Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 43/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2023
Ngày có hiệu lực 08/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 5013/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022, với:

A. PHẦN THU

I. Tổng thu ngân sách nhà nước:

17.125.830.847.947 đồng

- Nộp ngân sách Trung ương (NSTW):

607.606.252.997 đồng

- Tổng thu NSĐP được hưởng:

16.518.224.594.950 đồng

Trong đó:

Thu nội địa: 5.514.217.423.033 đồng, đạt 106,39% so dự toán HĐND tỉnh giao (dự toán được giao: 5.183.000.000 đồng). Nếu loại trừ các khoản thu phải điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.718.927.220 đồng thì thu nội địa NSĐP được hưởng: 5.145.498.495.813 đồng.

II. Tổng thu NSĐP được hưởng:

16.518.224.594.950 đồng

Trong đó:

 

1. Thu nội địa được hưởng

5.145.498.495.813 đồng

1.1. Thu từ khu vực DN nhà nước Trung ương:

912.766.828.919 đồng

1.2. Thu từ khu vực DN nhà nước địa phương:

57.840.420.245 đồng

1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:

603.232.396.015 đồng

1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:

518.785.263.717 đồng

1.5. Thuế thu nhập cá nhân:

499.178.688.077 đồng

1.6. Thuế bảo vệ môi trường:

91.113.625.967 đồng

1.7. Thu lệ phí trước bạ:

185.623.256.138 đồng

1.8. Thu phí và lệ phí:

136.032.414.924 đồng

1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

7.257.722.070 đồng

1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước:

94.439.670.232 đồng

1.11. Thu tiền sử dụng đất:

257.035.174.167 đồng

1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN:

33.798.059.000 đồng

1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

1.529.175.111.611 đồng

1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển:

8.051.955.000 đồng

1.15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

99.091.396.116 đồng

1.16. Thu khác ngân sách:

109.930.165.615 đồng

1.17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác:

26.348.000 đồng

1.18. Thu hồi vốn, thu cổ tức:

2.120.000.000 đồng

2. Thu viện trợ

140.000.000 đồng

3. Các khoản huy động đóng góp:

2.714.981.283 đồng

4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính:

341.001.142.068 đồng

5. Thu vay ngân sách địa phương:

11.007.329.091 đồng

6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

5.795.746.368.612 đồng

7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

605.349.084.522 đồng

8. Thu chuyển nguồn năm trước:

3.438.886.531.029 đồng

9. Thu kết dư ngân sách năm trước:

1.117.880.662.532 đồng

B. PHẦN CHI

 

Tổng chi ngân sách địa phương

15.584.622.507.640 đồng

Trong đó:

 

1. Chi đầu tư phát triển:

3.683.416.308.484 đồng

2. Chi thường xuyên:

6.263.069.770.417 đồng

2.1. Chi quốc phòng:

214.361.521.426 đồng

2.2. Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội:

100.085.902.638 đồng

2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề:

2.449.568.789.190 đồng

2.4. Chi khoa học và công nghệ:

22.607.953.120 đồng

2.5. Chi y tế, dân số và gia đình:

585.125.270.907 đồng

2.6. Chi văn hóa, thông tin:

63.826.329.199 đồng

2.7. Chi phát thanh, truyền hình:

20.418.735.652 đồng

2.8. Chi thể dục, thể thao:

44.892.371.232 đồng

2.9. Chi bảo vệ môi trường:

159.862.722.427 đồng

2.10. Chi các hoạt động kinh tế:

701.449.391.740 đồng

2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.400.055.062.196 đồng

2.12. Chi bảo đảm xã hội:

315.854.807.704 đồng

2.13. Chi thường xuyên khác:

184.960.912.986 đồng

3. Chi trả lãi các khoản do CQĐP vay:

453.704.879 đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:

92.109.000.000 đồng

5. Chi nộp ngân sách cấp trên:

807.758.339.831 đồng

6. Chi trả nợ gốc:

500.698.039 đồng

7. Chi chuyển nguồn sang năm sau:

4.737.314.685.990 đồng

C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

Bao gồm:

933.602.087.310 đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

161.475.587.234 đồng1

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

594.830.790.155 đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

177.295.709.921 đồng

(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2022 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, KBNN,

Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;

- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

Biểu số 48 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX)

10.093.108.000.000

16.518.224.594.950

6.425.116.594.950

163,66

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.942.979.000.000

5.145.498.495.813

202.519.495.813

104,10

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.982.479.000.000

2.477.685.222.748

495.206.222.748

124,98

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.960.500.000.000

2.667.813.273.065

-292.686.726.935

90,11

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.971.025.000.000

5.795.746.368.612

824.721.368.612

116,59

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.710.183.000.000

3.710.183.000.000

 

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.260.842.000.000

2.085.563.368.612

824.721.368.612

165,41

III

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

605.349.084.522

605.349.084.522

 

IV

Thu huy động đóng góp

 

2.714.981.283

2.714.981.283

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

341.001.142.068

341.001.142.068

 

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

179.104.000.000

1.177.880.662.532

998.776.662.532

 

VII

Thu từ nguồn CCTL

 

 

 

 

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.438.886.531.029

3.438.886.531.029

 

IX

Thu viện trợ

 

140.000.000

140.000.000

 

X

Vay của ngân sách địa phương

 

11.007.329.091

11.007.329.091

 

B

TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V)

10.104.608.000.000

15.584.622.507.640

5.480.014.507.640

154,23

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.815.863.000.000

10.039.048.783.780

223.185.783.780

102,27

1

Chi đầu tư phát triển

3.301.242.000.000

3.683.416.308.484

382.174.308.484

111,58

2

Chi thường xuyên

6.315.239.000.000

6.263.069.770.417

-52.169.229.583

99,17

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.394.000.000

453.704.879

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

92.109.000.000

91.109.000.000

9.210,90

5

Dự phòng ngân sách

176.988.000 000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

7

Chi thực hiện chính sách TGBC của TW, địa phương ban

20.000.000.000

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

109.641.000.000

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

109.641.000.000

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4.737.314.685.990

 

 

IV

Chi từ nguồn kết dư

179.104.000.000

 

 

 

V

Chi từ nguồn CCTL

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

807.758.339.831

 

 

V

Chi trả nợ gốc của NSĐP

 

500.698.039

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

933.602.087.310

 

 

D

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA NSĐP

54.447.134.540

44.038.989.185

-10.408.145.355

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

54.447.134.540

44.038.989.185

-10.408.145.355

 

a

Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)

33.224.134.540

33.224.134.540

 

 

b

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

3.018.000.000

2.914.854.645

-103.145.355

 

c

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

18.205.000.000

7.900.000.000

-10.305.000.000

 

F

TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP

11.500.000.000

11.007.329.091

-492.670.909

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

11.500.000.000

11.007.329.091

-492.670.909

 

a

Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)

 

 

 

 

b

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

 

c

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

11.500.000.000

11.007.329.091

-492.670.909

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

156.000.000

500.698.039

344.698.039

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

156.000.000

500.698.039

344.698.039

 

a

Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)

 

 

 

 

b

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

156.000.000

500.698.039

344.698.039

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

65.791.134.540

54.545.620.237

-11.245.514.303

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

65.791.134.540

54.545.620.237

-11.245.514.303

 

b

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2.862.000.000

2.414.156.606

-447.843.394

 

c

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

29.705.000.000

18.907.329.091

 

 

 

Biểu số 50 - NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

[...]