Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Chánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 6110/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 64.049.510.688.541 đồng (sáu mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm mười triệu, sáu trăm tám mươi tám nghìn, năm trăm bốn mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 25.311.590.746.809 đồng (hai mươi lăm nghìn ba trăm mười một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, bảy trăm bốn mươi sáu nghìn, tám trăm lẻ chín đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 41.026.989.169.340 đồng (bốn mươi mốt nghìn không trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, một trăm sáu mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là 6.646.964.383.114 đồng (sáu nghìn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu, ba trăm tám mươi ba nghìn, một trăm mười bốn đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 5.401.726.449.879 đồng (năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu, bốn trăm bốn mươi chín nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), ngân sách cấp huyện là 930.155.801.991 đồng (chín trăm ba mươi tỷ, một trăm năm mươi lăm triệu, tám trăm lẻ một nghìn, chín trăm chín mươi mốt đồng), ngân sách cấp xã là 315.082.131.244 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm bốn mươi bốn đồng).
(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X , kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27,553,073 |
47,410,612 |
19,857,539 |
172% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21,109,800 |
25,311,590 |
4,201,790 |
120% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
8,904,000 |
13,552,542 |
4,648,542 |
152% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12,205,800 |
11,759,048 |
-446,752 |
96% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
III |
GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP) |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Thu kết dư |
2,360,460 |
13,572,210 |
11,211,750 |
575% |
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
8,133,243 |
8,133,243 |
|
VII |
Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư |
2,649,803 |
|
-2,649,803 |
|
VIII |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
1,012,500 |
|
-1,012,500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29,744,982 |
41,026,989 |
11,282,007 |
138% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
28,711,069 |
18,929,132 |
-9,781,937 |
66% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
8,381,866 |
-5,558,943 |
60% |
2 |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
10,542,218 |
-1,380,782 |
88% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
-59,452 |
0.08% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
|
-700,000 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
|
-2,082,760 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
21,435,903 |
21,435,903 |
|
IV |
GTGC vốn ngoài nước ODA |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
V |
Chi nộp NS cấp trên |
|
20,528 |
20,528 |
|
VI |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
6,646,964 |
6,646,964 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
I |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
1,647,775 |
|
|
* Ghi chú: Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 6110/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 64.049.510.688.541 đồng (sáu mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm mười triệu, sáu trăm tám mươi tám nghìn, năm trăm bốn mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 25.311.590.746.809 đồng (hai mươi lăm nghìn ba trăm mười một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, bảy trăm bốn mươi sáu nghìn, tám trăm lẻ chín đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 41.026.989.169.340 đồng (bốn mươi mốt nghìn không trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, một trăm sáu mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là 6.646.964.383.114 đồng (sáu nghìn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu, ba trăm tám mươi ba nghìn, một trăm mười bốn đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 5.401.726.449.879 đồng (năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu, bốn trăm bốn mươi chín nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), ngân sách cấp huyện là 930.155.801.991 đồng (chín trăm ba mươi tỷ, một trăm năm mươi lăm triệu, tám trăm lẻ một nghìn, chín trăm chín mươi mốt đồng), ngân sách cấp xã là 315.082.131.244 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm bốn mươi bốn đồng).
(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X , kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27,553,073 |
47,410,612 |
19,857,539 |
172% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21,109,800 |
25,311,590 |
4,201,790 |
120% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
8,904,000 |
13,552,542 |
4,648,542 |
152% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12,205,800 |
11,759,048 |
-446,752 |
96% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
157,930 |
149,938 |
-7,992 |
95% |
III |
GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP) |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Thu kết dư |
2,360,460 |
13,572,210 |
11,211,750 |
575% |
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
8,133,243 |
8,133,243 |
|
VII |
Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư |
2,649,803 |
|
-2,649,803 |
|
VIII |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
1,012,500 |
|
-1,012,500 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29,744,982 |
41,026,989 |
11,282,007 |
138% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
28,711,069 |
18,929,132 |
-9,781,937 |
66% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
8,381,866 |
-5,558,943 |
60% |
2 |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
10,542,218 |
-1,380,782 |
88% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
-59,452 |
0.08% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
|
-700,000 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
|
-2,082,760 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
134,454 |
-20,879 |
87% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
21,435,903 |
21,435,903 |
|
IV |
GTGC vốn ngoài nước ODA |
262,580 |
243,631 |
-18,949 |
93% |
V |
Chi nộp NS cấp trên |
|
20,528 |
20,528 |
|
VI |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
6,646,964 |
6,646,964 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
I |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) |
616,000 |
263,341 |
-352,659 |
43% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
1,647,775 |
|
|
* Ghi chú: Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
20,479,517 |
36,291,659 |
177% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
20,479,517 |
36,291,659 |
177% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14,648,837 |
19,456,242 |
133% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
14,648,837 |
19,456,242 |
133% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
157,930 |
149,938 |
95% |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
157,930 |
149,938 |
95% |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
2,010,447 |
9,400,083 |
468% |
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
7,285,264 |
|
6 |
Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
1,012,500 |
|
|
7 |
Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư |
2,649,803 |
|
|
8 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
132 |
|
II |
Chi ngân sách |
22,059,803 |
30,889,933 |
140% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16,272,816 |
8,495,286 |
52% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5,786,987 |
5,421,214 |
94% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3,584,363 |
3,584,363 |
100% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
2,202,624 |
1,836,851 |
83% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
16,952,905 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
20,528 |
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP |
|
5,401,726 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
12,597,963 |
16,297,502 |
129% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
12,597,963 |
16,297,502 |
129% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6,460,963 |
5,855,348 |
91% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
6,460,963 |
5,855,348 |
91% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,786,987 |
5,421,214 |
94% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,584,363 |
3,584,363 |
100% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2,202,624 |
1,836,851 |
83% |
3 |
Thu kết dư |
350,013 |
4,172,127 |
1192% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
847,979 |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
834 |
|
II |
Chi ngân sách |
11,257,000 |
15,052,264 |
134% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
11,257,000 |
10,568,300 |
94% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4,482,998 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
966 |
|
III |
Kết dư |
|
1,245,238 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Quyết toán năm 2020 |
So sánh (%) |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E) |
68,838,763 |
21,109,800 |
86,018,305 |
47,280,384 |
125% |
224% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
62,200,000 |
21,109,800 |
64,049,511 |
25,311,590 |
103% |
120% |
I |
Thu nội địa |
45,100,000 |
21,109,800 |
48,555,227 |
25,311,590 |
108% |
120% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1,205,000 |
443,400 |
1,049,931 |
384,114 |
87% |
87% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
813,000 |
292,680 |
759,844 |
273,544 |
93% |
93% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
372,000 |
133,920 |
273,642 |
98,151 |
74% |
73% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5,000 |
1,800 |
6,291 |
2,265 |
126% |
126% |
1.4 |
Thuế tài nguyên |
15,000 |
15,000 |
10,154 |
10,154 |
68% |
68% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
2,990,000 |
1,178,800 |
2,475,117 |
976,300 |
83% |
83% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1,090,000 |
392,400 |
867,017 |
312,126 |
80% |
80% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,600,000 |
576,000 |
1,319,237 |
474,925 |
82% |
82% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
140,000 |
50,400 |
155,647 |
56,033 |
111% |
111% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
160,000 |
160,000 |
133,216 |
133,216 |
83% |
83% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14,000,000 |
4,747,654 |
14,989,437 |
5,296,894 |
107% |
112% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3,758,000 |
1,352,880 |
3,872,329 |
1,394,038 |
103% |
103% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7,950,000 |
2,862,000 |
8,950,060 |
3,222,018 |
113% |
113% |
3.3 |
Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2,287,000 |
527,774 |
1,966,028 |
479,817 |
86% |
91% |
3.5 |
Thuế tài nguyên |
5,000 |
5,000 |
2,660 |
2,660 |
53% |
53% |
3.6 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
0 |
198,360 |
198,361 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
9,900,000 |
3,600,480 |
8,608,250 |
3,146,825 |
87% |
87% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
5,326,000 |
1,917,360 |
4,943,679 |
1,779,724 |
93% |
93% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3,850,000 |
1,386,000 |
3,128,598 |
1,126,286 |
81% |
81% |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
667,000 |
240,120 |
460,991 |
165,832 |
69% |
69% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
57,000 |
57,000 |
74,982 |
74,983 |
132% |
132% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6,150,000 |
2,214,000 |
5,818,244 |
2,095,612 |
95% |
95% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1,930,000 |
258,466 |
2,080,177 |
278,676 |
108% |
108% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước |
718,000 |
0 |
743,106 |
267,518 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu |
1,212,000 |
0 |
1,253,750 |
0 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1,600,000 |
1,600,000 |
1,244,595 |
1,244,595 |
78% |
78% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
380,000 |
295,000 |
361,031 |
280,511 |
95% |
95% |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
0 |
0 |
91,468 |
10,948 |
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
0 |
0 |
147,014 |
147,014 |
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
0 |
0 |
107,564 |
107,564 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã phường |
0 |
0 |
14,985 |
14,985 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
17 |
17 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
65,000 |
65,000 |
78,095 |
78,095 |
120% |
120% |
11 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
900,000 |
900,000 |
1,800,141 |
1,800,140 |
200% |
200% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
3,000,000 |
3,000,000 |
6,334,182 |
6,334,182 |
211% |
211% |
13 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
9,093 |
9,093 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
1,533,000 |
1,533,000 |
1,960,163 |
1,960,163 |
128% |
128% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
432,669 |
432,669 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
133,743 |
133,743 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
820,789 |
820,789 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
572,961 |
572,961 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
85,000 |
85,000 |
87,720 |
83,301 |
103% |
98% |
16 |
Thu khác ngân sách |
549,000 |
376,000 |
1,181,937 |
867,046 |
215% |
231% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
7,000 |
7,000 |
7,055 |
7,055 |
101% |
101% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
806,000 |
806,000 |
470,042 |
468,971 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất khẩu |
17,100,000 |
0 |
15,494,284 |
0 |
91% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
100,000 |
0 |
86,642 |
0 |
87% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1,800,000 |
0 |
1,803,115 |
0 |
100% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
270,000 |
0 |
194,846 |
0 |
72% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
25,000 |
0 |
22,624 |
0 |
90% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14,905,000 |
0 |
13,332,949 |
0 |
89% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
0 |
31,946 |
0 |
|
|
7 |
Thu khác |
|
0 |
22,162 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
Thu kết dư năm trước |
6,022,763 |
0 |
13,572,210 |
13,572,210 |
|
|
D |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
8,133,243 |
8,133,243 |
|
|
E |
Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
616,000 |
0 |
263,341 |
263,341 |
43% |
|
Ghi chú: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.998.501 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 198.360 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,866,402 |
40,520,017 |
140% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,711,069 |
18,929,132 |
66% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
8,381,866 |
60% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13,740,809 |
8,281,866 |
60% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,634,931 |
1,764,704 |
108% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
200 |
|
|
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,875,975 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,578,028 |
1,424,116 |
90% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
200,000 |
100,000 |
50% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác. |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
10,542,218 |
88% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
4,444,904 |
3,981,880 |
90% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
43,390 |
18,952 |
44% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
0.08% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
155,333 |
134,454 |
87% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
134,454 |
87% |
|
1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. |
4,680 |
3,512 |
75% |
|
2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. |
1,860 |
1,860 |
100% |
|
3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. |
8,055 |
7,932 |
98% |
|
4. Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. |
866 |
770 |
89% |
|
5. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. |
300 |
297 |
99% |
|
6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác. |
26,955 |
14,068 |
52% |
|
7. Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật. |
475 |
474 |
100% |
|
8. Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo. |
110 |
87 |
79% |
|
9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
44,543 |
37,965 |
85% |
|
10. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ. |
67,489 |
67,489 |
100% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
21,435,903 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
20,528 |
|
* Ghi chú:
Tổng chi ngân sách địa phương (cột 2) đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.
Tổng chi NSĐP không bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22,059,803 |
30,889,933 |
8,830,130 |
140% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
5,786,987 |
5,421,214 |
-365,773 |
94% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
16,272,816 |
8,495,286 |
-7,777,530 |
52% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
10,580,463 |
5,418,550 |
-5,161,913 |
51% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
10,380,463 |
5,318,550 |
-5,061,913 |
51% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,634,931 |
1,282,246 |
-352,685 |
78% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
200 |
|
-200 |
|
|
- Chi quốc phòng |
73,423 |
49,827 |
-23,596 |
68% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
148,755 |
94,433 |
-54,322 |
63% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
1,875,062 |
776,515 |
-1,098,547 |
41% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
248,961 |
24,678 |
-224,283 |
10% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
175,043 |
202,547 |
27,504 |
116% |
|
- Chi thể dục thể thao |
9,000 |
199 |
-8,801 |
2% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
328,979 |
261,281 |
-67,698 |
79% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
5,465,904 |
2,430,880 |
-3,035,024 |
44% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
167,619 |
10,781 |
-156,838 |
6% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
98,586 |
1,280 |
-97,306 |
1% |
|
- Chi đầu tư khác |
154,000 |
183,883 |
29,883 |
119% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
200,000 |
100,000 |
-100,000 |
50% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác. |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3,456,028 |
3,071,688 |
-384,340 |
89% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,476,202 |
1,296,406 |
-179,796 |
88% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
38,175 |
15,846 |
-22,329 |
42% |
|
- Chi quốc phòng |
70,000 |
83,076 |
13,076 |
119% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
93,140 |
80,729 |
-12,411 |
87% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
154,928 |
121,350 |
-33,578 |
78% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
91,271 |
119,187 |
27,916 |
131% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
47,869 |
4,700 |
-43,169 |
|
|
- Chi thể dục thể thao |
79,298 |
94,356 |
15,058 |
119% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
128,930 |
142,872 |
13,942 |
111% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
453,965 |
364,423 |
-89,542 |
80% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
585,968 |
555,697 |
-30,271 |
95% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
185,348 |
169,014 |
-16,334 |
91% |
|
- Chi thường xuyên khác |
50,934 |
24,032 |
-26,902 |
47% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
48 |
-59,452 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
435,000 |
|
-435,000 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1,736,825 |
|
-1,736,825 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
16,952,905 |
16,952,905 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
20,528 |
20,528 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (QT/DT) |
||||||
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
Ngân sách địa phương |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,866,402 |
16,272,816 |
12,593,586 |
40,520,983 |
25,468,719 |
15,052,264 |
140% |
157% |
120% |
||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28,711,069 |
16,124,268 |
12,586,801 |
18,929,132 |
8,367,617 |
10,561,515 |
66% |
52% |
84% |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
13,940,809 |
10,553,508 |
3,387,301 |
8,381,866 |
5,404,482 |
2,977,384 |
60% |
51% |
88% |
||
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13,740,809 |
10,353,508 |
3,387,301 |
8,281,866 |
5,304,482 |
2,977,384 |
60% |
51% |
88% |
||
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1,634,931 |
1,634,931 |
|
1,764,704 |
1,282,246 |
482,458 |
108% |
78% |
|
||
|
- Chi khoa học và công nghệ |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1,875,975 |
1,875,975 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,578,028 |
1,578,028 |
|
1,424,116 |
1,424,116 |
|
90% |
90% |
|
||
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
200,000 |
200,000 |
|
100,000 |
100,000 |
|
50% |
50% |
|
||
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
||
II |
Chi thường xuyên |
11,923,000 |
3,334,435 |
8,588,565 |
10,542,218 |
2,958,087 |
7,584,131 |
88% |
89% |
88% |
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
4,444,904 |
1,468,147 |
2,976,757 |
3,981,880 |
1,288,474 |
2,693,406 |
90% |
88% |
90% |
||
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
43,390 |
38,175 |
5,215 |
18,952 |
15,846 |
3,106 |
44% |
42% |
60% |
||
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
59,500 |
59,500 |
|
48 |
48 |
|
0.08% |
0.08% |
|
||
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
100% |
100% |
|
||
V |
Dự phòng ngân sách |
700,000 |
435,000 |
265,000 |
|
|
|
|
|
|
||
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2,082,760 |
1,736,825 |
345,935 |
|
|
|
|
|
|
||
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
155,333 |
148,548 |
6,785 |
134,454 |
127,669 |
6,785 |
87% |
86% |
100% |
||
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
155,333 |
148,548 |
6,785 |
134,454 |
127,669 |
6,785 |
87% |
86% |
100% |
||
|
1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác. |
4,680 |
4,680 |
|
3,512 |
3,512 |
|
75% |
75% |
|
||
|
2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác. |
1,860 |
1,860 |
|
1,860 |
1,860 |
|
100% |
100% |
|
||
|
3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác. |
8,055 |
8,055 |
|
7,932 |
7,932 |
|
98% |
98% |
|
||
|
4. Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác. |
866 |
866 |
|
770 |
770 |
|
89% |
89% |
|
||
|
5. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh. |
300 |
300 |
|
297 |
297 |
|
99% |
99% |
|
||
|
6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác. |
26,955 |
26,955 |
|
14,068 |
14,068 |
|
52% |
52% |
|
||
|
7. Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật. |
475 |
475 |
|
474 |
474 |
|
100% |
100% |
|
||
|
8. Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo. |
110 |
110 |
|
87 |
87 |
|
79% |
79% |
|
||
|
9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
44,543 |
37,758 |
6,785 |
37,965 |
31,180 |
6,785 |
85% |
83% |
100% |
||
|
10. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ. |
67,489 |
67,489 |
|
67,489 |
67,489 |
|
|
100% |
|
||
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
21,435,903 |
16,952,905 |
4,482,998 |
|
|
|
||
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
21,494 |
20,528 |
966 |
|
|
|
||
*Ghi chú: Kế hoạch vốn XDCB theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020.
Tổng chi NSĐP không bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Dự phòng ngân sách |
Tổng số |
Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi Chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
|||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=8/1 |
20=9/2 |
21=10/3 |
22=12/4 |
23=17/6 |
|
|
TỔNG SỐ |
17,578,823 |
11,116,500 |
5,071,370 |
5,000 |
59,500 |
891,453 |
435,000 |
27,812,542 |
5,925,522 |
3,071,688 |
48 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
16,952,905 |
1,836,851 |
20,528 |
158% |
53% |
61% |
100% |
206% |
|
I |
CÁC CQ, TỔ CHỨC |
14,251,045 |
10,916,500 |
3,334,545 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,897,210 |
5,825,522 |
3,071,688 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62% |
53% |
92% |
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
16,682 |
|
16,682 |
|
|
|
|
11,243 |
|
11,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67% |
|
67% |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
431 |
|
431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58% |
|
58% |
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
115,579 |
|
115,579 |
|
|
|
|
127,063 |
|
127,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
8,403 |
|
8,403 |
|
|
|
|
9,208 |
|
9,208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110% |
|
110% |
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
10,806 |
1,000 |
9,806 |
|
|
|
|
9,965 |
570 |
9,395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92% |
57% |
96% |
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
17,906 |
|
17,906 |
|
|
|
|
12,784 |
|
12,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71% |
|
71% |
|
|
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
15,534 |
|
15,534 |
|
|
|
|
14,284 |
|
14,284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
|
|
8 |
Trường Chính trị |
21,163 |
|
21,163 |
|
|
|
|
13,361 |
|
13,361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63% |
|
63% |
|
|
|
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
147,445 |
40,500 |
106,945 |
|
|
|
|
138,871 |
35,085 |
103,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94% |
87% |
97% |
|
|
|
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
42,238 |
180 |
42,058 |
|
|
|
|
42,964 |
|
42,964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102% |
0% |
102% |
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2,798 |
448 |
2,350 |
|
|
|
|
528 |
447 |
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19% |
100% |
3% |
|
|
|
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc |
18,725 |
270 |
18,455 |
|
|
|
|
22,490 |
|
22,490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120% |
0% |
122% |
|
|
|
13 |
Ban An toàn Giao thông |
5,773 |
|
5,773 |
|
|
|
|
4,781 |
|
4,781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83% |
|
83% |
|
|
|
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
655 |
|
655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
|
|
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
12,757 |
|
12,757 |
|
|
|
|
9,911 |
|
9,911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78% |
|
78% |
|
|
|
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
6,813 |
|
6,813 |
|
|
|
|
5,570 |
|
5,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82% |
|
82% |
|
|
|
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
6,892 |
|
6,892 |
|
|
|
|
669 |
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10% |
|
10% |
|
|
|
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
4,123,357 |
4,122,813 |
544 |
|
|
|
|
1,722,285 |
1,722,163 |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42% |
42% |
22% |
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
88,188 |
|
88,188 |
|
|
|
|
66,760 |
|
66,760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76% |
|
76% |
|
|
|
20 |
Trung tâm đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch, nông thôn. |
28,497 |
28,497 |
|
|
|
|
|
28,731 |
28,731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101% |
101% |
|
|
|
|
21 |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT |
410,751 |
410,751 |
|
|
|
|
|
331,298 |
331,298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81% |
81% |
|
|
|
|
22 |
Sở Tư Pháp |
11,496 |
|
11,496 |
|
|
|
|
9,724 |
|
9,724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85% |
|
85% |
|
|
|
23 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22,794 |
200 |
22,594 |
|
|
|
|
13,966 |
|
13,966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61% |
|
62% |
|
|
|
24 |
Sở Công thương |
39,879 |
|
39,879 |
|
|
|
|
24,424 |
|
24,424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61% |
|
61% |
|
|
|
25 |
Sở Xây dựng |
21,111 |
292 |
20,819 |
|
|
|
|
21,987 |
77 |
21,910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104% |
26% |
105% |
|
|
|
26 |
Sở Giao thông- Vận tải |
41,220 |
|
41,220 |
|
|
|
|
41,057 |
|
41,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
27 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
3,896 |
|
3,896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
115,500 |
|
115,500 |
|
|
|
|
140,203 |
|
140,203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121% |
|
121% |
|
|
|
30 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
1,236,391 |
|
1,236,391 |
|
|
|
|
1,069,945 |
|
1,069,945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
|
|
31 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
36,061 |
|
36,061 |
|
|
|
|
13,970 |
|
13,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39% |
|
39% |
|
|
|
32 |
Sở Y tế |
121,626 |
|
121,626 |
|
|
|
|
173,124 |
|
173,124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142% |
|
142% |
|
|
|
33 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
1,703 |
|
1,703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21% |
|
21% |
|
|
|
34 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
367,710 |
119,143 |
248,567 |
|
|
|
|
231,135 |
1,425 |
229,710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63% |
1% |
92% |
|
|
|
35 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
254,322 |
64,829 |
189,493 |
|
|
|
|
233,949 |
6,192 |
227,757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92% |
10% |
120% |
|
|
|
36 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
139,024 |
1,140 |
137,884 |
|
|
|
|
71,530 |
1,107 |
70,423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51% |
97% |
51% |
|
|
|
37 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
26,000 |
|
26,000 |
|
|
|
|
26,000 |
|
26,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
|
38 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
91,850 |
34,332 |
57,518 |
|
|
|
|
61,194 |
847 |
60,347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67% |
2% |
105% |
|
|
|
39 |
Sở Nội vụ |
94,034 |
29,071 |
64,963 |
|
|
|
|
42,033 |
1,128 |
40,905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45% |
4% |
63% |
|
|
|
40 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
220,512 |
172,643 |
47,869 |
|
|
|
|
206,247 |
201,547 |
4,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94% |
117% |
10% |
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
13,491 |
|
13,491 |
|
|
|
|
10,179 |
|
10,179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75% |
|
75% |
|
|
|
42 |
Ban quản lý DA chuyên ngành nước thải tỉnh |
798,124 |
798,124 |
|
|
|
|
|
711,695 |
639,239 |
72,456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89% |
80% |
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn NSNN |
262,087 |
262,087 |
|
|
|
|
|
132,267 |
132,267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50% |
50% |
|
|
|
|
|
- Nguồn 53 (vốn ngoài ngước- ODA) |
262,580 |
262,580 |
|
|
|
|
|
243,631 |
243,631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93% |
93% |
|
|
|
|
|
- Nguồn 54 (nguồn bội chi NSĐP) |
273,457 |
273,457 |
|
|
|
|
|
263,341 |
263,341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96% |
96% |
|
|
|
|
43 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10,810 |
|
10,810 |
|
|
|
|
8,282 |
|
8,282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77% |
|
77% |
|
|
|
44 |
Tỉnh Đoàn |
37,199 |
3,405 |
33,794 |
|
|
|
|
31,139 |
487 |
30,652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84% |
14% |
91% |
|
|
|
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10,471 |
|
10,471 |
|
|
|
|
6,752 |
|
6,752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64% |
|
64% |
|
|
|
46 |
Hội Nông dân |
8,770 |
|
8,770 |
|
|
|
|
6,322 |
|
6,322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72% |
|
72% |
|
|
|
47 |
Hội Cựu Chiến binh |
3,460 |
|
3,460 |
|
|
|
|
2,337 |
|
2,337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68% |
|
68% |
|
|
|
48 |
Hội Chữ thập đỏ |
3,821 |
|
3,821 |
|
|
|
|
2,344 |
|
2,344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61% |
|
61% |
|
|
|
49 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
7,566 |
|
7,566 |
|
|
|
|
5,859 |
|
5,859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77% |
|
77% |
|
|
|
50 |
Hội Đông Y |
790 |
|
790 |
|
|
|
|
629 |
|
629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80% |
|
80% |
|
|
|
51 |
Hội Người mù |
1,696 |
|
1,696 |
|
|
|
|
1,409 |
|
1,409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83% |
|
83% |
|
|
|
52 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1,347 |
|
1,347 |
|
|
|
|
1,176 |
|
1,176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
|
|
53 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1,112 |
|
1,112 |
|
|
|
|
773 |
|
773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69% |
|
69% |
|
|
|
54 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2,801 |
|
2,801 |
|
|
|
|
2,293 |
|
2,293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82% |
|
82% |
|
|
|
55 |
Hội Người cao tuổi |
583 |
|
583 |
|
|
|
|
387 |
|
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66% |
|
66% |
|
|
|
56 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2,877 |
|
2,877 |
|
|
|
|
1,702 |
|
1,702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59% |
|
59% |
|
|
|
57 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
140,509 |
70,509 |
70,000 |
|
|
|
|
132,232 |
49,156 |
83,076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94% |
70% |
119% |
|
|
|
58 |
Công an tỉnh |
216,955 |
148,755 |
68,200 |
|
|
|
|
182,695 |
94,433 |
88,262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84% |
63% |
129% |
|
|
|
59 |
UBND TP Dĩ An |
508,868 |
508,868 |
|
|
|
|
|
555,969 |
555,969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109% |
109% |
|
|
|
|
|
- Nguồn NSĐP |
481,913 |
481,913 |
|
|
|
|
|
541,901 |
541,901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112% |
112% |
|
|
|
|
|
- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
26,955 |
26,955 |
|
|
|
|
|
14,068 |
14,068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52% |
52% |
|
|
|
|
60 |
UBND huyện Phú Giáo |
259,107 |
259,107 |
|
|
|
|
|
175,279 |
175,279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68% |
68% |
|
|
|
|
61 |
UBND TP Thuận An |
1,098,471 |
1,098,471 |
|
|
|
|
|
333,897 |
333,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30% |
30% |
|
|
|
|
62 |
UBND TX Bến Cát |
317,902 |
317,902 |
|
|
|
|
|
260,999 |
260,999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82% |
82% |
|
|
|
|
63 |
UBND huyện Bàu Bàng |
322,931 |
322,931 |
|
|
|
|
|
130,546 |
130,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40% |
40% |
|
|
|
|
64 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
218,916 |
218,916 |
|
|
|
|
|
216,434 |
216,434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99% |
99% |
|
|
|
|
65 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
1,183,373 |
1,183,373 |
|
|
|
|
|
356,004 |
356,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30% |
30% |
|
|
|
|
66 |
UBND TX Tân Uyên |
273,882 |
273,882 |
|
|
|
|
|
254,240 |
254,240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93% |
93% |
|
|
|
|
67 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
614,574 |
614,574 |
|
|
|
|
|
425,999 |
425,999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69% |
69% |
|
|
|
|
68 |
BVĐK tỉnh |
16,250 |
16,250 |
|
|
|
|
|
1,850 |
1,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11% |
11% |
|
|
|
|
69 |
BV Phục hồi chức năng |
667 |
667 |
|
|
|
|
|
26 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4% |
4% |
|
|
|
|
70 |
BV Y học Cổ truyền |
35 |
35 |
|
|
|
|
|
35 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
|
|
|
|
71 |
TT Kiểm nghiệm tỉnh BD |
16,000 |
16,000 |
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1% |
1% |
|
|
|
|
72 |
Báo Bình Dương |
32 |
32 |
|
|
|
|
|
31 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97% |
97% |
|
|
|
|
73 |
Hội Nhà báo |
110 |
|
110 |
|
|
|
|
87 |
|
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79% |
|
79% |
|
|
|
74 |
Khối Đảng (Tỉnh ủy) |
109,788 |
|
109,788 |
|
|
|
|
97,253 |
|
97,253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89% |
|
89% |
|
|
|
75 |
Các đơn vị khác |
89,524 |
38,590 |
50,934 |
|
|
|
|
24,112 |
80 |
24,032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27% |
0% |
47% |
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50% |
50% |
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
59,500 |
|
|
|
59,500 |
|
|
48 |
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
100% |
|
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
435,000 |
|
|
|
|
|
435,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
1,736,825 |
|
1,736,825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
891,453 |
|
|
|
|
891,453 |
|
1,836,851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,836,851 |
|
206% |
|
|
|
206% |
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
16,952,905 |
|
|
|
|
|
|
|
16,952,905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
20,528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,528 |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 27.812.542 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.584.363 triệu đồng. Chi đầu tư phát triển bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
Chi đầu tư phát triển khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
|
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
11,116,500 |
5,925,522 |
1,282,246 |
- |
49,827 |
94,433 |
776,515 |
24,678 |
202,547 |
199 |
768,254 |
2,430,880 |
1,947,592 |
144,284 |
10,781 |
1,280 |
183,883 |
100,000 |
53% |
A |
VỐN XDCB |
10,916,500 |
5,825,522 |
1,282,246 |
- |
49,827 |
94,433 |
776,515 |
24,678 |
202,547 |
199 |
768,254 |
2,430,880 |
1,947,592 |
144,284 |
10,781 |
1,280 |
183,883 |
|
53% |
I |
Nguồn vốn NSNN |
10,353,508 |
5,304,481 |
1,282,246 |
- |
49,827 |
94,433 |
776,515 |
24,678 |
202,547 |
199 |
261,281 |
2,416,812 |
1,933,524 |
144,284 |
10,781 |
1,280 |
183,883 |
|
51% |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34,332 |
847 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
847 |
- |
- |
|
2% |
2 |
Sở VH-TT- DL |
64,829 |
6,192 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,994 |
- |
199 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
10% |
3 |
Báo Bình Dương |
32 |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
98% |
4 |
Liên đoàn Lao động tỉnh BD |
38,590 |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0% |
5 |
UBND thị xã Dĩ An |
481,913 |
541,901 |
258,292 |
- |
- |
- |
- |
3,274 |
- |
- |
137,229 |
143,106 |
143,106 |
- |
- |
- |
- |
|
112% |
6 |
Sở Xây dựng |
292 |
77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77 |
- |
- |
|
26% |
7 |
BVĐK tỉnh |
16,250 |
1,850 |
- |
- |
- |
- |
1,850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
11% |
8 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
667 |
26 |
- |
- |
- |
- |
26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4% |
9 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
35 |
35 |
- |
- |
- |
- |
35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Đài PTTH BD |
172,643 |
201,547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
201,547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
117% |
11 |
Trường CĐ Y tế |
448 |
447 |
447 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
100% |
12 |
Trường ĐH TDM |
40,500 |
35,085 |
35,085 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
87% |
13 |
Sở KH&ĐT |
1,000 |
570 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
570 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
57% |
14 |
Sở LĐ - TBXH |
119,143 |
1,425 |
714 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
711 |
- |
|
1% |
15 |
Sở TN&MT |
1,140 |
1,107 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
297 |
- |
- |
- |
810 |
- |
- |
|
97% |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0% |
17 |
Sở Nội vụ |
29,071 |
1,128 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,128 |
- |
- |
|
4% |
18 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
16,000 |
200 |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1% |
19 |
UBND huyện Phú Giáo |
259,107 |
175,279 |
25,418 |
- |
164 |
- |
146 |
- |
- |
- |
- |
149,551 |
147,862 |
- |
- |
- |
- |
|
68% |
20 |
UBND thị xã Thuận An |
1,098,471 |
333,897 |
332,298 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,599 |
822 |
- |
- |
- |
- |
|
30% |
21 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4,122,813 |
1,722,163 |
- |
- |
- |
- |
535,447 |
10,033 |
1,000 |
- |
6,543 |
985,009 |
970,961 |
1,998 |
242 |
7 |
183,883 |
|
42% |
22 |
Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn |
28,497 |
28,731 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28,731 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
101% |
23 |
UBND Thị xã Bến Cát |
317,902 |
260,999 |
55,881 |
- |
- |
- |
- |
1,393 |
- |
- |
- |
203,725 |
153,775 |
20,278 |
- |
- |
- |
|
82% |
24 |
UBND huyện Bàu Bàng |
322,931 |
130,546 |
66,065 |
- |
- |
- |
54,972 |
374 |
- |
- |
- |
2,320 |
2,320 |
- |
6,815 |
- |
- |
|
40% |
25 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
218,916 |
216,434 |
150,528 |
- |
- |
- |
100 |
500 |
- |
- |
- |
65,306 |
54,384 |
- |
- |
- |
- |
|
99% |
26 |
Tỉnh Đoàn Bình Dương |
3,405 |
487 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
487 |
- |
|
14% |
27 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
70,509 |
49,156 |
- |
- |
49,156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
70% |
28 |
Công an tỉnh Bình Dương |
148,755 |
94,433 |
- |
- |
- |
94,433 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
63% |
29 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
1,183,373 |
356,004 |
116,989 |
- |
507 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
238,433 |
220,845 |
- |
- |
76 |
- |
|
30% |
30 |
UBND TX Tân Uyên |
273,882 |
254,240 |
97,497 |
- |
- |
- |
76,339 |
- |
- |
- |
- |
80,404 |
78,710 |
- |
- |
- |
- |
|
93% |
31 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
614,574 |
425,999 |
143,032 |
- |
- |
- |
107,400 |
3,000 |
- |
- |
- |
171,704 |
160,721 |
425 |
862 |
- |
- |
|
69% |
32 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
262,087 |
132,267 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
115,914 |
16,352 |
17 |
15,456 |
- |
- |
- |
|
50% |
33 |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
410,751 |
331,298 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,297 |
330,001 |
- |
106,128 |
- |
- |
- |
|
81% |
34 |
Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc |
270 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
35 |
Trường CĐ Việt Nam- Singapore |
180 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Nguồn vốn ODA |
536,037 |
506,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
506,972 |
|
|
|
|
|
|
|
95% |
1 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
536,037 |
506,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
506,972 |
|
|
|
|
|
|
|
95% |
|
Nguồn 53 |
262,580 |
243,631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
243,631 |
|
|
|
|
|
|
|
93% |
|
Nguồn 54 |
273,457 |
263,341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
263,341 |
|
|
|
|
|
|
|
96% |
|
Nguồn 53 bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu |
26,955 |
14,068 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,068 |
14,068 |
- |
- |
- |
- |
|
52% |
|
UBND thị xã Dĩ An |
26,955 |
14,068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,068 |
14,068 |
|
|
|
|
|
52% |
B |
CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ |
200,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000 |
50% |
*Ghi chú: Kế hoạch được cấp thẩm quyền giao nguồn vốn bội chi là 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng. Số còn lại chưa phân bổ là 342.543 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
|
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi TDTT |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
|
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18= 2/1 |
|
Tổng cộng |
3,334,545 |
3,071,688 |
1,296,406 |
15,846 |
83,076 |
80,729 |
121,349 |
119,187 |
4,700 |
94,356 |
142,872 |
364,424 |
159,614 |
43,454 |
555,697 |
169,014 |
24,032 |
92% |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
2,945,615 |
2,708,060 |
1,296,406 |
15,284 |
0 |
0 |
121,349 |
116,430 |
4,700 |
94,356 |
135,045 |
360,735 |
159,614 |
42,849 |
394,742 |
169,014 |
0 |
92% |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
16,682 |
11,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,243 |
|
|
67% |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
750 |
431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431 |
|
|
58% |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
115,579 |
127,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,429 |
|
|
27,634 |
|
|
110% |
4 |
Sở Ngoại vụ |
8,403 |
9,208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,208 |
|
|
110% |
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
9,806 |
9,395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,395 |
|
|
96% |
6 |
Sở Tài chính |
17,906 |
12,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,784 |
|
|
71% |
7 |
Thanh tra tỉnh |
15,534 |
14,284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,284 |
|
|
92% |
8 |
Trường Chính trị |
21,163 |
13,361 |
13,361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63% |
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
106,945 |
103,786 |
101,793 |
1,994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97% |
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
42,058 |
42,964 |
42,544 |
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102% |
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2,350 |
81 |
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3% |
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
18,455 |
22,490 |
22,490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122% |
13 |
Ban An toàn Giao thông |
5,773 |
4,781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,781 |
|
|
83% |
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
750 |
655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655 |
655 |
|
|
|
|
87% |
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
12,757 |
9,911 |
|
|
|
|
9,911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78% |
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
6,813 |
5,570 |
|
5,309 |
|
|
|
|
|
|
|
261 |
|
|
|
|
|
82% |
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
6,892 |
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 |
|
|
|
|
|
10% |
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
544 |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
|
|
|
22% |
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
88,188 |
66,760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
42,849 |
|
42,849 |
23,887 |
|
|
76% |
20 |
Sở Tư Pháp |
11,496 |
9,724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,822 |
|
|
7,902 |
|
|
85% |
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22,594 |
13,966 |
|
7,205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,761 |
|
|
62% |
22 |
Sở Công thương |
39,879 |
24,424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
766 |
10,986 |
|
|
12,673 |
|
|
61% |
23 |
Sở Xây dựng |
20,819 |
21,910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,092 |
|
|
16,818 |
|
|
105% |
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
41,220 |
41,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,757 |
18,757 |
|
22,300 |
|
|
100% |
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
3,896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
115,500 |
140,203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,203 |
140,203 |
|
|
|
|
121% |
28 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
1,236,391 |
1,069,945 |
1,058,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,250 |
|
|
87% |
29 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
36,061 |
13,970 |
|
|
|
|
13,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39% |
30 |
Sở Y tế |
121,626 |
173,124 |
17,562 |
|
|
|
93,589 |
|
|
|
764 |
|
|
|
61,208 |
|
|
142% |
31 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
8,000 |
1,703 |
|
|
|
|
1,703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21% |
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
248,567 |
229,710 |
37,186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,296 |
|
|
18,214 |
169,014 |
|
92% |
33 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
189,493 |
227,757 |
|
323 |
|
|
2,175 |
116,430 |
|
94,356 |
|
5,814 |
|
|
8,659 |
|
|
120% |
34 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
137,884 |
70,423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,990 |
18,477 |
|
|
16,955 |
|
|
51% |
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
26,000 |
26,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26,000 |
|
|
|
|
|
|
100% |
36 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
57,518 |
60,347 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
8,802 |
|
|
51,513 |
|
|
105% |
37 |
Sở Nội vụ |
64,963 |
40,905 |
2,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,502 |
|
|
36,709 |
|
|
63% |
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
47,869 |
4,700 |
|
|
|
|
|
|
4,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10% |
39 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
13,491 |
10,179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
10,134 |
|
|
75% |
40 |
Ban quản lý chuyên ngành nước thải |
|
72,456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72,456 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối đoàn thể |
67,305 |
54,345 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,196 |
0 |
0 |
122 |
3,689 |
0 |
605 |
48,339 |
0 |
|
81% |
41 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10,810 |
8,282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
|
|
|
8,161 |
|
|
77% |
42 |
Tỉnh Đoàn |
33,794 |
30,652 |
|
|
|
|
|
2,196 |
|
|
|
3,229 |
|
605 |
25,227 |
|
|
91% |
43 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10,471 |
6,752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,752 |
|
|
64% |
44 |
Hội Nông dân |
8,770 |
6,322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
|
|
5,863 |
|
|
72% |
45 |
Hội Cựu Chiến binh |
3,460 |
2,337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,337 |
|
|
68% |
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
22,593 |
16,572 |
0 |
562 |
0 |
0 |
0 |
474 |
0 |
0 |
172 |
0 |
0 |
0 |
15,364 |
0 |
|
73% |
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
3,821 |
2,344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,344 |
|
|
61% |
47 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
7,566 |
5,859 |
|
|
|
|
|
474 |
|
|
|
|
|
|
5,385 |
|
|
77% |
48 |
Hội Đông Y |
790 |
629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
629 |
|
|
80% |
49 |
Hội Người mù |
1,696 |
1,409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,409 |
|
|
83% |
50 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1,347 |
1,176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,176 |
|
|
87% |
51 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1,112 |
773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773 |
|
|
69% |
52 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2,801 |
2,293 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
|
1,560 |
|
|
82% |
53 |
Hội Người cao tuổi |
583 |
387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387 |
|
|
66% |
54 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2,877 |
1,702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,702 |
|
|
59% |
IV |
An ninh-Quốc phòng |
138,200 |
171,338 |
0 |
0 |
83,076 |
80,729 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,533 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
124% |
55 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
70,000 |
83,076 |
|
|
83,076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119% |
56 |
Công an tỉnh |
68,200 |
88,262 |
|
|
|
80,729 |
|
|
|
|
7,533 |
|
|
|
|
|
|
129% |
V |
Hội Nhà báo |
110 |
87 |
|
|
|
|
|
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79% |
VI |
Khối Đảng (Tỉnh ủy) |
109,788 |
97,253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,253 |
|
|
89% |
VII |
Các đơn vị khác |
50,934 |
24,032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,032 |
47% |
* Ghi chú: Dự toán các đơn vị dự toán chưa bao gồm nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương.
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNHCỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2020
(TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán được cấp |
Bao gồm |
Kinh phí thực hiện trong năm |
Nguồn còn lại |
Trong đó |
||||
DT năm trước chuyển sang |
DT giao 2020 đầu năm |
DT bổ sung trong năm |
DT giảm trừ trong năm |
|
|
Chuyển sang năm sau |
Dự toán bị hủy |
|||
A |
B |
1=2+3+4- 5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
3,474,990 |
249,817 |
3,105,827 |
259,190 |
139,416 |
2,950,316 |
524,671 |
107,571 |
417,100 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
3,196,868 |
249,259 |
2,854,798 |
223,821 |
131,010 |
2,708,060 |
488,804 |
80,263 |
408,541 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
12,948 |
21 |
15,664 |
|
2,737 |
11,243 |
1,948 |
4 |
1,944 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
675 |
0 |
675 |
|
|
431 |
0 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
131,049 |
1,479 |
118,483 |
11,087 |
|
127,063 |
3,986 |
11 |
3,975 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
9,313 |
16 |
8,301 |
996 |
|
9,208 |
105 |
|
105 |
5 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
10,317 |
21 |
9,630 |
666 |
|
9,395 |
922 |
3 |
919 |
6 |
Sở Tài chính |
18,188 |
2,118 |
17,856 |
|
1,786 |
12,784 |
5,404 |
3,919 |
1,485 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
14,541 |
2 |
15,416 |
|
877 |
14,284 |
257 |
2 |
255 |
8 |
Trường Chính trị |
18,958 |
881 |
20,486 |
|
2,409 |
13,361 |
5,597 |
379 |
5,218 |
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
128,610 |
26,602 |
104,845 |
|
2,837 |
103,786 |
24,824 |
9,103 |
15,721 |
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
48,082 |
2,841 |
45,915 |
|
674 |
42,964 |
5,118 |
4,946 |
172 |
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
2,315 |
0 |
2,350 |
|
35 |
81 |
2,234 |
|
2,234 |
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
23,107 |
1,162 |
19,873 |
2,072 |
|
22,490 |
617 |
599 |
18 |
13 |
Ban An toàn Giao thông |
5,083 |
12 |
5,573 |
|
502 |
4,781 |
302 |
48 |
254 |
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
720 |
0 |
730 |
|
10 |
655 |
65 |
|
65 |
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
13,759 |
0 |
12,754 |
1,005 |
|
9,911 |
3,848 |
|
3,848 |
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
10,477 |
4,332 |
6,563 |
|
418 |
5,570 |
4,907 |
2,047 |
2,860 |
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
6,229 |
0 |
6,229 |
|
|
669 |
5,560 |
|
5,560 |
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
544 |
0 |
544 |
|
|
122 |
422 |
|
422 |
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
74,470 |
1,218 |
77,830 |
|
4,578 |
57,948 |
16,522 |
172 |
16,350 |
20 |
Ban Quản lý ngành NN và PTNT |
9,123 |
|
3,456 |
5,667 |
|
8,812 |
311 |
11 |
300 |
21 |
Sở Tư Pháp |
10,660 |
279 |
11,188 |
30 |
837 |
9,724 |
936 |
404 |
532 |
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20,646 |
194 |
21,541 |
|
1,089 |
13,966 |
6,678 |
152 |
6,526 |
23 |
Sở Công thương |
33,767 |
1 |
37,971 |
|
4,205 |
24,424 |
9,343 |
|
9,343 |
24 |
Sở Xây dựng |
23,332 |
10 |
20,544 |
2,778 |
|
21,910 |
1,422 |
686 |
736 |
25 |
Sở Giao thông- Vận tải |
44,477 |
349 |
40,775 |
3,353 |
|
41,057 |
3,420 |
709 |
2,711 |
26 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
27 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
28 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
140,242 |
26 |
115,500 |
24,716 |
|
140,203 |
39 |
39 |
|
29 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
1,289,680 |
151,332 |
1,180,464 |
|
42,116 |
1,069,945 |
219,735 |
35,265 |
184,470 |
30 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
36,061 |
0 |
36,061 |
|
|
13,970 |
22,091 |
|
22,091 |
31 |
Sở Y tế |
201,708 |
20,411 |
125,713 |
61,852 |
6,268 |
173,124 |
28,584 |
11,147 |
17,437 |
32 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
8,000 |
0 |
8,000 |
|
|
1,703 |
6,297 |
|
6,297 |
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
256,185 |
2,471 |
249,390 |
6,545 |
2,221 |
229,710 |
26,475 |
7,121 |
19,354 |
34 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
232,042 |
22,845 |
184,823 |
24,374 |
|
227,757 |
4,285 |
836 |
3,449 |
35 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
84,770 |
1,086 |
135,867 |
|
52,183 |
70,423 |
14,347 |
875 |
13,472 |
36 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
26,000 |
0 |
26,000 |
|
|
26,000 |
0 |
|
|
37 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
66,630 |
9,147 |
53,104 |
4,379 |
|
60,347 |
6,283 |
184 |
6,099 |
38 |
Sở Nội vụ |
55,433 |
51 |
58,161 |
|
2,779 |
40,905 |
14,528 |
98 |
14,430 |
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
43,474 |
0 |
43,082 |
392 |
|
4,700 |
38,774 |
|
38,774 |
40 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11,344 |
352 |
13,441 |
|
2,449 |
10,179 |
1,165 |
50 |
1,115 |
41 |
Ban quản lý chuyên ngành nước thải |
73,909 |
0 |
0 |
73,909 |
|
72,456 |
1,453 |
1,453 |
|
II |
Khối đoàn thể |
59,319 |
507 |
64,645 |
0 |
5,405 |
54,345 |
4,975 |
180 |
4,795 |
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8,679 |
90 |
10,277 |
|
1,688 |
8,282 |
397 |
|
397 |
43 |
Tỉnh Đoàn |
30,924 |
338 |
31,967 |
|
1,381 |
30,652 |
272 |
24 |
248 |
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9,057 |
0 |
9,925 |
|
868 |
6,752 |
2,305 |
|
2,305 |
45 |
Hội Nông dân |
7,745 |
16 |
8,672 |
|
943 |
6,322 |
1,423 |
92 |
1,331 |
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
2,915 |
64 |
3,376 |
|
525 |
2,337 |
578 |
64 |
514 |
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
18,737 |
50 |
21,688 |
0 |
3,001 |
16,572 |
2,165 |
259 |
1,906 |
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
3,013 |
14 |
3,641 |
|
642 |
2,344 |
669 |
15 |
654 |
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6,283 |
7 |
7,360 |
|
1,084 |
5,859 |
424 |
40 |
384 |
49 |
Hội Đông Y |
720 |
0 |
790 |
|
70 |
629 |
91 |
46 |
45 |
50 |
Hội Người mù |
1,471 |
0 |
1,635 |
|
164 |
1,409 |
62 |
35 |
27 |
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1,223 |
0 |
1,324 |
|
101 |
1,176 |
47 |
39 |
8 |
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
851 |
4 |
984 |
|
137 |
773 |
78 |
|
78 |
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2,696 |
25 |
2,679 |
|
8 |
2,293 |
403 |
|
403 |
54 |
Hội Người cao tuổi |
438 |
0 |
550 |
|
112 |
387 |
51 |
|
51 |
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2,042 |
0 |
2,725 |
|
683 |
1,702 |
340 |
84 |
256 |
IV |
An ninh-Quốc phòng |
200,065 |
0 |
164,696 |
35,369 |
0 |
171,338 |
28,727 |
26,869 |
1,858 |
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
83,076 |
0 |
69,076 |
14,000 |
|
83,076 |
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
116,989 |
0 |
95,620 |
21,369 |
|
88,262 |
28,727 |
26,869 |
1,858 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi tạo nguồn CCTL |
Dự phòng |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi nộp NS cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|||||||||||
Chi Giáo dục ĐTDN |
Chi KH và CN |
|
Chi Giáo dục- ĐTDN |
Chi KH và CN (3) |
|
Chi ĐTPT |
Chi TX |
|
|
|
|
|
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=6/1 |
19=7/2 |
20=10/3 |
|
Tổng số |
12,593,586 |
3,387,301 |
8,595,350 |
345,936 |
265,000 |
15,052,264 |
2,977,384 |
482,457 |
0 |
7,590,916 |
2,693,406 |
3,105 |
0 |
0 |
0 |
966 |
4,482,998 |
120% |
88% |
88% |
1 |
TP Thủ Dầu Một |
3,045,397 |
900,514 |
1,860,149 |
204,734 |
80,000 |
4,350,165 |
744,219 |
127,073 |
|
1,375,136 |
463,059 |
|
|
|
|
64 |
2,230,746 |
143% |
83% |
74% |
2 |
Thị xã Thuận An |
1,963,689 |
756,752 |
1,170,437 |
|
36,500 |
2,337,252 |
579,619 |
176,312 |
|
1,089,562 |
404,997 |
122 |
|
|
|
|
668,071 |
119% |
77% |
93% |
3 |
Thị xã Dĩ An |
1,408,845 |
356,619 |
1,022,226 |
|
30,000 |
1,368,925 |
348,203 |
85,472 |
|
954,047 |
412,239 |
|
|
|
|
|
66,675 |
97% |
98% |
93% |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1,262,646 |
297,805 |
912,551 |
27,290 |
25,000 |
1,266,642 |
278,295 |
14 |
|
860,108 |
325,740 |
1,085 |
|
|
|
108 |
128,131 |
100% |
93% |
94% |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
813,165 |
168,519 |
594,351 |
31,795 |
18,500 |
957,121 |
174,522 |
82 |
|
502,233 |
116,676 |
464 |
|
|
|
40 |
280,326 |
118% |
104% |
85% |
6 |
Huyện Phú Giáo |
1,018,178 |
192,955 |
805,223 |
|
20,000 |
1,042,039 |
206,234 |
4,559 |
|
752,787 |
249,599 |
326 |
|
|
|
754 |
82,264 |
102% |
107% |
93% |
7 |
Thị xã Bến Cát |
1,100,657 |
239,182 |
841,475 |
|
20,000 |
1,413,246 |
194,284 |
63,942 |
|
764,790 |
295,183 |
827 |
|
|
|
|
454,172 |
128% |
81% |
91% |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
814,577 |
120,873 |
596,468 |
81,236 |
16,000 |
1,123,762 |
120,853 |
10,289 |
|
525,952 |
173,670 |
257 |
|
|
|
|
476,957 |
138% |
100% |
88% |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
1,166,433 |
354,082 |
792,470 |
881 |
19,000 |
1,193,112 |
331,155 |
14,714 |
|
766,301 |
252,243 |
24 |
|
|
|
|
95,656 |
102% |
94% |
97% |
*Ghi chú: Kế hoạch vốn ngân sách huyện theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện). Dự toán chi thường xuyên có bao gồm bổ sung có mục tiêu kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT.
Số liệu quyết toán bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên 966 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
ST T |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|
|
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
|
|
|
|||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13=14+ |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18= |
19= |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
5,786,987 |
3,584,363 |
2,202,624 |
0 |
2,202,624 |
1,915,980 |
286,644 |
0 |
5,421,214 |
3,584,363 |
1,836,851 |
0 |
1,836,851 |
1,550,308 |
286,543 |
|
94% |
100% |
83% |
|
83% |
81% |
100% |
|
1 |
TP Thủ Dầu Một |
1,163,684 |
435,034 |
728,650 |
|
728,650 |
666,535 |
62,115 |
|
886,828 |
435,034 |
451,794 |
|
451,794 |
389,679 |
62,115 |
|
76% |
100% |
62% |
|
62% |
58% |
100% |
|
2 |
TP Thuận An |
509,627 |
|
509,627 |
|
509,627 |
476,000 |
33,627 |
|
425,289 |
0 |
425,289 |
|
425,289 |
391,662 |
33,627 |
|
83% |
|
83% |
|
83% |
82% |
100% |
|
3 |
TP Dĩ An |
234,104 |
118,493 |
115,611 |
|
115,611 |
85,000 |
30,611 |
|
234,104 |
118,493 |
115,611 |
|
115,611 |
85,000 |
30,611 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
640,338 |
419,716 |
220,622 |
|
220,622 |
190,000 |
30,622 |
|
640,338 |
419,716 |
220,622 |
|
220,622 |
190,000 |
30,622 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
413,123 |
296,199 |
116,924 |
|
116,924 |
82,043 |
34,881 |
|
408,645 |
296,199 |
112,446 |
|
112,446 |
77,565 |
34,881 |
|
99% |
100% |
96% |
|
96% |
95% |
100% |
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
880,080 |
765,650 |
114,430 |
|
114,430 |
88,579 |
25,851 |
|
879,979 |
765,650 |
114,329 |
|
114,329 |
88,579 |
25,750 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
951,071 |
699,089 |
251,982 |
|
251,982 |
219,023 |
32,959 |
|
951,071 |
699,089 |
251,982 |
|
251,982 |
219,023 |
32,959 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
511,737 |
457,525 |
54,212 |
|
54,212 |
33,000 |
21,212 |
|
511,737 |
457,525 |
54,212 |
|
54,212 |
33,000 |
21,212 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
483,223 |
392,657 |
90,566 |
|
90,566 |
75,800 |
14,766 |
|
483,223 |
392,657 |
90,566 |
|
90,566 |
75,800 |
14,766 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
||||
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
14,459,817 |
5,855,349 |
3,584,363 |
0 |
847,978 |
4,172,127 |
1 |
TP Thủ Dầu Một |
4,288,378 |
1,684,872 |
435,034 |
0 |
131,612 |
2,036,860 |
2 |
Thị xã Thuận An |
1,983,269 |
1,195,996 |
|
|
287,876 |
499,397 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
1,297,444 |
1,037,997 |
118,493 |
0 |
113,402 |
27,552 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1,315,944 |
488,868 |
419,716 |
0 |
84,081 |
323,279 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1,395,566 |
547,784 |
296,199 |
0 |
44,358 |
507,225 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
996,831 |
90,779 |
765,650 |
0 |
27,792 |
112,610 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
1,016,876 |
165,360 |
699,089 |
0 |
62,874 |
89,553 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
1,135,023 |
415,428 |
457,525 |
0 |
29,955 |
232,115 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
1,030,486 |
228,265 |
392,657 |
|
66,028 |
343,536 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2020 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|
|
|
|||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=4/1 |
15=5/2 |
16=6/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
SHKB |
Mã dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2019 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2019 |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20=17 /14 |
21=18 /15 |
22=19 /16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
81,637,303 |
5,957,558 |
75,679,745 |
25,930,523 |
4,274,927 |
21,655,597 |
25,930,523 |
4,274,927 |
21,655,597 |
14,303,801 |
536,037 |
13,767,764 |
8,802,906 |
506,972 |
8,295,933 |
62% |
95% |
60% |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
81,637,303 |
5,957,558 |
75,679,745 |
25,930,523 |
4,274,927 |
21,655,597 |
25,930,523 |
4,274,927 |
21,655,597 |
10,916,500 |
536,037 |
10,380,463 |
5,825,522 |
506,972 |
5,318,549 |
53% |
95% |
51% |
I |
Vốn thuộc NS tỉnh ( XDCBTT+ Xổ số+ NS Tỉnh hỗ trợ) |
|
|
73,210,279 |
0 |
73,210,279 |
20,383,800 |
0 |
20,383,800 |
20,383,800 |
0 |
20,383,800 |
10,353,508 |
0 |
10,353,508 |
5,288,971 |
0 |
5,288,971 |
51% |
|
51% |
I.1 |
Vốn XDCB tập trung tỉnh QL (a+b) |
|
|
54,042,292 |
0 |
54,042,292 |
14,885,564 |
0 |
14,885,564 |
14,885,564 |
0 |
14,885,564 |
7,335,398 |
0 |
7,335,398 |
3,025,540 |
0 |
3,025,540 |
41% |
|
41% |
412 |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
250 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đờn (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70014 87 |
991,060 |
0 |
991,060 |
2,216 |
0 |
2,216 |
2,216 |
0 |
2,216 |
0 |
0 |
0 |
2,216 |
0 |
2,216 |
|
|
|
|
7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70015 35 |
898,731 |
0 |
898,731 |
4,327 |
0 |
4,327 |
4,327 |
0 |
4,327 |
0 |
0 |
0 |
4,327 |
0 |
4,327 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD ( 2 chương) |
1811 |
'76781 03 |
58,247 |
0 |
58,247 |
343 |
0 |
343 |
343 |
0 |
343 |
0 |
0 |
0 |
343 |
0 |
343 |
|
|
|
|
7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70014 87 |
991,060 |
0 |
991,060 |
11,093 |
0 |
11,093 |
11,093 |
0 |
11,093 |
0 |
0 |
0 |
6,309 |
0 |
6,309 |
|
|
|
|
7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70015 35 |
898,731 |
0 |
898,731 |
90,952 |
0 |
90,952 |
90,952 |
0 |
90,952 |
0 |
0 |
0 |
79,434 |
0 |
79,434 |
|
|
|
|
7747210 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa ( 2 chương) |
1811 |
77472 10 |
293,943 |
0 |
293,943 |
451 |
0 |
451 |
451 |
0 |
451 |
0 |
0 |
0 |
451 |
0 |
451 |
|
|
|
|
7747210- Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa ( 2 chương) |
1811 |
77472 10 |
293,943 |
0 |
293,943 |
5 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
2,100 |
0 |
2,100 |
610 |
0 |
610 |
29% |
|
29% |
|
7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70015 35 |
898,731 |
0 |
898,731 |
221,074 |
0 |
221,074 |
221,074 |
0 |
221,074 |
206,241 |
0 |
206,241 |
119,765 |
0 |
119,765 |
58% |
|
58% |
|
7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B) (2 chương; 3 khoản) |
1811 |
70014 87 |
991,060 |
0 |
991,060 |
873,743 |
0 |
873,743 |
873,743 |
0 |
873,743 |
14,215 |
0 |
14,215 |
11,238 |
0 |
11,238 |
79% |
|
79% |
|
7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD ( 2 chương) |
1811 |
'76781 03 |
58,247 |
0 |
58,247 |
515 |
0 |
515 |
515 |
0 |
515 |
33,925 |
0 |
33,925 |
18,997 |
0 |
18,997 |
56% |
|
56% |
|
7681151 - Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
1811 |
76811 51 |
284,670 |
0 |
284,670 |
964 |
0 |
964 |
964 |
0 |
964 |
151,958 |
0 |
151,958 |
86,708 |
0 |
86,708 |
57% |
|
57% |
|
7785813- Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
1811 |
77858 13 |
172,966 |
0 |
172,966 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,312 |
0 |
2,312 |
870 |
0 |
870 |
38% |
|
38% |
413 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7806133 - Lập Quy Hoạch tỉnh BD GĐ 2021- 2030 tầm nhìn đến 2050 |
1811 |
78061 33 CBDT |
802 |
0 |
802 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
570 |
0 |
570 |
57% |
|
57% |
417 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
100 |
Khoa học công nghệ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
DA nâng cao năng lực tạo lập và PT nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
DA nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7575359 - Đầu tư tăng cường NLKĐ và TN thuộc TTKTTCĐLCL |
1811 |
75753 59 |
5,344 |
0 |
5,344 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
419 |
Sở Xây dựng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7644033 - XD HTTT địa lý và các phần mền CN XD GĐ 2 |
1811 |
76440 33 |
17,621 |
0 |
17,621 |
17,327 |
0 |
17,327 |
17,327 |
0 |
17,327 |
292 |
0 |
292 |
77 |
0 |
77 |
26% |
|
26% |
424 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
TT nuôi dưỡng người già, tàn tật cô đơn ( C) |
1811 |
70022 01 |
21,147 |
0 |
21,147 |
15,280 |
0 |
15,280 |
15,280 |
0 |
15,280 |
428 |
0 |
428 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7719988- Mở rộng trung tâm giáo dục tạo việc làm tỉnh Bình Dương |
1811 |
77199 88 |
150,601 |
0 |
150,601 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93,000 |
0 |
93,000 |
711 |
0 |
711 |
1% |
|
1% |
|
7401114- Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2 |
1811 |
74011 14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,515 |
0 |
4,515 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
425 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7862544- Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
1811 |
78625 44 CBDT |
1,007 |
0 |
1,007 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
488 |
0 |
488 |
98% |
|
98% |
|
7862808- Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch) |
1811 |
78628 08 CBDT |
452 |
0 |
452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
332 |
0 |
332 |
66% |
|
66% |
|
219990051 - 7258605- Tượng đài chiến thắng Phước Thành (B) |
1811 |
72586 05 21999 0051 |
7,828 |
0 |
7,828 |
7,625 |
0 |
7,625 |
7,625 |
0 |
7,625 |
172 |
0 |
172 |
158 |
0 |
158 |
92% |
|
92% |
|
220010048- 7258616- Nhà làm việc và tập luyện Đoàn văn Công tỉnh |
1811 |
72586 16 22001 0048 |
4,185 |
0 |
4,185 |
3,872 |
0 |
3,872 |
3,872 |
0 |
3,872 |
261 |
0 |
261 |
251 |
0 |
251 |
96% |
|
96% |
|
7024332- Khu di tích địa đạo tam giác sắt |
1811 |
70243 32 |
225,135 |
0 |
225,135 |
204,624 |
0 |
204,624 |
204,624 |
0 |
204,624 |
1,499 |
0 |
1,499 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7024321 - Di tích LS nhà tù Phú Lợi (B) |
1811 |
70243 21 |
46,959 |
0 |
46,959 |
40,947 |
0 |
40,947 |
40,947 |
0 |
40,947 |
5,000 |
0 |
5,000 |
378 |
0 |
378 |
8% |
|
8% |
|
7251728 - NC CS vật chất Bảo Tàng tỉnh BD |
1811 |
72517 28 |
80,000 |
0 |
80,000 |
440 |
0 |
440 |
440 |
0 |
440 |
24,000 |
0 |
24,000 |
2,048 |
0 |
2,048 |
9% |
|
9% |
|
7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa |
1811 |
72517 34 |
28,919 |
0 |
28,919 |
4,286 |
0 |
4,286 |
4,286 |
0 |
4,286 |
150 |
0 |
150 |
103 |
0 |
103 |
69% |
|
69% |
|
7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An |
1811 |
75830 10 |
14,517 |
0 |
14,517 |
12,916 |
0 |
12,916 |
12,916 |
0 |
12,916 |
1,000 |
0 |
1,000 |
885 |
0 |
885 |
89% |
|
89% |
|
7583016 - Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến Khu Đ |
1811 |
75830 16 |
30,500 |
0 |
30,500 |
634 |
0 |
634 |
634 |
0 |
634 |
22,000 |
0 |
22,000 |
1,298 |
0 |
1,298 |
6% |
|
6% |
|
7583019 - Trùng tu, tu bổ , tôn tạo Đình Phú Long |
1811 |
75830 19 |
15,176 |
0 |
15,176 |
13,347 |
0 |
13,347 |
13,347 |
0 |
13,347 |
647 |
0 |
647 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
220 |
Thể dục thể thao |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7024328 - Nhà thi đấu Tỉnh Bình Dương (B) |
1811 |
70243 28 |
95,531 |
0 |
95,531 |
87,108 |
0 |
87,108 |
87,108 |
0 |
87,108 |
1,000 |
0 |
1,000 |
199 |
0 |
199 |
20% |
|
20% |
|
7153393- Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà) |
1811 |
71533 93 |
65,299 |
0 |
65,299 |
26,680 |
0 |
26,680 |
26,680 |
0 |
26,680 |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7770449 - TT huấn luyện Thể Thao tỉnh BD (DA 2 nhà luyện tập TDTT đa năng) |
1811 |
'77704 49 CBĐT |
38,400 |
0 |
38,400 |
178 |
0 |
178 |
178 |
0 |
178 |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7770450 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 4 |
1811 |
'77704 50 |
57,999 |
0 |
57,999 |
252 |
0 |
252 |
252 |
0 |
252 |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7770451 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 3 (Khu DV ăn uống và nghĩ dưỡng của HLV) |
1811 |
'77704 51 |
75,700 |
0 |
75,700 |
489 |
0 |
489 |
489 |
0 |
489 |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
426 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
250 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7577431 - Mua sắm trang thiết bị tăng cường năng lực Quan trắc |
1811 |
75774 31 |
14,688 |
0 |
14,688 |
12,741 |
0 |
12,741 |
12,741 |
0 |
12,741 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7578712 - Xây dựng trạm thủy văn trên sông SG Phường Lái Thiêu |
1811 |
75787 12 |
6,031 |
0 |
6,031 |
5,195 |
0 |
5,195 |
5,195 |
0 |
5,195 |
300 |
0 |
300 |
297 |
0 |
297 |
99% |
|
99% |
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7013105 - Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
1811 |
70131 05 |
65,499 |
0 |
65,499 |
53,918 |
0 |
53,918 |
53,918 |
0 |
53,918 |
840 |
0 |
840 |
810 |
0 |
810 |
96% |
|
96% |
427 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7603884 - Đầu tư cho TT CNTT và TT ... Trung tâm dữ liệu dự phòng |
1811 |
76038 84 |
24,806 |
0 |
24,806 |
24,576 |
0 |
24,576 |
24,576 |
0 |
24,576 |
40 |
0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017- 2018 |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7600840 - DTNC Hạ tầng CNTT tòa nhà TTHC |
1811 |
76008 40 |
23,327 |
0 |
23,327 |
23,108 |
0 |
23,108 |
23,108 |
0 |
23,108 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7804847 - ĐT trung tâm điều hành TP thông minh tỉnh Bình Dương ( GĐ 1) |
1811 |
78048 47 |
62,892 |
0 |
62,892 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33,762 |
0 |
33,762 |
847 |
0 |
847 |
3% |
|
3% |
435 |
Sở Nội vụ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7779894 - Cải tạo tầng P 1 và HT chữa cháy tại tòa nhà TTHC |
1811 |
77798 94 |
69,799 |
0 |
69,799 |
428 |
0 |
428 |
428 |
0 |
428 |
29,071 |
0 |
29,071 |
1,128 |
0 |
1,128 |
4% |
|
4% |
442 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
190 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7580346 - Thiết bị Trường quay nhà Bá Âm (B) |
1811 |
75803 46 |
260,473 |
0 |
260,473 |
191,716 |
0 |
191,716 |
191,716 |
0 |
191,716 |
54,172 |
0 |
54,172 |
106,232 |
0 |
106,232 |
196% |
|
196% |
|
7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh - Truyền hình Bình Dương |
1811 |
76026 50 |
176,169 |
0 |
176,169 |
47,905 |
0 |
47,905 |
47,905 |
0 |
47,905 |
69,471 |
0 |
69,471 |
48,232 |
0 |
48,232 |
69% |
|
69% |
|
7814521 - Xe Truyền hình lưu động 6 camera HD |
1811 |
78145 21 |
51,879 |
0 |
51,879 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49,000 |
0 |
49,000 |
47,083 |
0 |
47,083 |
96% |
|
96% |
511 |
Tỉnh Đoàn TN cộng sản HCM |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7328878 -Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
1811 |
73288 78 |
14,821 |
0 |
14,821 |
13,266 |
0 |
13,266 |
13,266 |
0 |
13,266 |
839 |
0 |
839 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7328878- 220020054- Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2) |
1811 |
73288 78 22002 0054 |
7,352 |
0 |
7,352 |
5,815 |
0 |
5,815 |
5,815 |
0 |
5,815 |
286 |
0 |
286 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7578785- Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3) |
1811 |
75787 85 |
11,471 |
0 |
11,471 |
9,363 |
0 |
9,363 |
9,363 |
0 |
9,363 |
1,637 |
0 |
1,637 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7002230 - Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động (B) |
1811 |
70022 30 |
95,700 |
0 |
95,700 |
42,150 |
0 |
42,150 |
42,150 |
0 |
42,150 |
643 |
0 |
643 |
487 |
0 |
487 |
76% |
|
76% |
515 |
Liên đoàn lao động Tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7650647 - TTVH Công nhân lao động tx Bến Cát |
1811 |
76506 47 |
69,913 |
0 |
69,913 |
10,510 |
0 |
10,510 |
10,510 |
0 |
10,510 |
38,490 |
0 |
38,490 |
80 |
0 |
80 |
0% |
|
0% |
400 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trang thiết bị nội thất cho trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh Bình Dương |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
599 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
250 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A) ( 2 chương) |
1811 |
73063 96 |
1,004,074 |
0 |
1,004,074 |
511 |
0 |
511 |
511 |
0 |
511 |
0 |
0 |
0 |
511 |
0 |
511 |
|
|
|
|
7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU ( 2 chương) |
1811 |
73626 03 |
893,411 |
0 |
893,411 |
385 |
0 |
385 |
385 |
0 |
385 |
0 |
0 |
0 |
385 |
0 |
385 |
|
|
|
|
7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An ( 2 chương) |
1811 |
75029 64 |
502,754 |
0 |
502,754 |
3,829 |
0 |
3,829 |
3,829 |
0 |
3,829 |
0 |
0 |
0 |
3,140 |
0 |
3,140 |
|
|
|
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
|
chưa HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
324 |
0 |
324 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU (2 chương) |
1811 |
73626 03 |
893,411 |
0 |
893,411 |
570,266 |
0 |
570,266 |
570,266 |
0 |
570,266 |
68,000 |
0 |
68,000 |
37,846 |
0 |
37,846 |
56% |
|
56% |
|
7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A) ( 2 chương) |
1811 |
73063 96 |
1,004,074 |
0 |
1,004,074 |
498,835 |
0 |
498,835 |
498,835 |
0 |
498,835 |
70,000 |
0 |
70,000 |
20,434 |
0 |
20,434 |
29% |
|
29% |
|
7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An ( 2 chương) |
1811 |
75029 64 |
502,754 |
0 |
502,754 |
336,632 |
0 |
336,632 |
336,632 |
0 |
336,632 |
73,000 |
0 |
73,000 |
51,143 |
0 |
51,143 |
70% |
|
70% |
|
7880783- Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực sông Đồng Nai |
1811 |
78807 83 CBDT |
2,673 |
0 |
2,673 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,673 |
0 |
2,673 |
2,056 |
0 |
2,056 |
77% |
|
77% |
|
7881023- Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
1811 |
78810 23 CBĐT |
202 |
0 |
202 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,800 |
0 |
1,800 |
49 |
0 |
49 |
3% |
|
3% |
|
7881024-Thoát nước và xử lý nước thải KV thải xã Bến cát |
1811 |
78810 24 CBDT |
6,772 |
0 |
6,772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
390 |
0 |
390 |
350 |
0 |
350 |
90% |
|
90% |
|
Hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, V Hương 2 (B) |
1811 |
71557 08 |
304,340 |
0 |
304,340 |
156,198 |
0 |
156,198 |
156,198 |
0 |
156,198 |
30,000 |
0 |
30,000 |
897 |
0 |
897 |
3% |
|
3% |
|
7013121 - Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh(B) |
1811 |
70131 21 |
312,633 |
0 |
312,633 |
254,906 |
0 |
254,906 |
254,906 |
0 |
254,906 |
15,900 |
0 |
15,900 |
15,456 |
0 |
15,456 |
97% |
|
97% |
599 |
Các đơn vị khác |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7226116 - Đường từ ngã ba Mười Muộn- ngã 3 Tân Thành (B) |
1811 |
72261 16 |
764,482 |
0 |
764,482 |
583,365 |
0 |
583,365 |
583,365 |
0 |
583,365 |
42,000 |
0 |
42,000 |
30,435 |
0 |
30,435 |
72% |
|
72% |
|
7357539 - NC, MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên |
1811 |
73575 39 |
509,396 |
0 |
509,396 |
324,753 |
0 |
324,753 |
324,753 |
0 |
324,753 |
2,513 |
0 |
2,513 |
2,250 |
0 |
2,250 |
90% |
|
90% |
|
7276846 - NC, MR đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba Đài liệt sĩ TPK |
1811 |
72768 46 |
1,095,741 |
0 |
1,095,741 |
80,345 |
0 |
80,345 |
80,345 |
0 |
80,345 |
259,299 |
0 |
259,299 |
823 |
0 |
823 |
0% |
|
0% |
|
7038345 - BT, H trợ, TĐC đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn (A) |
1811 |
70383 45 |
1,723,842 |
0 |
1,723,842 |
1,141,728 |
0 |
1,141,728 |
1,141,728 |
0 |
1,141,728 |
500 |
0 |
500 |
15,258 |
0 |
15,258 |
3052% |
|
3052 % |
|
7341647 - Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744,748 Phú An - An Tây (B) |
1811 |
73416 47 |
111,621 |
0 |
111,621 |
102,564 |
0 |
102,564 |
102,564 |
0 |
102,564 |
5,165 |
0 |
5,165 |
4,534 |
0 |
4,534 |
88% |
|
88% |
|
7203979 - NC, MR đường DT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ vành đai Bắc MP |
1811 |
'72039 79 |
1,425,483 |
0 |
1,425,483 |
562 |
0 |
562 |
562 |
0 |
562 |
2,754 |
0 |
2,754 |
2,567 |
0 |
2,567 |
93% |
|
93% |
|
7004370 - Đường DT 744 ( Km 12+000 đến 32+000)) (B) |
1811 |
70043 70 |
745,459 |
0 |
745,459 |
665,941 |
0 |
665,941 |
665,941 |
0 |
665,941 |
22,080 |
0 |
22,080 |
17,668 |
0 |
17,668 |
80% |
|
80% |
|
7577426 - Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên -Đất Cuốc |
1811 |
75774 26 |
384,622 |
0 |
384,622 |
299,581 |
0 |
299,581 |
299,581 |
0 |
299,581 |
14,100 |
0 |
14,100 |
24,966 |
0 |
24,966 |
177% |
|
177% |
|
7577422 - XD Đường Thủ Biên -Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe |
1811 |
75774 22 |
293,128 |
0 |
293,128 |
117,827 |
0 |
117,827 |
117,827 |
0 |
117,827 |
113,000 |
0 |
113,000 |
112,207 |
0 |
112,207 |
99% |
|
99% |
|
7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước -Bàu Bàng đoạn 7BKCN |
1811 |
75681 69 |
592,682 |
0 |
592,682 |
374,481 |
0 |
374,481 |
374,481 |
0 |
374,481 |
43,950 |
0 |
43,950 |
90,247 |
0 |
90,247 |
205% |
|
205% |
|
7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu O Cù Sóng Thần |
1811 |
75697 81 |
1,051,659 |
0 |
1,051,659 |
651,504 |
0 |
651,504 |
651,504 |
0 |
651,504 |
311,625 |
0 |
311,625 |
164,631 |
0 |
164,631 |
53% |
|
53% |
|
7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre... (GĐ 2) |
1811 |
76209 00 |
336,720 |
0 |
336,720 |
8,926 |
0 |
8,926 |
8,926 |
0 |
8,926 |
185,000 |
0 |
185,000 |
122,983 |
0 |
122,983 |
66% |
|
66% |
|
7626481 - GPMB Đường tạo lực BTU- PG-BB, dự án TTHC BB, BTU |
1811 |
76264 81 |
1,053,596 |
0 |
1,053,596 |
379,188 |
0 |
379,188 |
379,188 |
0 |
379,188 |
511,940 |
0 |
511,940 |
311,815 |
0 |
311,815 |
61% |
|
61% |
|
7300799 - XD đường ven sông Sài Gòn ( Bình Nhâm- Châu văn Tiếp) (B) |
1811 |
73007 99 |
131,572 |
0 |
131,572 |
107,636 |
0 |
107,636 |
107,636 |
0 |
107,636 |
7,000 |
0 |
7,000 |
6,448 |
0 |
6,448 |
92% |
|
92% |
|
7780037 - NC đường DT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm |
1811 |
'77800 37 CBDT |
3,147 |
0 |
3,147 |
88 |
0 |
88 |
88 |
0 |
88 |
2,900 |
0 |
2,900 |
1,779 |
0 |
1,779 |
61% |
|
61% |
|
7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường DT 741B |
1811 |
'77800 36 |
219,731 |
0 |
219,731 |
306 |
0 |
306 |
306 |
0 |
306 |
1,481 |
0 |
1,481 |
931 |
0 |
931 |
63% |
|
63% |
|
7780942 - NC, mở rộng đường DT 746 đoạn ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa |
1811 |
77809 42 |
1,492,333 |
0 |
1,492,333 |
1,220 |
0 |
1,220 |
1,220 |
0 |
1,220 |
1,584 |
0 |
1,584 |
2,294 |
0 |
2,294 |
145% |
|
145% |
|
7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD |
1811 |
76775 67 |
142,977 |
0 |
142,977 |
2,037 |
0 |
2,037 |
2,037 |
0 |
2,037 |
92,625 |
0 |
92,625 |
939 |
0 |
939 |
1% |
|
1% |
|
7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 2: XD cầu vượt sông Đ. Nai |
1811 |
'76781 04 |
490,944 |
0 |
490,944 |
1,681 |
0 |
1,681 |
1,681 |
0 |
1,681 |
128,696 |
0 |
128,696 |
4,470 |
0 |
4,470 |
3% |
|
3% |
|
7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương |
1811 |
' 77421 67 CBĐT |
537 |
0 |
537 |
185 |
0 |
185 |
185 |
0 |
185 |
610 |
0 |
610 |
464 |
0 |
464 |
76% |
|
76% |
|
7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
1811 |
77411 89 |
241,932 |
0 |
241,932 |
1,734 |
0 |
1,734 |
1,734 |
0 |
1,734 |
40,201 |
0 |
40,201 |
2,256 |
0 |
2,256 |
6% |
|
6% |
|
7745601 - XD dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
1811 |
77456 01 |
369,982 |
0 |
369,982 |
1,499 |
0 |
1,499 |
1,499 |
0 |
1,499 |
226,023 |
0 |
226,023 |
50,596 |
0 |
50,596 |
22% |
|
22% |
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7841482- Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
1811 |
78414 82 CBĐT |
1,783 |
0 |
1,783 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
540 |
0 |
540 |
98 |
0 |
98 |
18% |
|
18% |
|
7829810- Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
1811 |
78298 10 CBDT |
3,057 |
0 |
3,057 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
749 |
0 |
749 |
152 |
0 |
152 |
20% |
|
20% |
|
7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM ( 2 khoản) |
1811 |
70014 80 |
598,218 |
0 |
598,218 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
921 |
0 |
921 |
|
|
|
|
7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM |
1811 |
70014 80 |
598,218 |
0 |
598,218 |
103,164 |
0 |
103,164 |
103,164 |
0 |
103,164 |
1,079 |
0 |
1,079 |
4,635 |
0 |
4,635 |
430% |
|
430% |
|
7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát |
1811 |
70337 03 |
726,542 |
0 |
726,542 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
376 |
0 |
376 |
|
|
|
|
7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát |
1811 |
70337 03 |
726,542 |
0 |
726,542 |
467,048 |
0 |
467,048 |
467,048 |
0 |
467,048 |
134,786 |
0 |
134,786 |
12,202 |
0 |
12,202 |
9% |
|
9% |
|
7585305 - Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh BD |
1811 |
'75853 05 |
169,051 |
0 |
169,051 |
530 |
0 |
530 |
530 |
0 |
530 |
63,696 |
0 |
63,696 |
2,222 |
0 |
2,222 |
3% |
|
3% |
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7157025 - Khu tưởng niệm chiến khu Đ (B) |
1811 |
71570 25 |
391,825 |
0 |
391,825 |
111,128 |
0 |
111,128 |
111,128 |
0 |
111,128 |
134,492 |
0 |
134,492 |
8,398 |
0 |
8,398 |
6% |
|
6% |
|
7751380 - XD hạ tầng ... DA trùng tu , tôn tạo DT Sổ CH tiền phương chiến dịch HCM GĐ2 |
1811 |
77513 80 |
41,990 |
0 |
41,990 |
746 |
0 |
746 |
746 |
0 |
746 |
7,221 |
0 |
7,221 |
1,171 |
0 |
1,171 |
16% |
|
16% |
|
7804216 - XD hoàn chỉnh KVVH tưởng niệm KDTLS chiến khu Long Nguyên |
1811 |
'78042 16 |
51,696 |
0 |
51,696 |
47 |
0 |
47 |
47 |
0 |
47 |
1,000 |
0 |
1,000 |
463 |
0 |
463 |
46% |
|
46% |
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7001974 - Trường quay- Đài PTTH Bình Dương (B) |
1811 |
70019 74 |
189,429 |
0 |
189,429 |
169,579 |
0 |
169,579 |
169,579 |
0 |
169,579 |
2,400 |
0 |
2,400 |
1,000 |
0 |
1,000 |
42% |
|
42% |
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7390137 - Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác |
1811 |
73901 37 |
369,241 |
0 |
369,241 |
207,318 |
0 |
207,318 |
207,318 |
0 |
207,318 |
46,195 |
0 |
46,195 |
27,210 |
0 |
27,210 |
59% |
|
59% |
|
7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện |
1811 |
73973 35 |
167,052 |
0 |
167,052 |
140,589 |
0 |
140,589 |
140,589 |
0 |
140,589 |
685 |
0 |
685 |
209 |
0 |
209 |
30% |
|
30% |
|
7002650 - Bệnh viện Lao (B) |
1811 |
70026 50 |
276,881 |
0 |
276,881 |
151,242 |
0 |
151,242 |
151,242 |
0 |
151,242 |
405 |
0 |
405 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7342065 - CS HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC |
1811 |
73420 65 |
57,062 |
0 |
57,062 |
35,627 |
0 |
35,627 |
35,627 |
0 |
35,627 |
750 |
0 |
750 |
361 |
0 |
361 |
48% |
|
48% |
|
7466394 - HTKT tổng thể ( thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV đa khoa) |
1811 |
74663 94 |
146,984 |
0 |
146,984 |
62,756 |
0 |
62,756 |
62,756 |
0 |
62,756 |
48,600 |
0 |
48,600 |
17,574 |
0 |
17,574 |
36% |
|
36% |
|
7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường |
1811 |
'76382 37 |
779,882 |
0 |
779,882 |
2,190 |
0 |
2,190 |
2,190 |
0 |
2,190 |
350,000 |
0 |
350,000 |
171 |
0 |
171 |
0% |
|
0% |
|
7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các Bệnh viện thuộc khu QH XD các BV và một số CTNN |
1811 |
76856 29 |
144,074 |
0 |
144,074 |
1,001 |
0 |
1,001 |
1,001 |
0 |
1,001 |
54,793 |
0 |
54,793 |
419 |
0 |
419 |
1% |
|
1% |
|
7466397 - Khối KTTT và nhà quàn (thuộc khu QH 1/500 BV ĐK 1500) |
1811 |
74663 97 |
392,936 |
0 |
392,936 |
3,036 |
0 |
3,036 |
3,036 |
0 |
3,036 |
322,891 |
0 |
322,891 |
12,800 |
0 |
12,800 |
4% |
|
4% |
|
Khối giáo dục và đào tạo - Khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu QH chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban BVCSSK cán bộ tỉnh |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7618836- Thiết bị Bệnh viện chuyên khoa Tân thần |
1811 |
76188 36 DA dừng thực hiện |
506 |
0 |
506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
353 |
0 |
353 |
353 |
0 |
353 |
100% |
|
100% |
400 |
Tài chính và khác |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7589964 - XD Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
1811 |
75899 64 |
371,238 |
0 |
371,238 |
67,549 |
0 |
67,549 |
67,549 |
0 |
67,549 |
154,000 |
0 |
154,000 |
183,883 |
0 |
183,883 |
119% |
|
119% |
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7788620 - Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
1811 |
77886 20 CBĐT |
1,192 |
0 |
1,192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,606 |
0 |
1,606 |
242 |
0 |
242 |
15% |
|
15% |
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
136 |
0 |
136 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7075314 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương ( cơ sở 1) (C) |
1811 |
70753 14 |
84,447 |
0 |
84,447 |
59,950 |
0 |
59,950 |
59,950 |
0 |
59,950 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
7 |
|
|
|
|
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7723914 - MR tuyến ống CN nước sạch xã Minh Hòa, Minh Tân, Định An, -H Dầu Tiếng |
1811 |
'77239 14 |
11,524 |
0 |
11,524 |
9,435 |
0 |
9,435 |
9,435 |
0 |
9,435 |
1,627 |
0 |
1,627 |
1,805 |
0 |
1,805 |
111% |
|
111% |
|
7723915 - MR tuyến ống cấp nước sạch huyện xã Trừ Văn Thố -H Bàu Bàng |
1811 |
77239 15 |
5,100 |
0 |
5,100 |
4,130 |
0 |
4,130 |
4,130 |
0 |
4,130 |
733 |
0 |
733 |
811 |
0 |
811 |
111% |
|
111% |
|
7758943 - ĐT LĐ TB quan trắc giám sát tự động TT tại trạm CN |
1811 |
77589 43 |
31,856 |
0 |
31,856 |
228 |
0 |
228 |
228 |
0 |
228 |
25,637 |
0 |
25,637 |
25,620 |
0 |
25,620 |
100% |
|
100% |
|
7852183- DA nâng cấp công suất nhà máy đầu tư các tuyến ống nhánh CT cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội- TU |
1811 |
78521 83 |
12,000 |
0 |
12,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
495 |
0 |
495 |
99% |
|
99% |
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
010 |
Quốc phòng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7832374- Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
1811 |
78232 74 |
19,557 |
0 |
19,557 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
0 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7618740 - Đường trục chính TTHC và HTKTĐC huyện Bắc Tân Uyên |
1811 |
76187 40 |
160,479 |
0 |
160,479 |
82,616 |
0 |
82,616 |
82,616 |
0 |
82,616 |
27,095 |
0 |
27,095 |
46,967 |
0 |
46,967 |
173% |
|
173% |
|
7705496 - ĐT xây dựng các tuyến đường nhánh và CSHTPT trong khu TTHC và TĐC H. Bắc TU |
1811 |
77054 96 |
181,848 |
0 |
181,848 |
717 |
0 |
717 |
717 |
0 |
717 |
3,310 |
0 |
3,310 |
3,310 |
0 |
3,310 |
100% |
|
100% |
|
7783476 - XD dựng đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến tạo lực BTU-PG-BB |
1811 |
77834 76 |
724,973 |
0 |
724,973 |
117 |
0 |
117 |
117 |
0 |
117 |
316,491 |
0 |
316,491 |
110,444 |
0 |
110,444 |
35% |
|
35% |
|
7785814- Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
1811 |
77858 14 |
67,803 |
0 |
67,803 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15,223 |
0 |
15,223 |
10,559 |
0 |
10,559 |
69% |
|
69% |
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
1811 |
77829 26 |
343,900 |
0 |
343,900 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
863 |
0 |
863 |
862 |
0 |
862 |
100% |
|
100% |
|
UBND TP Thuận An |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7804848- Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
1811 |
78048 48 |
340,700 |
0 |
340,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
777 |
0 |
777 |
777 |
0 |
777 |
100% |
|
100% |
|
7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu |
1811 |
70079 02 |
210,859 |
0 |
210,859 |
143,963 |
0 |
143,963 |
143,963 |
0 |
143,963 |
801 |
0 |
801 |
574 |
0 |
574 |
72% |
|
72% |
|
7779956- Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
1811 |
77799 56 |
1,285,380 |
0 |
1,285,380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
230,000 |
0 |
230,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7871030- Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
1811 |
78710 30 |
1,992,332 |
0 |
1,992,332 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
511,723 |
0 |
511,723 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7776805- Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
1811 |
77768 05 |
73,239 |
0 |
73,239 |
253 |
0 |
253 |
253 |
0 |
253 |
30,000 |
0 |
30,000 |
1,689 |
0 |
1,689 |
6% |
|
6% |
|
7825964- Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
1811 |
78259 65 |
1,470,883 |
0 |
1,470,883 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
127 |
0 |
127 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7825966- Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
1811 |
78259 66 |
965,648 |
0 |
965,648 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND TP Dĩ An |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn |
1811 |
76318 14 |
628,794 |
0 |
628,794 |
416 |
0 |
416 |
416 |
0 |
416 |
1,000 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1K (BX M/ Đông mới) |
1811 |
76318 15 |
274,865 |
0 |
274,865 |
960 |
0 |
960 |
960 |
0 |
960 |
65,650 |
0 |
65,650 |
39,488 |
0 |
39,488 |
60% |
|
60% |
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
250 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải KV Dĩ An |
1811 |
78027 00 |
259,394 |
0 |
259,394 |
116,335 |
0 |
116,335 |
116,335 |
0 |
116,335 |
112,392 |
0 |
112,392 |
137,229 |
0 |
137,229 |
|
|
|
|
Xây dựng Suối Bình Thắng ( đoạn từ Đại Học Quốc Gia đến QL 1A P Bình Thắng Dĩ An - Bình Dương) |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7415968- Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
1,811 |
74159 68 |
386,583 |
0 |
386,583 |
70,042 |
0 |
70,042 |
70,042 |
0 |
70,042 |
58,000 |
0 |
58,000 |
58,000 |
0 |
58,000 |
100% |
|
100% |
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa (Tân Uyên) (2 nguồn) |
1811 |
77186 85 |
213,349 |
0 |
213,349 |
62,336 |
0 |
62,336 |
62,336 |
0 |
62,336 |
0 |
0 |
0 |
35,857 |
0 |
35,857 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7772313 - Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa ( VT cổ rùa) |
1811 |
77723 13 |
79,775 |
0 |
79,775 |
300 |
0 |
300 |
300 |
0 |
300 |
16,700 |
0 |
16,700 |
2,224 |
0 |
2,224 |
13% |
|
13% |
|
7339305 - DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn (M Ô Cù, Thủ biên,Cổng Xanh (B) |
1811 |
73393 05 |
325,046 |
0 |
325,046 |
241,876 |
0 |
241,876 |
241,876 |
0 |
241,876 |
500 |
0 |
500 |
1,077 |
0 |
1,077 |
215% |
|
215% |
|
7317629- DA bồi thường HT TDC công trình làm mới đường DT 746 nối dài đoạn Dốc cây quéo đến điểm giao Thủ Biên Cổng Xanh |
1811 |
73176 29 |
366,255 |
0 |
366,255 |
150,103 |
0 |
150,103 |
150,103 |
0 |
150,103 |
1,065 |
0 |
1,065 |
4,937 |
0 |
4,937 |
464% |
|
464% |
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
1812 |
77392 76 |
213,241 |
0 |
213,241 |
600 |
0 |
600 |
600 |
0 |
600 |
27,400 |
0 |
27,400 |
1,811 |
0 |
1,811 |
7% |
|
7% |
|
7741188 - XD đường nội bộ Tiểu đoàn 2- Trung đoàn CS cơ động 25 |
1811 |
77411 88 |
12,384 |
0 |
12,384 |
368 |
0 |
368 |
368 |
0 |
368 |
10,032 |
0 |
10,032 |
9,838 |
0 |
9,838 |
98% |
|
98% |
|
7344453 - DA Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài hướng về KCN Mỹ Phước II và III (B) |
1811 |
73444 53 |
206,046 |
0 |
206,046 |
161,512 |
0 |
161,512 |
161,512 |
0 |
161,512 |
36,000 |
0 |
36,000 |
80,114 |
0 |
80,114 |
223% |
|
223% |
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
396 |
0 |
396 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7788621 - TrungTâm hành chính huyện Bàu Bàng |
1811 |
'77886 21 |
305,450 |
0 |
305,450 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
99,545 |
0 |
99,545 |
6,815 |
0 |
6,815 |
7% |
|
7% |
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,500 |
0 |
1,500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường |
1820 |
75846 22 |
313,951 |
0 |
313,951 |
50,000 |
0 |
50,000 |
50,000 |
0 |
50,000 |
50,000 |
0 |
50,000 |
29,751 |
0 |
29,751 |
60% |
|
60% |
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7249650- Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1811 |
72496 50 |
17,138 |
0 |
17,138 |
3,479 |
0 |
3,479 |
3,479 |
0 |
3,479 |
2,500 |
0 |
2,500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7339540- Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1811 |
73395 40 |
318,147 |
0 |
318,147 |
1,529 |
0 |
1,529 |
1,529 |
0 |
1,529 |
2,500 |
0 |
2,500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7806703 - ĐT trang TB PV cho Phòng TN, TH và NC ở khoa CNTT... điện ... |
1811 |
78067 03 |
39,124 |
0 |
39,124 |
212 |
0 |
212 |
212 |
0 |
212 |
35,500 |
0 |
35,500 |
35,085 |
0 |
35,085 |
99% |
|
99% |
|
Trường Cao đẳng y tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7589094 - Trang TB trường cao đẳng y tế BD |
1811 |
75890 94 |
101,892 |
0 |
101,892 |
86,254 |
0 |
86,254 |
86,254 |
0 |
86,254 |
448 |
0 |
448 |
447 |
0 |
447 |
100% |
|
100% |
|
Trường cao đẳng Việt Nam Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7418743- Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011- 2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia. |
1811 |
74187 43 |
39,924 |
0 |
39,924 |
16,675 |
0 |
16,675 |
16,675 |
0 |
16,675 |
270 |
0 |
270 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng khu văn phòng và hợp tác Quốc tế , DT thiết bị đào tạo cho Trường Cao Đẳng nghề Việt Nam- Singapore |
|
chưa có hs |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7592841- Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
1811 |
75928 41 |
3,575 |
0 |
3,575 |
2,800 |
0 |
2,800 |
2,800 |
0 |
2,800 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7446202- Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
1811 |
74462 02 |
4,238 |
0 |
4,238 |
4,043 |
0 |
4,043 |
4,043 |
0 |
4,043 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Bệnh viện PHCN |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
640 |
0 |
640 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7318626 - Cải tạo SC bệnh viện phục hồi chức năng BD |
1811 |
73186 26 |
10,986 |
0 |
10,986 |
8,383 |
0 |
8,383 |
8,383 |
0 |
8,383 |
27 |
0 |
27 |
26 |
0 |
26 |
97% |
|
97% |
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7444763 - MS trang TB y tế cho P Labo XN huyết học... BV đa khoa |
1811 |
74447 63 |
24,928 |
0 |
24,928 |
19,094 |
0 |
19,094 |
19,094 |
0 |
19,094 |
750 |
0 |
750 |
733 |
0 |
733 |
98% |
|
98% |
|
7497951 - DT trang TB y tế cho BV đa khoa tỉnh |
1811 |
74979 51 |
51,553 |
0 |
51,553 |
44,076 |
0 |
44,076 |
44,076 |
0 |
44,076 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi...BV ĐK tỉnh |
1811 |
'75883 99 |
44,930 |
0 |
44,930 |
303 |
0 |
303 |
303 |
0 |
303 |
15,000 |
0 |
15,000 |
1,117 |
0 |
1,117 |
7% |
|
7% |
|
7588409 - Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (GĐ2) |
1811 |
75884 09 |
3,231 |
0 |
3,231 |
3,002 |
0 |
3,002 |
3,002 |
0 |
3,002 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Bệnh viện YHCT |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7582525 - C tạo khoa dược và khối HC BV Y học cổ truyền BD |
1811 |
75825 25 |
4,580 |
0 |
4,580 |
3,641 |
0 |
3,641 |
3,641 |
0 |
3,641 |
35 |
0 |
35 |
35 |
0 |
35 |
99% |
|
99% |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7840644 - Tăng cường NL phân tích kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm |
1811 |
78406 44 |
16,900 |
0 |
16,900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16,000 |
0 |
16,000 |
200 |
0 |
200 |
1% |
|
1% |
|
Báo Bình Dương |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7614728 - ĐT Trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử gđ3 |
1811 |
76147 28 |
4,993 |
0 |
4,993 |
4,645 |
0 |
4,645 |
4,645 |
0 |
4,645 |
32 |
0 |
32 |
31 |
0 |
31 |
98% |
|
98% |
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
010 |
Quốc phòng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
220190002 - Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BD |
1811 |
70046 86 '22019 0002 |
14,999 |
0 |
14,999 |
152 |
0 |
152 |
152 |
0 |
152 |
14,000 |
0 |
14,000 |
13,109 |
0 |
13,109 |
94% |
|
94% |
|
220160018 - TT giáo dục quốc phòng- an ninh trường QS- ĐP |
1811 |
70046 86 '22016 0018 |
159,817 |
0 |
159,817 |
105,210 |
0 |
105,210 |
105,210 |
0 |
105,210 |
47,819 |
0 |
47,819 |
36,018 |
0 |
36,018 |
75% |
|
75% |
|
220160019 - XD các hạng mục PV SH và LV ban CHQS Bàu Bàng |
1811 |
70046 86 '22016 0019 |
26,264 |
0 |
26,264 |
21,237 |
0 |
21,237 |
21,237 |
0 |
21,237 |
3,625 |
0 |
3,625 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220160020 - XD các HM PV sinh hoạt và LV ban CHQS Bắc Tân Uyên |
1811 |
70046 86 '22016 0020 |
34,995 |
0 |
34,995 |
29,947 |
0 |
29,947 |
29,947 |
0 |
29,947 |
4,965 |
0 |
4,965 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220170007 - UD CNTT Trong TH NV Quân sự QP của LLVT tỉnh BD |
1811 |
70046 86 '22017 0007 |
2,949 |
0 |
2,949 |
2,644 |
0 |
2,644 |
2,644 |
0 |
2,644 |
100 |
0 |
100 |
29 |
0 |
29 |
29% |
|
29% |
|
Công an tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
040 |
An ninh và trật tự xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Triển khai hệ thống WIFI tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
ĐT trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CHCN cho các đội CS PC và CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2 |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương. |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220190004- Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
1811 |
70046 92 '22019 0004 |
44,672 |
0 |
44,672 |
322 |
0 |
322 |
322 |
0 |
322 |
43,000 |
0 |
43,000 |
37,205 |
0 |
37,205 |
87% |
|
87% |
|
220190001 - Cơ sở Làm việc Công An TP Thủ Dầu Một |
1811 |
70046 92 '22019 0001 |
203,500 |
0 |
203,500 |
1,549 |
0 |
1,549 |
1,549 |
0 |
1,549 |
11,124 |
0 |
11,124 |
3,213 |
0 |
3,213 |
29% |
|
29% |
|
220200002- Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố |
1811 |
70046 92 22020 0002 CBDT |
4,427 |
0 |
4,427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,427 |
0 |
4,427 |
4,165 |
0 |
4,165 |
94% |
|
94% |
|
220190003 - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
1811 |
70046 92 '22019 0003 |
21,087 |
0 |
21,087 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
20,587 |
0 |
20,587 |
19,553 |
0 |
19,553 |
95% |
|
95% |
|
220170001- CS làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA BD |
1811 |
70046 92 22017 0001 |
37,154 |
0 |
37,154 |
29,258 |
0 |
29,258 |
29,258 |
0 |
29,258 |
1,000 |
0 |
1,000 |
210 |
0 |
210 |
21% |
|
21% |
|
220130008 - Nhà khách công vụ Công An tỉnh Bình Dương |
1811 |
70046 92 '22013 0008 |
78,979 |
0 |
78,979 |
41,745 |
0 |
41,745 |
41,745 |
0 |
41,745 |
43,500 |
0 |
43,500 |
20,096 |
0 |
20,096 |
46% |
|
46% |
|
220160007 - XD, Cải tạo NC và MR Nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B) |
1811 |
70046 92 '22016 0007 |
52,484 |
0 |
52,484 |
41,077 |
0 |
41,077 |
41,077 |
0 |
41,077 |
2,700 |
0 |
2,700 |
36 |
0 |
36 |
1% |
|
1% |
|
220160008 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ công an TX Dầu Tiếng (C) |
1811 |
70046 92 '22016 0008 |
37,032 |
0 |
37,032 |
33,217 |
0 |
33,217 |
33,217 |
0 |
33,217 |
643 |
0 |
643 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220160009 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát |
1811 |
70049 62 '22016 0009 |
34,324 |
0 |
34,324 |
31,385 |
0 |
31,385 |
31,385 |
0 |
31,385 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220160010 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TP TDM (B) |
1811 |
70046 92 '22016 0010 |
46,688 |
0 |
46,688 |
37,716 |
0 |
37,716 |
37,716 |
0 |
37,716 |
387 |
0 |
387 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220160001- XD các đội cảnh sát PCCC khu vực |
1811 |
70046 92 22016 0001 |
74,976 |
0 |
74,976 |
63,993 |
0 |
63,993 |
63,993 |
0 |
63,993 |
3,129 |
0 |
3,129 |
283 |
0 |
283 |
9% |
|
9% |
|
220160005- Trụ Sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa |
1811 |
70046 92 22016 0005 |
11,581 |
0 |
11,581 |
9,928 |
0 |
9,928 |
9,928 |
0 |
9,928 |
666 |
0 |
666 |
666 |
0 |
666 |
100% |
|
100% |
|
220160002- 'Xây dựng đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc phòng CS PC và CC số 1 ( P Phú Mỹ - TP TDM) |
1811 |
70046 92 22016 0002 |
19,554 |
0 |
19,554 |
18,501 |
0 |
18,501 |
18,501 |
0 |
18,501 |
194 |
0 |
194 |
194 |
0 |
194 |
100% |
|
100% |
|
220160014 - Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
1811 |
70046 92 '22016 0014 |
279,000 |
0 |
279,000 |
263,479 |
0 |
263,479 |
263,479 |
0 |
263,479 |
9,000 |
0 |
9,000 |
5,158 |
0 |
5,158 |
57% |
|
57% |
|
220160017 - Mua sắm trang thiết bị PV CT ứng cứu sự cố cháy, nổ |
1811 |
70046 92 '22016 0017 |
204,597 |
0 |
204,597 |
190,729 |
0 |
190,729 |
190,729 |
0 |
190,729 |
798 |
0 |
798 |
493 |
0 |
493 |
62% |
|
62% |
|
220130009 - Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ CA BD |
1811 |
70046 92 '22013 0009 |
69,246 |
0 |
69,246 |
66,142 |
0 |
66,142 |
66,142 |
0 |
66,142 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ mái taly trại giam TTHL CA BD |
1811 |
70046 92 '22018 0002 |
14,242 |
0 |
14,242 |
10,530 |
0 |
10,530 |
10,530 |
0 |
10,530 |
3,300 |
0 |
3,300 |
3,162 |
0 |
3,162 |
96% |
|
96% |
|
UBND TP Thủ Dầu Một |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7791841- Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
1811 |
77918 41 |
2,213 |
0 |
2,213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
647 |
0 |
647 |
12 |
0 |
12 |
2% |
|
2% |
|
7787201 - ĐT vĩa hè, CX, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
1811 |
77872 01 |
388,335 |
0 |
388,335 |
623 |
0 |
623 |
623 |
0 |
623 |
95,160 |
0 |
95,160 |
17,588 |
0 |
17,588 |
18% |
|
18% |
|
7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM |
1811 |
72001 80 |
651,282 |
0 |
651,282 |
287,002 |
0 |
287,002 |
287,002 |
0 |
287,002 |
102,502 |
0 |
102,502 |
87,096 |
0 |
87,096 |
85% |
|
85% |
|
7773398 - XD Đường N8- N10(Từ Đường LHP - đến đường NT Minh Khai) |
1811 |
77733 98 |
303,193 |
0 |
303,193 |
331 |
0 |
331 |
331 |
0 |
331 |
117 |
0 |
117 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7207491 - XD đường ven sông SG dđ 1 ( đoạn BQK, NTP-cầu TN) (B) |
1811 |
72074 91 |
151,920 |
0 |
151,920 |
97,614 |
0 |
97,614 |
97,614 |
0 |
97,614 |
7,487 |
0 |
7,487 |
143 |
0 |
143 |
2% |
|
2% |
|
7207489 - XD đường vào TT chính trị - hành chính TT tỉnh BD (A) |
1811 |
72074 89 |
1,710,986 |
0 |
1,710,986 |
1,566,614 |
0 |
1,566,614 |
1,566,614 |
0 |
1,566,614 |
12,113 |
0 |
12,113 |
1,851 |
0 |
1,851 |
15% |
|
15% |
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Dđầu tư CS hạ tầng khu TĐC thuộc khu QH xây dựng các Bệnh viện và một số CT Nhà nước- Phường Định Hòa |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7843568- Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
1811 |
78435 68 |
43,197 |
0 |
43,197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
100% |
|
100% |
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường DT 750 ( đoạn ngã tư làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
1811 |
78386 88 |
333,941 |
0 |
333,941 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
100% |
|
100% |
|
Nâng cấp mở rộng đường DT 744( đoạn km 24+460 đến ngã tư Cần Cát) |
1811 |
78428 37 |
427,993 |
0 |
427,993 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Nâng cấp mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
1811 |
78497 20 |
274,359 |
0 |
274,359 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
100% |
|
100% |
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường DT 744 đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
1811 |
77895 57 |
41,699 |
0 |
41,699 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
100% |
|
100% |
|
7648011 - HTTN trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách Km23+733 |
1811 |
76480 11 |
7,798 |
0 |
7,798 |
6,074 |
0 |
6,074 |
6,074 |
0 |
6,074 |
25 |
0 |
25 |
24 |
0 |
24 |
96% |
|
96% |
|
7790180- Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
1811 |
77901 80 |
31,049 |
0 |
31,049 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,000 |
0 |
9,000 |
634 |
0 |
634 |
7% |
|
7% |
|
7769797 - XD khu TĐC và lập PA di dời các hộ đang sinh sống trong rừng PH núi Cậu-DT |
1811 |
77697 97 |
45,908 |
0 |
45,908 |
135 |
0 |
135 |
135 |
0 |
135 |
10,587 |
0 |
10,587 |
10,722 |
0 |
10,722 |
101% |
|
101% |
I.2 |
Nguồn xổ số |
|
|
10,802,304 |
0 |
10,802,304 |
3,654,685 |
0 |
3,654,685 |
3,654,685 |
0 |
3,654,685 |
1,578,028 |
0 |
1,578,028 |
1,424,116 |
0 |
1,424,116 |
90% |
|
90% |
|
2.103.11.000 - Nguồn xổ số vốn trong nước cấp bằng VNĐ ( 070+130) |
|
|
10,802,304 |
0 |
10,802,304 |
3,654,685 |
0 |
3,654,685 |
3,654,685 |
0 |
3,654,685 |
1,578,028 |
0 |
1,578,028 |
1,424,116 |
0 |
1,424,116 |
90% |
|
90% |
|
Khối tỉnh |
|
|
2,537,711 |
0 |
2,537,711 |
1,116,820 |
0 |
1,116,820 |
1,116,820 |
0 |
1,116,820 |
103,283 |
0 |
103,283 |
284,568 |
0 |
284,568 |
276% |
|
276% |
|
Sở LĐ - TBXH |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
424 |
7575749 - NC, mở rộng Trường trung cấp kinh tế Bình Dương |
1811 |
75757 49 |
28,488 |
0 |
28,488 |
245 |
0 |
245 |
245 |
0 |
245 |
21,000 |
0 |
21,000 |
714 |
0 |
714 |
3% |
|
3% |
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7575166 -Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1811 |
75751 66 |
47,962 |
0 |
47,962 |
20,253 |
0 |
20,253 |
20,253 |
0 |
20,253 |
27,708 |
0 |
27,708 |
40,352 |
0 |
40,352 |
146% |
|
146% |
|
7253179 - Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT) |
1811 |
72531 79 |
2,318,639 |
0 |
2,318,639 |
997,617 |
0 |
997,617 |
997,617 |
0 |
997,617 |
54,205 |
0 |
54,205 |
243,018 |
0 |
243,018 |
448% |
|
448% |
|
7449966 - Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1811 |
74499 66 |
142,622 |
0 |
142,622 |
98,705 |
0 |
98,705 |
98,705 |
0 |
98,705 |
370 |
0 |
370 |
484 |
0 |
484 |
131% |
|
131% |
|
Khối huyện thị |
|
|
8,264,594 |
0 |
8,264,594 |
2,537,866 |
0 |
2,537,866 |
2,537,866 |
0 |
2,537,866 |
1,474,745 |
0 |
1,474,745 |
1,139,549 |
0 |
1,139,549 |
77% |
|
77% |
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Huyện Bàu Bàng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường |
1820 |
75846 22 |
313,951 |
0 |
313,951 |
128,707 |
0 |
128,707 |
128,707 |
0 |
128,707 |
30,988 |
0 |
30,988 |
25,221 |
0 |
25,221 |
81% |
|
81% |
|
Thị xã Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7415968- Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
1811 |
74159 68 |
0 |
0 |
0 |
168,958 |
0 |
168,958 |
168,958 |
0 |
168,958 |
0 |
0 |
0 |
18,339 |
0 |
18,339 |
|
|
|
|
Huyện Phú Giáo |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7820708- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
1811 |
78207 08 CBĐT |
1,122 |
0 |
1,122 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,050 |
0 |
2,050 |
146 |
0 |
146 |
7% |
|
7% |
|
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7876079- Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng |
1811 |
78760 79 |
264,500 |
0 |
264,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100% |
|
100% |
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (I+II) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
1811 |
TP.THỦ DẦU MỘT |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7767773 - Cải tạo, NC, Mở rộng Trường THPT Bình Phú |
1811 |
77677 73 |
93,523 |
0 |
93,523 |
677 |
0 |
677 |
677 |
0 |
677 |
45,774 |
0 |
45,774 |
1,737 |
0 |
1,737 |
4% |
|
4% |
|
7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ |
1811 |
77661 54 |
130,818 |
0 |
130,818 |
697 |
0 |
697 |
697 |
0 |
697 |
59,367 |
0 |
59,367 |
2,460 |
0 |
2,460 |
4% |
|
4% |
|
7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH cơ sở Hòa Phú |
1811 |
77868 97 CBĐT |
1,166 |
0 |
1,166 |
57 |
0 |
57 |
57 |
0 |
57 |
1,439 |
0 |
1,439 |
846 |
0 |
846 |
59% |
|
59% |
|
7759858 - CT nhà đa năng, đường nội bộ, P học cũ Trường THPT Võ Minh Đức |
1811 |
77598 58 |
22,400 |
0 |
22,400 |
219 |
0 |
219 |
219 |
0 |
219 |
12,611 |
0 |
12,611 |
7,083 |
0 |
7,083 |
56% |
|
56% |
|
7780949 - XD mới, BS nhà thi dấu TDTT Trường THPT chuyên Hùng Vương |
1811 |
77809 49 |
25,698 |
0 |
25,698 |
304 |
0 |
304 |
304 |
0 |
304 |
16,584 |
0 |
16,584 |
9,229 |
0 |
9,229 |
56% |
|
56% |
|
7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
1811 |
77661 53 |
108,373 |
0 |
108,373 |
734 |
0 |
734 |
734 |
0 |
734 |
47,360 |
0 |
47,360 |
1,802 |
0 |
1,802 |
4% |
|
4% |
|
7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
1811 |
76399 23 |
139,339 |
0 |
139,339 |
30,437 |
0 |
30,437 |
30,437 |
0 |
30,437 |
32,255 |
0 |
32,255 |
38,299 |
0 |
38,299 |
119% |
|
119% |
|
7646496 - Trường trung học cơ sở Phú Hòa 2 |
1811 |
76464 96 |
157,382 |
0 |
157,382 |
31,835 |
0 |
31,835 |
31,835 |
0 |
31,835 |
49,639 |
0 |
49,639 |
34,471 |
0 |
34,471 |
69% |
|
69% |
|
7236203 - Trường THCS Trần Bình Trọng |
1811 |
72362 03 |
91,449 |
0 |
91,449 |
71,093 |
0 |
71,093 |
71,093 |
0 |
71,093 |
2,657 |
0 |
2,657 |
3,635 |
0 |
3,635 |
137% |
|
137% |
|
7463997 - Trường THCS N.T.M. Khai, P. Phú Thọ, TpTDM, BD |
1811 |
74639 97 |
89,415 |
0 |
89,415 |
66,039 |
0 |
66,039 |
66,039 |
0 |
66,039 |
2,085 |
0 |
2,085 |
2,547 |
0 |
2,547 |
122% |
|
122% |
|
7182264 - Trường Tiểu học Chánh Nghĩa |
1811 |
71822 64 |
86,897 |
0 |
86,897 |
49,044 |
0 |
49,044 |
49,044 |
0 |
49,044 |
2,432 |
0 |
2,432 |
2,131 |
0 |
2,131 |
88% |
|
88% |
|
7470562 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi, P Phú Cường, Tp. TDM, BD |
1811 |
74705 62 |
70,580 |
0 |
70,580 |
58,037 |
0 |
58,037 |
58,037 |
0 |
58,037 |
2,402 |
0 |
2,402 |
2,153 |
0 |
2,153 |
90% |
|
90% |
|
7373176- Trường Mần non Họa Mi |
1811 |
73731 76 |
78,065 |
0 |
78,065 |
5,872 |
0 |
5,872 |
5,872 |
0 |
5,872 |
26,243 |
0 |
26,243 |
10,594 |
0 |
10,594 |
40% |
|
40% |
1813 |
TX. THUẬN AN (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng trường TH An Phú 2 |
1811 |
78341 88 |
105,892 |
0 |
105,892 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
566 |
0 |
566 |
57% |
|
57% |
|
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
176 |
0 |
176 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường THPT Trịnh Hoài Đức |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Truường Tộ |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường tiểu Lái Thiêu 2 |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường mần non Hoa Cúc 2 |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường tiểu học An Phú 3 |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24,000 |
0 |
24,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7790181- Trường Mầm non Hoa Mai 2 |
1811 |
77901 81 |
105,828 |
0 |
105,828 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35,000 |
0 |
35,000 |
2,648 |
0 |
2,648 |
8% |
|
8% |
|
7718363 - Trường tiểu học Bình Chuẩn 2 |
1811 |
77183 63 |
101,839 |
0 |
101,839 |
709 |
0 |
709 |
709 |
0 |
709 |
33,290 |
0 |
33,290 |
2,096 |
0 |
2,096 |
6% |
|
6% |
|
7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
1811 |
77195 29 |
152,202 |
0 |
152,202 |
50,426 |
0 |
50,426 |
50,426 |
0 |
50,426 |
80,000 |
0 |
80,000 |
109,672 |
0 |
109,672 |
137% |
|
137% |
|
7646495 - Trường Tiểu học An Thạnh |
1811 |
76464 95 |
92,612 |
0 |
92,612 |
39,288 |
0 |
39,288 |
39,288 |
0 |
39,288 |
38,000 |
0 |
38,000 |
65,047 |
0 |
65,047 |
171% |
|
171% |
|
7646494 - Trường trung học cơ sở Bình Chuẩn |
1811 |
76464 94 |
99,450 |
0 |
99,450 |
39,082 |
0 |
39,082 |
39,082 |
0 |
39,082 |
46,000 |
0 |
46,000 |
74,841 |
0 |
74,841 |
163% |
|
163% |
|
7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình - TX TA |
1811 |
76090 01 |
49,925 |
0 |
49,925 |
47,832 |
0 |
47,832 |
47,832 |
0 |
47,832 |
1,362 |
0 |
1,362 |
681 |
0 |
681 |
50% |
|
50% |
|
7398341 - Trường Tiểu học Tuy An |
1813 |
73983 41 |
84,370 |
0 |
84,370 |
76,911 |
0 |
76,911 |
76,911 |
0 |
76,911 |
915 |
0 |
915 |
349 |
0 |
349 |
38% |
|
38% |
|
7256457 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực |
1813 |
72564 57 |
142,118 |
0 |
142,118 |
104,469 |
0 |
104,469 |
104,469 |
0 |
104,469 |
1,000 |
0 |
1,000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7559130 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức |
1813 |
75591 30 |
33,412 |
0 |
33,412 |
27,444 |
0 |
27,444 |
27,444 |
0 |
27,444 |
500 |
0 |
500 |
311 |
0 |
311 |
62% |
|
62% |
1815 |
TX. DĨ AN (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7643813 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa |
1811 |
76438 13 |
52,788 |
0 |
52,788 |
19,188 |
0 |
19,188 |
19,188 |
0 |
19,188 |
23,791 |
0 |
23,791 |
26,794 |
0 |
26,794 |
113% |
|
113% |
|
7643805 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
1811 |
76438 05 |
116,888 |
0 |
116,888 |
50,313 |
0 |
50,313 |
50,313 |
0 |
50,313 |
51,133 |
0 |
51,133 |
56,652 |
0 |
56,652 |
111% |
|
111% |
|
7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 |
1811 |
76437 98 |
81,943 |
0 |
81,943 |
16,787 |
0 |
16,787 |
16,787 |
0 |
16,787 |
48,500 |
0 |
48,500 |
56,887 |
0 |
56,887 |
117% |
|
117% |
|
7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C |
1811 |
76448 40 |
84,144 |
0 |
84,144 |
36,112 |
0 |
36,112 |
36,112 |
0 |
36,112 |
29,445 |
0 |
29,445 |
31,421 |
0 |
31,421 |
107% |
|
107% |
|
7648005 - Trường Tiểu học Đông Hòa C |
1811 |
76480 05 |
91,746 |
0 |
91,746 |
33,910 |
0 |
33,910 |
33,910 |
0 |
33,910 |
34,900 |
0 |
34,900 |
39,869 |
0 |
39,869 |
114% |
|
114% |
|
7643802 - Trường mầm non Đông Hòa |
1811 |
76438 02 |
74,945 |
0 |
74,945 |
23,436 |
0 |
23,436 |
23,436 |
0 |
23,436 |
26,100 |
0 |
26,100 |
30,769 |
0 |
30,769 |
118% |
|
118% |
|
7601956 -Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B |
1811 |
76019 56 |
53,922 |
0 |
53,922 |
42,231 |
0 |
42,231 |
42,231 |
0 |
42,231 |
4,628 |
0 |
4,628 |
4,828 |
0 |
4,828 |
104% |
|
104% |
|
7601959 - Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2 |
1811 |
76019 59 |
26,098 |
0 |
26,098 |
17,156 |
0 |
17,156 |
17,156 |
0 |
17,156 |
1,244 |
0 |
1,244 |
1,375 |
0 |
1,375 |
110% |
|
110% |
|
7795504- Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
1811 |
77955 04 |
196,900 |
0 |
196,900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
960 |
0 |
960 |
945 |
0 |
945 |
98% |
|
98% |
|
7795502- Trường TH Tân Bình B |
1811 |
77955 02 |
101,971 |
0 |
101,971 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
675 |
0 |
675 |
674 |
0 |
674 |
100% |
|
100% |
|
7795503- Trường TH Châu Thới |
1811 |
77955 03 |
102,417 |
0 |
102,417 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
580 |
0 |
580 |
580 |
0 |
580 |
100% |
|
100% |
|
Truường trung học cơ sở Bình Thắng |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến ( giai đoạn 2) |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7501251 - Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu |
1815 |
75012 51 |
95,999 |
0 |
95,999 |
21,091 |
0 |
21,091 |
21,091 |
0 |
21,091 |
200 |
0 |
200 |
7,499 |
0 |
7,499 |
3749% |
|
3749 % |
1812 |
TX. BẾN CÁT (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7866499- Trường THCS Hòa Lợi |
1811 |
78364 99 CBDT |
1,179 |
0 |
1,179 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,200 |
0 |
1,200 |
177 |
0 |
177 |
15% |
|
15% |
|
7830349- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam |
1811 |
78303 49 |
94,888 |
0 |
94,888 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
100% |
|
100% |
|
7780945 - Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh |
1811 |
77809 45 |
193,463 |
0 |
193,463 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
1,000 |
0 |
1,000 |
637 |
0 |
637 |
64% |
|
64% |
|
7584568- Trường THCS An Điền (giai đoạn 1 và 2) |
1811 |
75845 68 |
80,999 |
0 |
80,999 |
38,194 |
0 |
38,194 |
38,194 |
0 |
38,194 |
20,700 |
0 |
20,700 |
4,049 |
0 |
4,049 |
20% |
|
20% |
|
7737791 - Trường tiểu học Hòa Lợi |
1811 |
77377 91 |
91,300 |
0 |
91,300 |
1,693 |
0 |
1,693 |
1,693 |
0 |
1,693 |
40,507 |
0 |
40,507 |
6,467 |
0 |
6,467 |
16% |
|
16% |
|
7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
1811 |
77492 08 |
33,336 |
0 |
33,336 |
756 |
0 |
756 |
756 |
0 |
756 |
17,044 |
0 |
17,044 |
4,891 |
0 |
4,891 |
29% |
|
29% |
|
7355580 - Trường tiểu học Định Phước |
1811 |
73555 80 |
84,864 |
0 |
84,864 |
59,212 |
0 |
59,212 |
59,212 |
0 |
59,212 |
12,400 |
0 |
12,400 |
16,795 |
0 |
16,795 |
135% |
|
135% |
|
7626151 - Trường tiểu học An Tây B ( giai đoạn 2) |
1811 |
76261 51 |
80,770 |
0 |
80,770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,400 |
0 |
13,400 |
1,014 |
0 |
1,014 |
8% |
|
8% |
|
7626151 - Trường tiểu học An Tây B ( giai đoạn 1) |
1811 |
76261 51 |
80,770 |
0 |
80,770 |
21,914 |
0 |
21,914 |
21,914 |
0 |
21,914 |
17,200 |
0 |
17,200 |
20,204 |
0 |
20,204 |
117% |
|
117% |
|
7584564 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
1811 |
75845 64 |
81,902 |
0 |
81,902 |
66,421 |
0 |
66,421 |
66,421 |
0 |
66,421 |
512 |
0 |
512 |
1,147 |
0 |
1,147 |
224% |
|
224% |
1814 |
TX. TÂN UYÊN (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7782928- Trường TH Khánh Bình |
1811 |
77829 28 |
102,109 |
0 |
102,109 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,609 |
0 |
2,609 |
2,607 |
0 |
2,607 |
100% |
|
100% |
|
7782927 - Cải tạo, Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh |
1811 |
77829 27 |
106,928 |
0 |
106,928 |
242 |
0 |
242 |
242 |
0 |
242 |
412 |
0 |
412 |
412 |
0 |
412 |
100% |
|
100% |
|
7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
1811 |
77829 29 |
108,648 |
0 |
108,648 |
668 |
0 |
668 |
668 |
0 |
668 |
532 |
0 |
532 |
16 |
0 |
16 |
3% |
|
3% |
|
7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa |
1811 |
77186 85 |
213,349 |
0 |
213,349 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
55,000 |
0 |
55,000 |
21,349 |
0 |
21,349 |
39% |
|
39% |
|
7473593 - Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
1811 |
74735 93 |
47,318 |
0 |
47,318 |
17,688 |
0 |
17,688 |
17,688 |
0 |
17,688 |
8,507 |
0 |
8,507 |
16,779 |
0 |
16,779 |
197% |
|
197% |
|
7386404- Trường THCS Vĩnh Tân |
1811 |
73864 04 |
98,320 |
0 |
98,320 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
0 |
1,200 |
100% |
|
100% |
|
7445703- Trường Mần non Thạnh Phước |
1811 |
74457 03 |
80,399 |
0 |
80,399 |
1,296 |
0 |
1,296 |
1,296 |
0 |
1,296 |
25,000 |
0 |
25,000 |
651 |
0 |
651 |
3% |
|
3% |
|
7415964 - Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên -BD |
1814 |
74159 64 |
82,683 |
0 |
82,683 |
50,637 |
0 |
50,637 |
50,637 |
0 |
50,637 |
5,150 |
0 |
5,150 |
4,830 |
0 |
4,830 |
94% |
|
94% |
|
7365423 - Trường Trung học cơ sở Phú Chánh |
1814 |
73654 23 |
98,242 |
0 |
98,242 |
80,371 |
0 |
80,371 |
80,371 |
0 |
80,371 |
1,686 |
0 |
1,686 |
1,686 |
0 |
1,686 |
100% |
|
100% |
|
7445707 - Trường Mầm non Thạnh Hội |
1814 |
74457 07 |
77,322 |
0 |
77,322 |
66,383 |
0 |
66,383 |
66,383 |
0 |
66,383 |
1,632 |
0 |
1,632 |
1,632 |
0 |
1,632 |
100% |
|
100% |
|
7415970 - Trường Tiểu học Thái Hòa B |
1814 |
74159 70 |
84,738 |
0 |
84,738 |
59,040 |
0 |
59,040 |
59,040 |
0 |
59,040 |
6,600 |
0 |
6,600 |
6,443 |
0 |
6,443 |
98% |
|
98% |
|
7463007 - Trường Trung học cơ sở Khánh Bình |
1814 |
74630 07 |
88,092 |
0 |
88,092 |
66,719 |
0 |
66,719 |
66,719 |
0 |
66,719 |
4,032 |
0 |
4,032 |
4,016 |
0 |
4,016 |
100% |
|
100% |
|
7251471 - Trường Tiểu học Hội Nghĩa (320100056) |
1814 |
72514 71 32010 0056 |
82,012 |
0 |
82,012 |
60,698 |
0 |
60,698 |
60,698 |
0 |
60,698 |
19 |
0 |
19 |
19 |
0 |
19 |
99% |
|
99% |
1817 |
HUYỆN DẦU TIẾNG (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7814180- Cải tạo, nâng cấp, MR Trường tiểu học Long Hòa |
1811 |
78141 80 |
88,759 |
0 |
88,759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,100 |
0 |
1,100 |
691 |
0 |
691 |
63% |
|
63% |
|
7784220- XD nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng |
1811 |
77842 20 |
13,039 |
0 |
13,039 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,680 |
0 |
7,680 |
5,563 |
0 |
5,563 |
72% |
|
72% |
|
7849717- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
1811 |
78497 17 |
76,712 |
0 |
76,712 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
100% |
|
100% |
|
7849719- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
1811 |
78497 19 |
78,908 |
0 |
78,908 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
100% |
|
100% |
|
7253018 - Trường THCS Minh Hòa |
1817 |
72530 18 |
69,584 |
0 |
69,584 |
56,140 |
0 |
56,140 |
56,140 |
0 |
56,140 |
655 |
0 |
655 |
330 |
0 |
330 |
50% |
|
50% |
|
7411208- Trường THCS An Lập |
1817 |
74112 08 |
46,387 |
0 |
46,387 |
20,922 |
0 |
20,922 |
20,922 |
0 |
20,922 |
18,881 |
0 |
18,881 |
30,866 |
0 |
30,866 |
163% |
|
163% |
|
7253021 - Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) |
1817 |
72530 21 |
76,902 |
0 |
76,902 |
48,151 |
0 |
48,151 |
48,151 |
0 |
48,151 |
13,055 |
0 |
13,055 |
19,455 |
0 |
19,455 |
149% |
|
149% |
|
7303377 - Trường tiểu học Định An (Giai đoạn 2) |
1817 |
73033 77 |
74,100 |
0 |
74,100 |
20,094 |
0 |
20,094 |
20,094 |
0 |
20,094 |
32,565 |
0 |
32,565 |
32,908 |
0 |
32,908 |
101% |
|
101% |
|
7358089 - Trường THCS Minh Tân |
1817 |
73580 89 |
75,533 |
0 |
75,533 |
28,703 |
0 |
28,703 |
28,703 |
0 |
28,703 |
31,690 |
0 |
31,690 |
46,257 |
0 |
46,257 |
146% |
|
146% |
|
7322762- Trường tiểu học Minh Tân |
1817 |
73227 62 |
125,200 |
0 |
125,200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
875 |
0 |
875 |
88% |
|
88% |
|
7478201- Trường THCS Định Hiệp |
1817 |
74782 01 |
69,822 |
0 |
69,822 |
28,039 |
0 |
28,039 |
28,039 |
0 |
28,039 |
17,272 |
0 |
17,272 |
3,701 |
0 |
3,701 |
21% |
|
21% |
|
7299183- Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) |
1817 |
72991 83 |
89,676 |
0 |
89,676 |
35,549 |
0 |
35,549 |
35,549 |
0 |
35,549 |
15,427 |
0 |
15,427 |
9,783 |
0 |
9,783 |
63% |
|
63% |
1816 |
HUYỆN PHÚ GIÁO (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7760562 - Cải tạo, NC, mở rộng Trường trung học PT Phước Hòa |
1811 |
77605 62 |
27,679 |
0 |
27,679 |
265 |
0 |
265 |
265 |
0 |
265 |
10,100 |
0 |
10,100 |
5,006 |
0 |
5,006 |
50% |
|
50% |
|
7780944 - Cải tạo, NC,MR Trường THCS Vĩnh Hòa |
1811 |
77809 44 |
148,990 |
0 |
148,990 |
550 |
0 |
550 |
550 |
0 |
550 |
45,871 |
0 |
45,871 |
1,972 |
0 |
1,972 |
4% |
|
4% |
|
Trường mầm non An Thái |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7865844- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
1811 |
78658 44 CBDT |
359 |
0 |
359 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7865843- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
1811 |
78658 43 CBDT |
487 |
0 |
487 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7872540- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp |
1811 |
78725 40 BCDT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7367830 - Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2) |
1816 |
73678 30 |
50,672 |
0 |
50,672 |
25,171 |
0 |
25,171 |
25,171 |
0 |
25,171 |
11,428 |
0 |
11,428 |
13,588 |
0 |
13,588 |
119% |
|
119% |
|
7593991- Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
1816 |
75939 91 |
159,598 |
0 |
159,598 |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
150 |
1,000 |
0 |
1,000 |
693 |
0 |
693 |
69% |
|
69% |
|
7367834 - Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
1816 |
73678 34 |
75,921 |
0 |
75,921 |
59,948 |
0 |
59,948 |
59,948 |
0 |
59,948 |
2,611 |
0 |
2,611 |
2,610 |
0 |
2,610 |
100% |
|
100% |
|
7247267 - Trường tiểu học An Linh |
1816 |
72472 67 |
43,815 |
0 |
43,815 |
33,927 |
0 |
33,927 |
33,927 |
0 |
33,927 |
1,550 |
0 |
1,550 |
1,549 |
0 |
1,549 |
100% |
|
100% |
1820 |
HUYỆN BÀU BÀNG (1 +2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7611323 - Trường Tiểu học Bàu Bàng |
1811 |
76113 23 |
87,972 |
0 |
87,972 |
58,635 |
0 |
58,635 |
58,635 |
0 |
58,635 |
1,790 |
0 |
1,790 |
1,790 |
0 |
1,790 |
100% |
|
100% |
|
7858189- XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng |
1811 |
78581 89 CBDT |
924 |
0 |
924 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700 |
0 |
700 |
170 |
0 |
170 |
24% |
|
24% |
|
7858188- Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng |
1811 |
78581 88 |
117,587 |
0 |
117,587 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
565 |
0 |
565 |
565 |
0 |
565 |
100% |
|
100% |
|
7858190- Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
1811 |
78581 90 CBDT |
509 |
0 |
509 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
0 |
400 |
144 |
0 |
144 |
36% |
|
36% |
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
|
chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7255498- Trường tiểu học Trừ Văn Thố |
1820 |
72554 98 |
97,739 |
0 |
97,739 |
2,123 |
0 |
2,123 |
2,123 |
0 |
2,123 |
49,000 |
0 |
49,000 |
40,350 |
0 |
40,350 |
82% |
|
82% |
|
7355588- Trường Trung học cơ sở Cây Trường |
1820 |
73555 88 |
94,799 |
0 |
94,799 |
2,150 |
0 |
2,150 |
2,150 |
0 |
2,150 |
37,000 |
0 |
37,000 |
19,718 |
0 |
19,718 |
53% |
|
53% |
|
7471187- Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố |
1820 |
74711 87 |
67,695 |
0 |
67,695 |
62,009 |
0 |
62,009 |
62,009 |
0 |
62,009 |
3,328 |
0 |
3,328 |
3,328 |
0 |
3,328 |
100% |
|
100% |
1819 |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (1+2) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình |
1811 |
77618 63 |
109,780 |
0 |
109,780 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
22,000 |
0 |
22,000 |
2,365 |
0 |
2,365 |
11% |
|
11% |
|
7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc ( XD bổ sung 06 phòng học) |
1811 |
77618 65 |
19,801 |
0 |
19,801 |
268 |
0 |
268 |
268 |
0 |
268 |
7,000 |
0 |
7,000 |
714 |
0 |
714 |
10% |
|
10% |
|
7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc ( XD bổ sung 09 phòng học) |
1811 |
77629 51 |
22,437 |
0 |
22,437 |
327 |
0 |
327 |
327 |
0 |
327 |
10,000 |
0 |
10,000 |
5,317 |
0 |
5,317 |
53% |
|
53% |
|
7761864 - Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ ( giai đoạn 2) |
1811 |
77618 64 |
60,699 |
0 |
60,699 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
12,000 |
0 |
12,000 |
1,364 |
0 |
1,364 |
11% |
|
11% |
|
7699430 - Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
1811 |
76994 30 |
99,998 |
0 |
99,998 |
29,862 |
0 |
29,862 |
29,862 |
0 |
29,862 |
42,501 |
0 |
42,501 |
64,891 |
0 |
64,891 |
153% |
|
153% |
|
7386400 - Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
1819 |
73864 00 |
68,035 |
0 |
68,035 |
48,930 |
0 |
48,930 |
48,930 |
0 |
48,930 |
10,602 |
0 |
10,602 |
16,703 |
0 |
16,703 |
158% |
|
158% |
|
7386405 - Trường Mầm non Tân Mỹ |
1819 |
73864 05 |
55,852 |
0 |
55,852 |
43,131 |
0 |
43,131 |
43,131 |
0 |
43,131 |
7,335 |
0 |
7,335 |
10,618 |
0 |
10,618 |
145% |
|
145% |
|
7251397 - Trường Tiểu học Tân Thành |
1819 |
72513 97 |
86,452 |
0 |
86,452 |
77,397 |
0 |
77,397 |
77,397 |
0 |
77,397 |
2,247 |
0 |
2,247 |
2,247 |
0 |
2,247 |
100% |
|
100% |
|
7465477- Trường Mầm non Sơn Ca |
1819 |
74654 77 |
66,455 |
0 |
66,455 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
100% |
|
100% |
I.3 |
Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác…) tỉnh hổ trợ cấp huyện |
|
|
8,365,682 |
0 |
8,365,682 |
1,843,551 |
0 |
1,843,551 |
1,843,551 |
0 |
1,843,551 |
1,440,082 |
0 |
1,440,082 |
839,314 |
0 |
839,314 |
58% |
|
58% |
|
2101.11.000 - Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác…) vốn trong nước cấp bằng VNĐ |
|
|
8,365,682 |
0 |
8,365,682 |
1,843,551 |
0 |
1,843,551 |
1,843,551 |
0 |
1,843,551 |
1,440,082 |
0 |
1,440,082 |
839,314 |
0 |
839,314 |
58% |
|
58% |
1811 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
010 |
Quốc phòng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7445190 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM |
1,811 |
74451 90 |
104,524 |
0 |
104,524 |
50,412 |
0 |
50,412 |
50,412 |
0 |
50,412 |
2,656 |
0 |
2,656 |
507 |
0 |
507 |
19% |
|
19% |
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7018809 - Đường Hoàng Hoa Thám II |
1811 |
70188 09 |
148,017 |
0 |
148,017 |
3,113 |
0 |
3,113 |
3,113 |
0 |
3,113 |
2,634 |
0 |
2,634 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7017278 - Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
1811 |
70172 78 |
984,699 |
0 |
984,699 |
217,955 |
0 |
217,955 |
217,955 |
0 |
217,955 |
288,158 |
0 |
288,158 |
56,274 |
0 |
56,274 |
20% |
|
20% |
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
1811 |
70187 94 |
85,341 |
0 |
85,341 |
13,200 |
0 |
13,200 |
13,200 |
0 |
13,200 |
1,485 |
0 |
1,485 |
124 |
0 |
124 |
8% |
|
8% |
|
7019009 - Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
1811 |
70190 09 |
242,132 |
0 |
242,132 |
91,232 |
0 |
91,232 |
91,232 |
0 |
91,232 |
300 |
0 |
300 |
718 |
0 |
718 |
239% |
|
239% |
|
7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Việt (KP 1-5) |
1811 |
77752 50 |
365,459 |
0 |
365,459 |
517 |
0 |
517 |
517 |
0 |
517 |
188,509 |
0 |
188,509 |
61,770 |
0 |
61,770 |
33% |
|
33% |
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa) |
1811 |
70193 66 |
108,874 |
0 |
108,874 |
4,825 |
0 |
4,825 |
4,825 |
0 |
4,825 |
99 |
0 |
99 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7282859 - Đường Trần Văn Ơn |
1811 |
72828 59 |
208,362 |
0 |
208,362 |
139,864 |
0 |
139,864 |
139,864 |
0 |
139,864 |
8,535 |
0 |
8,535 |
8,241 |
0 |
8,241 |
97% |
|
97% |
|
7800505 - Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô |
1811 |
78005 05 |
648,472 |
0 |
648,472 |
742 |
0 |
742 |
742 |
0 |
742 |
3,574 |
0 |
3,574 |
12 |
0 |
12 |
0% |
|
0% |
|
7781792 - Mở mới Đường Tạo lực 6 nối dài |
1811 |
77817 92 |
214,051 |
0 |
214,051 |
442 |
0 |
442 |
442 |
0 |
442 |
1,152 |
0 |
1,152 |
126 |
0 |
126 |
11% |
|
11% |
|
7245564 - Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh) |
1811 |
72455 64 |
63,605 |
0 |
63,605 |
8,741 |
0 |
8,741 |
8,741 |
0 |
8,741 |
841 |
0 |
841 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7646497 - Nâng cấp, mở rộng đường DX 144 P Tương Bình Hiệp |
1811 |
76464 97 |
959,458 |
0 |
959,458 |
679 |
0 |
679 |
679 |
0 |
679 |
157,171 |
0 |
157,171 |
254 |
0 |
254 |
0% |
|
0% |
|
7282855 - Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
1811 |
72828 55 |
384,920 |
0 |
384,920 |
94,014 |
0 |
94,014 |
94,014 |
0 |
94,014 |
9,365 |
0 |
9,365 |
4,183 |
0 |
4,183 |
45% |
|
45% |
181 3 |
Thị xã Thuận An |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7770435 - Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
1811 |
77704 35 |
124,977 |
0 |
124,977 |
700 |
0 |
700 |
700 |
0 |
700 |
39,889 |
0 |
39,889 |
2,741 |
0 |
2,741 |
7% |
|
7% |
|
7648765 - Trường TH Lê Thị Trung |
|
76487 65 |
101,625 |
0 |
101,625 |
22,737 |
0 |
22,737 |
22,737 |
0 |
22,737 |
33,000 |
0 |
33,000 |
51,003 |
0 |
51,003 |
155% |
|
155% |
|
7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
1811 |
76375 37 |
77,210 |
0 |
77,210 |
54,660 |
0 |
54,660 |
54,660 |
0 |
54,660 |
6,481 |
0 |
6,481 |
9,579 |
0 |
9,579 |
148% |
|
148% |
|
7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3 |
1811 |
76090 00 |
67,568 |
0 |
67,568 |
46,216 |
0 |
46,216 |
46,216 |
0 |
46,216 |
12,907 |
0 |
12,907 |
12,763 |
0 |
12,763 |
99% |
|
99% |
280 |
Các hoạt động kinh tế (giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7765664 - Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân |
1811 |
77656 64 |
98,061 |
0 |
98,061 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
900 |
0 |
900 |
248 |
0 |
248 |
28% |
|
28% |
1815 |
Thị xã Dĩ An |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7301465 -Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1 |
1815 |
73014 65 |
226,889 |
0 |
226,889 |
166,258 |
0 |
166,258 |
166,258 |
0 |
166,258 |
4,249 |
0 |
4,249 |
3,274 |
0 |
3,274 |
77% |
|
77% |
280 |
Các hoạt động kinh tế (giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An |
1811 |
76303 72 |
170,860 |
0 |
170,860 |
25,114 |
0 |
25,114 |
25,114 |
0 |
25,114 |
76,246 |
0 |
76,246 |
89,295 |
0 |
89,295 |
117% |
|
117% |
|
7844871- Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
1811 |
78448 71 chưa có HS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
1814 |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7008032 - Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi |
1814 |
70080 32 |
114,979 |
0 |
114,979 |
98,435 |
0 |
98,435 |
98,435 |
0 |
98,435 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
779665- Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH 402, P Tân Phước Khánh |
1811 |
77916 65 |
593,459 |
0 |
593,459 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
851 |
0 |
851 |
850 |
0 |
850 |
100% |
|
100% |
|
7599490 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình |
1811 |
75994 90 |
79,984 |
0 |
79,984 |
72,000 |
0 |
72,000 |
72,000 |
0 |
72,000 |
171 |
0 |
171 |
2,151 |
0 |
2,151 |
1258% |
|
1258 % |
|
7599487 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình |
1811 |
75994 87 |
78,434 |
0 |
78,434 |
48,736 |
0 |
48,736 |
48,736 |
0 |
48,736 |
17,309 |
0 |
17,309 |
27,151 |
0 |
27,151 |
157% |
|
157% |
|
7599497 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A) |
1811 |
75994 97 |
79,147 |
0 |
79,147 |
21,047 |
0 |
21,047 |
21,047 |
0 |
21,047 |
66,557 |
0 |
66,557 |
41,881 |
0 |
41,881 |
63% |
|
63% |
280 |
Các hoạt động kinh tế (Công nghiệp) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7234468 - Nâng hộ sử dụng điện các xã Thạnh Hội, Bạch Đằng, phú Chánh |
1814 |
72344 68 |
43,951 |
0 |
43,951 |
10,156 |
0 |
10,156 |
10,156 |
0 |
10,156 |
65 |
0 |
65 |
64 |
0 |
64 |
98% |
|
98% |
|
7237130 - Nâng số hộ sử dụng điện các xã Thái Hòa, Khánh Bình, TVH, UH, TPK |
1814 |
72371 30 |
40,981 |
0 |
40,981 |
10,002 |
0 |
10,002 |
10,002 |
0 |
10,002 |
85 |
0 |
85 |
69 |
0 |
69 |
81% |
|
81% |
1819 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7712423 - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
1811 |
77124 23 |
44,999 |
0 |
44,999 |
1,503 |
0 |
1,503 |
1,503 |
0 |
1,503 |
38,313 |
0 |
38,313 |
38,313 |
0 |
38,313 |
100% |
|
100% |
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7616711 - Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường |
1811 |
76167 11 |
236,299 |
0 |
236,299 |
37,195 |
0 |
37,195 |
37,195 |
0 |
37,195 |
96,000 |
0 |
96,000 |
107,400 |
0 |
107,400 |
112% |
|
112% |
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7616712 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
1,811 |
76167 12 |
39,923 |
0 |
39,923 |
35,404 |
0 |
35,404 |
35,404 |
0 |
35,404 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
100% |
|
100% |
1812 |
Thị xã Bến Cát |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7625206 - Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát |
1811 |
76252 06 |
44,386 |
0 |
44,386 |
39,032 |
0 |
39,032 |
39,032 |
0 |
39,032 |
1,082 |
0 |
1,082 |
1,393 |
0 |
1,393 |
129% |
|
129% |
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7729200 - Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến Sông Thị Tính |
1811 |
77292 00 |
72,552 |
0 |
72,552 |
615 |
0 |
615 |
615 |
0 |
615 |
29,385 |
0 |
29,385 |
20,278 |
0 |
20,278 |
69% |
|
69% |
|
7628900- Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
1811 |
76289 00 |
142,992 |
0 |
142,992 |
22,364 |
0 |
22,364 |
22,364 |
0 |
22,364 |
59,754 |
0 |
59,754 |
58,336 |
0 |
58,336 |
98% |
|
98% |
|
7575669 - Đường gò Cào Cào |
1811 |
75756 69 |
46,076 |
0 |
46,076 |
38,908 |
0 |
38,908 |
38,908 |
0 |
38,908 |
5,565 |
0 |
5,565 |
3,612 |
0 |
3,612 |
65% |
|
65% |
|
7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính |
1811 |
77761 26 |
75,684 |
0 |
75,684 |
23,268 |
0 |
23,268 |
23,268 |
0 |
23,268 |
23,732 |
0 |
23,732 |
29,655 |
0 |
29,655 |
125% |
|
125% |
|
7394344- Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù |
1812 |
73943 44 |
41,452 |
0 |
41,452 |
29,587 |
0 |
29,587 |
29,587 |
0 |
29,587 |
93 |
0 |
93 |
64 |
0 |
64 |
69% |
|
69% |
182 0 |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7624848 - Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng |
1811 |
76248 48 |
44,832 |
0 |
44,832 |
40,968 |
0 |
40,968 |
40,968 |
0 |
40,968 |
204 |
0 |
204 |
374 |
0 |
374 |
183% |
|
183% |
280 |
Các hoạt động kinh tế (giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7764483 - Xây dựng mới đường DH 618 |
1811 |
77644 83 |
90,562 |
0 |
90,562 |
679 |
0 |
679 |
679 |
0 |
679 |
47,500 |
0 |
47,500 |
1,753 |
0 |
1,753 |
4% |
|
4% |
|
7698452 - Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng |
1811 |
76984 52 |
11,863 |
0 |
11,863 |
10,827 |
0 |
10,827 |
10,827 |
0 |
10,827 |
70 |
0 |
70 |
326 |
0 |
326 |
466% |
|
466% |
|
Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã cây Trường II |
1820 |
75835 51 |
9,782 |
0 |
9,782 |
8,368 |
0 |
8,368 |
8,368 |
0 |
8,368 |
241 |
0 |
241 |
241 |
0 |
241 |
100% |
|
100% |
181 6 |
Huyện Phú Giáo |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế (giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7749511 - NC, MR đường DH 507 ( từ đường DT 741 đến An Phước) |
1811 |
77495 11 |
179,113 |
0 |
179,113 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
45,096 |
0 |
45,096 |
10,844 |
0 |
10,844 |
24% |
|
24% |
|
7741707 - Nâng cấp đường Cống Triết |
1811 |
77417 07 |
39,618 |
0 |
39,618 |
12,435 |
0 |
12,435 |
12,435 |
0 |
12,435 |
19,040 |
0 |
19,040 |
22,791 |
0 |
22,791 |
120% |
|
120% |
|
7741706 - Nâng cấp đường ĐH 515 |
1811 |
77417 06 |
33,954 |
0 |
33,954 |
9,000 |
0 |
9,000 |
9,000 |
0 |
9,000 |
16,360 |
0 |
16,360 |
24,155 |
0 |
24,155 |
148% |
|
148% |
|
7741708 - Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
1811 |
77417 08 |
72,128 |
0 |
72,128 |
32,200 |
0 |
32,200 |
32,200 |
0 |
32,200 |
23,134 |
0 |
23,134 |
35,348 |
0 |
35,348 |
153% |
|
153% |
|
7741705 - Đầu tư xây dựng dường Trần Quang Diệu nối dài |
1811 |
77417 05 |
60,659 |
0 |
60,659 |
28,426 |
0 |
28,426 |
28,426 |
0 |
28,426 |
24,860 |
0 |
24,860 |
30,572 |
0 |
30,572 |
123% |
|
123% |
|
7622325 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 |
1811 |
76223 25 |
108,764 |
0 |
108,764 |
78,715 |
0 |
78,715 |
78,715 |
0 |
78,715 |
7,071 |
0 |
7,071 |
7,216 |
0 |
7,216 |
102% |
|
102% |
|
7003264 - Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
1816 |
70032 64 |
85,494 |
0 |
85,494 |
68,154 |
0 |
68,154 |
68,154 |
0 |
68,154 |
15,954 |
0 |
15,954 |
15,287 |
0 |
15,287 |
96% |
|
96% |
|
7503632- Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271 |
1816 |
75036 32 |
34,682 |
0 |
34,682 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
164 |
0 |
164 |
164 |
0 |
164 |
100% |
|
100% |
|
7504083 - Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
1816 |
75040 83 |
49,868 |
0 |
49,868 |
35,137 |
0 |
35,137 |
35,137 |
0 |
35,137 |
1,891 |
0 |
1,891 |
1,585 |
0 |
1,585 |
84% |
|
84% |
1817 |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7850837- Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu TT văn hóa thể thao huyện |
1811 |
78508 37 |
72,100 |
0 |
72,100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
7851735- Nâng cấp mở rộng đường DH 704 ( đoạn trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
1811 |
78517 35 |
64,623 |
0 |
64,623 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100% |
|
100% |
|
7543882 - Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8 |
1817 |
75438 82 |
76,958 |
0 |
76,958 |
68,312 |
0 |
68,312 |
68,312 |
0 |
68,312 |
3,319 |
0 |
3,319 |
3,497 |
0 |
3,497 |
105% |
|
105% |
|
7723649 - NC đường nhựa DH 721 ( từ DT 749a đến DT 750) |
1811 |
77236 49 |
59,459 |
0 |
59,459 |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
400 |
47,270 |
0 |
47,270 |
39,362 |
0 |
39,362 |
83% |
|
83% |
|
7698761 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) |
1811 |
76987 61 |
28,973 |
0 |
28,973 |
19,255 |
0 |
19,255 |
19,255 |
0 |
19,255 |
7,390 |
0 |
7,390 |
10,167 |
0 |
10,167 |
138% |
|
138% |
|
7851467- Nâng cấp mở rộng đường DH 704 ( từ Thanh an đến Định Hiệp giai đoạn 2) |
1811 |
78514 67 |
81,849 |
0 |
81,849 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
200 |
0 |
200 |
100% |
|
100% |
II |
NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ |
|
|
6,385,090 |
5,957,558 |
427,532 |
4,342,923 |
4,274,927 |
67,996 |
4,342,923 |
4,274,927 |
67,996 |
562,992 |
536,037 |
26,955 |
521,040 |
506,972 |
14,068 |
93% |
95% |
52% |
1 |
Vốn CTMT quốc gia |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
2 |
Vốn CTMT phát triển kinh tế vùng |
|
|
427,532 |
0 |
427,532 |
67,996 |
0 |
67,996 |
67,996 |
0 |
67,996 |
26,955 |
0 |
26,955 |
14,068 |
0 |
14,068 |
52% |
|
52% |
|
7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD |
1811 |
75262 23 |
308,723 |
0 |
308,723 |
34,890 |
0 |
34,890 |
34,890 |
0 |
34,890 |
18,567 |
0 |
18,567 |
5,680 |
0 |
5,680 |
31% |
|
31% |
|
7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
1811 |
75262 24 |
118,809 |
0 |
118,809 |
33,106 |
0 |
33,106 |
33,106 |
0 |
33,106 |
8,388 |
0 |
8,388 |
8,388 |
0 |
8,388 |
100% |
|
100% |
|
Vốn nước ngoài |
|
|
5,957,558 |
5,957,558 |
0 |
4,274,927 |
4,274,927 |
0 |
4,274,927 |
4,274,927 |
0 |
536,037 |
536,037 |
0 |
506,972 |
506,972 |
0 |
95% |
95% |
|
3 |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
4,447,264 |
4,447,264 |
0 |
2,890,492 |
2,890,492 |
0 |
2,890,492 |
2,890,492 |
0 |
262,580 |
262,580 |
0 |
243,631 |
243,631 |
0 |
93% |
93% |
|
|
Ngành cấp thoát nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
2,890,492 |
2,890,492 |
0 |
2,890,492 |
2,890,492 |
0 |
262,580 |
262,580 |
0 |
243,631 |
243,631 |
0 |
93% |
93% |
|
|
7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2 |
1811 |
73063 96 |
3,943,832 |
3,943,832 |
0 |
2,438,216 |
2,438,216 |
0 |
2,438,216 |
2,438,216 |
0 |
211,750 |
211,750 |
0 |
192,801 |
192,801 |
0 |
91% |
91% |
|
|
7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An |
1811 |
75029 64 |
503,431 |
503,431 |
0 |
452,276 |
452,276 |
0 |
452,276 |
452,276 |
0 |
50,830 |
50,830 |
0 |
50,830 |
50,830 |
0 |
100% |
100% |
|
4 |
Bội Chi Ngân sách địa phương ('Vốn ODA vốn tỉnh vay Chính Phủ) |
|
|
0 |
1,510,294 |
0 |
1,384,434 |
1,384,434 |
0 |
1,384,434 |
1,384,434 |
0 |
273,457 |
273,457 |
0 |
263,341 |
263,341 |
0 |
96% |
96% |
|
|
7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2 |
1811 |
73063 96 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
147,000 |
147,000 |
0 |
136,884 |
136,884 |
0 |
93% |
93% |
|
|
7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An |
1811 |
75029 64 |
1,510,294 |
1,510,294 |
0 |
1,384,434 |
1,384,434 |
0 |
1,384,434 |
1,384,434 |
0 |
126,457 |
126,457 |
0 |
126,457 |
126,457 |
0 |
100% |
100% |
|
4 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
III |
Các dự án không ghi kế hoạch vốn năm 2020 còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang 2020 (I +II) |
|
|
2,041,934 |
0 |
2,041,934 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
0 |
0 |
0 |
15,511 |
0 |
15,511 |
|
|
|
I |
Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương (1+2) |
|
|
2,041,934 |
0 |
2,041,934 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
0 |
0 |
0 |
15,511 |
0 |
15,511 |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP ( bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, Xổ số kiến thiết (1)+ (2) |
|
|
2,041,934 |
0 |
2,041,934 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
0 |
0 |
0 |
15,511 |
0 |
15,511 |
|
|
|
(1) |
Ngân sách cấp tỉnh (tỉnh quản lý) |
|
|
0 |
0 |
0 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
1,203,800 |
0 |
1,203,800 |
0 |
0 |
0 |
15,511 |
0 |
15,511 |
|
|
|
405 |
Văn phòng Ủy Ban nhân dân |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Nhà công vụ VP UBND Tỉnh Bình Dương |
1811 |
72237 56 |
2,027 |
0 |
2,027 |
1,675 |
0 |
1,675 |
1,675 |
0 |
1,675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
599 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7019772- HT thủy lợi An Sơn - Lái Thiệu ( B) |
1811 |
70197 72 |
57,770 |
0 |
57,770 |
48,934 |
0 |
48,934 |
48,934 |
0 |
48,934 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
220050093- 7180150- Nạo vét rạch vàn Búng |
1811 |
71801 50 22005 0093 |
1,131 |
0 |
1,131 |
918 |
0 |
918 |
918 |
0 |
918 |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
29 |
|
|
|
416 |
Sở Công thương |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Cải tạo mở rộng Sở Thương mại & DL Bình Dương ( C) |
1811 |
70080 24 |
3,587 |
0 |
3,587 |
3,587 |
0 |
3,587 |
3,587 |
0 |
3,587 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
421 |
Sở giao thông vận tải |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế ( giao thông) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng |
1811 |
70239 77 |
49,349 |
0 |
49,349 |
38,603 |
0 |
38,603 |
38,603 |
0 |
38,603 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
MR, NC đường DT 744 (Km32+000 đến cầu Cát) |
1811 |
70039 72 |
130,120 |
0 |
130,120 |
114,121 |
0 |
114,121 |
114,121 |
0 |
114,121 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
422 |
Sở giáo dục - đào tạo |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trường cao đẳng Việt Nam Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Sân tập lái xe Trường trung cấp nghề Bình Dương ( C) 220070006 |
1811 |
70388 74 22007 0006 |
2,125 |
0 |
2,125 |
1,837 |
0 |
1,837 |
1,837 |
0 |
1,837 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trường CN kỹ thuật tỉnh Bình Dương GĐ II |
1811 |
72480 61 22005 0141 |
4,435 |
0 |
4,435 |
512 |
0 |
512 |
512 |
0 |
512 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Ký túc xá sinh viên tỉnh Bình Dương 220040161 |
1811 |
72387 48 22004 0161 |
12,027 |
0 |
12,027 |
10,702 |
0 |
10,702 |
10,702 |
0 |
10,702 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
424 |
Sở lao động - TB xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
TT GD lao động - tạo việc làm tỉnh Bỉnh Dương( C) 220070027 |
1811 |
70022 08 22007 0027 |
5,000 |
0 |
5,000 |
3,699 |
0 |
3,699 |
3,699 |
0 |
3,699 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Truường Kỷ nghệ Bình Dương 22002098 |
1811 |
70022 18 22002 0098 |
110,027 |
0 |
110,027 |
68,577 |
0 |
68,577 |
68,577 |
0 |
68,577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trường Đào tạo KT Bình Dương |
1811 |
70021 09 |
19,192 |
0 |
19,192 |
3,461 |
0 |
3,461 |
3,461 |
0 |
3,461 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
425 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7024325- MR và cải tạo TT văn hóa Thông Tin tỉnh Bình Dương (C) |
1811 |
70243 25 |
25,955 |
0 |
25,955 |
6,342 |
0 |
6,342 |
6,342 |
0 |
6,342 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7024336- Cổng chào Bình Dương (B) |
1811 |
70243 36 |
40,422 |
0 |
40,422 |
39,103 |
0 |
39,103 |
39,103 |
0 |
39,103 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7024340- Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng ( C ) |
1811 |
70243 40 |
3,204 |
0 |
3,204 |
2,771 |
0 |
2,771 |
2,771 |
0 |
2,771 |
0 |
0 |
0 |
43 |
0 |
43 |
|
|
|
|
7227755- Bảo tàng tổng hợp Bình Dương GĐ II 220060062 |
1811 |
72277 55 22006 0063 |
5,661 |
0 |
5,661 |
5,661 |
0 |
5,661 |
5,661 |
0 |
5,661 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
4 |
|
|
|
|
7227757- Nhà bảo tàng Tổng hợp Bình Dương ( GD II) 220060063 |
1811 |
72277 57 22006 0062 |
3,495 |
0 |
3,495 |
3,495 |
0 |
3,495 |
3,495 |
0 |
3,495 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
|
|
|
|
Trường Chính trị |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
070 |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Giảng đường Trường Chính Trị Bình Dương 220050129 |
1811 |
72260 18 22005 0129 |
2,837 |
0 |
2,837 |
2,211 |
0 |
2,211 |
2,211 |
0 |
2,211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
CT, NC khối B Trường Chính Trị Bình Dương ( C) |
1811 |
72412 11 |
14,085 |
0 |
14,085 |
11,544 |
0 |
11,544 |
11,544 |
0 |
11,544 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7002652- Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần |
1811 |
70026 52 |
247,106 |
0 |
247,106 |
109,868 |
0 |
109,868 |
109,868 |
0 |
109,868 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Nội đồng An Sơn - Lái Thiêu ( B) |
1811 |
70009 69 |
74,684 |
0 |
74,684 |
5,656 |
0 |
5,656 |
5,656 |
0 |
5,656 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7251485 - XD bờ kè... từ cầu rạch tre đến thị ủy TX Tân Uyên |
1811 |
72514 85 |
293,489 |
0 |
293,489 |
231,310 |
0 |
231,310 |
231,310 |
0 |
231,310 |
0 |
0 |
0 |
51 |
0 |
51 |
|
|
|
|
7471541 - XD đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT 748, TX BC |
1811 |
74715 41 |
106,067 |
0 |
106,067 |
75,961 |
0 |
75,961 |
75,961 |
0 |
75,961 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
8 |
|
|
|
|
7390136 - Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC liên kế |
1811 |
73901 36 |
39,402 |
0 |
39,402 |
23,253 |
0 |
23,253 |
23,253 |
0 |
23,253 |
0 |
0 |
0 |
102 |
0 |
102 |
|
|
|
|
7231793 - Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao (C) |
1811 |
72317 93 |
63,249 |
0 |
63,249 |
59,276 |
0 |
59,276 |
59,276 |
0 |
59,276 |
0 |
0 |
0 |
226 |
0 |
226 |
|
|
|
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7013190- Thoát nước Thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II |
1811 |
70131 90 |
100,487 |
0 |
100,487 |
93,921 |
0 |
93,921 |
93,921 |
0 |
93,921 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7626480 - Bổ sung, NCHM chiếu sáng trên ĐT 744 đoạn qua An Tây |
1811 |
76264 80 |
6,831 |
0 |
6,831 |
6,105 |
0 |
6,105 |
6,105 |
0 |
6,105 |
0 |
0 |
0 |
17 |
0 |
17 |
|
|
|
|
UBND TP TDM |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2200000016- 7238240- Các tuyến đường Khu Phú Lợi |
1811 |
72382 40 22000 0016 |
21,021 |
0 |
21,021 |
16,176 |
0 |
16,176 |
16,176 |
0 |
16,176 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
7018818- Đường từ Hoàng Hoa Thám ( ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy |
1811 |
70188 18 |
44,950 |
0 |
44,950 |
3,252 |
0 |
3,252 |
3,252 |
0 |
3,252 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
37 |
|
|
|
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7451851- Nhà tang lễ TP Thủ Dầu Một |
1811 |
74518 51 |
29,984 |
0 |
29,984 |
19,787 |
0 |
19,787 |
19,787 |
0 |
19,787 |
0 |
0 |
0 |
76 |
0 |
76 |
|
|
|
|
UBND TP Dĩ An |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD |
1811 |
75262 23 |
308,723 |
0 |
308,723 |
108,431 |
0 |
108,431 |
108,431 |
0 |
108,431 |
0 |
0 |
0 |
13,877 |
0 |
13,877 |
|
|
|
|
7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
1,811 |
75262 24 |
118,890 |
0 |
118,890 |
6,627 |
0 |
6,627 |
6,627 |
0 |
6,627 |
0 |
0 |
0 |
446 |
0 |
446 |
|
|
|
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7565949 - ĐT CSHTKT PV PT vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm Bắc TU |
1811 |
75659 49 |
36,091 |
0 |
36,091 |
19,922 |
0 |
19,922 |
19,922 |
0 |
19,922 |
0 |
0 |
0 |
425 |
0 |
425 |
|
|
|
|
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
7243871 - XD mới Cầu Bến Thăng, huyện Phú Giáo BD |
1811 |
72438 71 |
53,970 |
0 |
53,970 |
53,208 |
0 |
53,208 |
53,208 |
0 |
53,208 |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
64 |
|
|
|
|
UBND TX Tân Uyên |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Tượng đài chiến thắng Bông Trang nhà Đỏ H Tân Uyên 220060086 |
1811 |
70080 37 22006 0086 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Cụm văn hóa xã Long Hòa - Huyện Dầu Tiếng 220050152 |
1811 |
70234 22 22005 0152 |
174 |
0 |
174 |
45 |
0 |
45 |
45 |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Cụm văn hóa xã Thanh Tuyền - Huyện Dầu Tiếng 220050154 |
1811 |
70234 37 22005 0154 |
119 |
0 |
119 |
30 |
0 |
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
TT kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp huyện Dầu Tiếng 220050117 |
1811 |
72475 81 22005 0117 |
361 |
0 |
361 |
24 |
0 |
24 |
24 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng |
1811 |
70234 47 22005 0165 |
451 |
0 |
451 |
149 |
0 |
149 |
149 |
0 |
149 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh Bình Dương |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
UDCN TT Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ 220050202 |
1811 |
71666 01 22005 0202 |
3,389 |
0 |
3,389 |
2,994 |
0 |
2,994 |
2,994 |
0 |
2,994 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,387,301 |
0 |
3,387,301 |
2,977,384 |
0 |
2,977,384 |
88% |
|
88% |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,514 |
|
900,514 |
744,219 |
|
744,219 |
83% |
|
83% |
2 |
Thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756,752 |
|
756,752 |
579,619 |
|
579,619 |
77% |
|
77% |
3 |
Thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356,619 |
|
356,619 |
348,203 |
|
348,203 |
98% |
|
98% |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297,805 |
|
297,805 |
278,295 |
|
278,295 |
93% |
|
93% |
5 |
Thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239,182 |
|
239,182 |
194,284 |
|
194,284 |
81% |
|
81% |
6 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168,519 |
|
168,519 |
174,522 |
|
174,522 |
104% |
|
104% |
7 |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192,955 |
|
192,955 |
206,234 |
|
206,234 |
107% |
|
107% |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,873 |
|
120,873 |
120,853 |
|
120,853 |
100% |
|
100% |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354,082 |
|
354,082 |
331,155 |
|
331,155 |
94% |
|
94% |
*Ghi chú: Kế hoạch vốn XDCB theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020.
Kế hoạch được cấp thẩm quyền giao nguồn vốn bội chi là 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng. Số còn lại chưa phân bổ là 342.543 triệu đồng.
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN
SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên Quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Thực hiện năm 2020 |
Dư nguồn đến 31/12/2020 |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
|
|
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
89,288 |
78,660 |
26,000 |
49,404 |
29,256 |
78,952 |
26,000 |
93,635 |
-14,683 |
74,605 |
2 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
102,732 |
8,748 |
|
9,828 |
-1,080 |
7,740 |
|
5,820 |
1,920 |
104,652 |
3 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân (Quỹ Hội Nông dân) |
983 |
5,494 |
5,000 |
41,640 |
-36,146 |
983 |
5,494 |
5,000 |
41,640 |
-36,146 |
4 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (Quỹ Hỗ trợ phát triển Kinh tế tập thể) |
11,543 |
50,000 |
0 |
457 |
49,543 |
0 |
0 |
6,726 |
-6,726 |
4,817 |
5 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
1,410 |
182,989 |
115,500 |
182,989 |
0 |
147,491 |
80,002 |
139,931 |
7,560 |
8,970 |
6 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
93,964 |
38,300 |
|
35,000 |
3,300 |
35,245 |
|
22,672 |
12,573 |
106,537 |
7 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
1,704 |
|
296 |
8 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
1,323,552 |
|
|
|
|
541,749 |
100,000 |
|
|
1,865,301 |
9 |
Quỹ Phát triển Nhà ở |
745,342 |
|
|
|
|
115,468 |
|
30,617 |
84,851 |
830,193 |
10 |
Quỹ Phát triển đất |
1,905,829 |
|
|
|
|
334,376 |
|
92,951 |
241,425 |
2,147,254 |
11 |
Quỹ BLTD DNNVV |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150,000 |
* Ghi chú: Quỹ Đầu tư Phát triển (cột 6): Tăng vốn Điều lệ từ ngân sách nhà nước cấp là 100 tỷ đồng. Bổ sung từ Quỹ Đầu tư phát triển (LNST) là 441,749 tỷ đồng.
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
NĂM 2020
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
Tổng số |
1,963,350 |
2,064,589 |
105% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
351,142 |
405,580 |
116% |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
133,472 |
132,625 |
99% |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
217,670 |
272,955 |
125% |
2 |
Sự nghiệp y tế |
940,821 |
924,454 |
98% |
3 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
70,000 |
100,309 |
143% |
4 |
Sự nghiệp kinh tế |
434,281 |
453,787 |
104% |
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
16,425 |
17,502 |
107% |
6 |
Sự nghiệp phát thanh và truyền hình |
106,683 |
96,666 |
91% |
7 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao |
2,844 |
4,429 |
156% |
8 |
Quản lý nhà nước, đoàn thể |
38,759 |
58,646 |
151% |
9 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2,395 |
3,216 |
134% |