Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016
Số hiệu | 26/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết 22/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Tổng cục Quản lý đất đai thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4376/TTr-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016, gồm:
- Danh mục 150 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 134 dự án cần sử dụng 201,64 ha đất trồng lúa, 15 dự án cần sử dụng 55,28 ha đất rừng phòng hộ, 06 dự án cần sử dụng 23,75 ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (có Biểu số 1 kèm theo).
- Danh mục 289 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 với tổng diện tích 3.120,40 ha (có Biểu số 2 kèm theo).
- Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có Biểu số 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và hoàn chỉnh các thủ tục liên quan về giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án đã được thông qua đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục pháp lý, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích sử dụng vào các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
Tổng (LUA) |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) |
Đất lúa khác (LUK) |
||||||||
I |
Thành phố Uông Bí (20 công trình, dự án) |
41.01 |
17.06 |
23.95 |
0.00 |
18.12 |
|
|
|
1 |
Khu Trung tâm hành chính - chính trị phường Nam Khê |
Phường Nam Khê |
1.68 |
|
1.68 |
|
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
2 |
Khu vui chơi tại khu 7, phường Vàng Danh |
Phường Vàng Danh |
0.55 |
0.55 |
|
|
|
Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
3 |
Dự án tuyến đường tuần tra, bảo vệ rừng và khu di tích quốc gia đặc biệt Yên Tử |
Xã Thượng Yên Công |
|
|
|
|
1.51 |
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (giai đoạn 1) |
Phường Phương Đông, xã Thượng Yên Công |
|
|
|
|
10.80 |
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp |
|
5 |
Khu trung tâm Văn hóa thể thao xã Thượng Yên Công |
Xã Thượng Yên Công |
3.68 |
3.68 |
|
|
|
Quyết định số 6703/QĐ-UBND, ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
6 |
Khu dân cư thôn 3 xã Điền Công |
Xã Điền Công |
9.39 |
|
9.39 |
|
|
Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt QH chi tiết |
|
7 |
Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ sỹ quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí |
Phường Nam Khê |
3.80 |
|
3.80 |
|
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch |
|
8 |
Khu dân cư xen kẽ khu 9 |
Phường Thanh Sơn |
0.53 |
|
0.53 |
|
|
Quyết định 8830/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở nhỏ lẻ |
|
9 |
Khu dân cư phía Tây kênh làm mát |
Phường Quang Trung |
1.20 |
|
1.20 |
|
|
QĐ 3149/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
10 |
Bến xe phía Tây thành phố |
P. Phương Đông |
2.10 |
|
2.10 |
|
|
Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND thành phố về điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
11 |
Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương Đông) |
Phường Phương Đông |
2.69 |
|
2.69 |
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1 |
|
12 |
Bổ sung cống hộp tại đoạn rẽ Trạm y tế xã Thượng Yên Công trên tuyến đường vào Yên Tử, thành phố Uông Bí |
Xã Thượng Yên Công |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
13 |
Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A ) đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến |
P. Yên Thanh |
4.20 |
4.20 |
|
|
|
Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 |
QH nhà để xe gom rác và điểm thu tiền điện |
Phường Yên Thanh |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
Quyết định 6691/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng Quy hoạch |
|
15 |
Trụ sở đội quản lý thị trường số 6 |
Phường Phương Nam |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
16 |
Khu đô thị Đông Yên Thanh. |
P. Yên Thanh |
1.77 |
|
1.77 |
|
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
17 |
Khu tái định cư, dân cư khu 5, phường Quang Trung |
P. Quang Trung |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 24/9 2012 của UBND TP.Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
18 |
Căn cứ chiến đấu trong khu vực phòng thủ thành phố Uông Bí |
Phường Thanh Sơn, phường Phương Đông |
0.81 |
0.81 |
|
|
|
Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 27/9/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
19 |
Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái cảnh quan |
Xã Thượng Yên Công |
|
|
|
|
5.81 |
Quyết định số 3957/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
20 |
Kho than dự trữ (kho than Khe Thần) |
Xã Thượng Yên Công, phường Vàng Danh |
7.40 |
7.40 |
|
|
|
Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 1/11/2013 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
II |
Thị xã Đông Triều (23 công trình, dự án) |
47.88 |
43.96 |
3.92 |
3.10 |
0.00 |
|
|
|
21 |
Khu Đô thị Đông Hải |
Phường Kim Sơn |
5.49 |
5.49 |
|
|
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 20/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch |
|
22 |
Điểm dân cư xen kẹp phía sau đô thị Đông Hải |
Phường Kim Sơn |
1.46 |
1.46 |
|
|
|
Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh quy hoạch |
|
23 |
Khu chăn nuôi tập trung Quảng Mản (giai đoạn 2) |
Xã Bình Khê |
3.92 |
|
3.92 |
|
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
24 |
Xây dựng Trụ sở phường Đức Chính |
Phường Đức Chính |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
25 |
Điểm dân cư trung tâm |
Xã Hoàng Quế |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
26 |
Đất dân cư thôn Vĩnh Thái |
Xã Hồng Thái Đông |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
27 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Hồng Thái Tây |
Xã Hồng Thái Tây |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
28 |
Di tích nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên |
Phường Mạo Khê |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
29 |
Đất dân cư khu Vĩnh Hồng |
Phường Mạo Khê |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
30 |
Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1 |
Phường Mạo Khê |
8.42 |
8.42 |
|
|
|
Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
31 |
Khu dân cư Vĩnh Hồng |
Phường Mạo Khê |
0.99 |
0.99 |
|
|
|
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
32 |
Đất dân cư khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường) |
Phường Mạo Khê |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
33 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Đức Cảnh |
Phường Mạo Khê |
0.46 |
0.46 |
|
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
34 |
Trường THCS xã Nguyễn Huệ |
Xã Nguyễn Huệ |
1.62 |
1.62 |
|
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
35 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Đông Triều (giai đoạn 2) |
Phường Đông Triều |
5.13 |
5.13 |
|
|
|
Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đã chuyển MĐ SDĐ giai đoạn 1 tại Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 với diện tích 5.54ha |
36 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND phường Đông Triều |
Phường Đông Triều |
0.81 |
0.81 |
|
|
|
Văn bản số 790/UBND ngày 27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết; |
|
37 |
Điểm xen cư thôn 4 |
Phường Xuân Sơn |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
Quyết định số 1502 ngày 31/8/2009 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
38 |
Trường mầm non xã Yên Thọ |
Xã Yên Thọ |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
39 |
Điểm dân cư tại thôn Nội Hoàng Tây |
Xã Hoàng Quế |
1.85 |
1.85 |
|
|
|
Văn bản số 787/UBND ngày 27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
40 |
Xây dựng Trung cấp nghề lái xe |
Phường Đức Chính |
8.30 |
8.30 |
|
|
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
41 |
Mặt bằng cửa lò +71 và kho mìn |
Xã Hồng Thái Đông |
|
|
|
3.10 |
|
Văn bản số 1531/SNN&PTNT ngày 30/5/2016 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về xác nhận chuyển kinh phí cho trồng rừng thay thế |
Khu đất đã được sử dụng để HĐKS từ năm 2004 và hiện do Cty than Hồng Thái đang QL |
42 |
Nhà ở cho công nhân Công ty Clinker Viglacera |
Phường Kim Sơn |
3.58 |
3.58 |
|
|
|
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
43 |
Dự án công trình đảm bảo nguồn nước phục vụ tưới tiêu các xã phía Đông thị xã Đông Triều |
Mạo Khê, Bình Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây |
1.15 |
1.15 |
|
|
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
III |
Huyện Hoành Bồ (11 công trình, dự án) |
7.20 |
5.83 |
1.37 |
0.39 |
0.00 |
|
|
|
44 |
Nhánh rẽ đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn với thành phố Cẩm Phả |
Vũ Oai |
1.20 |
1.00 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Mặt bằng hướng tuyến |
|
45 |
Tuyến đường đấu nối đường tỉnh 328 với đường tỉnh 326 |
Lê Lợi |
0.50 |
0.35 |
0.15 |
|
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
46 |
Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu vực cầu Sông Mằn - TL 326 khu vực đập tràn Đá Trắng |
Thống Nhất |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
47 |
Tuyến đường ống cấp nước thô cho Nhà máy nhiệt điện Thăng Long |
Lê Lợi |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
|
48 |
Điểm dân cư tự xây tại thôn An Biên II |
Lê Lợi |
0.05 |
0.03 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
49 |
Tái định cư thôn Đá Trắng |
Thống Nhất |
1.30 |
1.27 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết |
|
50 |
Tái định cư thôn Khe Khoai |
Thống Nhất |
1.71 |
1.71 |
|
|
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
51 |
Khai thác đá phục vụ sản xuất vôi hóa Công ty TNHH Hương Hải |
Sơn Dương |
0.70 |
0.60 |
0.10 |
|
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
52 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Sơn Dương |
0.54 |
0.54 |
|
|
|
Văn bản số 16/CV-HB ngày 18/5/2016 của Công ty TNHH Hưng Bình về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ; Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
53 |
Trụ sở làm việc và trung tâm chỉ huy điều hành công tác đảm bảo an ninh trật tự - Công an huyện Hoành Bồ |
Xã Thống Nhất |
0.82 |
0.33 |
0.49 |
|
|
Văn bản số 1016/CAT-PH41 ngày 18/5/2016 của Công an tỉnh Quảng Ninh về đề nghị cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
54 |
Dự án đường dây 500KV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Thăng Long |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
0.39 |
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
IV |
Thị xã Quảng Yên (18 công trình, dự án) |
43.27 |
39.76 |
3.51 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
55 |
Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh |
P. Yên Giang |
7.80 |
7.80 |
|
|
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
56 |
Khu dân cư Khe Cát |
Phường Minh Thành |
5.54 |
3.68 |
1.86 |
|
|
Quyết định số 1680b/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết |
|
57 |
Quy hoạch dân cư khu 4, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên |
P. Nam Hòa |
2.15 |
2.15 |
|
|
|
Quyết định số 7018/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
58 |
Điểm xen cư khu 5, phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
P. Nam Hòa |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
Quyết định số 5743/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
59 |
Khu dân cư tự xây đường chống bão tại khu 4, phường Yên Hải, thị xã Quảng Yên (Cánh Buồm) |
P. Yên Hải |
1.88 |
1.88 |
|
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
60 |
Khu dân cư tự xây khu 11, phường Hà An |
Phường Hà An |
3.37 |
3.37 |
|
|
|
Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
61 |
Xen cư tự xây thôn 7, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên |
Xã Sông Khoai |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
62 |
Xen cư số 2 tại thôn 9, xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên |
Xã Sông Khoai |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt |
|
63 |
Khu dân cư xóm Máng thôn 3, xã Hoàng Tân |
Xã Hoàng Tân |
1.65 |
|
1.65 |
|
|
Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
64 |
Trụ sở HĐND và UBND phường Phong Cốc |
P. Phong Cốc |
0.44 |
0.44 |
|
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
|
65 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Tân |
Xã Hoàng Tân |
1.52 |
1.52 |
|
|
|
Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
66 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
P. Nam Hòa |
2.69 |
2.69 |
|
|
|
Quyết định số 5708b/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
67 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Liên Hòa |
3.47 |
3.47 |
|
|
|
Quyết định số 5601/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
68 |
Nhà văn hóa xóm Hàn, xã Liên Vị |
Xã Liên Vị |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Quyết định số 6126/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
69 |
Trường mầm non trung tâm xã Liên Hòa tại xóm 4 |
Xã Liên Hòa |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
70 |
Hồ chứa, khu xử lý nước thải sinh hoạt tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) |
Xã Liên Vị |
2.55 |
2.55 |
|
|
|
Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch |
|
71 |
Nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu |
Xã Liên Hòa |
7.63 |
7.63 |
|
|
|
Văn bản số 464/UBND-QH3 ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết; Văn bản số 17/CT-TN- MT ngày 28/5/2016 của Công ty TNHH GOLDEN VICTORY Việt Nam về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ |
|
72 |
Xây dựng bãi đỗ xe máy công trình và sản xuất bê tông thương phẩm khu Hải Hòa |
Phường Đông Mai |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
V |
Huyện Tiên Yên (04 công trình, dự án) |
3.31 |
0.00 |
3.31 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
73 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm trường mầm non Hà Tràng Đông |
Xã Đông Hải |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
Quyết định số 24542/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Tiên Yên “Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Đông Hải, xã Đông Hải, Hạng Mục: Xây dựng lớp học mầm non Hà Tràng Đông”. |
|
74 |
Quy hoạch đất ở nông thôn di dời hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở trong mùa mưa, bão, lũ quét (thôn Đồng Mộc) |
Xã Đông Ngũ |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
75 |
Xây dựng hồ chứa nước Khe Cát |
Xã Hải Lạng |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
|
76 |
Công trình xây dựng trường THPT Tiên yên |
Xã Tiên Lãng |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
VI |
Huyện Ba Chẽ (07 công trình, dự án) |
5.71 |
0.00 |
5.71 |
8.20 |
0.00 |
|
|
|
77 |
Quy hoạch điểm dân cư khu 6 thị trấn Ba Chẽ |
Thị trấn Ba Chẽ |
0.15 |
|
0.15 |
|
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
|
78 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 330 |
TT Ba Chẽ, xã Nam Sơn, Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông |
0.66 |
|
0.66 |
|
|
Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Hồ sơ, bản đồ GPMB |
|
79 |
Khu Văn hóa các dân tộc huyện Ba Chẽ |
Thị trấn Ba Chẽ |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
80 |
Đường Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long |
Xã Đồn Đạc |
|
|
|
8.20 |
|
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến |
|
81 |
Xây dựng mới tuyến đường Khe Pụt - Thác Lào |
Xã Thanh Sơn |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
Quyết định số 624a/UBND-TCKH ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc lập danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện Ba Chẽ; Bình đồ tuyến |
|
82 |
Xây dựng dự án hồ chứa nước Khe Mười xã Đồn Đạc |
Xã Đồn Đạc |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Bản đồ mặt bằng tổng thể |
|
83 |
Xây dựng Đập dâng nước Lang Cang |
Xã Đồn Đạc |
1.50 |
|
1.50 |
|
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư công trình; Bình đồ tổng thể |
|
VII |
Huyện Hải Hà (02 công trình, dự án) |
4.41 |
1.70 |
2.71 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
84 |
Dự án trồng cây dược liệu |
Xã Quảng Thịnh |
4.30 |
1.70 |
2.60 |
|
|
Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
85 |
Nhà sơ chế rau sạch thuộc Dự án đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau an toàn |
Xã Quảng Minh |
0.11 |
|
0.11 |
|
|
Quyết định số 572A/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt báo cáo KTKT và tổng dự toán công trình |
|
VIII |
Huyện Cô Tô (04 công trình, dự án) |
0.40 |
0.40 |
0.00 |
9.37 |
0.00 |
|
|
|
86 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình Mở rộng, nâng cấp đường nhựa xuyên đảo Cô Tô, huyện Cô Tô |
Xã Đồng Tiến và thị trấn Cô Tô |
0.25 |
0.25 |
|
0.32 |
|
Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến |
|
|
|
4.00 |
|
Văn bản số 131/HĐND-KTNS ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án |
|
||
88 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân huyện Cô Tô |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
5.05 |
|
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
89 |
Xây mới trụ sở Hạt Kiểm lâm Cô Tô |
Thị trấn Cô Tô |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
IX |
Huyện Vân Đồn (05 công trình, dự án) |
7.55 |
3.50 |
4.05 |
7.77 |
2.30 |
|
|
|
90 |
Hồ chứa nước Đồng Dọng |
Xã Bình Dân và Vạn Yên |
7.41 |
3.50 |
3.91 |
|
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch xây dựng; Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
91 |
Trại sản xuất giống và ươm nuôi trai nguyên liệu |
Xã Bản Sen, Minh Châu |
|
|
|
2.45 |
|
Quyết định số 195/QĐ-KKT ngày 31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
93 |
Khu dân cư tự xây thôn 11 |
Xã Hạ Long |
0.14 |
|
0.14 |
|
|
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng |
|
94 |
Xây dựng công trình trường THPT Quan Lạn Vân Đồn (giai đoạn 1) |
Xã Quan Lạn |
|
|
|
|
2.30 |
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
X |
Huyện Đầm Hà (34 công trình, dự án) |
19.72 |
18.35 |
1.37 |
0.25 |
0.00 |
|
|
|
95 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các tuyến đường nội thị trấn |
Thị trấn Đầm Hà |
0.60 |
0.35 |
0.25 |
|
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh QN về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
96 |
Đường TT. Đầm Hà - Đầm Buôn |
Thị trấn Đầm Hà |
0.10 |
0.07 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 6/6/2011 của UBND tỉnh QN vv phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán công trình: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà |
|
97 |
Mở rộng nâng cấp 9 tuyến đường giao thông nông thôn |
Xã Quảng An |
1.06 |
0.76 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt lại báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường liên thôn Nà Pá - Mào Sán Cáu |
|
98 |
Đường liên thôn |
Xã Dực Yên |
0.40 |
0.30 |
0.10 |
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND của UBND xã Dực Yên ngày 02/3/2016 phê duyệt hồ sơ dự toán thiết kế xây dựng đường giao thông nội thôn Đông xã Dực Yên |
|
99 |
Đường giao thông, điện nước trung tâm xã ra khu nuôi trồng thủy sản Việt Úc |
Tân Lập |
2.50 |
2.50 |
|
|
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 29/10/2015 phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông, điện, nước từ trung tâm xã Tân Lập ra khu nuôi trồng tập trung Việt - Úc, xã Tân Lập, Đầm Hà, Quảng Ninh. |
|
100 |
Quy hoạch đất ở thôn Thái lập |
Xã Tân Lập |
1.35 |
0.90 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chia lô dân cư xã Tân Lập |
|
101 |
Quy hoạch đất ở thôn Phúc Tiến |
Xã Tân Lập |
0.12 |
0.07 |
0.05 |
|
|
|
|
102 |
Quy hoạch khu dân cư xen cư (thôn Nà Pá, thôn Làng Ngang, thôn Chúc Tùng, thôn Hải An 1 + 2) |
Xã Quảng An |
3.60 |
3.60 |
|
|
|
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
103 |
Quy hoạch chia lô điểm dân cư (thôn Nà Thủng, thôn An Sơn, thôn Đông Thành) |
Xã Quảng An |
5.67 |
5.67 |
|
|
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ sung lần 2 xã Quảng An |
|
104 |
Điểm đất ở thôn An Lợi |
Xã Quảng Lợi |
0.10 |
0.07 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Đầm Hà về quy hoạch chia lô |
|
105 |
Đường giao thông nội thôn Đồng Tâm (đoạn từ cầu Năm Gian đến nhà Lỷ Chăn Lỷ) |
Xã Dực Yên |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
106 |
Đường giao thông liên thôn (đoạn từ QL 18A đi khu lâm nghiệp cũ) |
Xã Dực Yên |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
107 |
Đường giao thông nội đồng thôn Châu Hà (đoạn từ nhà ông Phạm Văn Thìn đến Kênh N4) |
Xã Quảng Lợi |
0.35 |
0.32 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND xã Quảng Lợi về phê duyệt dự toán công trình |
|
108 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Phạm Đàn) |
Xã Tân Lập |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 35C/QĐ-UBND ngày 8/8/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
109 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Mản Nhị đến Phạm Đàn) |
Xã Tân Lập |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 123b/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
110 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Hoàng Cảnh và đoạn từ nhà Đoàn Ngân đến Lê Bình) |
Xã Tân Lập |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 123c/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
111 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà bà Hiển đến Dung Kiệm) |
Xã Tân Lập |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 83B/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
112 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Hà Lai (đoạn từ nhà Đặng Vường đến Hồng Tới) |
Xã Tân Lập |
0.04 |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 60c/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
113 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Mai (đoạn từ nhà Cao Phượng đến Đinh Viết Tô) |
Xã Tân Lập |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 83A/QĐ-UBND ngày 5/9/2015 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
114 |
Đường giao thông ngõ xóm thôn Tân Phú (đoạn từ nhà Nguyễn Cường đến Đinh Ký, Nguyễn Khiêm) |
Xã Tân Lập |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 123f/QĐ-UBND ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
115 |
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Đinh Thượng đến nhà Đinh Hoàng) |
Xã Đại Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
116 |
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Lê Hòa đến nhà Nguyễn Thị Tống) |
Xã Đại Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
117 |
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Đinh Phúc đến nhà Vũ Huệ) |
Xã Đại Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
118 |
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương (đoạn từ nhà Tô Phi đến nhà Tô Lưu) |
Xã Đại Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
119 |
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng (đoạn từ Bê tông đến nhà Dường Cắm Dảu) |
Xã Đại Bình |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 3/12/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
120 |
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà Tô Thân) |
Xã Đại Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình |
|
121 |
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn từ bê tông đến nhà ông Lỷ A Cao) |
Xã Đầm Hà |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
122 |
Đường nội đồng thôn Xóm Giáo (đoạn từ nhà thờ đến nghĩa địa) |
Xã Đầm Hà |
0.09 |
0.06 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
123 |
Đường nội đồng thôn Yên Định (đoạn từ nhà ông Thêu đến đồng bà Thằm) |
Xã Đầm Hà |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
124 |
Đường nội đồng thôn Trại Cao (đoạn từ nhà ông Trương Nhà đến đồng Chu Vân) |
Xã Đầm Hà |
0.05 |
0.03 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình; Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
125 |
Đường nội ngõ xóm thôn Yên Định |
Xã Đầm Hà |
0.04 |
0.03 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình |
|
126 |
Đập và kênh nước Đông Thành |
Xã Quảng An |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
127 |
Đập và kênh nước Cấu Pí |
Xã Quảng Lâm |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Quyết định số 3226/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
Xã Đầm Hà |
0.25 |
0.25 |
|
0.25 |
|
Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
||
XI |
Thành phố Móng Cái (07 công trình, dự án) |
7.71 |
6.91 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
129 |
Mở rộng trường THPT Lý Thường Kiệt |
Xã Hải Tiến |
0.34 |
0.34 |
|
|
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt QH chi tiết xây dựng |
|
130 |
Nâng cấp đường ngã ba Trà Cổ đi Mũi Ngọc |
Bình Ngọc |
2.80 |
2.00 |
0.80 |
|
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
131 |
Đất ở khu cầu số 4 đi Xí nghiệp ngói điểm số 1 thôn Bắc |
Xã Vạn Ninh |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Đã được UBND thành phố Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 năm 2011 |
|
132 |
Điểm dân cư thôn 6 |
Xã Hải Tiến |
1.19 |
1.19 |
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003 |
|
133 |
Điểm dân cư thôn 7 |
Xã Hải Tiến |
0.66 |
0.66 |
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003 |
|
134 |
Điểm dân cư số 12 thôn 4 |
Xã Hải Xuân |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 23/10/2007 |
|
135 |
Nhà Thờ Họ Giáo Móng Cái |
Xã Hải Xuân |
0.32 |
0.32 |
|
|
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND TPMC về phê duyệt Bản vẽ tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
XII |
Huyện Bình Liêu (05 công trình, dự án) |
4.43 |
0.00 |
4.43 |
1.20 |
0.00 |
|
|
|
136 |
Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1319(1) đến cột mốc số 1320(2), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Hoành Mô |
0.40 |
|
0.40 |
|
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
137 |
Xây dựng tường kè bảo vệ khu vực cột Mốc số 1324(3), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Đồng Văn |
0.42 |
|
0.42 |
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
138 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nà Ếch - Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu |
Xã Húc Động |
0.31 |
|
0.31 |
1.20 |
|
Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án |
|
139 |
Đường giao thông liên xã Đại Thành - Húc Động (Giai đoạn II), huyện Bình Liêu |
Xã Húc Động |
2.02 |
|
2.02 |
|
|
Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
140 |
Đường giao thông Quốc lộ 18C- Co Nhan - Khe Bốc |
Xã Tình Húc |
1.28 |
|
1.28 |
|
|
Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
XIII |
Thành phố Hạ Long (10 công trình, dự án) |
9.04 |
6.37 |
2.67 |
25.00 |
3.33 |
|
|
|
141 |
Dự án đầu nối đường Hậu Cần với đường Hạ Long (khu nghỉ dưỡng đồi 368) |
Phường Bãi Cháy |
|
|
|
|
1.44 |
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
|
142 |
Dự án khu đô thị đồi Ngân Hàng |
Phường Cao Thắng; Hồng Hải |
|
|
|
3.12 |
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch |
|
143 |
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi (giai đoạn 2) |
Phường Đại Yên |
2.51 |
|
2.51 |
|
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 của UNBD tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
144 |
Dự án Bến đò sang chùa Lôi Âm và các công trình phục vụ |
Phường Đại Yên |
|
|
|
0.20 |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
145 |
Dự án khu dân cư tại phường Hà Khẩu |
Phường Hà Khẩu |
0.16 |
|
0.16 |
9.93 |
1.89 |
Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
146 |
Dự án khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long |
Phường Hùng Thắng |
|
|
|
3.70 |
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
147 |
Dự án đất ở khu 4 |
Phường Tuần Châu |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
148 |
Dự án khu dân cư, khu tái định cư phường Việt Hưng phục vụ GPMB đường QL 279 đoạn đi qua thành phố Hạ Long |
Phường Việt Hưng |
2.36 |
2.36 |
|
|
|
Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
149 |
Dự án khu dân cư xen kẹp tại tờ bản đồ địa chính số 70, 84 khu 7 |
Phường Việt Hưng |
3.41 |
3.41 |
|
|
|
Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
150 |
Kho than tập trung +30 |
Phường Hà Khánh |
|
|
|
8.05 |
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.276 do UBND tỉnh cấp ngày 02/3/2012; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng |
Đã hoàn thành GPMB từ năm 2010 |
Tổng |
201.64 |
143.84 |
57.80 |
55.28 |
23.75 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (ĐỢT I - NĂM 2016)