HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/NQ-HĐND
|
Trà Vinh,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5013/TTr-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân
sách năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu
ngân sách nhà nước:
|
17.125.830.847.947
đồng
|
- Nộp ngân sách Trung ương (NSTW):
|
607.606.252.997 đồng
|
- Tổng thu NSĐP được hưởng:
|
16.518.224.594.950 đồng
|
Trong đó:
Thu nội địa: 5.514.217.423.033 đồng, đạt
106,39% so dự toán HĐND tỉnh giao (dự toán được giao: 5.183.000.000 đồng). Nếu
loại trừ các khoản thu phải điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.718.927.220
đồng thì thu nội địa NSĐP được hưởng: 5.145.498.495.813 đồng.
II. Tổng thu NSĐP
được hưởng:
|
16.518.224.594.950
đồng
|
Trong đó:
|
|
1. Thu nội địa được hưởng
|
5.145.498.495.813 đồng
|
1.1. Thu từ khu vực DN nhà nước
Trung ương:
|
912.766.828.919 đồng
|
1.2. Thu từ khu vực DN nhà nước địa
phương:
|
57.840.420.245 đồng
|
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài:
|
603.232.396.015 đồng
|
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
|
518.785.263.717 đồng
|
1.5. Thuế thu nhập cá nhân:
|
499.178.688.077 đồng
|
1.6. Thuế bảo vệ môi trường:
|
91.113.625.967 đồng
|
1.7. Thu lệ phí trước bạ:
|
185.623.256.138 đồng
|
1.8. Thu phí và lệ phí:
|
136.032.414.924 đồng
|
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
|
7.257.722.070 đồng
|
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước:
|
94.439.670.232 đồng
|
1.11. Thu tiền sử dụng đất:
|
257.035.174.167 đồng
|
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN:
|
33.798.059.000 đồng
|
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết:
|
1.529.175.111.611 đồng
|
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển:
|
8.051.955.000 đồng
|
1.15. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản:
|
99.091.396.116 đồng
|
1.16. Thu khác ngân sách:
|
109.930.165.615 đồng
|
1.17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác:
|
26.348.000 đồng
|
1.18. Thu hồi vốn, thu cổ tức:
|
2.120.000.000 đồng
|
2. Thu viện trợ
|
140.000.000 đồng
|
3. Các khoản huy động
đóng góp:
|
2.714.981.283 đồng
|
4. Thu từ quỹ dự trữ
tài chính:
|
341.001.142.068 đồng
|
5. Thu vay ngân
sách địa phương:
|
11.007.329.091 đồng
|
6. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên:
|
5.795.746.368.612 đồng
|
7. Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên:
|
605.349.084.522 đồng
|
8. Thu chuyển nguồn
năm trước:
|
3.438.886.531.029 đồng
|
9. Thu kết dư ngân
sách năm trước:
|
1.117.880.662.532 đồng
|
B. PHẦN CHI
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
15.584.622.507.640
đồng
|
Trong đó:
|
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
3.683.416.308.484 đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
6.263.069.770.417 đồng
|
2.1. Chi quốc phòng:
|
214.361.521.426 đồng
|
2.2. Chi an ninh, trật tự an toàn xã
hội:
|
100.085.902.638 đồng
|
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề:
|
2.449.568.789.190 đồng
|
2.4. Chi khoa học và công nghệ:
|
22.607.953.120 đồng
|
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình:
|
585.125.270.907 đồng
|
2.6. Chi văn hóa, thông tin:
|
63.826.329.199 đồng
|
2.7. Chi phát thanh, truyền hình:
|
20.418.735.652 đồng
|
2.8. Chi thể dục, thể thao:
|
44.892.371.232 đồng
|
2.9. Chi bảo vệ môi trường:
|
159.862.722.427 đồng
|
2.10. Chi các hoạt động kinh tế:
|
701.449.391.740 đồng
|
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
1.400.055.062.196 đồng
|
2.12. Chi bảo đảm xã hội:
|
315.854.807.704 đồng
|
2.13. Chi thường xuyên khác:
|
184.960.912.986 đồng
|
3. Chi trả lãi các khoản do CQĐP
vay:
|
453.704.879 đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương:
|
92.109.000.000 đồng
|
5. Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
807.758.339.831 đồng
|
6. Chi trả nợ gốc:
|
500.698.039 đồng
|
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
4.737.314.685.990 đồng
|
C. KẾT DƯ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
Bao gồm:
|
933.602.087.310 đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
161.475.587.234 đồng1
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
594.830.790.155 đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp xã:
|
177.295.709.921 đồng
|
(Kèm theo Biểu
số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54,
Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết
dư ngân sách năm 2022 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên
tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, KBNN,
Cục
thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
Biểu
số 48 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX)
|
10.093.108.000.000
|
16.518.224.594.950
|
6.425.116.594.950
|
163,66
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
4.942.979.000.000
|
5.145.498.495.813
|
202.519.495.813
|
104,10
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.982.479.000.000
|
2.477.685.222.748
|
495.206.222.748
|
124,98
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.960.500.000.000
|
2.667.813.273.065
|
-292.686.726.935
|
90,11
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.971.025.000.000
|
5.795.746.368.612
|
824.721.368.612
|
116,59
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.260.842.000.000
|
2.085.563.368.612
|
824.721.368.612
|
165,41
|
III
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
605.349.084.522
|
605.349.084.522
|
|
IV
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
2.714.981.283
|
2.714.981.283
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
341.001.142.068
|
341.001.142.068
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
179.104.000.000
|
1.177.880.662.532
|
998.776.662.532
|
|
VII
|
Thu từ nguồn CCTL
|
|
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
3.438.886.531.029
|
3.438.886.531.029
|
|
IX
|
Thu viện trợ
|
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
X
|
Vay của ngân sách địa
phương
|
|
11.007.329.091
|
11.007.329.091
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
(I+II+III+IV+V)
|
10.104.608.000.000
|
15.584.622.507.640
|
5.480.014.507.640
|
154,23
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.815.863.000.000
|
10.039.048.783.780
|
223.185.783.780
|
102,27
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.301.242.000.000
|
3.683.416.308.484
|
382.174.308.484
|
111,58
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.315.239.000.000
|
6.263.069.770.417
|
-52.169.229.583
|
99,17
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
1.394.000.000
|
453.704.879
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
92.109.000.000
|
91.109.000.000
|
9.210,90
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
176.988.000
000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
7
|
Chi thực hiện chính sách TGBC của
TW, địa phương ban
|
20.000.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
109.641.000.000
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
109.641.000.000
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
4.737.314.685.990
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
179.104.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn CCTL
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
807.758.339.831
|
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc của
NSĐP
|
|
500.698.039
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
933.602.087.310
|
|
|
D
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA
NSĐP
|
54.447.134.540
|
44.038.989.185
|
-10.408.145.355
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
54.447.134.540
|
44.038.989.185
|
-10.408.145.355
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông
Cửu Long (AMD Trà Vinh)
|
33.224.134.540
|
33.224.134.540
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
3.018.000.000
|
2.914.854.645
|
-103.145.355
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự
án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
18.205.000.000
|
7.900.000.000
|
-10.305.000.000
|
|
F
|
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà
Vinh)
|
|
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở
- Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu
vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)
|
|
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
65.791.134.540
|
54.545.620.237
|
-11.245.514.303
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
65.791.134.540
|
54.545.620.237
|
-11.245.514.303
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
2.862.000.000
|
2.414.156.606
|
-447.843.394
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
29.705.000.000
|
18.907.329.091
|
|
|
Biểu
số 50 - NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
[...]
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/NQ-HĐND
|
Trà Vinh,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5013/TTr-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân
sách năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu
ngân sách nhà nước:
|
17.125.830.847.947
đồng
|
- Nộp ngân sách Trung ương (NSTW):
|
607.606.252.997 đồng
|
- Tổng thu NSĐP được hưởng:
|
16.518.224.594.950 đồng
|
Trong đó:
Thu nội địa: 5.514.217.423.033 đồng, đạt
106,39% so dự toán HĐND tỉnh giao (dự toán được giao: 5.183.000.000 đồng). Nếu
loại trừ các khoản thu phải điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.718.927.220
đồng thì thu nội địa NSĐP được hưởng: 5.145.498.495.813 đồng.
II. Tổng thu NSĐP
được hưởng:
|
16.518.224.594.950
đồng
|
Trong đó:
|
|
1. Thu nội địa được hưởng
|
5.145.498.495.813 đồng
|
1.1. Thu từ khu vực DN nhà nước
Trung ương:
|
912.766.828.919 đồng
|
1.2. Thu từ khu vực DN nhà nước địa
phương:
|
57.840.420.245 đồng
|
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài:
|
603.232.396.015 đồng
|
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
|
518.785.263.717 đồng
|
1.5. Thuế thu nhập cá nhân:
|
499.178.688.077 đồng
|
1.6. Thuế bảo vệ môi trường:
|
91.113.625.967 đồng
|
1.7. Thu lệ phí trước bạ:
|
185.623.256.138 đồng
|
1.8. Thu phí và lệ phí:
|
136.032.414.924 đồng
|
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
|
7.257.722.070 đồng
|
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước:
|
94.439.670.232 đồng
|
1.11. Thu tiền sử dụng đất:
|
257.035.174.167 đồng
|
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN:
|
33.798.059.000 đồng
|
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết:
|
1.529.175.111.611 đồng
|
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển:
|
8.051.955.000 đồng
|
1.15. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản:
|
99.091.396.116 đồng
|
1.16. Thu khác ngân sách:
|
109.930.165.615 đồng
|
1.17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác:
|
26.348.000 đồng
|
1.18. Thu hồi vốn, thu cổ tức:
|
2.120.000.000 đồng
|
2. Thu viện trợ
|
140.000.000 đồng
|
3. Các khoản huy động
đóng góp:
|
2.714.981.283 đồng
|
4. Thu từ quỹ dự trữ
tài chính:
|
341.001.142.068 đồng
|
5. Thu vay ngân
sách địa phương:
|
11.007.329.091 đồng
|
6. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên:
|
5.795.746.368.612 đồng
|
7. Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên:
|
605.349.084.522 đồng
|
8. Thu chuyển nguồn
năm trước:
|
3.438.886.531.029 đồng
|
9. Thu kết dư ngân
sách năm trước:
|
1.117.880.662.532 đồng
|
B. PHẦN CHI
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
15.584.622.507.640
đồng
|
Trong đó:
|
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
3.683.416.308.484 đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
6.263.069.770.417 đồng
|
2.1. Chi quốc phòng:
|
214.361.521.426 đồng
|
2.2. Chi an ninh, trật tự an toàn xã
hội:
|
100.085.902.638 đồng
|
2.3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề:
|
2.449.568.789.190 đồng
|
2.4. Chi khoa học và công nghệ:
|
22.607.953.120 đồng
|
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình:
|
585.125.270.907 đồng
|
2.6. Chi văn hóa, thông tin:
|
63.826.329.199 đồng
|
2.7. Chi phát thanh, truyền hình:
|
20.418.735.652 đồng
|
2.8. Chi thể dục, thể thao:
|
44.892.371.232 đồng
|
2.9. Chi bảo vệ môi trường:
|
159.862.722.427 đồng
|
2.10. Chi các hoạt động kinh tế:
|
701.449.391.740 đồng
|
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
1.400.055.062.196 đồng
|
2.12. Chi bảo đảm xã hội:
|
315.854.807.704 đồng
|
2.13. Chi thường xuyên khác:
|
184.960.912.986 đồng
|
3. Chi trả lãi các khoản do CQĐP
vay:
|
453.704.879 đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương:
|
92.109.000.000 đồng
|
5. Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
807.758.339.831 đồng
|
6. Chi trả nợ gốc:
|
500.698.039 đồng
|
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
4.737.314.685.990 đồng
|
C. KẾT DƯ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
Bao gồm:
|
933.602.087.310 đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
161.475.587.234 đồng1
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
594.830.790.155 đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp xã:
|
177.295.709.921 đồng
|
(Kèm theo Biểu
số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54,
Biểu số 58, Biểu số 59, Biểu số 60)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ nguồn kết
dư ngân sách năm 2022 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên
tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, KBNN,
Cục
thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
Biểu
số 48 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+IX)
|
10.093.108.000.000
|
16.518.224.594.950
|
6.425.116.594.950
|
163,66
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
4.942.979.000.000
|
5.145.498.495.813
|
202.519.495.813
|
104,10
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.982.479.000.000
|
2.477.685.222.748
|
495.206.222.748
|
124,98
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.960.500.000.000
|
2.667.813.273.065
|
-292.686.726.935
|
90,11
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.971.025.000.000
|
5.795.746.368.612
|
824.721.368.612
|
116,59
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.260.842.000.000
|
2.085.563.368.612
|
824.721.368.612
|
165,41
|
III
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
605.349.084.522
|
605.349.084.522
|
|
IV
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
2.714.981.283
|
2.714.981.283
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
341.001.142.068
|
341.001.142.068
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
179.104.000.000
|
1.177.880.662.532
|
998.776.662.532
|
|
VII
|
Thu từ nguồn CCTL
|
|
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
3.438.886.531.029
|
3.438.886.531.029
|
|
IX
|
Thu viện trợ
|
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
X
|
Vay của ngân sách địa
phương
|
|
11.007.329.091
|
11.007.329.091
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
(I+II+III+IV+V)
|
10.104.608.000.000
|
15.584.622.507.640
|
5.480.014.507.640
|
154,23
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.815.863.000.000
|
10.039.048.783.780
|
223.185.783.780
|
102,27
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.301.242.000.000
|
3.683.416.308.484
|
382.174.308.484
|
111,58
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.315.239.000.000
|
6.263.069.770.417
|
-52.169.229.583
|
99,17
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
1.394.000.000
|
453.704.879
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
92.109.000.000
|
91.109.000.000
|
9.210,90
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
176.988.000
000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
7
|
Chi thực hiện chính sách TGBC của
TW, địa phương ban
|
20.000.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
109.641.000.000
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
109.641.000.000
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
4.737.314.685.990
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
179.104.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn CCTL
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
807.758.339.831
|
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc của
NSĐP
|
|
500.698.039
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
933.602.087.310
|
|
|
D
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY ĐẦU NĂM CỦA
NSĐP
|
54.447.134.540
|
44.038.989.185
|
-10.408.145.355
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
54.447.134.540
|
44.038.989.185
|
-10.408.145.355
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông
Cửu Long (AMD Trà Vinh)
|
33.224.134.540
|
33.224.134.540
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
3.018.000.000
|
2.914.854.645
|
-103.145.355
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự
án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
18.205.000.000
|
7.900.000.000
|
-10.305.000.000
|
|
F
|
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM CỦA NSĐP
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà
Vinh)
|
|
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở
- Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
11.500.000.000
|
11.007.329.091
|
-492.670.909
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
a
|
Dự án Thích ứng biến đổi khí hậu
vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)
|
|
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
156.000.000
|
500.698.039
|
344.698.039
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
65.791.134.540
|
54.545.620.237
|
-11.245.514.303
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
65.791.134.540
|
54.545.620.237
|
-11.245.514.303
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
2.862.000.000
|
2.414.156.606
|
-447.843.394
|
|
c
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
29.705.000.000
|
18.907.329.091
|
|
|
Biểu
số 50 - NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E)
|
10.333.129.000.000
|
10.093.108.000.000
|
17.125.830.847.947
|
16.518.224.594.950
|
165,74
|
163,66
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.183.000.000.000
|
4.942.979.000.000
|
5.894.551.616.852
|
5.489.354.619.164
|
113,73
|
111,05
|
I
|
Thu nội địa
|
5.183.000.000.000
|
4.942.979.000.000
|
5.514.217.423.033
|
5.145.498.495.813
|
106,39
|
104,10
|
|
Thu nội địa loại trừ
thu XSKT, thu tiền sử dụng đất
|
3.653.000.000.000
|
3.412.979.000.000
|
3.728.007.137.255
|
3.359.288.210.035
|
102,05
|
98,43
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
1.270.000.000.000
|
1.270.000.000.000
|
912.766.828.919
|
912.766.828.919
|
71,87
|
71,87
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
1.265.800.000.000
|
1.265.800.000.000
|
595.793.762.372
|
595.793.762.372
|
47,07
|
47,07
|
|
Trong đó: Thuế GTGT NSTW
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.550.000.000
|
3.550.000.000
|
316.605.674.155
|
316.605.674.155
|
8.918,47
|
8.918,47
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
650.000.000
|
650.000.000
|
367.392.392
|
367.392.392
|
56,52
|
56,52
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
68.000.000.000
|
68.000.000.000
|
57.840.420.245
|
57.840.420.245
|
85,06
|
85,06
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
33.140.000.000
|
33.140.000.000
|
27.393.913.512
|
27.393.913.512
|
82,66
|
82,66
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
60.000.000
|
60.000.000
|
87.284.373
|
87.284.373
|
145,47
|
145,47
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.600.000.000
|
27.600.000.000
|
24.087.600.650
|
24.087.600.650
|
87,27
|
87,27
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
7.200.000.000
|
7.200.000.000
|
6.271.621.710
|
6.271.621.710
|
87,11
|
87,11
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
623.000.000.000
|
623.000.000.000
|
603.232.396.015
|
603.232.396.015
|
96,83
|
96,83
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
414.150.000.000
|
414.150.000.000
|
315.492.748.323
|
315.492.748.323
|
76,18
|
76,18
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
208.500.000.000
|
208.500.000.000
|
287.721.603.742
|
287.721.603.742
|
138,00
|
138,00
|
|
Trong đó; thu NSTW
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
350.000.000
|
350.000.000
|
18.043.950
|
18.043.950
|
5,16
|
5,16
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
472.000,000.000
|
472.000.000.000
|
518.788.880.816
|
518.785.263.717
|
109,91
|
109,91
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
376.000.000.000
|
376.000.000.000
|
427.277.126.215
|
427.277.126.215
|
113,64
|
113,64
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (NSĐP)
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
3.089.027.939
|
3.088.160.190
|
123,56
|
123,53
|
|
Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất - kinh doanh trong nước (NSTW)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
79.975.834.839
|
79.973.085.489
|
88,86
|
88,86
|
|
Thuê tài nguyên
|
3.500.000.000
|
3.500.000.000
|
8.446.891.823
|
8.446.891.823
|
241,34
|
241,34
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
400.000.000.000
|
400.000.000.000
|
499.178.688.077
|
499.178.688.077
|
124,79
|
124,79
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
290.000.000.000
|
139.200.000.000
|
189.820.054.001
|
91.113.625.967
|
65,46
|
65,46
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
150.800.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
139.200.000.000
|
139.200.000.000
|
11.547.580
|
11.547.580
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000.000.000
|
140.000.000.000
|
185.623.256.138
|
185.623.256.138
|
132,59
|
132,59
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
175.000.000.000
|
135.000.000.000
|
165.450.465.120
|
136.032.414.924
|
94,54
|
100,76
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
40.000.000.000
|
|
29.598.050.196
|
180.000.000
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí ĐP
|
135.000.000.000
|
135.000.000.000
|
135.852.414.924
|
135.852.414.924
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
7.257.722.070
|
7.257.722.070
|
120,96
|
120,96
|
10
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
43.000.000.000
|
43.000.000.000
|
94.439.670.232
|
94.439.670.232
|
219,63
|
219,63
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
180.000.000.000
|
180.000.000.000
|
257.035.174.167
|
257.035.174.167
|
142,80
|
142,80
|
12
|
Thu tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
33.798.059.000
|
33.798.059.000
|
3.379,81
|
3.379,81
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.350.000.000.000
|
1.350.000.000.000
|
1.529.175.111.611
|
1.529.175.111.611
|
113,27
|
113,27
|
14
|
Thu tiền sử dụng
khu vực biển
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
190.096.613.680
|
8.051.955.000
|
3.801,93
|
161,04
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
|
|
182.044.658.680
|
|
|
|
|
- Giấy phép do ĐP cấp
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
8.051.955.000
|
8.051.955.000
|
|
|
15
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
-
|
-
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
11.000.000.000
|
10.779.000.000
|
99.313.053.216
|
99.091.396.116
|
902,85
|
919,30
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
316.000.000
|
95.000.000
|
316.653.000
|
94.995.900
|
|
|
|
- Giấy phép do ĐP cấp
|
10.684
000.000
|
10.684.000.000
|
98.996.400.216
|
98.996.400.216
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
140.000.000.000
|
91.000.000.000
|
168.254.681.726
|
109.930.165.615
|
120,18
|
120,80
|
|
- Thu phạt ATGT
(NSTW)
|
46.000.000
000
|
|
39.798.412.260
|
|
|
|
|
- Thu khác NSTW
|
3.000.000.000
|
|
18.526.103.851
|
|
|
|
|
- Thu khác NSĐP
|
91.000.000.000
|
91.000.000.000
|
109.930.165.615
|
109.930.165.615
|
|
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính
NSTW
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
26.348.000
|
26.348.000
|
2,63
|
2,63
|
|
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt hại
khi NN thu hồi đất công
|
|
|
|
-
|
|
|
19
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
26,50
|
26,50
|
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
|
|
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
|
|
35.104.199.275
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
7.694.765.777
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
27.387.982.384
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
21.451.114
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
1.513.871.193
|
140.000.000
|
|
|
|
- Ngân sách TW
|
|
|
1.373.871.193
|
|
|
|
|
- Ngân sách ĐP
|
|
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
|
V
|
Thu huy động, đóng
góp
|
-
|
|
2.714.981.283
|
2.714.981.283
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
714.981.283
|
714.981.283
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
|
VI
|
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
341.001.142.068
|
341.001.142.068
|
|
|
B
|
THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
-
|
-
|
11.007.329.091
|
11.007.329.091
|
|
|
|
- Dự án Tăng cường quản
lý đất đai và cơ chế dữ liệu đất đai
|
|
|
11.007.329.091
|
11.007.329.091
|
|
|
|
- Dự án Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Trà Vinh
|
|
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO
NGÂN SÁCH
|
4.971.025.000.000
|
4.971.025.000.000
|
6.603.504.708.443
|
6.401.095.453.134
|
132,84
|
128,77
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.971.025.000.000
|
4.971.025.000.000
|
5.795.746.368.612
|
5.795.746.368.612
|
116,59
|
116,59
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
3
710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
100,00
|
100,00
|
2.
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.260.842.000.000
|
1.260.842.000.000
|
2.085.563.368.612
|
2.085.563.368.612
|
165,41
|
165,41
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn trong nước
|
1.143.052.000.000
|
1.143.052.000.000
|
2.053.740.000.000
|
2.053.740.000.000
|
179,67
|
179,67
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu
bằng nguồn vốn ngoài nước
|
117.790.000.000
|
117.790.000.000
|
31.823.368.612
|
31.823.368.612
|
27,02
|
27,02
|
2.3
|
Thu bổ sung mục
tiêu (giao trong năm)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
807.758.339.831
|
605.349.084.522
|
|
|
|
Thu NSTW
|
|
|
202.409.255.309
|
|
|
|
|
Thu NSĐP
|
|
|
605.349.084.522
|
605.349.084.522
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
179.104.000.000
|
179.104.000.000
|
1.177.880.662.532
|
1.177.880.662.532
|
|
|
E
|
THU TỪ NGUỒN CCTL
|
-
|
-
|
|
|
|
|
F
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
3.438.886.531.029
|
3.438.886.531.029
|
|
|
Biểu
số 51 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân
dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F)
|
10.104.608.000.000
|
15.584.622.507.640
|
5.480.014.507.640
|
154,23
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(I+II+III+IV+V+VI)
|
9.815.863.000.000
|
10.039.048.783.780
|
223.185.783.780
|
102,27
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.301.242.000.000
|
3.683.416.308.484
|
382.174.308.484
|
111,58
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
3.301.242.000.000
|
3.683.416.308.484
|
382.174.308.484
|
111,58
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
40.125.513.164
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
50.495.311.359
|
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
685.565.711.297
|
|
|
1.4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
35.052.620.369
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
382.307.890.457
|
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
96.445.796.935
|
|
|
1.7
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
|
38.815.356.980
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
9.396.152.875
|
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
34.431.989.306
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.114.471.294.256
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
185.574.677.486
|
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
10.733.994.000
|
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vấn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.315.239.000.000
|
6.263.069.770.417
|
(52.169.229.583)
|
99,17
|
1
|
Chi quốc phòng
|
127.752.000.000
|
214.361.521.426
|
86.609.521.426
|
167,80
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
54.523.000.000
|
100.085.902.638
|
45.562.902.638
|
183,57
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.690.648.000.000
|
2.449.568.789.190
|
(241.079.210.810)
|
91,04
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
28.023.000.000
|
22.607.953.120
|
(5.415.046.880)
|
80,68
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia
đình
|
672.705.000.000
|
585.125.270.907
|
(87.579.729.093)
|
86,98
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
57.609.000.000
|
63.826.329.199
|
6.217.329.199
|
110,79
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền
hình
|
27.633.000.000
|
20.418.735.652
|
(7.214.264.348)
|
73,89
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
40.850.000.000
|
44.892.371.232
|
4.042.371.232
|
109,90
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
85.999.000,000
|
159.862.722.427
|
73.863.722.427
|
185,89
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
826.732.000.000
|
701.449.391.740
|
(125.282.608.260)
|
84,85
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.260.604.000.000
|
1.400.055.062.196
|
139.451.062.196
|
111,06
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
301.210.000.000
|
315.854.807.704
|
14.644.807.704
|
104,86
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
140.951.000.000
|
184.960.912.986
|
44.009.912.986
|
131,22
|
III
|
Chi trả lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.394.000.000
|
453.704.879
|
(940.295.121)
|
32,55
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
92.109.000.000
|
91.109.000.000
|
9.210,90
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
176.988.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Chi thực hiện chính
sách TGBC của TW, địa phương ban hành (NĐ108, ND26, NQ72/HĐND)
|
20.000.000.000
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)
|
109.641.000.000
|
|
|
|
1,1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
1,2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan
trọng
|
109.641.000.000
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn
vốn trong nước
|
69.151.000.000
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn
ngoài nước
|
40.490.000.000
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
807.758.339.831
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC (2)
|
|
500.698.039
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc vay trong nước
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP
từ nguồn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc vay ngoài nước
|
|
500.698.039
|
500.698.039
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
4.737.314.685.990
|
|
|
F
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
|
179.104.000.000
|
|
|
|
G
|
CHI TỪ NGUỒN CCTL
|
|
|
|
|
Biểu
số 52 - NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Đơn vị: Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI (%)
|
|
|
1
|
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D+E+F+G+H)
|
5.539.150.000.000
|
13.635.136.991.284
|
8.095.986.991.284
|
246,16
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
4.507.347.408.291
|
4.507.347.408.291
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
3.710.183.000.000
|
3.710.183.000.000
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
797.164.408.291
|
797.164.408.291
|
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)
|
5.401.080.000.000
|
5.309.062.311.783
|
(92.017.688.217)
|
98,30
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.934.622.000.000
|
2.923.376.923.511
|
(11.245.076.489)
|
99,62
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.934.622.000.000
|
2.923.376.923.511
|
(11.245.076.489)
|
99 62
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
36.627.387.332
|
36.627.387.332
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
49.110.527.467
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
630.946.242.383
|
630.946.242.383
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
35.052.620.369
|
35.052.620.369
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
382.307.890.457
|
382.307.890.457
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
31.464.033.708
|
31.464.033.708
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
|
38.815.356.980
|
38.815.356.980
|
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
6.263.702.000
|
6.263.702.000
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
25.094.559.835
|
25.094.559.835
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.594.349.457.129
|
1.594.349.457.129
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
82.611.151.851
|
82.611.151.851
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
10.733.994.000
|
10.733.994.000
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.354.064.000.000
|
2.293.122.683.393
|
(60.941.316.607)
|
97,41
|
-
|
Chi quốc phòng
|
85.037.000.000
|
112.782.886.972
|
27.745.886.972
|
132,63
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
32.193.000.000
|
39.416.597.000
|
7.223.597.000
|
122,44
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
572.624.000.000
|
529.780.611.202
|
(42.843.388.798)
|
92,52
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
19.023.000.000
|
19.506.422.331
|
483.422.331
|
102,54
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
672.705.000.000
|
580.379.708.703
|
(92.325.291.297)
|
86,28
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
37.951.000.000
|
38.692.910.105
|
741.910.105
|
101,95
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
27.633.000.000
|
19.947.532.952
|
(7.685.467.048)
|
72,19
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
31.587.000.000
|
30.194.149.626
|
(1.392.850.374)
|
95,59
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
36.222.000.000
|
62.744.294.933
|
26.522.294.933
|
173,22
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
338.992.000.000
|
348.691.859.109
|
9.699.859.109
|
102,86
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
377.866.000.000
|
347.254.419.570
|
(30.611.580.430)
|
91,90
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
35.273.000.000
|
27.218.168.841
|
(8.054.831.159)
|
77,16
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
86.958.000.000
|
136.513.122.049
|
49.555.122.049
|
156,99
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
1.394.000.000
|
453.704.879
|
(940.295.121)
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
1.000.000.000
|
92.109.000.000
|
91.109.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90.000.000.000
|
|
(90.000.000.000)
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Chi thực hiện chính
sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND,
NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,...
|
20.000.000.000
|
|
|
|
F
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
95.009.000.000
|
|
|
|
G
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
202.409.255.309
|
|
|
H
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.615.817.317.862
|
3.615.817.317.862
|
|
I
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH
TỈNH
|
43.061.000.000
|
|
(43.061.000.000)
|
|
J
|
CHI TỪ NGUỒN CCTL
|
|
|
|
|
K
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
500.698.039
|
500.698.039
|
|
Biểu
số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số: 43/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
năm 2022
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.104.608.000.000
|
5.538.150.000.000
|
4.566.458.000.000
|
15.584.622.507.640
|
9.127.789.582.993
|
6.456.832.924.647
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.815.863.000.000
|
5.400.080.000.000
|
4.415.783.000.000
|
10.039.048.783.780
|
5.309.062.311.783
|
4.729.986.471.997
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.301.242.000.000
|
2.934.622.000.000
|
366.620.000.000
|
3.683.416.308.484
|
2.923.376.923.511
|
760.039.384.973
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.301.242.000.000
|
2.934.622.000.000
|
366.620.000.000
|
3.683.416.308.484
|
2.923.376.923.511
|
760.039.384.973
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.315.239.000.000
|
2.354.064.000.000
|
3.961.175.000.000
|
6.263.069.770.417
|
2.293.122.683.393
|
3.969.947.087.024
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.690.648.000.000
|
572.624.000.000
|
2.118.024.000.000
|
2.449.568.789.190
|
529.780.611.202
|
1.919.788.177.988
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.023.000.000
|
19.023.000.000
|
9.000.000.000
|
22.607.953.120
|
19.506.422.331
|
3.101.530.789
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
85.999.000.000
|
36.222.000.000
|
49.777.000.000
|
159.862.722.427
|
62.744.294.933
|
97.118.427.494
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.394.000.000
|
1.394.000.000
|
|
453.704.879
|
453.704.879
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
92.109.000.000
|
92.109.000.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
176.988.000.000
|
90.000.000.000
|
86.988.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi thực hiện chính
sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ
84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,...
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)
|
109.641.000.000
|
95.009.000.000
|
14.632.000.000
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ quan trọng
|
109.641.000.000
|
95.009.000.000
|
14.632.000.000
|
|
|
|
3
|
Tr. đó: - Bằng nguồn
vốn trong nước
|
69.151.000.000
|
54.519.000.000
|
14.632.000.000
|
|
|
|
4
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
40.490.000.000
|
40.490.000.000
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
|
|
807.758.339.831
|
202.409.255.309
|
605.349.084.522
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
500.698.039
|
500.698.039
|
|
1
|
Trả nợ gốc vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP
từ nguồn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc vay ngoài nước
|
|
|
|
500.698.039
|
500.698.039
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
4.737.314.685.990
|
3.615.817.317.862
|
1.121.497.368.128
|
F
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
|
179.104.000.000
|
43.061.000.000
|
136.043.000.000
|
|
|
|
1 Giảm nguồn XSKT còn tồn trong kết dư
năm 2021 chưa sử dụng chuyển sang 2022 để bù hụt thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
342.610.288 đồng.