STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ
thông
|
|
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
|
|
|
|
Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và
giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 06 tuổi
|
|
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng; chăm
sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo vệ an toàn
|
|
X
|
-
|
Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt
động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ
|
|
X
|
-
|
Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến
thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và
cộng đồng
|
|
X
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật trong nhà trường
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông
|
|
|
2.1
|
Giáo dục tiểu học được thực hiện
trong 05 năm học, từ lớp 1 đến lớp 5
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trải nghiệm bao
gồm: Hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn
hóa; các hoạt động xã hội khác
|
|
X
|
-
|
Hoạt động dạy học các môn học bắt
buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
X
|
|
2.2
|
Giáo dục trung học cơ sở được thực
hiện trong 04 năm học, từ lớp 6 đến lớp 9. Học sinh vào học lớp 6 phải hoàn
thành chương trình tiểu học
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp
được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong
chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành
|
|
X
|
-
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
bao gồm: Các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục
thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính,
giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát
triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan,
du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt
động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh
|
|
X
|
2.3
|
Giáo dục trung học phổ thông được
thực hiện trong 03 năm học, từ lớp 10 đến lớp 12. Học sinh vào học lớp 10 phải
hoàn thành chương trình trung học cơ sở
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp
được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong
chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành
|
|
X
|
-
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
bao gồm các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể
thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo
dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển
toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch,
giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã
hội khác phù hợp với tâm lý lứa tuổi học sinh
|
|
X
|
2.4
|
Giáo dục chuyên biệt
|
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong trường Phổ
thông dân tộc nội trú
|
X
|
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong trường
Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ giáo dục trung cấp sư phạm
và cao đẳng sư phạm
|
|
|
1
|
Hoạt động giảng dạy lý thuyết và thực
hành ở trên lớp
|
X
|
|
2
|
Tổ chức thực tập, thực tập, nghiên
cứu khoa học
|
X
|
|
3
|
Các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu về chuyên ngành và các hoạt
động khác
|
|
X
|
III
|
Dịch vụ giáo dục thường xuyên
|
|
|
1
|
Chương trình xóa mù chữ và giáo dục
tiếp tục sau khi biết chữ
|
X
|
|
2
|
Chương trình giáo dục thường xuyên
cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông dành riêng cho các đối tượng được
hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật theo kế hoạch hằng năm của
địa phương
|
X
|
|
3
|
Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu
của người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ
|
|
X
|
4
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng và
nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền thông; chương trình
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công
chức công tác tại vùng dân tộc theo kế hoạch hằng năm của địa phương
|
|
X
|
5
|
Chương trình dạy và thực hành kỹ
thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao động sản xuất và các hoạt động khác phục
vụ học tập
|
|
X
|
IV
|
Dịch vụ giáo dục đào tạo khác
|
|
|
1
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
X
|
2
|
Cấp phát các loại phôi văn bằng, chứng
chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
3
|
Công nhận văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
4
|
Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản
lý giáo dục; bồi dưỡng kiến thức
|
|
X
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, cung ứng nguồn nhân
lực thông qua việc nghiên cứu xây dựng chiến lược, chính sách, quy hoạch, kế
hoạch về đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội; điều tra, phân tích và dự báo
nhu cầu nhân lực thông qua việc kết nối cơ sở đào tạo với đơn vị sử dụng lao
động nhằm khai thác các nguồn lực cho hoạt động đào tạo phát triển nguồn nhân
lực
|
|
X
|
6
|
Tư vấn cho các tổ chức, cá nhân xây
dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng phát
triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm
sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ
em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế
bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có
nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin,
sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch
|
X
|
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác giám
sát, điều tra, xác minh dịch
|
X
|
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện
các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác
nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm
|
X
|
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu
cho người cao tuổi tại nơi cư trú
|
X
|
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người
lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường
|
X
|
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng
|
|
X
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức
khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn,
chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng
|
|
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người
bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập
|
X
|
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch
thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
X
|
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
X
|
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm
HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
X
|
5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm
giam
|
X
|
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định
của pháp luật
|
|
X
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao theo quy
định của pháp luật
|
|
X
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trong
trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm
các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
|
X
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
|
|
1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua,
vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ
công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng
sản phẩm, hàng hóa)
|
X
|
|
2
|
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp
có thẩm quyền
|
X
|
|
IV
|
Dịch vụ giám định
|
|
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa
|
|
X
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y, giám định
pháp y tâm thần
|
X
|
|
V
|
Dịch vụ y tế khác
|
|
|
1
|
Các dịch vụ phục vụ công tác phòng,
chống các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường
|
X
|
|
2
|
Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm
cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền
|
X
|
|
3
|
Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ
có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo
quy định của Bộ Y tế
|
X
|
|
4
|
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung
cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục
tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế
|
X
|
|
5
|
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân
cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế
|
X
|
|
6
|
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước
sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số
theo quy định của Bộ Y tế
|
X
|
|
7
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức
khỏe về: Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường
|
X
|
|
8
|
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục,
tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia
đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên
mang thai ngoài ý muốn
|
X
|
|
9
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng
cao năng lực cho tuyến dưới
|
X
|
|
10
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
X
|
|
11
|
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm
máu trong khi chưa được tính đủ chi phí
|
|
X
|
12
|
Các dịch vụ phục vụ việc điều phối
về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế
|
X
|
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ báo chí, xuất bản và
thông tin cơ sở
|
|
|
1
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm
vụ chính trị
|
X
|
|
2
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm
vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng
|
X
|
|
3
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
tuyên truyền đối ngoại
|
X
|
|
4
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu
niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới,
hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
5
|
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng
thông tin của người dân phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên
truyền
|
X
|
|
6
|
Duy trì, vận hành các nền tảng công
nghệ, cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền phục
vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu; phục vụ hoạt động thông tin
cơ sở
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Quản lý, vận hành, bảo trì các hạ tầng,
trang thiết bị công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
2
|
Quản lý, vận hành, bảo trì các hệ
thống thông tin, nền tảng, cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ chuẩn hóa, làm giàu, phân
tích dữ liệu, lưu trữ, khai thác, bảo toàn dữ liệu điện tử trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
4
|
Kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu
cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
X
|
|
5
|
Xây dựng, phát triển, nâng cấp mở rộng
hạ tầng, nền tảng, ứng dụng công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
6
|
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu, chuyển
đổi dữ liệu giữa các hệ thống
|
|
X
|
7
|
Dịch vụ phòng họp có trang thiết bị
hoặc dịch vụ công nghệ thông tin đi kèm
|
|
X
|
8
|
Dịch vụ tư vấn chuyển đổi số, ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
X
|
9
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố
an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã
hội
|
X
|
|
10
|
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy
cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị -
xã hội
|
X
|
|
11
|
Diễn tập đảm bảo an toàn thông tin
cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước
|
X
|
|
12
|
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn
thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã
hội
|
X
|
|
13
|
Giám sát an toàn thông tin cho các
lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử trên địa
bàn tỉnh
|
X
|
|
14
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan
Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
X
|
|
15
|
Kiểm định an toàn thông tin cho các
sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 4 và 5) của cơ quan
nhà nước trước khi đưa vào sử dụng
|
X
|
|
16
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng
bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước
|
X
|
|
17
|
Giám sát an toàn không gian mạng
trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
18
|
Dịch vụ phổ biến kiến thức, nâng
cao kỹ năng số và năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức
và người dân
|
X
|
|
19
|
Đo lường, đánh giá việc cung cấp, sử
dụng thông tin điện tử và dịch vụ công trực tuyến
|
X
|
|
20
|
Quản trị, vận hành, sử dụng chứng
thư số, chữ ký số
|
X
|
|
21
|
Tích hợp, triển khai, bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống IoT
|
X
|
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ văn hóa
|
|
|
1
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục
vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà
nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân
đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở
trong nước và quốc tế
|
X
|
|
2
|
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ
chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống,
tiêu biểu, đặc thù
|
X
|
|
3
|
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức dàn dựng,
biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng
|
X
|
|
4
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy, phát
huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của
các dân tộc Việt Nam
|
X
|
|
5
|
Phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm
tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc
thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc
|
X
|
|
6
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn
nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động,
cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
7
|
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn
nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh,
khu vực và toàn quốc
|
|
X
|
8
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan
tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
9
|
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên
cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập
|
X
|
|
10
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng,
sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích
|
X
|
|
11
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị
di tích đã được kiểm kê, xếp hạng
|
X
|
|
12
|
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ
sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật
thể
|
X
|
|
13
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm mục
đích nghiên cứu khoa học
|
X
|
|
14
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ
dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước
|
|
X
|
15
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật
phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng
|
X
|
|
16
|
Tổ chức hoạt động giám định tài liệu,
di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ
nhiệm vụ quản lý nhà nước
|
|
X
|
17
|
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số
hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu
|
X
|
|
18
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra
cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích
|
X
|
|
19
|
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích
|
X
|
|
20
|
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị
công nhận bảo vật quốc gia
|
|
X
|
21
|
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ
thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào đang
sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn,
tại xã đảo, huyện đảo
|
X
|
|
22
|
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng
bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng
bào các dân tộc Việt Nam
|
X
|
|
23
|
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống
của các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một
|
X
|
|
24
|
Tổ chức các sự kiện, hoạt động phục
vụ nhiệm vụ chính trị tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
X
|
|
25
|
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt hằng ngày
cho đồng bào các dân tộc được mời tham gia hoạt động tại Làng Văn hóa - Du lịch
các dân tộc Việt Nam
|
|
X
|
26
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của
văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các
tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại
các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
27
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến,
phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng
cao ở trung ương và địa phương
|
|
X
|
28
|
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài
nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện
công lập
|
X
|
|
29
|
Cung cấp tài nguyên thông tin tại
thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật
|
X
|
|
30
|
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư
viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu
|
|
X
|
31
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục,
trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục
vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn
|
X
|
|
32
|
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động,
luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào đang
sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn,
tại xã đảo, huyện đảo
|
X
|
|
33
|
Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá
trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch
sử, văn hóa, khoa học
|
X
|
|
34
|
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục
vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập
suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc
|
|
X
|
35
|
Phát triển thư viện số, tài nguyên
thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện
|
|
X
|
36
|
Giám định, thông tin, truyền thông
về quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
|
X
|
37
|
Chuyển giao, khai thác quyền tác giả,
quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
|
X
|
38
|
Sản xuất phim phục vụ trẻ em, lực lượng
vũ trang, đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo; sản xuất phim tài liệu, phóng
sự chuyên đề và quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước
|
X
|
|
39
|
Tổ chức liên hoan phim; giải thưởng
và cuộc thi phim quốc tế
|
|
X
|
40
|
Tổ chức tuần phim và các sự kiện quảng
bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
41
|
Phát hành, phổ biến phim phục vụ
nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
42
|
Lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu,
hình ảnh động quốc gia
|
X
|
|
43
|
Lưu trữ, bảo quản khai thác các bối
cảnh lớn của trường quay, cung cấp dịch vụ làm phim lịch sử
|
X
|
|
44
|
Nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật, phổ
biến thông tin về trang thiết bị, công nghệ chuyên ngành điện ảnh, cung cấp dịch
vụ, kỹ thuật điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị, công tác đối ngoại và quản
lý
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ gia đình
|
|
|
1
|
Tổ chức các sự kiện liên quan đến
lĩnh vực gia đình
|
|
X
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động của các mô
hình về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
3
|
Cung cấp các sản phẩm truyền thông
về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực
gia đình
|
X
|
|
III
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
|
|
1
|
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận
động viên, huấn luyện viên thể thao quốc gia
|
X
|
|
2
|
Thực hiện giám định khoa học đánh
giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao
|
X
|
|
3
|
Phòng, chống doping trong hoạt động
thể thao
|
X
|
|
4
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương
cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu
(ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế
chủ trì)
|
X
|
|
5
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho
hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao
|
|
X
|
6
|
Bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục,
thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở
|
|
X
|
7
|
Bảo tồn và phát triển các môn thể
thao dân tộc, thể thao đặc thù
|
|
X
|
8
|
Tổ chức đại hội thể thao, các giải
thi đấu thể thao
|
X
|
|
9
|
Hướng dẫn phòng tránh chấn thương
trong tập luyện thể dục, thể thao
|
X
|
|
10
|
Cung cấp thiết bị tập luyện, thi đấu
thể dục, thể thao
|
X
|
|
11
|
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù
trong tập luyện thể dục, thể thao
|
|
X
|
IV
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
1
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong
nước và ngoài nước
|
X
|
|
2
|
Phát triển thương hiệu du lịch quốc
gia và địa phương
|
|
X
|
3
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch
quy mô liên vùng, quốc gia
|
X
|
|
4
|
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị
tài nguyên du lịch
|
|
X
|
5
|
Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch
và phát triển du lịch cộng đồng
|
|
X
|
6
|
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu,
tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch
|
X
|
|
V
|
Dịch vụ khác
|
|
|
1
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong
lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài
|
X
|
|
2
|
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm,
chuyên sâu, chất lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các
trình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật
|
X
|
|
3
|
Tổ chức hội thi tài năng học sinh,
sinh viên trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật
|
|
X
|
4
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ và phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo
viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
X
|
5
|
Đào tạo nhân lực chuyên sâu, chất
lượng cao trong lĩnh vực du lịch, thể thao
|
|
X
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia
đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
X
|
|
7
|
Nghiên cứu các chương trình, đề
tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp
bộ và cơ sở) các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
X
|
|
8
|
Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia, quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có liên quan
trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
X
|
|
9
|
Các chương trình, dự án, nhiệm vụ
môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực
văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
X
|
|
10
|
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học,
công nghệ trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch
|
X
|
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
|
1
|
Công bố, truyền thông, khai thác, ứng
dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và phát triển công nghệ
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo:
- Cung cấp chuyên gia trong nước tư
vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh
nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông
tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác).
- Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ
trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn
thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
- Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ
đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
- Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt
động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp.
|
|
X
|
3
|
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ
khác phục vụ chuyển giao công nghệ
|
|
X
|
4
|
Đánh giá, thẩm định, giám định và định
giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; định giá kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý
nhà nước
|
X
|
|
5
|
Xây dựng mô hình hỗ trợ khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
6
|
Xây dựng mô hình thử nghiệm nuôi cấy
mô một số loại cây trồng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
7
|
Duy trì và nhân rộng mô hình ứng dụng
công nghệ cao phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa
học và công nghệ
|
|
|
1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ
|
X
|
|
2
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu
gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
X
|
3
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông khoa học và công nghệ. Xây dựng, duy trì và phát triển Cổng
thông tin khoa học và công nghệ. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học
và công nghệ
|
X
|
|
4
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
X
|
|
5
|
Cung cấp thông tin, thống kê khoa học
và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
6
|
Duy trì năng lực hoạt động phân
tích, thử nghiệm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
III
|
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ
thuật địa phương
|
X
|
|
2
|
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu
chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
|
X
|
|
3
|
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về
hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
X
|
|
4
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
X
|
|
5
|
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
|
X
|
6
|
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
|
X
|
7
|
Thử nghiệm phương tiện đo
|
|
X
|
8
|
Thử nghiệm chất lượng hàng hóa
|
|
X
|
9
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất
nhập khẩu
|
|
X
|
10
|
Giám định chất lượng hàng hóa
|
|
X
|
11
|
Chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp
tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
|
X
|
12
|
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng/công
trình phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn
|
|
X
|
13
|
Tư vấn đầu tư, áp dụng các hệ thống
quản lý chất lượng, các công cụ quản lý nhằm nâng cao năng suất, chất lượng
và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa
|
|
X
|
14
|
Đào tạo, tư vấn hệ thống quản lý chất
lượng TCVN ISO 9001 trong các cơ quan hành chính
|
|
X
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
A
|
Hoạt động kinh tế tài nguyên môi
trường
|
|
|
I
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai
|
|
|
1
|
Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
2
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
X
|
|
3
|
Điều tra, đánh giá chất lượng đất,
thoái hóa đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá các loại đất; xác định giá đất cụ
thể
|
X
|
|
4
|
Tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
X
|
|
5
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
6
|
Xây dựng cập nhật, chỉnh lý, đồng bộ
hóa, khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai
|
X
|
|
7
|
Lập, chỉnh lý, cập nhật, lưu trữ và
quản lý hồ sơ địa chính
|
X
|
|
8
|
Xây dựng, quản lý hệ thống thông
tin đất đai
|
X
|
|
9
|
Hoạt động điều tra cơ bản khác thuộc
lĩnh vực đo đạc bản đồ, quản lý đất đai theo quy định của pháp luật
|
X
|
|
10
|
Tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất
đai trên địa bàn tỉnh
|
|
|
II
|
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước
|
X
|
|
2
|
Kiểm kê tài nguyên nước
|
X
|
|
3
|
Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước thải, khí thải, chất thải khác vào nguồn nước
|
X
|
|
4
|
Xây dựng và duy trì hệ thống mạng
quan trắc, giám sát tài nguyên nước
|
X
|
|
5
|
Xây dựng và duy trì hệ thống cảnh
báo, dự báo lũ, lụt, hạn hán, xâm nhập mặn, nước biển dâng và các tác hại
khác do nước gây ra
|
X
|
|
6
|
Xây dựng và duy trì hệ thống thông
tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước
|
X
|
|
7
|
Xây dựng báo cáo tài nguyên nước của
tỉnh, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
III
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
|
|
1
|
Điều tra cơ bản về địa chất và tài
nguyên khoáng sản
|
X
|
|
2
|
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất,
địa chất công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường, địa chất cảnh quan
|
X
|
|
3
|
Thăm dò khoáng sản theo yêu cầu của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
4
|
Thống kê, kiểm kê tài nguyên, trữ
lượng khoáng sản
|
X
|
|
5
|
Xây dựng chiến lược khoáng sản; quy
hoạch khoáng sản; quy hoạch điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản; khu vực
cấm, tạm cấm và khu vực dự trữ khoáng sản; khu vực đấu giá quyền thăm dò,
khai thác khoáng sản
|
X
|
|
IV
|
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy
văn và biến đổi khí hậu
|
|
|
1
|
Giám sát và xây dựng cơ sở dữ liệu
về giám sát khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu của địa phương
|
X
|
|
2
|
Tổ chức đánh giá khí hậu trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
3
|
Xây dựng, cập nhật định kỳ Kế hoạch
hành động ứng phó biến đổi khí hậu của địa phương theo kịch bản biến đổi khí
hậu quốc gia
|
X
|
|
4
|
Đánh giá tác động của biến đổi khí
hậu đến thiên tai, tài nguyên và môi trường. Lồng ghép, tích hợp biến đổi khí
hậu vào Chương trình, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
|
X
|
|
V
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc bản đồ
và viễn thám
|
|
|
1
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đối với phần đất liền, khu vực xã đảo, hải đảo,
cửa sông, cảng biển thuộc phạm vi quản lý
|
X
|
|
2
|
Thành lập, cập nhật bản đồ địa hình
tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đối với phần đất liền, khu vực xã đảo, hải đảo, cửa
sông, cảng biển thuộc phạm vi quản lý
|
X
|
|
3
|
Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ lập
hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
X
|
|
4
|
Đo đạc, thành lập các loại bản đồ
chuyên ngành khác phục vụ quản lý nhà nước tại địa phương
|
X
|
|
5
|
Xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở
dữ liệu đo đạc và bản đồ chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý
|
X
|
|
VI
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng hợp
tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
|
|
1
|
Điều tra cơ bản, đánh giá tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
X
|
|
2
|
Thống kê các loại tài nguyên biển
và hải đảo
|
X
|
|
3
|
Lập, phê duyệt tổ chức thực hiện
chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ
|
X
|
|
4
|
Phân vùng sử dụng biển tỉnh Sóc
Trăng
|
X
|
|
5
|
Quan trắc, đánh giá tình trạng ô
nhiễm môi trường biển và hải đảo, hiện trạng chất lượng nước, trầm tích, các
hệ sinh thái và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo; điều tra, thống
kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển
và hải đảo
|
X
|
|
6
|
Lập báo cáo hiện trạng môi trường
biển và hải đảo của tỉnh và báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo
theo chuyên đề
|
X
|
|
7
|
Cắm mốc hành lang bảo vệ bờ biển
|
X
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo
|
X
|
|
VII
|
Dịch vụ lĩnh vực công nghệ thông
tin, lưu trữ và truyền thông về tài nguyên và môi trường (dịch vụ khác)
|
|
|
1
|
Thành lập, cập nhật bản đồ hành chính
(cấp tỉnh, cấp huyện)
|
X
|
|
2
|
Thành lập bản đồ chuyên đề
|
X
|
|
3
|
- Xây dựng, vận hành, cập nhật, bảo
trì cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.
- Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng
cấp ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu, hệ thống
thông tin tài nguyên và môi trường.
- Hoạt động đảm bảo an toàn, bảo mật
cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.
|
X
|
|
4
|
- Thu thập, quản lý, lưu trữ, bảo
quản, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Xây dựng, cập nhật, công bố danh
mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
X
|
|
5
|
Thiết kế, xây dựng, quản lý, bảo
trì, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ tin học hóa hành chính nhà nước
ngành tài nguyên và môi trường (bao gồm phần cứng và phần mềm)
|
X
|
|
6
|
Quản lý, chỉnh lý hồ sơ, tài liệu
lưu trữ; bảo quản kho lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường
|
X
|
|
7
|
Thông tin, tuyên truyền tài nguyên
và môi trường
|
X
|
|
8
|
Phân tích, xử lý dữ liệu, thông tin
tài nguyên và môi trường
|
X
|
|
9
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến về
tài nguyên và môi trường
|
X
|
|
B
|
Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
|
|
I
|
Dịch vụ môi trường
|
|
|
1
|
Đánh giá sức chịu tải của sông; ban
hành hạn ngạch xả nước thải vào sông; công bố thông tin về những đoạn sông
không còn khả năng tiếp nhận nước thải
|
X
|
|
2
|
Đánh giá thiệt hại do ô nhiễm và xử
lý ô nhiễm môi trường lưu vực sông
|
X
|
|
3
|
Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất
lượng và lập kế hoạch bảo vệ, điều hòa chế độ nước của hồ, ao, kênh, mương, rạch;
lập và thực hiện kế hoạch cải tạo hoặc di dời các khu, cụm nhà ở, công trình
trên hồ, ao, kênh, mương, rạch gây ô nhiễm môi trường, tắc nghẽn dòng chảy,
suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước và làm mất mỹ quan đô thị
|
X
|
|
4
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm và xử lý ô
nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
5
|
Điều tra, xác định khu vực môi trường
bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
6
|
Điều tra, xác định phạm vi ô nhiễm,
thiệt hại do sự cố môi trường gây ra trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
7
|
Thực hiện chương trình quan trắc
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thực hiện công tác thống kê môi trường
của địa phương; xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê môi trường của địa phương
|
X
|
|
9
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
10
|
Báo cáo hiện trạng môi trường của địa
phương 05 năm một lần
|
X
|
|
11
|
Báo cáo chuyên đề về môi trường của
địa phương
|
X
|
|
12
|
Điều tra, đánh giá sơ bộ khu vực đất
có khả năng bị ô nhiễm thuộc địa bàn quản lý
|
X
|
|
13
|
Phương án xử lý ô nhiễm đối với khu
vực bị ô nhiễm thuộc địa bàn quản lý
|
X
|
|
14
|
Xử lý ô nhiễm, cải tạo và phục hồi
chất lượng môi trường các khu vực bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
15
|
Kế hoạch hàng năm cho công tác thu gom,
vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
|
|
1
|
Quan trắc về đa dạng sinh học
|
X
|
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực
thủy sản
|
X
|
|
2
|
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng
dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
3
|
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất
lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
4
|
Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
thủy sản
|
X
|
|
5
|
Quan trắc, cảnh báo, giám sát môi
trường nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
6
|
Giám sát dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
7
|
Phòng chống dịch bệnh động vật thủy
sản
|
|
X
|
8
|
Khảo nghiệm, chọn lọc giống mới,
nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
9
|
Dịch vụ tư vấn, chuyển giao, cung ứng
các loại giống thủy sản
|
|
X
|
10
|
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống thủy
sản
|
X
|
|
11
|
Liên kết, hợp tác với các tổ chức,
cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống thủy sản
|
|
X
|
12
|
Bảo tồn, tái tạo giống gốc, quỹ gen
các loài quý hiếm, đa dạng sinh học thủy sản, nuôi giữ giống gốc
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi
|
X
|
|
2
|
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật
nuôi
|
X
|
|
3
|
Đánh giá, giám sát, quản lý thức ăn
chăn nuôi
|
X
|
|
4
|
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất
của cơ sở chăn nuôi
|
X
|
|
5
|
Điều tra, thống kê thông tin lĩnh vực
chăn nuôi
|
X
|
|
6
|
Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi
|
X
|
|
7
|
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
8
|
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất
của cơ sở chăn nuôi
|
X
|
|
9
|
Phối hợp tổ chức thực hiện các hoạt
động hợp tác quốc tế, xúc tiến thương mại về chăn nuôi theo quy định; nghiên
cứu, triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi
|
|
X
|
10
|
Nghiên cứu, khảo nghiệm, chọn lọc
giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực giống gia
súc, gia cầm
|
X
|
|
11
|
Nuôi giữ đàn giống gốc (gia súc,
gia cầm)
|
X
|
|
12
|
Dịch vụ tư vấn, chuyển giao, cung ứng
các loại giống gia súc, gia cầm
|
|
X
|
13
|
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống
gia súc, gia cầm
|
X
|
|
14
|
Liên kết, hợp tác với các tổ chức,
cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống gia súc, gia cầm
|
|
X
|
III
|
Dịch vụ lĩnh vực thú y
|
|
|
1
|
Phòng, chống dịch bệnh động vật
|
|
X
|
2
|
Xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
X
|
|
3
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm dịch vụ,
kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
X
|
4
|
Quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
X
|
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
chuyên môn cho nhân viên thú y cấp xã và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên
quan đến công tác thú y trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
6
|
Tổ chức thực hiện các dịch vụ kỹ
thuật thú y theo quy định của pháp luật
|
|
X
|
7
|
Thực hiện chức năng thanh tra
chuyên ngành về chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật. Giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí trong lĩnh vực
thú y
|
X
|
|
IV
|
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
1
|
Quy hoạch lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
2
|
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất
lượng giống cây trồng
|
X
|
|
3
|
Điều tra, thống kê lĩnh vực trồng
trọt
|
X
|
|
4
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao
khoa học công nghệ vào sản xuất
|
X
|
|
5
|
Hướng dẫn cơ cấu cây trồng, giám
sát, tiếp nhận hồ sơ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
X
|
|
6
|
Theo dõi, giám sát khảo nghiệm, sản
xuất thử, đề xuất công nhận và đề xuất công nhận đặc cách giống mới
|
X
|
|
7
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả
khảo nghiệm phân bón mới, tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy về phân bón
|
X
|
|
8
|
Hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các
quy trình sản xuất an toàn
|
X
|
|
9
|
Khảo nghiệm, chọn lọc giống mới,
nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực giống cây trồng
|
X
|
|
10
|
Dịch vụ tư vấn về khoa học kỹ thuật,
chuyển giao, cung ứng các loại giống cây trồng
|
|
X
|
11
|
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống
cây trồng
|
X
|
|
12
|
Liên kết, hợp tác với các tổ chức,
cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng
|
|
X
|
V
|
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Kiểm dịch thực vật theo phân cấp
|
X
|
|
2
|
Điều tra, thống kê lĩnh vực bảo vệ
thực vật
|
X
|
|
3
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao
khoa học công nghệ về bảo vệ thực vật vào sản xuất
|
X
|
|
4
|
Điều tra, giám định sinh vật gây hại
lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
X
|
|
5
|
Khảo sát, phân tích, đánh giá nguy
cơ dịch hại nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật gây hại thực vật bảo vệ
sản xuất
|
X
|
|
6
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
X
|
|
7
|
Quản lý và cấp mã số vùng trồng và
cơ sở đóng gói
|
X
|
|
VI
|
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
X
|
|
2
|
Khoán bảo vệ rừng
|
X
|
|
3
|
Quản lý bảo vệ rừng bền vững và Chứng
chỉ rừng
|
X
|
|
4
|
Quản lý bảo vệ rừng, phát triển cảnh
quan các loại rừng, các loại đất khác xen kẽ trong khu rừng đặc dụng được
giao
|
X
|
|
5
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo
dõi diễn biến rừng
|
X
|
|
6
|
Bảo tồn, cứu hộ, bảo tàng, bảo quản
mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
X
|
|
7
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng,
làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên, trồng mới rừng, trồng lại rừng, chăm
sóc và nuôi dưỡng rừng trồng
|
X
|
|
8
|
Định giá rừng, khung giá rừng
|
|
X
|
9
|
Phân định ranh giới rừng
|
|
X
|
10
|
Quản lý, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên, khôi phục và bảo tồn nguyên vẹn hệ sinh thái, bảo tồn tính đa dạng
sinh học của khu rừng đặc dụng
|
X
|
|
11
|
Tuần tra, kiểm tra kiểm soát lâm sản
và động vật hoang dã
|
X
|
|
12
|
Trồng cây phân tán
|
|
X
|
VII
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
1
|
Giám sát, dự báo chất lượng nước
trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch
sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp
các lưu vực sông
|
X
|
|
3
|
Điều tra, thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực thủy lợi
|
X
|
|
4
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy
lợi
|
X
|
|
5
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công
trình thủy lợi, đê điều
|
X
|
|
6
|
Công tác quản lý khai thác công
trình thủy lợi
|
X
|
|
VIII
|
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống
thiên tai
|
|
|
1
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự
báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
X
|
|
2
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng
chống thiên tai
|
X
|
|
3
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực
phòng chống thiên tai
|
X
|
|
4
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực
phòng chống thiên tai
|
X
|
|
IX
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng
|
|
|
1
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng
|
X
|
|
2
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự
báo, cảnh báo về chất lượng sản phẩm nông nghiệp
|
X
|
|
X
|
Dịch vụ khác
|
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực khuyến nông
|
|
|
1.1
|
Thống kê các lĩnh vực trong ngành
nông nghiệp
|
X
|
|
1.2
|
Xây dựng, biên soạn tài liệu, đào tạo,
tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho
cán bộ kỹ thuật cơ sở, cộng tác viên và nông dân
|
X
|
|
1.3
|
Thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra một
số chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông
|
X
|
|
1.4
|
Hướng dẫn xây dựng chương trình,
tài liệu về nội dung, phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn
vị tham gia hoạt động khuyến nông
|
X
|
|
1.5
|
Dịch vụ thông tin tuyên truyền về
khuyến nông theo quy định của pháp luật
|
|
X
|
1.6
|
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội
thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh
nghiệm về khuyến nông
|
|
X
|
1.7
|
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động
nông thôn trên địa bàn theo phân công
|
X
|
|
1.8
|
Xây dựng và trình diễn các mô hình:
Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông
nghiệp hữu cơ; mô hình tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh nông nghiệp hiệu
quả và bền vững và các mô hình điển hình sản xuất tiên tiến nhân ra diện rộng
của các chương trình, đề án, dự án
|
|
X
|
1.9
|
Tuyên truyền, tư vấn tập huấn những
tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng
sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực khuyến
nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật về sản
xuất thuộc các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
1.10
|
Hợp tác quốc tế về khuyến nông,
khuyến lâm, khuyến ngư
|
|
X
|
1.11
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông,
lâm, thủy sản
|
|
X
|
1.12
|
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực
phát triển nông thôn và chế biến
|
X
|
|
1.13
|
Cung ứng vật tư nông nghiệp khác
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
|
|
2.1
|
Dịch vụ thực hiện tổng thể và thành
phần các chương trình, dự án và về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại địa phương
|
|
X
|
2.2
|
Dịch vụ truyền thông, phổ biến,
giáo dục, vận động, hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết
kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương
|
X
|
|
2.3
|
Thu thập, xây dựng, quản lý, khai
thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục
vụ quản lý nhà nước theo quy định pháp luật
|
X
|
|
2.4
|
Tổ chức hoặc tham gia tổ chức các hội
thi, hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập,
trao đổi kinh nghiệm, tập huấn về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
theo quy định của pháp luật
|
X
|
|
2.5
|
Hỗ trợ tham gia thực hiện công tác
phòng, chống thiên tai, dịch bệnh tại địa phương về nước sinh hoạt và nước sạch
nông thôn
|
X
|
|
2.6
|
Thi công xây lắp, sửa chữa, duy tu,
nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch nông thôn
|
X
|
|
2.7
|
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm,
kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật
|
|
X
|
2.8
|
Hợp tác quốc tế, chuyển giao tiến bộ
kỹ thuật, công nghệ về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định
của pháp luật
|
|
X
|
2.9
|
Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số
- đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng theo quy
định
|
X
|
|
2.10
|
Cung cấp lắp đặt thiết bị quan trắc
tự động cho các công trình cấp nước trên địa bàn nông thôn
|
|
X
|
2.11
|
Theo dõi công tác đánh giá hiện trạng
các công trình cấp nước sạch nông thôn
|
X
|
|
2.12
|
Thực hiện, quản lý các chương
trình, đề án, dự án cấp nước sạch nông thôn
|
X
|
|
2.13
|
Dịch vụ cấp nước nước sinh hoạt
nông thôn
|
|
X
|
2.14
|
Dịch vụ lắp đặt đồng hồ và đường ống
nước sinh hoạt
|
|
X
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực cảng cá
|
|
|
3.1
|
Cung cấp dịch vụ đối với tàu thuyền
đánh cá cập cảng
|
|
X
|
3.2
|
Cung cấp dịch vụ đối với tàu vận tải
cập cảng
|
|
X
|
3.3
|
Cung cấp dịch vụ đối với xe vận tải
vào cảng
|
|
X
|
3.4
|
Cung cấp dịch vụ đối với hàng hóa
qua cảng
|
|
X
|
3.5
|
Cung cấp dịch vụ khác tại cảng
|
|
X
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết
kiệm năng lượng hiệu quả
|
|
|
1
|
Dịch vụ xây dựng và thực hiện các
chương trình, dự án, đề án về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trên địa
bàn tỉnh
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ tổ chức các hội nghị, hội
thảo, chuyên đề, phóng sự nhằm nâng cao nhận thức của người dân, doanh nghiệp,
cơ quan công sở về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ xây dựng các mô hình thí điểm
sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các tòa nhà công sở, trường học,
bệnh viện, chiếu sáng ngoài trời, chiếu sáng công nghiệp, nông nghiệp
|
|
X
|
4
|
Dịch vụ đánh giá hiện trạng sử dụng
năng lượng các lĩnh vực, ngành nghề trên địa bàn; đề xuất các giải pháp sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hướng dẫn sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
5
|
Dịch vụ truyền thông về sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện
tử
|
|
|
1
|
Dịch vụ vận hành Sàn giao dịch
thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ tổ chức đào tạo tập huấn, hỗ
trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh ứng dụng thương mại điện tử
|
X
|
|
III
|
Dịch vụ khuyến công
|
|
|
1
|
Dịch vụ đào tạo nghề, truyền nghề
ngắn hạn theo nhu cầu của các cơ sở công nghiệp nông thôn
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ tổ chức tập huấn, hội thảo,
diễn đàn, đào tạo khởi sự, thành lập doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ xây dựng mô hình
trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ
công nghiệp
|
|
X
|
4
|
Dịch vụ hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên
tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
|
X
|
5
|
Dịch vụ xây dựng các mô hình thí điểm
về áp dụng sản xuất sạch hơn
|
|
X
|
6
|
Dịch vụ tổ chức bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
|
7
|
Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm
hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
X
|
8
|
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp
nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
X
|
9
|
Dịch vụ xây dựng, đăng ký thương hiệu
để giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
|
X
|
10
|
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp
nông thôn thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói sản phẩm
|
|
X
|
11
|
Dịch vụ tư vấn cho các cơ sở công
nghiệp nông thôn lập dự án đầu tư, marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế
toán, nhân lực; thành lập doanh nghiệp; liên doanh, liên kết trong sản xuất
kinh doanh; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới
|
|
X
|
12
|
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân tiếp cận các chính sách ưu đãi đầu tư, chính sách đất đai, chính sách
khoa học công nghệ, chính sách tài chính, tín dụng và các chính sách ưu đãi
khác của nhà nước
|
X
|
|
13
|
Dịch vụ cung cấp thông tin về các
chính sách phát triển công nghiệp, khuyến công, thông tin thị trường, phổ biến
kinh nghiệm, mô hình sản xuất kinh doanh điển hình, sản xuất sạch hơn trong
công nghiệp, thông qua các hình thức như: Xây dựng các chương trình truyền
hình, truyền thanh; xuất bản ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang thông tin điện
tử; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác
|
X
|
|
14
|
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp
thành lập các hiệp hội, hội ngành nghề, hỗ trợ xây dựng các cụm liên kết
doanh nghiệp công nghiệp
|
|
X
|
15
|
Dịch vụ lập quy hoạch chi tiết, đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng và thu hút đầu tư phát triển cụm công nghiệp
|
|
X
|
16
|
Dịch vụ tư vấn lãi suất vốn vay cho
các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm
công nghiệp; dịch vụ hỗ trợ xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại
các khu, cụm công nghiệp, cơ sở công nghiệp nông thôn
|
|
X
|
17
|
Dịch vụ xây dựng và tổ chức thực hiện
các hoạt động khuyến công, sản xuất sạch hơn trong các chương trình, đề án, dự
án hợp tác quốc tế; dịch vụ tổ chức các hoạt động trao đổi, học tập kinh nghiệm
về công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm
công nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định
của pháp luật Việt Nam; dịch vụ đào tạo, nâng cao năng lực, trình độ cho cán
bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp tác quốc tế và các
chương trình, đề án học tập khảo sát ngoài nước
|
X
|
|
18
|
Dịch vụ xây dựng chương trình, tài
liệu và tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công; dịch vụ tổ chức tham quan khảo sát, học tập kinh
nghiệm trong nước; hội thảo chuyên đề, hội nghị đánh giá tổng kết về hoạt động
khuyến công; dịch vụ xây dựng, duy trì và phổ biến các cơ sở dữ liệu và trang
thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn
|
X
|
|
19
|
Dịch vụ xây dựng chương trình khuyến
công giai đoạn, kế hoạch khuyến công hàng năm
|
X
|
|
20
|
Dịch vụ tổ chức kiểm tra, giám sát,
hướng dẫn triển khai thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công
|
X
|
|
IV
|
Dịch vụ xúc tiến thương mại
|
|
|
1
|
Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm ở
trong nước
|
|
X
|
2
|
Dịch vụ tổ chức phiên chợ hàng Việt
|
|
X
|
3
|
Dịch vụ tổ chức các hoạt động xúc
tiến kết nối tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ tổ chức tham gia hội chợ,
triển lãm ở trong nước
|
X
|
|
5
|
Dịch vụ tổ chức cho các đơn vị, cơ
sở, doanh nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm ở nước ngoài
|
X
|
|
6
|
Dịch vụ tổ chức tham gia các hoạt động
xúc tiến kết nối tiêu thụ sản phẩm của tỉnh trong nước
|
X
|
|
7
|
Dịch vụ tổ chức, tham gia đoàn khảo
sát thị trường, giao dịch thương mại với tổ chức, doanh nghiệp ở trong và
ngoài nước
|
X
|
|
8
|
Dịch vụ tổ chức các lớp đào tạo, tập
huấn nâng cao năng lực xúc tiến thương mại, phát triển thị trường, kỹ năng
trong kinh doanh cho doanh nghiệp
|
X
|
|
9
|
Dịch vụ đăng tải thông tin và hình ảnh
sản phẩm của doanh nghiệp lên website; dịch vụ cung cấp thông tin thị trường
cho doanh nghiệp
|
X
|
|
10
|
Dịch vụ truyền thông, quảng bá sản
phẩm hàng hóa của tỉnh Sóc Trăng thông qua các phương tiện như: Báo giấy, báo
điện tử, truyền thanh, truyền hình, ấn phẩm và các hình thức phổ biến thông
tin khác
|
X
|
|
V
|
Dịch vụ lĩnh vực công nghiệp hỗ
trợ
|
|
|
1
|
Dịch vụ kết nối, hỗ trợ doanh nghiệp
công nghiệp hỗ trợ trở thành nhà cung ứng sản phẩm cho khách hàng trong và
ngoài nước; dịch vụ hỗ trợ xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực
công nghiệp hỗ trợ
|
|
X
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng
hệ thống quản lý đáp ứng yêu cầu của các chuỗi sản xuất toàn cầu trong quản
trị doanh nghiệp, quản trị sản xuất
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của các ngành sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ
|
|
X
|
4
|
Dịch vụ nghiên cứu phát triển, ứng
dụng chuyển giao và đổi mới công nghệ trong sản xuất thử nghiệm linh kiện, phụ
tùng, nguyên liệu và vật liệu
|
|
X
|
5
|
Dịch vụ quản lý thực hiện chương
trình, đề án công nghiệp hỗ trợ
|
X
|
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
I
|
Dịch vụ chăm sóc người có công
|
|
|
1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người
có công
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương
bệnh binh, người có công
|
X
|
|
II
|
Dịch vụ về việc làm
|
|
|
1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc
làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo
và cung ứng thông tin thị trường lao động
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động
theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất
nghiệp chi trả
|
|
X
|
III
|
Dịch vụ đưa người lao động đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số,
người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người
cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận
lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp
nhận lao động
|
X
|
|
IV
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ,
chăm sóc trẻ em
|
|
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp theo Điều 6 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng
bảo trợ xã hội theo quy định: Đối tượng quy định tại Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc
bán trú đối với các đối tượng:
- Đối tượng quy định tại Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày
22/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình phát triển
công tác xã hội giai đoạn 2021 - 2030.
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn
cho đối tượng tự nguyện đóng góp kinh phí hoặc có người thân, người nhận bảo
trợ đóng góp kinh phí (gọi chung là đối tượng tự nguyện)
|
|
X
|
5
|
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc
bán trú cho đối tượng tự nguyện
|
|
X
|
V
|
Dịch vụ lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
1
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma
túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo
việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại
cộng đồng và Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục
hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán
|
X
|
|
VI
|
Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động
|
|
X
|
VII
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Dịch vụ đào tạo nghề nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp,
cao đẳng đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các
ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo
nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người
thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ
công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự
án phát triển kinh tế - xã hội
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng,
trung cấp các nghề còn lại (ngoài danh mục quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản
3 Phần VII danh mục này)
|
|
X
|
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
Ngân
sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công
|
A
|
Dịch vụ hoạt động lĩnh vực nội vụ
|
|
|
1
|
Dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ giải mật tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ tu bổ, phục chế và bảo hiểm
tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ triển lãm, trưng bày tài liệu
lưu trữ
|
X
|
|
5
|
Dịch vụ số hóa tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
6
|
Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu trữ
|
X
|
\
|
B
|
Dịch vụ hoạt động lĩnh vực kinh
tế kế hoạch và đầu tư
|
|
|
I
|
Dịch vụ xúc tiến đầu tư
|
|
|
1
|
Dịch vụ nghiên cứu, đánh giá tiềm
năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư
|
|
|
1.1
|
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng
hợp bằng các hình thức phù hợp phục vụ xây dựng các đề án, báo cáo tài liệu
khác trong lĩnh vực xúc tiến, thu hút đầu tư
|
|
X
|
1.2
|
Tổ chức các đoàn khảo sát, nghiên cứu,
xúc tiến đầu tư trong nước và nước ngoài
|
X
|
|
1.3
|
Tham dự các đoàn khảo sát xúc tiến
đầu tư trong và ngoài nước
|
X
|
|
2
|
Dịch vụ xây dựng hình ảnh, tuyên
truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng, cơ hội và
kết nối đầu tư
|
|
|
2.1
|
Tham dự các hội thảo, hội nghị, diễn
đàn, tọa đàm, hội chợ,... trong và ngoài nước
|
X
|
|
2.2
|
Quảng bá xúc tiến đầu tư chuyên đề
về tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư
|
X
|
|
2.3
|
Quảng bá tiềm năng thế mạnh, chính
sách thu hút đầu tư của tỉnh Sóc Trăng trên các phương tiện thông tin đại
chúng
|
X
|
|
2.4
|
Tổ chức các diễn đàn, hội nghị, hội
thảo trong tỉnh, ngoài tỉnh, ngoài nước về xúc tiến đầu tư vào tỉnh
|
X
|
|
2.5
|
Xây dựng chương trình kế hoạch truyền
thông về môi trường đầu tư, tiềm năng cơ hội đầu tư
|
|
X
|
2.6
|
Thực hiện các hoạt động có liên
quan khác để kết nối thu hút đầu tư vào tỉnh
|
X
|
|
3
|
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ, hướng dẫn, tạo
thuận lợi cho hoạt động đầu tư
|
|
|
3.1
|
Cung cấp thông tin về tình hình
kinh tế - xã hội, tình hình đầu tư, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội, ngành, vùng, chính sách cơ chế, pháp luật và các tài liệu cần thiết khác
cho các đối tác, nhà đầu tư, doanh nghiệp
|
|
X
|
3.2
|
Tư vấn hướng dẫn thủ tục liên quan
đến đầu tư, đăng ký kinh doanh
|
|
X
|
3.3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp tháo gỡ khó
khăn trong quá trình đăng ký đầu tư triển khai dự án
|
X
|
|
3.4
|
Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát các dự
án, triển khai tại tỉnh
|
X
|
|
3.5
|
Thực hiện các hoạt động hỗ trợ nhà
đầu tư khác khi có nhu cầu theo quy định của pháp luật
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ xây dựng hệ thống thông tin
và cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
|
|
4.1
|
Thu thập, hệ thống hóa các số liệu,
môi trường đầu tư, pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội
và đối tác đầu tư
|
|
X
|
4.2
|
Xây dựng, cập nhật số liệu, vận
hành trang thông tin điện tử về chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội
và đối tác đầu tư
|
X
|
|
5
|
Dịch vụ xây dựng danh mục dự án thu
hút đầu tư
|
|
|
5.1
|
Khảo sát vị trí hiện trạng, thu thập,
tổng hợp nội dung chi tiết của dự án thuộc danh mục dự án kêu gọi đầu tư
|
X
|
|
5.2
|
Đăng tải công khai các nội dung
liên quan đến ban hành, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu
tư
|
X
|
|
5.3
|
Thực hiện các hoạt động cần thiết
khác có liên quan để kêu gọi đầu tư các dự án trong danh mục
|
X
|
|
6
|
Dịch vụ xây dựng các ấn phẩm, tài
liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư
|
|
|
6.1
|
Thu thập thông tin, thiết kế biên
soạn các ấn phẩm, tài liệu khác phục vụ cho xúc tiến đầu tư
|
|
X
|
6.2
|
Phối hợp in ấn, phát hành các tài
liệu phục vụ cho xúc tiến đầu tư
|
X
|
|
7
|
Dịch vụ đào tạo, tập huấn, tăng cường
năng lực về xúc tiến đầu tư
|
|
|
7.1
|
Tổ chức các khóa đào tạo
|
|
X
|
7.2
|
Tham dự các khóa đào tạo tập huấn,
bồi dưỡng nâng cao năng lực về xúc tiến đầu tư
|
X
|
|
8
|
Dịch vụ hợp tác trong nước và quốc
tế về xúc tiến đầu tư
|
|
|
8.1
|
Phối hợp với các đơn vị hoạt động
lĩnh vực xúc tiến đầu tư với xúc tiến thương mại và xúc tiến du lịch của các
bộ, ngành, địa phương và các tổ chức trong và ngoài nước để tổ chức hoạt động
xúc tiến đầu tư
|
X
|
|
8.2
|
Làm đầu mối liên hệ, trao đổi với
các địa phương, tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong nước và ngoài nước để
tiến tới ký kết các thỏa thuận, biên bản ghi nhớ hợp tác thúc đẩy hoạt động
xúc tiến, thu hút đầu tư vào tỉnh
|
|
X
|
II
|
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Dịch vụ hỗ trợ phát triển nguồn
nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
1.1
|
Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản
trị doanh nghiệp,... cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
1.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu
cầu của doanh nghiệp
|
|
X
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ tư vấn cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
X
|
3
|
Dịch vụ phát triển hệ sinh thái khởi
nghiệp
|
|
|
3.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ
nguồn khởi sự doanh nghiệp
|
X
|
|
3.2
|
Tổ chức tập huấn kiến thức, hội thảo
về khởi nghiệp
|
|
X
|
3.3
|
Tổ chức cuộc thi tuyển chọn ý tưởng
khởi nghiệp
|
X
|
|
4
|
Dịch vụ tổ chức họp mặt đối thoại
doanh nghiệp
|
X
|
|