20 21 |
10 |
Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
45.668 |
45.668 |
10.000 |
10.000 |
35.668 |
35.668 |
26.000 |
26.000 |
10.000 |
10.000 |
CT20 21 |
11 |
Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3168/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
47.968 |
47.968 |
30.000 |
30.000 |
17.968 |
17.968 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
CT20 21 |
12 |
Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3169/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
88.715 |
88.715 |
30.000 |
30.000 |
58.715 |
58.715 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
CT20 21 |
13 |
Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây) |
huyện M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD H. M'Đrắk |
4965/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
14 |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
291/QĐ-UBND, 13/02/2020 |
111.591 |
111.591 |
58.586 |
58.586 |
53.005 |
53.005 |
30.000 |
30.000 |
32.637 |
32.637 |
CT20 21 |
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.137.186 |
660.154 |
619.879 |
360.965 |
307.315 |
293.912 |
186.054 |
186.054 |
197.652 |
197.652 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
117.783 |
30.350 |
115.533 |
28.100 |
2.250 |
2.250 |
300 |
300 |
428 |
428 |
|
1 |
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
Lắk |
Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk |
1515/QĐ-UBND 15/6/2009 |
88.933 |
1.500 |
88.633 |
1.200 |
300 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
HT |
2 |
Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar |
B. Đôn |
UBND H. Buôn Đôn |
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 |
8.502 |
8.502 |
7.400 |
7.400 |
1.102 |
1.102 |
0 |
0 |
0 |
0 |
HT |
3 |
Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
858/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
500 |
500 |
200 |
200 |
328 |
328 |
QT |
4 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3533/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
10.348 |
10.348 |
10.000 |
10.000 |
348 |
348 |
100 |
100 |
100 |
100 |
HT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
644.549 |
427.189 |
408.522 |
292.431 |
132.781 |
129.481 |
105.354 |
105.354 |
98.662 |
98.662 |
|
1 |
Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
850/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
12.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
CT |
2 |
Thủy lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3192/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.979 |
14.979 |
14.500 |
14.500 |
479 |
479 |
300 |
300 |
0 |
0 |
CT |
3 |
Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3309/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
12.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
CT |
4 |
Thủy lợi Mang Kuin, xã Bông Krang, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2516/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
14.969 |
14.969 |
13.000 |
13.000 |
1.969 |
1.969 |
1.800 |
1.800 |
1.747 |
1.747 |
CT |
5 |
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2889/QĐ-UBND 30/10/2018 |
28.000 |
28.000 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
11.000 |
9.600 |
9.600 |
9.600 |
9.600 |
CT |
6 |
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1778/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
8.714 |
8.714 |
5.286 |
5.286 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
CT |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
806/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
13.900 |
12.144 |
11.000 |
11.000 |
1.144 |
1.144 |
1.144 |
1.144 |
1.144 |
1.144 |
CT |
8 |
Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
851/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
11.500 |
11.500 |
500 |
500 |
350 |
350 |
350 |
350 |
CT |
9 |
Kiên cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2700/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
12.000 |
11.000 |
10.500 |
10.500 |
1.500 |
500 |
100 |
100 |
100 |
100 |
CT |
10 |
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
807/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
11.209 |
10.509 |
9.500 |
9.500 |
1.709 |
1.009 |
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
12 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3051/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
9.986 |
9.986 |
3.163 |
3.163 |
6.823 |
6.823 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
CT |
13 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3053/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
3.993 |
3.993 |
8.007 |
8.007 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
CT |
14 |
Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3852/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
8.422 |
8.422 |
6.800 |
6.800 |
1.622 |
1.622 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
CT |
15 |
Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3838/QĐ-UBND, 25/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
16 |
Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3931/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
8.442 |
8.442 |
2.500 |
2.500 |
5.942 |
5.942 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
CT |
17 |
Công trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2954/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
5.000 |
5.000 |
9.900 |
9.900 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
CT |
18 |
Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3459/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.998 |
14.998 |
7.000 |
7.000 |
7.998 |
7.998 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
CT |
19 |
Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2955/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
7.000 |
7.000 |
6.400 |
6.400 |
6.400 |
6.400 |
CT |
20 |
Đập Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
827/QĐ-UBND, 21/10/2019 |
14.900 |
13.300 |
4.000 |
4.000 |
10.900 |
9.300 |
8.600 |
8.600 |
8.600 |
8.600 |
CT |
21 |
Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
875/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
9.399 |
9.399 |
5.100 |
5.100 |
4.299 |
4.299 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
CT |
22 |
Chống sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
4299/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
3.000 |
3.000 |
1.969 |
1.969 |
1.031 |
1.031 |
850 |
850 |
677 |
677 |
CT |
23 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019 |
17.990 |
17.990 |
12.990 |
12.990 |
5.000 |
5.000 |
4.100 |
4.100 |
4.100 |
4.100 |
CT |
24 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
24.409 |
22.909 |
22.855 |
21.355 |
1.553 |
1.553 |
410 |
410 |
410 |
410 |
CT |
25 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Drắk |
M'Drắk |
UBND H. M'Drắk |
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
43.500 |
43.163 |
43.163 |
337 |
337 |
|
|
|
|
CT |
26 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
58.202 |
17.406 |
53.148 |
7.075 |
5.055 |
5.055 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
CT |
27 |
Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2338/QĐ-UBND 03/9/2009 |
53.709 |
25.349 |
38.969 |
10.609 |
14.740 |
14.740 |
7.000 |
7.000 |
834 |
834 |
CT |
28 |
Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3884/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.987 |
14.987 |
13.000 |
13.000 |
1.987 |
1.987 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
CT |
29 |
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8020/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
CT |
30 |
Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
8019/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
CT |
31 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018 |
41.148 |
1.000 |
40158 |
|
1000 |
1000 |
|
|
|
|
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
374.854 |
202.615 |
95.824 |
40.434 |
172.284 |
162.181 |
80.400 |
80.400 |
98.562 |
98.562 |
|
1 |
Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng |
3855/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
11.877 |
11.877 |
3.000 |
3.000 |
8.877 |
8.877 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
CT20 21 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3356/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
2.809 |
2.809 |
11.191 |
11.191 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
CT20 21 |
3 |
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3932/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.949 |
14.949 |
8.000 |
8.000 |
6.949 |
6.949 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
CT20 21 |
4 |
Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3926/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
3.000 |
3.000 |
9.000 |
9.000 |
6.600 |
6.600 |
6.600 |
6.600 |
CT20 21 |
5 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Lắk, Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2888/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
162.192 |
57.808 |
5.039 |
5.039 |
52.769 |
52.769 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
CT20 21 |
6 |
Định canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc |
3181/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
30.709 |
30.709 |
10.000 |
10.000 |
20.709 |
20.709 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
CT20 21 |
7 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
3160/QĐ-UBND, 18/11/2008; 183/QĐ-UBND, 22/01/2021 |
49.456 |
16.511 |
29.691 |
6.849 |
19.765 |
9.662 |
|
|
6.162 |
6.162 |
CT20 21 |
8 |
Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2928/QĐ-UBND, 22/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
7.000 |
7.000 |
CT20 21 |
9 |
Kiên cố hóa kênh trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk |
2930/QĐ-UBND 22/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
5.000 |
5.000 |
CT20 21 |
10 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
1415/QĐ-UBND, 03/7/2012 |
49.871 |
14.961 |
34.285 |
1.737 |
13.224 |
13.224 |
0 |
0 |
0 |
0 |
CT20 21 |
IV |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
60.659 |
51.494 |
21.594 |
21.594 |
27.000 |
25.500 |
20.700 |
20.700 |
20.700 |
20.700 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
36.659 |
27.494 |
12.594 |
12.594 |
12.000 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019 |
36.659 |
27.494 |
12.594 |
12.594 |
12.000 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
CT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
24.000 |
24.000 |
9.000 |
9.000 |
15.000 |
15.000 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
493/QĐ-UBND, 11/3/2020 |
24.000 |
24.000 |
9.000 |
9.000 |
15.000 |
15.000 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
CT20 21 |
V |
Công trình công cộng |
|
|
|
66.325 |
66.325 |
52.069 |
52.069 |
14.256 |
14.256 |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
66.325 |
66.325 |
52.069 |
52.069 |
14.256 |
14.256 |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
|
1 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019 |
46.361 |
46.361 |
36.835 |
36.835 |
9.526 |
9.526 |
7.200 |
7.200 |
7.200 |
7.200 |
CT |
2 |
Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3311/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
19.964 |
19.964 |
15.234 |
15.234 |
4.730 |
4.730 |
3.700 |
3.700 |
3.700 |
3.700 |
CT |
VI |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
134.909 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
134.909 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
1815/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 |
134.909 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
|
CT |
VII |
Công nghiệp |
|
|
|
9.947 |
5.968 |
3.800 |
3.800 |
6.147 |
2.168 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
9.947 |
5.968 |
3.800 |
3.800 |
6.147 |
2.168 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana |
2077/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
9.947 |
5.968 |
3.800 |
3.800 |
6.147 |
2.168 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
CT |
VIII |
Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
78.855 |
78.855 |
37.908 |
37.908 |
40.947 |
40.947 |
33.000 |
33.000 |
15.500 |
15.500 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
63.865 |
63.865 |
32.908 |
32.908 |
30.957 |
30.957 |
26.100 |
26.100 |
11.100 |
11.100 |
|
1 |
Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
389/QĐ-UBND, 22/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
8.000 |
8.000 |
6.900 |
6.900 |
6.100 |
6.100 |
6.100 |
6.100 |
CT |
2 |
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3179/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
11.595 |
11.595 |
6.524 |
6.524 |
5.071 |
5.071 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
CT |
3 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 |
37.370 |
37.370 |
18.384 |
18.384 |
18.986 |
18.986 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
CT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
14.990 |
14.990 |
5.000 |
5.000 |
9.990 |
9.990 |
6.900 |
6.900 |
4.400 |
4.400 |
|
1 |
Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk |
3133/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
14.990 |
14.990 |
5.000 |
5.000 |
9.990 |
9.990 |
6.900 |
6.900 |
4.400 |
4.400 |
CT20 21 |
IX |
Quy hoạch |
|
|
|
66.397 |
66.397 |
600 |
600 |
65.797 |
65.797 |
- |
- |
8.200 |
8.200 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 |
Toàn tỉnh |
Sở KH&ĐT |
2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
66.397 |
66.397 |
600 |
600 |
65.797 |
65.797 |
|
|
8.200 |
8.200 |
CT |
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2020 |
Lũy kế bố trí vốn đến hết KH 2020 |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
Vốn đối ứng |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
Tổng số |
NSĐP |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
NSĐP và các nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ Trung ương |
Viện trợ không hoàn lại |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
4.096.860 |
741.165 |
35.309 |
161.114 |
705.856 |
4.183.165 |
2.355.821 |
291.757 |
39.524 |
39.524 |
152.758 |
152.758 |
64.000 |
64.000 |
45.659 |
45.659 |
|
A |
Các dự án được giao kế hoạch năm 2021 |
|
|
|
2.669.524 |
449.209 |
35.309 |
161.114 |
413.900 |
3.047.785 |
1.816.021 |
0 |
39.524 |
39.524 |
152.758 |
152.758 |
60.000 |
60.000 |
45.659 |
45.659 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
99.220 |
1.325.726 |
348.779 |
|
14.971 |
14.971 |
45.137 |
45.137 |
19.000 |
19.000 |
10.800 |
10.800 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
99.220 |
498.256 |
348.779 |
|
14.971 |
14.971 |
45.137 |
45.137 |
19.000 |
19.000 |
10.800 |
10.800 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk |
3 huyện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3172/QĐ- UBND ngày 22/11/2018 |
597.476 |
99.220 |
|
|
99.220 |
498.256 |
348.779 |
|
14.971 |
14.971 |
45.137 |
45.137 |
19.000 |
19.000 |
10.800 |
10.800 |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
98.522 |
18.522 |
1.000 |
- |
17.522 |
80.000 |
80.000 |
|
5.800 |
5.800 |
9.500 |
9.500 |
2.450 |
2.450 |
2.360 |
2.360 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021 |
|
|
|
98.522 |
18.522 |
1.000 |
0 |
17.522 |
80.000 |
80.000 |
|
5.800 |
5.800 |
9.500 |
9.500 |
2.450 |
2.450 |
2.360 |
2.360 |
|
1 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở GD- ĐT |
2176/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ- UBND 17/12/2015; 3530/QĐ- UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
55.000 |
10.000 |
1.000 |
|
9.000 |
45.000 |
45.000 |
|
800 |
800 |
4.500 |
4.500 |
950 |
950 |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở GD- ĐT |
2681/QĐ- BGDĐT, 04/8/2016 |
43.522 |
8.522 |
- |
|
8.522 |
35.000 |
35.000 |
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
1.500 |
1.500 |
860 |
860 |
|
III |
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1.747.388 |
297.722 |
34.309 |
161.114 |
263.413 |
1.449.666 |
1.324.433 |
|
14.253 |
14.253 |
92.121 |
92.121 |
32.550 |
32.550 |
25.891 |
25.891 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021 |
|
|
|
748.207 |
193.130 |
34.309 |
137.484 |
158.821 |
555.077 |
555.077 |
|
11.423 |
11.423 |
58.981 |
58.981 |
14.450 |
14.450 |
20.950 |
20.950 |
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PT NT |
3608/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
441.312 |
83.483 |
34.309 |
29.704 |
49.174 |
357.829 |
357.829 |
|
5.162 |
5.162 |
35.545 |
35.545 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
Các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PT NT |
3310/QĐ- UBND ngày 15/12/2015; 2470/QĐ- BNN-HTQT ngày 30/6/2020 |
306.895 |
109.647 |
|
107780 |
109.647 |
197.248 |
197.248 |
|
6.261 |
6.261 |
23.436 |
23.436 |
12.450 |
12.450 |
18.950 |
18.950 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
996.674 |
104.492 |
- |
23.630 |
104.492 |
892.182 |
769.356 |
|
2.830 |
2.830 |
33.140 |
33.140 |
18.000 |
18.000 |
4.841 |
4.841 |
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PT NT |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
451.400 |
23.630 |
|
23.630 |
23.630 |
427.770 |
397.826 |
|
2.830 |
2.830 |
19.240 |
19.240 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk - Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Toàn tỉnh |
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016; 770/QĐ-UBND, 08/4/2019; 06/QĐ-UBND, 03/01/2019 |
545.274 |
80.862 |
- |
|
80.862 |
464.412 |
371.530 |
|
|
- |
13.900 |
13.900 |
15.000 |
15.000 |
1.841 |
1.841 |
|
|
Dự án mở mới |
|
|
|
2.507 |
100 |
- |
- |
100 |
2.407 |
- |
2.407 |
- |
- |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
1 |
Dự án Sáng kiến đường dẫn cá khu vực hạ lưu sông Mê Kông tại đập dâng Ea Tul, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
Sở NN&PT NT |
2709/QĐ- UBND ngày 11/11/2020 |
2.507 |
100 |
|
|
100 |
2.407 |
|
2.407 |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
226.138 |
33.745 |
- |
- |
33.745 |
192.393 |
62.809 |
|
4.500 |
4.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.608 |
6.608 |
- |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
226.138 |
33.745 |
- |
- |
33.745 |
192.393 |
62.809 |
102.666 |
4.500 |
4.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.608 |
6.608 |
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
Sở TN&MT |
1236/QĐ- BTNMT ngày 30/5/2016; 615/QĐ- UBND, 17/3/2017 |
107.548 |
17.821 |
|
|
17.821 |
89.727 |
62.809 |
|
4.500 |
4.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
2 |
Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam |
|
|
|
118.590 |
15.924 |
|
|
15.924 |
102.666 |
|
102.666 |
|
|
|
|
- |
- |
608 |
608 |
|
B |
Thông báo sau (Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai) |
|
|
|
1.427.336 |
291.956 |
- |
- |
291.956 |
1.135.380 |
539.800 |
289.350 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên |
|
|
|
252.336 |
20.306 |
|
|
20.306 |
232.030 |
139.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án giảm phát thải khí nhà kính khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ |
|
|
|
729.000 |
223.000 |
|
|
223.000 |
506.000 |
225.400.00 |
184.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
365.000 |
36.500 |
|
|
36.500 |
328.500 |
175.200 |
36.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP - EU tài trợ, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
81.000 |
12.150 |
|
|
12.150 |
68.850 |
|
68.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN CHO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổn g số: NS T |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
66.397 |
66.397 |
35.000 |
35.000 |
1.403 |
1.403 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 |
Toàn tỉnh |
Sở KH&ĐT |
2099/QĐ- UBND ngày 09/9/2020 |
66.397 |
66.397 |
35.000 |
35.000 |
1.403 |
1.403 |
10.000 |
10.000 |
CT |
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách khác |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
14.999 |
9.749 |
5.250 |
9.000 |
9.000 |
7.604 |
7.604 |
9.000 |
9.000 |
|
|
Thể dục, thể thao |
|
|
|
14.999 |
9.749 |
5.250 |
9.000 |
9.000 |
7.604 |
7.604 |
9.000 |
9.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
14.999 |
9.749 |
5.250 |
9.000 |
9.000 |
7.604 |
7.604 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
M'Đrắk |
BQLDA ĐTXD H. MĐ'rắk |
939/QĐ- UBND ngày 08/5/2020 |
14.999 |
9.749 |
5.250 |
9.000 |
9.000 |
7.604 |
7.604 |
9.000 |
9.000 |
CT |
DANH MỤC THÔNG BÁO SAU DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách khác |
||||||||||
|
THÔNG BÁO SAU |
|
108.485 |
103.985 |
4.500 |
56.000 |
56.000 |
42.463 |
42.463 |
45.000 |
45.000 |
|
1 |
Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại |
TP. BMT |
13.762 |
13.762 |
|
8.000 |
8.000 |
- |
|
- |
- |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Ea Tlít, xã Cư Elang, huyện Ea Kar |
huyện Ea Kar |
28.123 |
28.123 |
- |
14.000 |
14.000 |
8.858 |
8.858 |
11.100 |
11.100 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Buôn Dhung xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar |
huyện Cư M'gar |
14.900 |
14.900 |
- |
7.000 |
7.000 |
6.876 |
6.876 |
6.900 |
6.900 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk |
huyện Lắk |
14.900 |
14.900 |
|
8.000 |
8.000 |
7.729 |
7.729 |
8.000 |
8.000 |
|
5 |
Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk |
huyện Lắk |
14.900 |
14.900 |
|
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
6 |
Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây) |
huyện M'Drắk |
7.000 |
7.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
7 |
Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô, xã Nam Ka và xã Ea Rbin, huyện Lắk |
huyện Lắk |
14.900 |
10.400 |
4.500 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
27.639 |
22.104 |
25.368 |
19.833 |
2.271 |
2.271 |
2.271 |
2.271 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
468/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019 |
1.869 |
1.869 |
970 |
970 |
899 |
899 |
899 |
899 |
QT |
2 |
Kiên cố hóa kênh N12 xã Ea Lê, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
470/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 284/QĐ-UBND, 13/9/2010; 104/QĐ-STC, 19/3/2018 |
4.797 |
4.797 |
3.779 |
3.779 |
1.018 |
1.018 |
1.018 |
1.018 |
QT |
3 |
Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
1117/QĐUBND 10/5/2010 |
20.973 |
15.438 |
20.619 |
15.084 |
354 |
354 |
354 |
354 |
QT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST T |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/20211 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
202.000 |
39.000 |
23.000 |
23.000 |
9.206 |
9.206 |
10.000 |
10.000 |
|
|
Đối ứng Ngân sách tỉnh |
|
|
|
202.000 |
39.000 |
23.000 |
23.000 |
9.206 |
9.206 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt xã Krông Na |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh |
2674/QĐ- UBND 20/9/2019 |
79.000 |
26.000 |
15.000 |
15.000 |
6.161 |
6.161 |
6.500 |
6.500 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21+050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông |
Krông Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh |
597/QĐ- UBND, 20/3/2019 |
80.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
3.045 |
3.045 |
3.500 |
3.500 |
|
3 |
Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) |
Kr. Pắc |
Chi cục Thủy sản |
1961/QĐ- UBND 25/8/2014 |
22.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
0 |
- |
0 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: cải tạo, nâng cấp nhà ở học viên nam; Cải tạo, mở rộng nhà bệnh xá; Cải tạo, sửa chữa nhà ở học viên nữ; nhà mái che sân nhà ăn nam (khu B); hạ tầng kỹ thuật và bổ sung trang thiết bị |
Kr. Pắc |
Sở LĐTB&X H |
1722b/QĐ- UBND ngày 31/7/2020 |
21.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
0 |
- |
0 |
|
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 sau khi điều chỉnh bổ sung trong năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021 |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
|||||||||||
TMĐT |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|
|||||||||
NST |
Nguồn vốn khác |
Nguồn thu SDĐ năm 2021 |
Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020 |
Nguồn thu SDĐ năm 2021 |
Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020 |
Nguồn thu SDĐ năm 2021 |
Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020 |
Nguồn thu SDĐ năm 2021 |
Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020 |
Tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020 |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
2.816.122 |
737.276 |
2.078.846 |
495.329 |
285.329 |
210.000 |
488.280 |
278.280 |
210.000 |
184.421 |
87.771 |
96.650 |
211.586 |
88.729 |
96.650 |
26.207 |
1 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
998.117 |
50.181 |
947.936 |
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
2 |
Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
1.468.510 |
461.406 |
1.007.104 |
300.000 |
90.000 |
210.000 |
300.000 |
90.000 |
210.000 |
96.650 |
|
96.650 |
106.107 |
779 |
96.650 |
8.678 |
3 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
37.000 |
37.000 |
- |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
4 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
23.138 |
18.510 |
4.628 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
|
2.737 |
2.737 |
|
2.800 |
2.800 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh |
40.000 |
40.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
7 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (tên cũ: Xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) |
Cư M'Gar |
UBND H. Cư Mgar |
108.919 |
48.000 |
60.919 |
13.229 |
13.229 |
|
13.229 |
13.229 |
|
- |
- |
|
13.229 |
- |
|
13.229 |
8 |
Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT |
20.933 |
11.352 |
9.581 |
6.100 |
6.100 |
|
6.100 |
6.100 |
|
5.820 |
5.820 |
|
5.820 |
5.820 |
|
|
9 |
Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
19.964 |
19.964 |
|
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
|
85 |
85 |
|
4.500 |
200 |
|
4.300 |
10 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
35.824 |
10.747 |
25.077 |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
11 |
Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400- 500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
33.717 |
10.115 |
23.602 |
5.000 |
5.000 |
|
1.951 |
1.951 |
|
1.129 |
1.129 |
|
1.130 |
1.130 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ VỐN CHUÂN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 sau khi điều chỉnh bổ sung trong năm 2021 |
Đã giải ngân kế hoạch năm 2021 Kế hoạch năm đến hết ngày 2021 điều chỉnh 17/11/2021 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||||||||
I |
Tổng cộng |
|
|
|
6.823.014 |
2.781.026 |
323.600 |
323.600 |
0 |
320.600 |
320.600 |
24.646 |
24.646 |
30.000 |
30.000 |
0 |
1 |
Nâng cấp đường cơ động vào biên giới, các đồn đồn biên phòng 735, 737 thuộc BCH Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
Ea Súp |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
60.000 |
60.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
783 |
783 |
785 |
785 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống tường rào bảo vệ Kho Vũ khí - Đạn thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Krông Pắc |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
- |
- |
5.329 |
5.329 |
|
3 |
Đường từ xã Krông Ana-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
81.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Đường vào khu dãn dân, tái định cư (Buôn Ea Chôr, Buôn Kiều, Buôn Hằng Năm), xã Yang Mao, huyện Krông Bông |
Xã Yang Mao, huyện Krông Bông |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Krông Bông |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.900 |
29.900 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2) |
Xã Ea Blang TX Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
104.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
498 |
498 |
500 |
500 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300 |
Huyện Krông Pắc và huyện Krông Bông |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
190.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
976 |
976 |
977 |
977 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300 |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
225.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
1.068 |
1.068 |
1.069 |
1.069 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550 |
Krông Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
320.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
2.477 |
2.477 |
2.478 |
2.478 |
|
9 |
Các trục đường khu trung tâm hành chính (D6 và N16), huyện Krông Búk |
Xã Chư Kbô, huyện Krông Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
46.000 |
46.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
10 |
Cầu Hàm Long, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar |
Xã Xuân Phú, huyện Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.950 |
29.950 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
11 |
Đường giao thông phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ Quốc lộ 14 thuộc phường Đạt Hiếu đến suối A Jun, phường Thống Nhất), thị xã Buôn Hồ |
Thị xã Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
78.000 |
78.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp (từ Km 9+00-Km11+500) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Ea Súp |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.000 |
29.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
303 |
303 |
304 |
304 |
|
13 |
Đường liên huyện Ea H'leo - Krông Năng (Đoạn từ xã Dliê Yang, xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo đi xã Ea Tân huyện Krông Năng) |
Xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
75.000 |
75.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
834 |
834 |
835 |
835 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000 |
Krông Bông |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
15 |
Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao |
Xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin và xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Cư Kuin |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
21.000 |
21.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
678 |
678 |
679 |
679 |
|
16 |
Đường giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo |
Xã Ea Hồ, Ea Toh, Dliêya và Ea Tân, huyện Krông Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
150.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp |
Huyện Cư M'gar và huyện Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
190.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
990 |
990 |
990 |
990 |
|
18 |
Đường giao thông từ xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ đi Km111+950 quốc lộ 26, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc |
Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ và xã Ea Phê, huyện Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
79.000 |
79.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
650 |
650 |
650 |
650 |
|
19 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Xã Ea Kmút - Ea Ô, huyện Ea Kar và xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
200.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
989 |
989 |
990 |
990 |
|
20 |
Đường giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
21 |
Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ |
Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
70.000 |
70.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
650 |
650 |
650 |
650 |
|
22 |
Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn xã Ea K'pam đi xã Ea Kuếch , huyện Ea Hcư M''Gar) |
Xã Ea K'pam và xã Ea Tir, huyện Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
140.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
950 |
950 |
950 |
950 |
|
23 |
Đường giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng |
Krông Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
140.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
24 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
565.000 |
565.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
|
25 |
Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
110.000 |
110.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
|
26 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
280.767 |
280.767 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
964 |
964 |
965 |
965 |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
37.000 |
37.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
|
28 |
Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
180.000 |
180.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
|
29 |
Hệ thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
Krông Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
164.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
|
30 |
Hồ chứa nước Ea Khít, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
1.364 |
1.364 |
1.365 |
1.365 |
|
31 |
Hệ thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
114.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
400 |
400 |
400 |
400 |
|
32 |
Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lỡ đất cụm dân cư lưu vực xả lũ hồ Ea Súp hạ, thị trấn Ea Súp |
Thôn 3,4,5,6,7 thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
33/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
102.365 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
|
33 |
Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 |
320.000 |
320.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
|
34 |
Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
630.292 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
1.185 |
1.185 |
1.190 |
1.190 |
|
35 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ |
Phường Đoàn Kết, TX Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
503.400 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
403 |
403 |
404 |
404 |
|
36 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk |
Thị trấn Liên Sơn, H Lắk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
130.071 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
|
37 |
Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk |
Thị trấn Liên Sơn, H Lắk |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.850 |
29.850 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
38 |
Đường ven hồ Lắk đoạn quanh điểm du lịch buôn Jun, thị trấn Liên Sơn |
Thị trấn Liên Sơn, H Lắk |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.993 |
29.993 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Xã Dray Sáp, H Krông Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
990 |
990 |
990 |
990 |
|
40 |
Đường giao thông trục chính vào khu du lịch sinh thái Buôn Đôn, xã Krông Na |
Xã Krông Na, H Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Buôn Đôn |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
25.000 |
25.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
41 |
Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk |
3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
408 |
408 |
409 |
409 |
|
42 |
Hệ thống cấp nước cho thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê, huyện Lắk |
Thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
540 |
540 |
540 |
540 |
|
43 |
Công trình cấp nước liên xã Ea Đar - Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
606 |
606 |
607 |
607 |
|
44 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thị xã Buôn Hồ |
Thị xã Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD Thị xã Buôn Hồ |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
29.624 |
29.624 |
2.600 |
2.600 |
|
2.600 |
2.600 |
319 |
319 |
320 |
320 |
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
136 |
136 |
137 |
137 |
|
46 |
Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |
TP. BMT |
Sở Thông tin truyền thông tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
330.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
|
47 |
Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
70.000 |
70.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
582 |
582 |
583 |
583 |
|
48 |
Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 |
110.000 |
79.149 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
|
49 |
Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất cụm dân cư thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12 xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp |
7851640 |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
113/QĐ- UBND, 18/01/2021 |
103.802 |
61.793 |
3.000 |
3.000 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tập trung thanh toán hết số vốn dự phòng NSTW năm 2019, 2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
548.416 |
502.750 |
43.457 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
I |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
475.014 |
429.348 |
43.457 |
70.400 |
70.400 |
69.590 |
69.590 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
2.944 |
2.944 |
- |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
1 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
|
250 |
250 |
250 |
250 |
HT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
305.149 |
259.483 |
43.457 |
20.150 |
20.150 |
19.340 |
19.340 |
|
1 |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non; Trung cấp, thư viện và phòng làm việc thuộc khối Mầm non |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3176/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
9.959 |
9.959 |
|
700 |
700 |
684 |
684 |
CT |
2 |
Trường THPT Hồng Đức, TP Buôn Ma Thuột. Hạng mục Nhà Hiệu bộ |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
8170/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
8.070 |
5.649 |
2.490 |
300 |
300 |
300 |
300 |
CT |
3 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Buk. Hạng mục Nhà Nhà đa chức năng. |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3354/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
5.600 |
5.600 |
|
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
CT |
4 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2905/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
53.000 |
26.500 |
26.500 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
CT |
5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1) |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2948/QĐ- UBND 31/10/2018 |
54.000 |
54.000 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
CT |
6 |
Trường THPT Lê Hồng Phong, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật |
Krông Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
3536/QĐ- UBND huyện ngày 29/10/2018 |
14.954 |
11.215 |
3.739 |
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
7 |
Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị |
M'ĐrắK |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2875QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
29.073 |
29.073 |
|
500 |
500 |
500 |
500 |
CT |
8 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
2860/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
9.015 |
9.015 |
|
200 |
200 |
193 |
193 |
CT |
9 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, xã Ea Drơng, huyện Cư M'gar - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng và sân đường nội bộ (NST 75%) |
Cư M’gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2615/QĐ- UBND ngày 16/10/2018 |
21.429 |
15.959 |
3.192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
QT |
10 |
Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk |
3303/QĐ- UBND huyện 30/10/2018 |
6.600 |
6.000 |
600 |
700 |
700 |
700 |
700 |
CT |
11 |
Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2947/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
|
700 |
700 |
651 |
651 |
CT |
12 |
Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2927/QĐ- UBND 31/10/2018 |
20.706 |
20.706 |
|
800 |
800 |
173 |
173 |
CT |
13 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) |
Ea H’leo |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2949/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
35.000 |
35.000 |
|
550 |
550 |
550 |
550 |
CT |
14 |
Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1) |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2941/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 |
27.744 |
20.808 |
6.936 |
1.000 |
1.000 |
889 |
889 |
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
166.921 |
166.921 |
0 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
1 |
Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3177/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
166.921 |
166.921 |
- |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
CT2021 |
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
73.402 |
73.402 |
- |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục: Xây dựng mới khoa cấp cứu, khám đa khoa,cận lâm sàng, nhà bảo vệ, nhà cầu nối; Cải tạo sửa chữa khu nhà A, khu nhà D và hạ tầng kỹ thuật |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2944/QĐ- UBND, 31/10/2018 |
46.715 |
46.715 |
|
13.600 |
13.600 |
13.600 |
13.600 |
CT |
2 |
Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) |
Buôn Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2798/QĐ- UBND ngày 25/10/2018 |
26.687 |
26.687 |
|
200 |
200 |
200 |
200 |
CT |
III |
Công trình công cộng |
|
|
|
29.414 |
29.414 |
- |
- |
- |
810 |
810 |
|
1 |
Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2940/QĐ- UBND, 31/10/2018; 3311/QĐ- UBND, 05/12/2018; 22/QĐ-UBND, 06/01/2021 |
29.414 |
29.414 |
|
|
|
810 |
810 |
|
IV |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
22.000 |
22.000 |
|
V |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
- |
- |
|
VI |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
23.800 |
23.800 |
23.800 |
23.800 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021 - 2025 |
Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 đầu năm |
Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số: NST |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
347.850 |
293.975 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
|
I |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
28.945 |
28.945 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
28.945 |
28.945 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
|
1 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin |
1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.924 |
14.924 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
CT |
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
14.021 |
14.021 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
CT |
II |
Quốc phòng |
|
|
|
96.908 |
96.908 |
37.500 |
37.500 |
29.600 |
29.600 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
47.677 |
47.677 |
12.000 |
12.000 |
4.100 |
4.100 |
|
1 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2951/QĐ-UBND 31/10/2018 |
13.777 |
13.777 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
CT |
2 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 |
Cư Kuin |
BCHQS tỉnh |
703/QĐ-BTL 26/6/2018 |
33.900 |
33.900 |
9.900 |
9.900 |
2.000 |
2.000 |
CT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
49.231 |
49.231 |
25.500 |
25.500 |
25.500 |
25.500 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
49.231 |
49.231 |
25.500 |
25.500 |
25.500 |
25.500 |
CT2021 |
III |
Du lịch |
|
|
|
16.138 |
16.138 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
16.138 |
16.138 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
|
1 |
Xây dựng khán đài và kè mái thượng hồ sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDAĐTXD huyện Kr. Ana |
2606/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
CT |
2 |
Đường vào thác Bìm bịp, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2531/QĐ-UBND 31/10/2018 |
8.138 |
8.138 |
7.100 |
7.100 |
7.100 |
7.100 |
CT |
IV |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
22.296 |
22.296 |
6.800 |
6.800 |
6.300 |
6.300 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
22.296 |
22.296 |
6.800 |
6.800 |
6.300 |
6.300 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDAĐTXD huyện Lắk |
2691/QĐ-UBND, 04/10/2019 |
7.346 |
7.346 |
300 |
300 |
300 |
300 |
CT |
2 |
Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Kr. Búk |
Ban QLDAĐTXD huyện Krông Búk |
3355/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
14.950 |
14.950 |
6.500 |
6.500 |
6.000 |
6.000 |
CT |
V |
Giao thông |
|
|
|
183.563 |
129.688 |
- |
- |
8.400 |
8.400 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
183.563 |
129.688 |
0 |
0 |
8.400 |
8.400 |
|
1 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar |
Cư M'Gar |
UBND H. Cư Mgar |
2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND, 20/12/2010; 245/QĐ-UBND, 31/01/2019; 934/QĐ-UBND, 22/4/2021 |
183.563 |
129.688 |
|
|
8.400 |
8.400 |
|