Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 44/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 08/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Phạm Văn Chánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 6110/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 64.049.510.688.541 đồng (sáu mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm mười triệu, sáu trăm tám mươi tám nghìn, năm trăm bốn mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 25.311.590.746.809 đồng (hai mươi lăm nghìn ba trăm mười một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, bảy trăm bốn mươi sáu nghìn, tám trăm lẻ chín đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 41.026.989.169.340 đồng (bốn mươi mốt nghìn không trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, một trăm sáu mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là 6.646.964.383.114 đồng (sáu nghìn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu, ba trăm tám mươi ba nghìn, một trăm mười bốn đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 5.401.726.449.879 đồng (năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu, bốn trăm bốn mươi chín nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), ngân sách cấp huyện là 930.155.801.991 đồng (chín trăm ba mươi tỷ, một trăm năm mươi lăm triệu, tám trăm lẻ một nghìn, chín trăm chín mươi mốt đồng), ngân sách cấp xã là 315.082.131.244 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm bốn mươi bốn đồng).

(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X , kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

 

Biểu mẫu số 48

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27,553,073

47,410,612

19,857,539

172%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21,109,800

25,311,590

4,201,790

120%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

8,904,000

13,552,542

4,648,542

152%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12,205,800

11,759,048

-446,752

96%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

157,930

149,938

-7,992

95%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

157,930

149,938

-7,992

95%

III

GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP)

262,580

243,631

-18,949

93%

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Thu kết dư

2,360,460

13,572,210

11,211,750

575%

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

8,133,243

8,133,243

 

VII

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

2,649,803

 

-2,649,803

 

VIII

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang

1,012,500

 

-1,012,500

 

B

TỔNG CHI NSĐP

29,744,982

41,026,989

11,282,007

138%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28,711,069

18,929,132

-9,781,937

66%

1

Chi đầu tư phát triển

13,940,809

8,381,866

-5,558,943

60%

2

Chi thường xuyên

11,923,000

10,542,218

-1,380,782

88%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59,500

48

-59,452

0.08%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

700,000

 

-700,000

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,082,760

 

-2,082,760

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

155,333

134,454

-20,879

87%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

155,333

134,454

-20,879

87%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

21,435,903

21,435,903

 

IV

GTGC vốn ngoài nước ODA

262,580

243,631

-18,949

93%

V

Chi nộp NS cấp trên

 

20,528

20,528

 

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ)

616,000

263,341

-352,659

43%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

6,646,964

6,646,964

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

616,000

263,341

-352,659

43%

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

616,000

263,341

-352,659

43%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

1,647,775

 

 

* Ghi chú: Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 49

PHỤ LỤC II

[...]