Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 46/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016, cụ thể như sau:
1. Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2016 (Kèm Phụ lục 1).
2. Danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) ngoài danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2016 (Kèm Phụ lục II).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. Đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước, Ủy ban nhân dân thành phố đôn đốc nhà đầu tư triển khai thực hiện dự án theo đúng tiến độ cam kết với thành phố.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất thu hồi (ha) |
Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) |
Nguồn vốn thực hiện công trình, dự án |
Ghi chú |
||
Vốn ngân sách thành phố |
Vốn ngân sách cấp huyện |
Vốn ngoài ngân sách |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
92,24 |
10,24 |
5,00 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị vui chơi giải trí tại cồn Khương |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Miền Nam |
Phường |
92,0 |
10,0 |
5,00 |
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 6/4/2016 của UBND thành phố |
Tổng diện tích dự án khoảng 92ha, (trong đó diện tích đất thu hồi trong năm 2016 khoảng 10ha) |
2 |
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn khu tái định cư Bún Xáng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Xuân Khánh |
0,24 |
0,24 |
|
|
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND quận Ninh Kiều |
|
|
II |
Quận Bình Thủy |
|
|
0,78 |
0,16 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Trà Nóc 2 |
UBND quận Bình Thủy |
Phường |
0,74 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 4580/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND quận Bình Thủy |
|
Dự án đã có trong NQ 14/NQ-HĐND của HĐND TP, nay bổ sung thêm diện tích đất thu hồi của dự án |
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự phường Long Hòa |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Hòa |
0,04 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 4580/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND quận Bình Thủy |
|
|
III |
Quận Cái Răng |
|
|
106,90 |
50,68 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới lô số 5B |
Công ty Cổ phần xây dựng thương mại địa ốc Hồng Loan |
Phường Hưng Thạnh |
14,7 |
7,0 |
|
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố |
Tổng diện tích dự án khoảng 14.7ha, trong đó diện tích đất thu hồi trong năm 2016 khoảng 8ha |
2 |
Khu đô thị mới Hưng Phú - Lô số 3D |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Bông Sen Vàng |
Phường Hưng Phú |
11,9 |
11,9 |
|
|
|
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của UBND thành phố |
|
3 |
Trung Tâm sát hạch Lái xe loại 2 (Bổ sung) |
Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Chiến Thắng |
Phường |
6,0 |
0,10 |
|
|
|
x |
Thu hồi đất để xây dựng tuyến đường giao thông giáp ranh với dự án của Công ty Long Thịnh |
4 |
Khu đô thị mới và Khu công nghệ thông tin tập trung |
Quỹ đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ |
Phường Hưng Thạnh |
72,39 |
30,0 |
|
|
|
Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND thành phố |
Tổng diện tích dự án khoảng 72.39ha, trong đó diện tích đất thu hồi trong năm 2016 khoảng 20.03ha |
5 |
Trường Tiểu học Phú Thứ 2 |
UBND quận Cái Răng |
Phường |
0,87 |
0,87 |
|
|
Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Cái Răng |
|
|
6 |
Công trình các lộ ra 110kV Trạm Biến áp 220kV Cần Thơ |
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
Phường Thường Thạnh, phường |
0,43 |
0,2 |
|
|
|
Quyết định số 5896/QĐ-EVN-SPC ngày 30/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Dự án đã có trong NQ 14/NQ-HĐND của HĐND TP, nay bổ sung thêm diện tích đất thu hồi của dự án |
7 |
Công trình Trạm Biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối |
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
Phường |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
IV |
Quận Ô Môn |
|
|
4,45 |
4,45 |
0,11 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quận Ô Môn |
2,64 |
2,64 |
|
|
|
|
Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Bộ KH&ĐT |
2 |
Cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc đường Tỉnh 922 |
Ban QLDA ĐTXD TPCT |
Phường Châu Văn Liêm |
0,28 |
0,28 |
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND TP |
|
|
|
3 |
Hội trường UBND P. Thới Long |
UBND quận Ô Môn |
Phường |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND quận Ô Môn |
|
|
4 |
Trường THCS Lê Lợi |
UBND quận Ô Môn |
Phường Phước Thới |
0,62 |
0,62 |
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND thành phố |
|
|
|
5 |
Trường THCS Thới Hòa |
UBND quận Ô Môn |
Phường |
0,80 |
0,80 |
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND thành phố |
|
|
|
V |
Quận Thốt Nốt |
|
|
0,44 |
0,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phường Thuận Hưng |
UBND quận Thốt Nốt |
Phường Thuận Hưng |
0,44 |
0,05 |
|
|
Công văn số 1199/UBND-KT ngày 01/4/2016 của UBND thành phố |
|
Tổng diện tích dự án khoảng 0.44ha, trong đó diện tích đất thu hồi trong năm 2016 khoảng 0.05ha |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
1,02 |
1,02 |
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
Thị trấn Phong Điền |
0,43 |
0,43 |
|
Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND thành phố |
|
|
|
2 |
Công trình Trạm Biến áp 110kV Phong Điền và đường dây đấu nối |
Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam |
Thị trấn Phong Điền |
0,59 |
0,59 |
0,3 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
4,58 |
4,58 |
3,46 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Trung Thạnh 3 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Xã Trung Thạnh |
1,00 |
1,00 |
0,70 |
|
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 2/10/2015 của UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
2 |
Trường THCS Thạnh Phú 1 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Xã Thạnh Phú |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 của UBND thành phố |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú 4 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Xã Thạnh Phú |
0,52 |
0,52 |
0,40 |
|
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
4 |
Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Thị trấn Cờ Đỏ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Công văn số 2090/SGDĐT-CSVC ngày 28/10/2015 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Thới Hưng 2 |
UBND huyện Cờ Đỏ |
Xã Thới Hưng |
1,50 |
1,50 |
0,80 |
|
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
VIII |
Huyện Thới Lai |
|
|
39,41 |
39,41 |
11,52 |
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Thới Tân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Thới Tân |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND thành phố |
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới huyện Thới Lai |
Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế xây dựng Cadif |
Thị trấn Thới Lai |
9,51 |
9,51 |
6,32 |
|
|
Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 |
|
3 |
Cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
Xã Thới Thạnh |
0,88 |
0,88 |
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND thành phố |
|
|
|
4 |
Tuyến đường Rạch Gừa |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành |
0,25 |
0,25 |
0,05 |
|
Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND huyện Thới Lai |
|
|
5 |
Tuyến đường từ xã Trường Thành đến trung tâm xã Trường Thắng |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành, Xã Trường Thắng |
7,80 |
7,80 |
4,30 |
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND H. Thới Lai |
|
|
6 |
Dự án Bồi thường hỗ trợ, tái định cư và xây dựng hạ tầng khu xử lý chất thải rắn - giai đoạn 1 |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
20,12 |
20,12 |
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND thành phố |
|
|
Tổng diện tích dự án 20,12ha. Trong đó, có 19,12ha đất trồng lúa. |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
1,00 |
1,00 |
0,60 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thạnh Quới |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Quới |
1,0 |
1,0 |
0,6 |
|
x |
|
Đầu tư xây dựng để đạt xã nông thôn mới |
31 |
Tổng (I+II+…+IX) |
|
|
250,82 |
111,59 |
20,99 |
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA (DƯỚI 10 HA) NGOÀI DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí khu đất |
Số tờ bản đồ |
Số thửa đất |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
|
|||||||
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I |
Quận Cái Răng |
|
|
|
0,33 |
|
|
1 |
Khu Du lịch sinh thái |
Phường Ba Láng |
02 |
294 |
0,33 |
|
|
II |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
4,13 |
|
|
1 |
Nhà máy xay sát lúa, gạo |
Phường Thạnh Hòa |
01 |
1470, 1471, 1485 |
0,73 |
|
|
2 |
Cơ sở Nghiên cứu, thực nghiệm và sản xuất các thiết bị phục vụ nông nghiệp |
Phường Tân Hưng |
08 |
651, 652, 653, 657, 658, 666, 667, 668 |
3,40 |
|
|
III |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
0,05 |
|
|
1 |
Trạm cấp nước |
Xã Thạnh Phú |
12 |
98 |
0,05 |
|
|
IV |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
0,70 |
|
|
1 |
Kho chứa lương thực |
Xã Xuân Thắng |
10 |
73, 74, 75, 939, 999, 1000 |
0,70 |
|
|
5 |
Tổng (I + II + III) |
|
|
|
5,21 |
|
|