HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26
tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm.
Xét Tờ trình số 2722/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2019; Báo cáo số 437/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 452/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
I. Tổng quyết toán thu ngân sách địa
phương: 10.504.681.845.314 đồng
(Đã triệt tiêu thu trợ cấp của ngân sách
cấp dưới, không bao gồm ngân sách Trung ương hưởng 373.745.401.817 đồng), trong đó:
1. Thu NSNN trên địa bàn:
|
2.207.613.555.371 đồng;
|
- Ngân sách Trung ương hưởng:
|
300.189.401.817 đồng;
|
- Ngân sách địa phương hưởng:
|
1.907.424.153.554 đồng;
|
+ Ngân sách tỉnh hưởng:
|
1.395.802.428.417
đồng;
|
+ Ngân sách huyện,
thành phố hưởng:
|
503.325.922.690
đồng;
|
+ Ngân sách xã, phường,
thị trấn hưởng:
|
8.295.802.447
đồng.
|
2. Thu kết dư ngân sách:
|
299.484.396.547
đồng:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
14.565.982.894
đồng;
|
- Ngân sách huyện, thành phố:
|
250.140.548.716
đồng;
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
34.777.864.937
đồng;
|
3. Thu chuyển nguồn:
|
2.010.054.211.139
đồng:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
1.502.883.790.033
đồng;
|
- Ngân sách huyện, thành phố:
|
448.324.948.231
đồng;
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
58.845.472.875
đồng.
|
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
6.112.737.401.108
đồng;
|
- Bổ sung cân đối:
|
4.196.747.000.000
đồng;
|
- Bổ sung có mục tiêu:
|
1.915.990.401.108
đồng;
|
5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
246.033.348.966
đồng;
|
- Ngân sách Trung ương hưởng:
|
73.556.000.000
đồng;
|
- Ngân sách địa phương hưởng:
|
172.477.348.966
đồng.
|
6. Thu vay của ngân sách nhà nước:
|
2.504.334.000
đồng;
|
II. Quyết toán chi ngân
sách địa phương:
|
10.218.811.711.472
đồng;
|
1. Chi cân đối ngân sách:
|
6.505.196.370.212
đồng:
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
861.488.115.552
đồng;
|
- Chi thường xuyên:
|
5.627.107.132.205
đồng;
|
- Chi trả nợ lãi vay theo quy định:
|
216.900.062 đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000.000.000
đồng;
|
- Chi nguồn đóng góp, ủng hộ:
|
15.384.222.393
đồng;
|
2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu: 1.745.260.463.716 đồng.
- Chương trình Mục tiêu quốc gia:
|
654.836.619.221 đồng.
|
- Chương trình mục tiêu:
|
1.090.423.844.495 đồng;
|
3. Chi chuyển nguồn:
|
1.624.643.094.578 đồng;
|
- Ngân sách tỉnh:
|
1.112.548.896.277
đồng;
|
- Ngân sách huyện, thành phố:
|
454.564.279.145
đồng;
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
57.529.919.156
đồng.
|
4. Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
246.033.348.966
đồng;
|
5. Chi trả nợ gốc:
|
97.678.434.000
đồng;
|
(Có biểu phụ lục
chi tiết từ số 01 đến số 09
kèm theo)
III. Kết dư ngân sách địa
phương 2019:
|
285.870.133.842
đồng;
|
1. Kết dư ngân sách tỉnh:
|
29.803.589.365
đồng;
|
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố:
|
222.400.581.965
đồng;
|
3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
33.665.962.512
đồng.
|
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu
số 01 (Mẫu biểu số 48 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.883.230.000.000
|
10.504.681.845.314
|
2.621.451.845.314
|
133,3%
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.956.860.000.000
|
1.890.091.868.161
|
-66.768.131.839
|
96,6%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.790.950.000.000
|
1.577.482.085.117
|
-213.467.914.883
|
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
165.910.000.000
|
312.609.783.044
|
146.699.783.044
|
|
2
|
Các khoản huy động, đóng góp, các khoản
thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
|
17.332.285.393
|
17.332.285.393
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
299.484.396.547
|
299.484.396.547
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
|
2.010.054.211.139
|
2.010.054.211.139
|
|
5
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.926.370.000.000
|
6.112.737.401.108
|
186.367.401.108
|
103,1%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.196.747.000.000
|
4.196.747.000.000
|
|
100,0%
|
|
- Bổ sung mục tiêu
|
1.729.623.000.000
|
1.915.990.401.108
|
186.367.401.108
|
110,8%
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
172.477.348.966
|
172.477.348.966
|
|
7
|
Thu vay
|
|
2.504.334.000
|
2.504.334.000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.883.230.000.000
|
10.218.811.711.472
|
2.335.581.711.472
|
129,6%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.318.476.000.000
|
6.505.196.370.212
|
186.720.370.212
|
103,0%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
754.820.000.000
|
861.488.115.552
|
106.668.115.552
|
114,1%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.249.589.000.000
|
5.627.107.132.205
|
377.518.132.205
|
107,2%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
200.000.000
|
216.900.062
|
16.900.062
|
108,5%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100,0%
|
5
|
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ
|
|
15.384.222.393
|
15.384.222.393
|
|
6
|
Chi dự phòng ngân sách
|
129.645.000.000
|
|
-129.645.000.000
|
|
7
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
183.222.000.000
|
|
-183.222.000.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.477.054.000.000
|
1.745.260.463.716
|
268.206.463.716
|
118,2%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
728.946.000.000
|
654.836.619.221
|
-74.109.380.779
|
89,8%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
748.108.000.000
|
1.090.423.844.495
|
342.315.844.495
|
145,8%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
1.624.643.094.578
|
1.624.643.094.578
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
5.926.370.000.000
|
5.197.115.842.232
|
-729.254.157.768
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
246.033.348.966
|
246.033.348.966
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
87.700.000.000
|
97.678.434.000
|
9.978.434.000
|
111,4%
|
D
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
285.870.133.842
|
285.870.133.842
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
10.000.000.000
|
2.504.334.000
|
-7.495.666.000
|
25,0%
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP
|
105.884.000.000
|
88.409.900.000
|
-17.474.100.000
|
83,5%
|
Biểu
số 02 (Mẫu biểu số 50 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS ĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
8.076.370.000.000
|
7.883.230.000.000
|
10.878.427.247.131
|
10.504.681.845.314
|
134,7%
|
133,3%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.150.000.000.000
|
1.956.860.000.000
|
2.207.613.555.371
|
1.907.424.153.554
|
102,7%
|
97,5%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.110.500.000.000
|
1.956.860.000.000
|
2.148.565.144.367
|
1.890.091.868.161
|
101,8%
|
96,6%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
1.200.000.000.000
|
1.200.000.000.000
|
977.016.967.136
|
976.822.609.764
|
81,4%
|
81,4%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
địa phương quản lý
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
8.653.884.056
|
8.653.884.056
|
144,2%
|
144,2%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
3.517.948.658
|
3.517.948.658
|
175,9%
|
175,9%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
260.000.000.000
|
260.000.000.000
|
350.181.381.379
|
350.181.338.016
|
134,7%
|
134,7%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
54.000.000.000
|
54.000.000.000
|
51.414.941.242
|
51.414.941.242
|
95,2%
|
95,2%
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
25.577.823.402
|
25.577.823.402
|
98,4%
|
98,4%
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
130.000.000.000
|
48.360.000.000
|
130.000.000.400
|
48.360.000.088
|
100,0%
|
100,0%
|
8
|
Phí, lệ phí (Đã bao gồm thu học phí là
khoản thu quản lý qua ngân sách)
|
59.550.000.000
|
57.550.000.000
|
41.096.640.009
|
37.798.873.662
|
69,0%
|
65,7%
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
206.900.000.000
|
206.900.000.000
|
190.979.968.268
|
190.979.968.268
|
92,3%
|
92,3%
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
9.350.000.000
|
9.350.000.000
|
28.234.133.932
|
28.234.133.932
|
302,0%
|
302,0%
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
255.767.675
|
255.767.675
|
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
40.000.000.000
|
33.000.000.000
|
74.446.953.151
|
62.358.113.919
|
186,1%
|
189,0%
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
90.000.000.000
|
27.000.000.000
|
234.522.084.268
|
73.269.814.688
|
260,6%
|
271,4%
|
14
|
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác)
|
700.000.000
|
700.000.000
|
297.077.000
|
297.077.000
|
42,4%
|
42,4%
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
28.896.207.808
|
28.896.207.808
|
111,1%
|
111,1%
|
16
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN
|
|
|
3.473.365.983
|
3.473.365.983
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
39.500.000.000
|
|
41.716.125.611
|
|
105,6%
|
|
III
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
17.332.285.393
|
17.332.285.393
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
299.484.396.547
|
299.484.396.547
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.010.054.211.139
|
2.010.054.211.139
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
5.926.370.000.000
|
5.926.370.000.000
|
6.112.737.401.108
|
6.112.737.401.108
|
103,1%
|
103,1%
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
246.033.348.966
|
172.477.348.966
|
|
|
F
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
2.504.334.000
|
2.504.334.000
|
25,0%
|
25,0%
|
Biểu
số 03 (Mẫu biểu số 51 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT
TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.883.230.000.000
|
10.218.811.711.472
|
129,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.318.476.000.000
|
6.505.196.370.212
|
103,0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
754.820.000.000
|
861.488.115.552
|
114,1%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
547.920.000.000
|
723.541.084.268
|
132%
|
|
Trong đó chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
128.450.184.000
|
184.316.771.054
|
143%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.435.124.000
|
3.615.777.000
|
25%
|
|
Trong đó chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)
|
521.920.000.000
|
698.318.459.268
|
134%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
26.000.000.000
|
25.222.625.000
|
97%
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
206.900.000.000
|
137.947.031.284
|
67%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.249.589.000.000
|
5.627.107.132.205
|
107,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
2.348.235.000.000
|
2.375.772.280.713
|
101%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.500.000.000
|
5.241.564.900
|
50%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
200.000.000
|
216.900.062
|
108%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
129.645.000.000
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
183.222.000.000
|
|
|
V
|
Chi bổ sung ngân sách
cấp dưới
|
|
5.197.115.842.232
|
|
VI
|
Chi nguồn đóng góp, ủng
hộ
|
|
15.384.222.393
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.477.054.000.000
|
1.745.260.463.716
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
728.946.000.000
|
654.836.619.221
|
90%
|
1
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
494.696.000.000
|
448.300.619.553
|
91%
|
2
|
Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
234.250.000.000
|
206.535.999.668
|
88%
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
748.108.000.000
|
1.090.423.844.495
|
145,8%
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
250.538.000.000
|
192.653.126.514
|
76,9%
|
1.1
|
Chi chương trình mục
tiêu của Trung ương
|
88.377.000.000
|
112.312.938.948
|
127,1%
|
-
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm
và an toàn lao động
|
3.976.000.000
|
3.971.770.000
|
99,9%
|
-
|
CTMT phát triển hệ hệ thống trợ giúp
xã hội
|
7.731.000.000
|
7.646.224.000
|
98,9%
|
-
|
CTMT y tế - dân số
|
7.560.000.000
|
7.223.055.560
|
95,5%
|
-
|
CTMT phát triển văn hóa
|
1.690.000.000
|
1.673.803.000
|
99,0%
|
-
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy,
chữa cháy, phòng chống tội phạm về ma túy
|
1.820.000.000
|
1.820.000.000
|
100,0%
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
27.100.000.000
|
1.772.823.578
|
6,5%
|
-
|
CTMT tái cơ cấu ngành nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư
|
1.500.000.000
|
1.498.843.000
|
99,9%
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500.000.000
|
2.057.344.070
|
137,2%
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số
|
35.100.000.000
|
83.550.635.740
|
238,0%
|
-
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
400.000.000
|
1.098.440.000
|
274,6%
|
1.2
|
Chi thực hiện một số
mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
162.161.000.000
|
80.340.187.566
|
49,5%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Chi Đề án phát triển kinh tế - xã hội
vùng các dân tộc Màng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg
|
23.170.000.000
|
21.064.907.152
|
90,9%
|
-
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ
PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ
2085/QĐ-TTg)
|
2.714.000.000
|
3.995.820.000
|
147,2%
|
-
|
Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát
triển KT-XH các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg
|
9.521.000.000
|
8.848.049.000
|
92,9%
|
-
|
Bổ sung và đồng thu hồi kinh phí đã tạm
ứng ngân sách tỉnh để thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(năm 2012 và
|
|
4.650.000.000
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện lễ hội ném
còn
|
|
8.570.985.200
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương
(Khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
|
7.550.217.000
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu
quả mưa lũ 2018)
|
|
7.540.327.609
|
|
-
|
Tăng thu NS tỉnh, huyện thực
hiện chương trình Nông thôn mới
|
|
16.290.825.623
|
|
-
|
Tăng thu ngân sách tỉnh
|
|
1.829.055.982
|
|
2
|
Vốn Đầu tư XDCB
|
497.570.000.000
|
897.770.717.981
|
180,43%
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
422.070.000.000
|
837.322.178.403
|
198,38%
|
2.2
|
Bằng nguồn vốn ngoài
nước
|
75.500.000.000
|
60.448.539.578
|
80,06%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
1.624.643.094.578
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
246.033.348.966
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
87.700.000.000
|
97.678.434.000
|
111,4%
|
Biểu
số 04 (Mẫu biểu số 52 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.466.450.000.000
|
9.153.850.562.139
|
1.687.400.562.139
|
122,6%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.436.972.000.000
|
4.418.475.000.000
|
981.503.000.000
|
128,6%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
|
2.464.884.000.000
|
2.452.159.009.203
|
-12.724.990.797
|
99,5%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
465.353.000.000
|
565.198.568.965
|
99.845.568.965
|
121,5%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
465.353.000.000
|
565.198.568.965
|
99.845.568.965
|
121,5%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.727.913.000.000
|
1.879.411.254.783
|
151.498.254.783
|
108,8%
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
294.539.000.000
|
314.547.185.457
|
20.008.185.457
|
106,8%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.500.000.000
|
5.241.564.900
|
-5.258.435.100
|
49,9%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
54.540.000.000
|
66.210.711.000
|
11.670.711.000
|
121,4%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
31.831.000.000
|
35.774.278.000
|
3.943.278.000
|
112,4%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
693.878.000.000
|
733.126.428.732
|
39.248.428.732
|
105,7%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
16.188.000.000
|
17.671.004.371
|
1.483.004.371
|
109,2%
|
7
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
19.776.000.000
|
19.395.000.000
|
-381.000.000
|
98,1%
|
8
|
Chi thể dục, thể thao
|
7.051.000.000
|
6.592.783.876
|
-458.216.124
|
93,5%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
7.210.084.495
|
7.210.084.495
|
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
202.953.000.000
|
266.235.535.511
|
63.282.535.511
|
131,2%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
Đảng, đoàn thể
|
337.727.000.000
|
348.378.864.351
|
10.651.864.351
|
103,2%
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
21.102.000.000
|
22.862.143.090
|
1.760.143.090
|
108,3%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
37.828.000.000
|
36.165.671.000
|
-1.662.329.000
|
95,6%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
200.000.000
|
216.900.062
|
16.900.062
|
108,5%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100,0%
|
V
|
Chi nguồn đóng góp, ủng
hộ
|
|
6.332.285.393
|
6.332.285.393
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
87.196.000.000
|
|
|
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW
giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi, để thực hiện cải
cách tiền lương
|
183.222.000.000
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
73.556.000.000
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
87.700.000.000
|
97.678.434.000
|
9.978.434.000
|
111,4%
|
E
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, MTQG
|
1.476.894.000.000
|
999.433.222.659
|
-477.460.777.341
|
67,7%
|
F
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.112.548.896.277
|
|
|
Biểu
số 05 (Mẫu biểu số 53 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số:
46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách ĐP
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.883.230.000.000
|
4.029.478.000.000
|
3.853.752.000.000
|
10.218.811.711.472
|
9.153.850.562.139
|
6.262.076.991.565
|
129,6%
|
227,2%
|
162,5%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.318.476.000.000
|
2.464.884.000.000
|
3.853.592.000.000
|
6.505.196.370.212
|
2.452.159.009.203
|
4.053.037.361.009
|
103,0%
|
99,5%
|
105,2%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
754.820.000.000
|
465.353.000.000
|
289.467.000.000
|
861.488.115.552
|
565.198.568.965
|
296.289.546.587
|
114,1%
|
121,5%
|
102,4%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
547.920.000.000
|
403.283.000.000
|
144.637.000.000
|
723.541.084.268
|
565.198.568.965
|
158.342.515.303
|
132,1%
|
140,1%
|
109,5%
|
|
Trong đó: chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
128.450.184.000
|
128.450.184.000
|
|
184.316.771.054
|
136.640.101.754
|
47.676.669.300
|
143,5%
|
106,4%
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.435.124.000
|
14.435.124.000
|
|
3.615.777.000
|
3.397.772.000
|
218.005.000
|
25,0%
|
23,5%
|
|
|
Trong đó: chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)
|
521.920.000.000
|
377.283.000.000
|
144.637.000.000
|
698.318.459.268
|
539.975.943.965
|
158.342.515.303
|
133,8%
|
143,1%
|
109,5%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
|
25.222.625.000
|
25.222.625.000
|
|
97,0%
|
97,0%
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
206.900.000.000
|
62.070.000 000
|
144.830.000.000
|
137.947.031.284
|
|
137.947.031.284
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.249.589.000.000
|
1.727.913.000.000
|
3.521.676.000.000
|
5.627.107.132.205
|
1.879.411.254.783
|
3.747.695.877.422
|
107,2%
|
108,8%
|
106,4%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.348.235.000.000
|
294.539.000.000
|
2.053.696.000.000
|
2.375.772.280.713
|
314.547.185.457
|
2.061.225.095.256
|
101,2%
|
106,8%
|
100,4%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.500.000.000
|
10.500.000.000
|
|
5.241.564.900
|
5.241.564.900
|
|
49,9%
|
49,9%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
216.900.062
|
216.900.062
|
|
108,5%
|
108,5%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
129.645.000.000
|
87.196.000.000
|
42.449.000.000
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ
|
|
|
|
15.384.222.393
|
6.332.285.393
|
9.051.937.000
|
|
|
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu giữa
dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi; để CCTL và Kinh
phí tinh giản biên chế để thực hiện CCTL
|
183.222.000.000
|
183.222.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.477.054.000.000
|
1.476.894.000.000
|
160.000.000
|
1.745.260.463.716
|
999.433.222.659
|
745.827.241.057
|
118,2%
|
67,7%
|
466142%
|
I
|
Chi các chương trình
MTQG
|
728.946.000.000
|
728.946.000.000
|
|
654.836.619.221
|
13.848.763.273
|
640.987.855.948
|
89,8%
|
1,9%
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
494.696.000.000
|
494.696.000.000
|
|
448.300.619.553
|
12.365.091.573
|
435.935.527.980
|
90,6%
|
2,5%
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
234.250.000.000
|
234.250.000.000
|
|
206.535.999.668
|
1.483.671.700
|
205.052.327.968
|
88,2%
|
0,6%
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
748.108.000.000
|
747.948.000.000
|
160.000.000
|
1.090.423.844.495
|
985.584.459.386
|
104.839.385.109
|
145,8%
|
131,8%
|
65524,6%
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
250.538.000.000
|
250.378.000.000
|
160.000.000
|
192.653.126.514
|
112.253.099.672
|
80.400.026.842
|
76,9%
|
44,8%
|
50250,0%
|
1.1
|
Chi chương trình mục
tiêu của Trung ương
|
88.377.000.000
|
88.217.000.000
|
160.000.000
|
112.312.938.948
|
109.290.173.370
|
3.022.765.578
|
127,1%
|
123,9%
|
1889,2%
|
-
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
3.976.000.000
|
3.976.000.000
|
|
3.971.770.000
|
3.971.770.000
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
-
|
CTMT phát triển hệ hệ thống trợ
giúp xã hội
|
7.731.000.000
|
7.731.000.000
|
|
7.646.224.000
|
7.646.224.000
|
|
98,9%
|
98,9%
|
|
-
|
CTMT y tế - dân số
|
7.560.000.000
|
7.560.000.000
|
|
7.223.055.560
|
7.223.055.560
|
|
95,5%
|
95,5%
|
|
-
|
CTMT phát triển văn hóa
|
1.690.000.000
|
1.690.000.000
|
|
1.673.803.000
|
1.673.803.000
|
|
99,0%
|
99,0%
|
|
-
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm về ma túy
|
1.820.000.000
|
1.660.000.000
|
160.000.000
|
1.820.000.000
|
1.660.000.000
|
160.000.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
27.100.000.000
|
27.100.000.000
|
|
1.772.823.578
|
408.901.000
|
1.363.922.578
|
6,5%
|
1,5%
|
|
-
|
CTMT tái cơ cấu ngành nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
1.498.843.000
|
|
1.498.843.000
|
99,9%
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
|
2.057.344.070
|
2.057.344.070
|
|
137,2%
|
137,2%
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số
|
35.100.000.000
|
35.100.000.000
|
|
83.550.635.740
|
83.550.635.740
|
|
238,0%
|
238,0%
|
|
-
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
1.098.440.000
|
1.098.440.000
|
|
274,6%
|
274,6%
|
|
1.2
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu nhiệm vụ khác
|
162.161.000.000
|
162.161.000.000
|
|
80.340.187.566
|
2.962.926.302
|
77.377.261.264
|
49,5%
|
1,8%
|
|
-
|
Chi Đề án phát triển kinh tế -Xã hội
vùng các dân tộc Màng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg
|
23.170.000.000
|
23.170.000.000
|
|
21.064.907.152
|
2.962.926.302
|
18.101.980.850
|
90,9%
|
12,8%
|
|
-
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ
PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ 2085/QĐ-TTg)
|
2.714.000.000
|
2.714.000.000
|
|
3.995.820.000
|
|
3.995.820.000
|
147,2%
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát
triển KT-XH các dân tộc Lự,
Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg
|
9.521.000.000
|
9.521.000.000
|
|
8.848.049.000
|
|
8.848.049.000
|
92,9%
|
|
|
-
|
Bổ sung và đồng thu hồi kinh phí đã tạm
ứng ngân sách tỉnh để thực hiện
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2012 và 2013)
|
|
|
|
4.650.000.000
|
|
4.650.000.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện lễ hội ném
còn
|
|
|
|
8.570.985.200
|
|
8.570.985.200
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương (Khắc phục hậu quả mưa lũ)
|
|
|
|
7.550.217.000
|
|
7.550.217.000
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu
quả mưa
lũ 2018)
|
|
|
|
7.540.327.609
|
|
7.540.327.609
|
|
|
|
-
|
Tăng thu NS tỉnh, huyện thực hiện chương
trình Nông thôn mới
|
|
|
|
16.290.825.623
|
|
16.290.825.623
|
|
|
|
-
|
Tăng thu ngân sách tỉnh
|
|
|
|
1.829.055.982
|
|
1.829.055.982
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư XDCB
|
497.570.000.000
|
497.570.000.000
|
|
897.770.717.981
|
873.331.359.714
|
24.439.358.267
|
180,4%
|
175,5%
|
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
422.070.000.000
|
422.070.000.000
|
|
837.322.178.403
|
812.882.820.136
|
24.439.358.267
|
198,4%
|
192,6%
|
|
-
|
Tăng thu ngân sách tỉnh
|
|
|
|
18.036.675.200
|
|
18.036.675.200
|
|
|
|
-
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
954.983.600
|
|
954.983.600
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu quả mưa lũ 2018)
|
|
|
|
1.669.835.000
|
|
1.669.835.000
|
|
|
|
-
|
PB chi tiết nguồn vốn tăng thu NS tỉnh và nguồn vốn
NSTW năm 2018 chuyển sang 2019 thực hiện dự án LRAM (Dự án LRAMP)
|
|
|
|
3.777.864.467
|
|
3.777.864.467
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn phát triển kinh tế vùng
|
410.799.000.000
|
410.799.000.000
|
|
394.380.135.417
|
394.380.135.417
|
|
96,0%
|
96,0%
|
|
-
|
Nguồn vốn tái cơ cấu nông nghiệp và ổn
định thiên tai
|
11.271.000.000
|
11.271.000.000
|
|
21.238.342.000
|
21.238.342.000
|
|
188,4%
|
188,4%
|
|
-
|
Nguồn dự phòng Ngân sách trung ương
|
|
|
|
15.162.437.971
|
15.162.437.971
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn trái phiếu chính phủ
|
|
|
|
374.784.133.313
|
374.784.133.313
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn hỗ trợ chia tách tỉnh, huyện
|
|
|
|
8.698.000
|
8.698.000
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
50.760.000
|
50.760.000
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn tín dụng
|
|
|
|
2.262.840.000
|
2.262.840.000
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn hỗ trợ công trình cấp bách của
địa phương
|
|
|
|
1.471.457.074
|
1.471.457.074
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn quản lý bảo vệ
biên giới đất
liền
Việt Nam - Trung Quốc
|
|
|
|
2.654.016.361
|
2.654.016.361
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn ngân sách trung ương khác
|
|
|
|
870.000.000
|
870.000.000
|
|
|
|
|
2.2
|
Bằng nguồn vốn ngoài
nước
|
75.500.000.000
|
75.500.000.000
|
|
60.448.539.578
|
60.448.539.578
|
|
80,1%
|
80,1%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
1.624.643.094.578
|
1.112.548.896.277
|
512.094.198.301
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.926.370.000.000
|
5.926.370.000.000
|
3.436.972.000.000
|
5.197.115.842.232
|
4.418.475.000.000
|
778.640.842.232
|
87,7%
|
74,6%
|
22,7%
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
|
|
246.033.348.966
|
73.556.000.000
|
172.477.348.966
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
87.700.000.000
|
87.700.000.000
|
|
97.678.434.000
|
97.678.434.000
|
|
111,4%
|
111,4%
|
|