HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số 374/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-BKTNS ngày 04 tháng
12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương (NSĐP) năm 2022 như sau:
I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn
|
:
|
16.581.377 triệu
đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
:
|
3.593.178 triệu đồng
|
- Thu nội địa
|
:
|
12.902.826 triệu đồng
|
- Thu viện trợ
|
:
|
3.961 triệu đồng
|
- Thu huy động đóng góp
|
:
|
81.412 triệu đồng
|
II. Thu ngân sách địa phương
|
:
|
21.119.253 triệu
đồng
|
1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
:
|
12.138.859 triệu đồng
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
:
|
2.814.844 triệu đồng
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
:
|
9.324.015 triệu đồng
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
:
|
1.743.549 triệu đồng
|
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
:
|
1.677.629 triệu đồng
|
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
:
|
75.920 triệu đồng
|
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
:
|
5.840.694 triệu đồng
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước
|
:
|
1.065.554 triệu đồng
|
5. Các khoản thu đóng góp
|
:
|
81.412 triệu đồng
|
6. Thu vay ngân sách cấp tỉnh
|
:
|
88.718 triệu đồng
|
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
:
|
160.467 triệu đồng
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương
|
:
|
20.616.545 triệu
đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
:
|
4.302.074 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
:
|
3.578 triệu đồng
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
:
|
382.481 triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên
|
:
|
7.265.490 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
:
|
23.056 triệu đồng
|
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
:
|
2.704.533 triệu đồng
|
- Sự nghiệp môi trường
|
:
|
119.564 triệu đồng
|
3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay
|
:
|
4.733 triệu đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
:
|
43.879 triệu đồng
|
5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
:
|
8.756,735 triệu đồng
|
6. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
:
|
219.404 triệu đồng
|
7. Trả nợ gốc
|
:
|
24.230 triệu đồng
|
IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022
|
:
|
502.708 triệu đồng
|
(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết
toán chi NSĐP theo các phụ lục từ số 1 đến số 8 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH%
|
BỘ TC GIAO
|
HĐND QUYẾT ĐỊNH
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.357.156
|
10.357.156
|
21.030.535
|
10.673.379
|
203,05
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
9.120.412
|
9.120.412
|
12.138.859
|
3.018.447
|
133,10
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.981.700
|
1.981.700
|
2.814.844
|
833.144
|
142,04
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
7.138.712
|
7.138.712
|
9.324.015
|
2.185.303
|
130,61
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.236.744
|
1.236.744
|
1.743.549
|
506.805
|
140,98
|
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
1.109.126
|
1.109.126
|
1.667.629
|
558.503
|
150,36
|
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
127.618
|
127.618
|
75.920
|
-51.698
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
5.840.694
|
5.840.694
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
1.065.554
|
1.065.554
|
|
5
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
160.467
|
160467
|
|
6
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
|
81.412
|
81.412
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.629.756
|
10.629.756
|
20.616.545
|
9.986.789
|
193,95
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
10.629.756
|
10.629.756
|
11.859.810
|
1.230.054
|
111,57
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.569.227
|
3.569.227
|
4.326.304
|
757.077
|
121,21
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.866.917
|
6.855.981
|
7.265.490
|
409.509
|
105,97
|
3
|
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
10.936
|
4.733
|
-6.203
|
43,28
|
4
|
Dự phòng chi
|
192.442
|
192.442
|
|
-192.442
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
43.879
|
42.709
|
3750,34
|
6
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
0
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
219.404
|
219.404
|
|
II
|
Chi các Chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chi các chương trình MTQG
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
8.756.735
|
8.756.735
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
413.990
|
413.990
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.988
|
24.988
|
24.230
|
-758
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
24.988
|
24.988
|
24.230
|
-758
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
272.600
|
272.600
|
88.718
|
-183.882
|
32,55
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
272.600
|
272.600
|
88.718
|
-183.882
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
|
12.015.000
|
9.120.412
|
30.053.424
|
25.633.381
|
250,1
|
281,1
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
12.015.000
|
9.120.412
|
16.581.377
|
12.220.271
|
138,0
|
134,0
|
|
TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III+IV)
|
12.015.000
|
9.120.412
|
16.581.377
|
12.220.271
|
138,0
|
134,0
|
I
|
Thu nội địa
|
9.940.000
|
9.120.412
|
12.902.826
|
12.138.859
|
129,8
|
133,1
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
435.000
|
426.300
|
427.722
|
419.174
|
98,3
|
98,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
380.000
|
372.400
|
361.620
|
354.388
|
95,2
|
95,2
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
53.900
|
65.798
|
64.482
|
119,6
|
119,6
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
304
|
304
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
2.543.000
|
2.492.660
|
3.287.473
|
3.222.180
|
129,3
|
129,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
517.000
|
506.660
|
584.260
|
572.575
|
113,0
|
113,0
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
127.400
|
176.076
|
172.554
|
135,4
|
135,4
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
1.870.000
|
1.832.600
|
2.504.310
|
2.454.224
|
133,9
|
133,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
26.000
|
26.000
|
22.827
|
22 827
|
87,8
|
87,8
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
770.000
|
754.880
|
898.332
|
880.187
|
116,7
|
116,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
400.000
|
392.000
|
384.680
|
376.986
|
96,2
|
96,2
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
326.000
|
319.480
|
460.756
|
451.541
|
141,3
|
141,3
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, trong nước
|
30.000
|
29.400
|
27.500
|
26264
|
91,7
|
89,3
|
|
- Thuế tài nguyên
|
14.000
|
14.000
|
25.396
|
25.396
|
181,4
|
181,4
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.376.000
|
2.330.480
|
3.172.469
|
3.111.799
|
133,5
|
133,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.566.000
|
1.534.680
|
1.853.153
|
1.816.345
|
118,3
|
118,4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
430.000
|
421.400
|
746.824
|
732.109
|
173,7
|
173,7
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
280.000
|
274.400
|
419.142
|
409.995
|
149,7
|
149,4
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100.000
|
100.000
|
153.350
|
153.350
|
153,4
|
153,4
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
830.000
|
813.400
|
1.581.924
|
1.566.037
|
190,6
|
192,5
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
980.000
|
460.992
|
694.121
|
326.515
|
70,8
|
70,8
|
-
|
- Thu thuế NSTW hưởng 100%
|
509.600
|
|
360.942
|
0
|
70,8
|
|
-
|
- Thu phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
470.400
|
460.992
|
333.179
|
326.515
|
70,8
|
70,8
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
320.000
|
320.000
|
724.187
|
724.187
|
226,3
|
226,3
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
190.000
|
140.000
|
242.435
|
155.203
|
127,6
|
110,9
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
50.000
|
|
89.687
|
2.455
|
179,4
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
66.000
|
66.000
|
90.941
|
90.941
|
137,8
|
137,8
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
65.000
|
65.000
|
52.899
|
52.899
|
81,4
|
81,4
|
-
|
Phí và lệ phí xã
|
9.000
|
9.000
|
8.908
|
8.908
|
99,0
|
99,0
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
2
|
2
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
29.122
|
29.122
|
242,7
|
242,7
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
259.166
|
259.166
|
144,0
|
144,0
|
|
- Ghi thu, ghi chi
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thu phát sinh
|
180.000
|
180.000
|
259.166
|
259.166
|
144,0
|
144,0
|
|
+ UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất
|
179.940
|
179.940
|
258.418
|
258.418
|
143,6
|
143,6
|
|
+ UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
|
60
|
60
|
748
|
748
|
1.246,7
|
1.246,7
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
600.000
|
707.429
|
707.429
|
117,9
|
117,9
|
|
- Ghi thu, ghi chi
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thu phát sinh
|
600.000
|
600.000
|
707.429
|
707.429
|
117,9
|
117,9
|
|
+ Ngân sách cấp tỉnh thu
|
-
|
0
|
3.249
|
3.249
|
|
|
|
+ Ngân sách cấp huyện thu
|
600.000
|
600.000
|
704.180
|
704.180
|
117,4
|
117,4
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
NN
|
0
|
0
|
1.835
|
1.835
|
|
|
|
+ Ngân sách cấp tỉnh thu
|
0
|
0
|
1.835
|
1.835
|
|
|
|
+ Ngân sách cấp huyện thu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
200.000
|
200.000
|
239.349
|
239.349
|
119,7
|
119,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
50.000
|
50.000
|
82.977
|
82.977
|
166,0
|
166,0
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
8.233
|
8.233
|
54,9
|
54,9
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
85.000
|
85.000
|
37.355
|
37.355
|
43,9
|
43,9
|
|
- Thuế khác
|
|
|
110.784
|
110.784
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
45.000
|
31.700
|
44.683
|
32.220
|
99,3
|
101,6
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp
|
19.000
|
5.700
|
17.805
|
5.342
|
93,7
|
93,7
|
|
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp
|
26.000
|
26.000
|
26.878
|
26.878
|
103,4
|
103,4
|
16
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
1.000
|
0
|
1.870
|
1.067
|
187,0
|
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp
|
1.000
|
|
803
|
0
|
80,3
|
|
|
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp
|
0
|
|
1.067
|
1.067
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
280.000
|
180.000
|
373.555
|
246.235
|
133,4
|
136,8
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100.000
|
|
127.320
|
|
127,3
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
85.000
|
85.000
|
95.737
|
95.737
|
112,6
|
112,6
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
80.000
|
80.000
|
124.198
|
124.198
|
155,2
|
155,2
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
15.000
|
15.000
|
26.300
|
26.300
|
175,3
|
175,3
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
18.000
|
18.000
|
21.220
|
21.220
|
117,9
|
117,9
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
160.000
|
160.000
|
195.932
|
195.932
|
122,5
|
122,5
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
2.075.000
|
0
|
3.593.178
|
0
|
173,2
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
72.000
|
|
35.217
|
|
48,9
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
173.000
|
|
480.736
|
|
277,9
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
20.000
|
|
156.463
|
|
782,3
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.605.000
|
|
2.884.974
|
|
179,7
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
205.000
|
|
33.819
|
|
16,5
|
|
6
|
Thuế chống bán phá giá
|
|
|
804
|
|
|
|
7
|
Thuế tự vệ
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
0
|
|
1.159
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
3.961
|
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
81.412
|
81.412
|
|
|
V
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
0
|
0
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
88.718
|
88.718
|
|
|
C
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
|
|
6.477.081
|
6.418.144
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.065.554
|
1.065.554
|
|
|
F
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
5.840.694
|
5.840.694
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.465.997
|
25.130.673
|
186,6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.629.756
|
11.640.406
|
109,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.569.227
|
4.326.304
|
121,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.544.239
|
4.302.074
|
121,4
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
382.481
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
3.578
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
414.658
|
69,1
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
200.000
|
162.124
|
81,1
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
24.988
|
24.230
|
97,0
|
|
- Chi trả nợ gốc
|
24.988
|
24.230
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.855.981
|
7.265.490
|
106,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.715.912
|
2.704.553
|
99,6
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.383
|
23.056
|
81,2
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.936
|
4.733
|
43,3
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
43.879
|
3.750,3
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.442
|
|
0,0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
8.756.735
|
|
D
|
CHI CHUYỂN GIAO
|
2.836.241
|
4.733.532
|
166,9
|
PHỤ LỤC SỐ 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.007.551
|
12.360.944
|
5.353.393
|
176,4
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.900.194
|
5.236.575
|
336.381
|
106,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.477.227
|
2.875.399
|
398.172
|
116,1
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.452.239
|
2.851.169
|
398.930
|
116,3
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
61.721
|
61.721
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
999
|
999
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
140.558
|
140.558
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
3.578
|
3.578
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
356.739
|
356.739
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
15.395
|
15.395
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.293
|
1.293
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
10.839
|
10.839
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
205.631
|
205.631
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.992.831
|
1.992.831
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng,
đoàn thể
|
|
28.906
|
28.906
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
20.530
|
20.530
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
12.149
|
12.149
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
24.988
|
24.230
|
-758
|
97,0
|
|
- Chi trả nợ gốc
|
24.988
|
24.230
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.329.888
|
2.312.564
|
-17.324
|
99,3
|
-
|
Chi quốc phòng
|
62.628
|
73.025
|
10.397
|
116,6
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
8.795
|
39.989
|
31.194
|
454,7
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
554.712
|
527.117
|
-27.595
|
95,0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.383
|
22.704
|
-5.679
|
80,0
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
559.469
|
659.436
|
99.967
|
117,9
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
48.001
|
50.249
|
2.248
|
104,7
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
12.223
|
20.219
|
7.996
|
165,4
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
64.336
|
70.172
|
5.836
|
109,1
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.149
|
15.671
|
-29.478
|
34,7
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
367.495
|
285.134
|
-82.361
|
77,6
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
385.856
|
399.415
|
13.559
|
103,5
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
77.352
|
80.512
|
3.160
|
104,1
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
115.489
|
68.921
|
-46.568
|
59,7
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.936
|
4.733
|
-6.203
|
43,3
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
43.879
|
42.709
|
3.750,3
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
80.973
|
|
-80.973
|
0,0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.823.367
|
3.823.367
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.107.357
|
3.242.065
|
1.134.708
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
58.937
|
58.937
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.629.756
|
5.011.663
|
5.618.093
|
20.397.141
|
9.059.942
|
11.337.199
|
191,9
|
180,8
|
201,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.629.756
|
5.011.663
|
5.618.093
|
11.640.406
|
5.236.575
|
6.403.831
|
109,5
|
104,5
|
114,0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.569.227
|
2.477.227
|
1.092.000
|
4.326.304
|
2.875.399
|
1.450.905
|
121,2
|
116,1
|
132,9
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.544.239
|
2.452.239
|
1.092.000
|
4.302.074
|
2.851.169
|
1.450.905
|
121,4
|
116,3
|
132,9
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
382.481
|
140.558
|
241.923
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
3.578
|
3.578
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
|
600.000
|
414.658
|
|
414.658
|
69,1
|
|
69,1
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
200.000
|
200.000
|
|
162.124
|
162.124
|
|
81,1
|
81,1
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
24.988
|
24.988
|
|
24.230
|
24.230
|
|
97,0
|
97,0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.855.981
|
2.329.888
|
4.526.093
|
7.265.490
|
2.312.564
|
4.952.926
|
106,0
|
99,3
|
109,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.715.912
|
554.712
|
2.161.200
|
2.704.553
|
527.117
|
2.177.436
|
99,6
|
95,0
|
100,8
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.383
|
28.383
|
|
23.056
|
22.704
|
352
|
81,2
|
80,0
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.936
|
10.936
|
0
|
4.733
|
4.733
|
|
43,3
|
43,3
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
0
|
43.879
|
43.879
|
|
3750,3
|
3750,3
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.442
|
192.442
|
|
0
|
|
|
0,0
|
0,0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
8.756.735
|
3.823.367
|
4.933.368
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
So sánh (%)
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
19=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
2.329.888
|
2.312.564
|
527.117
|
22.704
|
73.025
|
39.989
|
659.436
|
50.249
|
20.219
|
70.172
|
15.671
|
285.134
|
79.737
|
96.791
|
399.415
|
80.512
|
68.921
|
99,3
|
I
|
Các đơn vị hành
chính, sự nghiệp
|
1.644.016
|
1.786.536
|
523.843
|
19.073
|
0
|
0
|
428.261
|
47.021
|
20.000
|
70.172
|
15.343
|
269.753
|
79.737
|
96.791
|
336.104
|
50.078
|
6.888
|
108,7
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
16.717
|
19.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.850
|
|
|
118,74
|
2
|
Văn phòng UBND
|
18.913
|
23.881
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914
|
|
|
22.932
|
|
|
126,27
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
4.931
|
8.381
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.327
|
|
|
169.97
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
143.951
|
153.071
|
35
|
494
|
|
|
|
|
|
|
5.232
|
98.470
|
|
96.791
|
47.741
|
|
1.099
|
106,34
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8.463
|
8.909
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.502
|
|
|
7.342
|
|
30
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.479
|
8.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.670
|
|
|
5.741
|
|
|
88,73
|
7
|
Sở Công thương
|
11.159
|
10.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
4.956
|
|
|
5.546
|
|
158
|
96,37
|
8
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
33.249
|
23.202
|
|
18.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.911
|
|
16
|
69,78
|
9
|
Sở Tài chính
|
9.271
|
12.819
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.651
|
|
98
|
138,27
|
10
|
Sở Xây dựng
|
12.966
|
11.742
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
|
10.808
|
|
144
|
90,56
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
71.464
|
94.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.774
|
78.774
|
|
14.301
|
|
930
|
131,54
|
|
Ban An toàn giao
thông
|
|
1.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.638
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
345.196
|
344.436
|
334.160
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
575
|
|
|
9.585
|
|
|
|
13
|
Trường Đại học
Khánh Hòa
|
43.934
|
35.254
|
35.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,24
|
14
|
Trường Cao đẳng y tế
|
14.937
|
16.195
|
16.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,42
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Công nghệ Nha Trang
|
32.707
|
30.013
|
30.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
361.171
|
441.631
|
3.998
|
|
|
|
428.261
|
|
|
|
297
|
|
|
|
8.945
|
|
129
|
122
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
716
|
187
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,12
|
|
- Chi từ nguồn vốn
ngoài nước
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
148.101
|
147.402
|
87.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
9.202
|
50.078
|
405
|
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
113.498
|
121.928
|
|
|
|
|
|
46.924
|
|
70.172
|
|
165
|
|
|
4.605
|
|
62
|
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Du lịch
|
9.965
|
7.518
|
60
|
|
|
|
|
93
|
|
|
100
|
3.342
|
|
|
3.858
|
|
65
|
|
20
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
53.969
|
41.228
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
9.607
|
21.553
|
|
|
9 621
|
|
44
|
76,39
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
11.660
|
43.317
|
180
|
|
|
|
|
4
|
20.000
|
|
|
13.964
|
|
|
9.090
|
|
79
|
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
201
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
37,81
|
22
|
Sở Nội vụ
|
23.277
|
28.791
|
2.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.952
|
|
|
23.728
|
|
|
123,69
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
7.202
|
10.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.540
|
|
1.990
|
146,21
|
24
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
2.479
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.009
|
|
|
81,04
|
25
|
Ban dân tộc
|
4.370
|
4.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797
|
|
|
3 861
|
|
|
106,59
|
26
|
BQL khu kinh tế Vân
Phong
|
6.149
|
6.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
963
|
963
|
|
5.141
|
|
|
99,48
|
27
|
BQL Khu du lịch Bán
đảo Cam Ranh
|
19.887
|
20.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.700
|
|
|
|
|
|
104,09
|
28
|
Tỉnh ủy Khánh Hòa
|
94.673
|
95.155
|
618
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
16.668
|
|
|
77.769
|
|
|
100,51
|
29
|
Trường Chính trị
|
10.278
|
12.991
|
12.903
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,4
|
II
|
Các tổ chức
chính trị xã hội
|
31.343
|
31.780
|
1.487
|
165
|
0
|
0
|
0
|
2.867
|
0
|
0
|
291
|
464
|
0
|
0
|
24.436
|
0
|
2.070
|
504
|
30
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
|
7.005
|
6.370
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
6.240
|
|
|
90,94
|
31
|
Tỉnh đoàn Khánh Hòa
|
10.141
|
9.334
|
|
|
|
|
|
2.867
|
|
|
100
|
|
|
|
6.367
|
|
|
92,04
|
32
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh Khánh Hòa
|
4.546
|
4.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
|
|
4.267
|
|
|
100,97
|
33
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
|
235
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
34
|
Hội Nông dân
|
6.686
|
8.495
|
1.452
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
141
|
|
|
4.806
|
|
2.000
|
127,06
|
35
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
2.965
|
2.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.756
|
|
|
92,95
|
III
|
Các tổ chức xã hội
nghề nghiệp
|
16.680
|
16.456
|
0
|
272
|
0
|
0
|
0
|
361
|
0
|
0
|
0
|
600
|
0
|
0
|
15.221
|
0
|
2
|
98,66
|
36
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
1.929
|
2.001
|
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.729
|
|
|
103,73
|
37
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
1.980
|
1.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.907
|
|
|
96,31
|
38
|
Hội Nhà báo
|
1.545
|
1.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.543
|
|
2
|
100
|
39
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2.723
|
2.495
|
|
|
|
|
|
361
|
|
|
|
600
|
|
|
1.534
|
|
|
91,63
|
40
|
Hội đông y
|
700
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
699
|
|
|
99,86
|
41
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.158
|
3.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.305
|
|
|
104,65
|
42
|
Hội Người mù
|
795
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
795
|
|
|
100
|
43
|
Hội Khuyến học
|
861
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
|
83,39
|
44
|
Câu lạc bộ hưu trí
|
535
|
535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535
|
|
|
100
|
45
|
Ban đại diện Hội
Người cao tuổi
|
321
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
144,86
|
46
|
Hội Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
214
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
100
|
47
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật, bệnh nhân nghèo và quyền trẻ em tỉnh Khánh Hòa
|
217
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
|
109,68
|
48
|
Hội Luật gia
|
550
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
|
59,27
|
49
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
343
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
|
|
114,58
|
50
|
Hội Kiến trúc sư
|
114
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
|
|
100
|
51
|
Hội Sinh viên
|
99
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
|
|
102,02
|
52
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin
|
324
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
102,78
|
53
|
Hội Chiến sỹ cách mạng
bị địch bắt tù đày
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
|
|
100
|
54
|
Hội truyền thống
kháng chiến cứu nước
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
100
|
55
|
Ban liên lạc đường
Hồ Chí minh trên biển
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
IV
|
Khối an ninh quốc
phòng
|
47.423
|
141.019
|
0
|
3.194
|
73.025
|
39.989
|
1.100
|
0
|
0
|
0
|
37
|
20
|
0
|
0
|
23.654
|
0
|
0
|
0
|
56
|
BCH Quân sự tỉnh
|
31.106
|
63.813
|
|
10
|
63.783
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
57
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
7.522
|
9.242
|
|
|
9.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công an tỉnh
|
8.795
|
40.210
|
|
184
|
|
39.989
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi
Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
UBND huyện Trường
Sa
|
|
27.754
|
|
3.000
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
23.654
|
|
|
|
V
|
Chi hỗ trợ các
đơn vị khác
|
590.426
|
336.773
|
1.787
|
0
|
0
|
0
|
230.075
|
0
|
219
|
0
|
0
|
14.297
|
0
|
0
|
0
|
30.434
|
59.961
|
57,04
|
60
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL Khánh Hòa
|
15.000
|
14.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.183
|
|
|
|
|
|
|
61
|
CTCP MTĐT Nha Trang
|
600
|
549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
549
|
|
62
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
|
10.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
10.351
|
|
63
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
223
|
219
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,21
|
64
|
Làng SOS
|
1.585
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
4,04
|
65
|
Đại học Nha Trang
|
1.787
|
1.787
|
1.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
66
|
Bảo hiểm xã hội
|
240.191
|
260.194
|
|
|
|
|
229.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.434
|
163
|
108,33
|
67
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
|
68
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
|
69
|
Cục Thi hành án dân
sự tình
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
70
|
Quỹ vắc-xin phòng
Covid-19
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
71
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
|
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561
|
|
73
|
Bệnh viện Quân y 87
|
|
488
|
|
|
|
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
74
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481
|
|
75
|
Cục thuế tỉnh
|
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
|
76
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
45
|
|
77
|
Kinh phí sự nghiệp
các chương trình
|
61.813
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Hỗ trợ các đơn vị
Trung ương
|
|
5.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.889
|
|
79
|
Hoàn trả Quỹ bảo vệ
môi trường Việt Nam
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
80
|
Cục Hải quan tỉnh
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
81
|
Hỗ trợ đơn vị trưởng
khối thi đua
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
82
|
Các cơ quan, đơn vị
khác
|
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
|
83
|
Các khoản chi khác
|
269.227
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.593.763
|
1.092.000
|
4.501.763
|
11.337.199
|
1.316.781
|
241.921
|
0
|
4.938.564
|
2.177.436
|
352
|
148.486
|
134.124
|
14.362
|
4.933.368
|
203%
|
121%
|
110%
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
1.585.036
|
338.336
|
1.246.700
|
4.110.327
|
294.711
|
91.937
|
0
|
1.445.579
|
555.359
|
|
503
|
|
503
|
2.369.534
|
259%
|
87%
|
116%
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
594.307
|
107.644
|
486.663
|
1.236.673
|
210.633
|
25.694
|
|
508.615
|
236.680
|
|
1.655
|
1.012
|
643
|
515.770
|
208%
|
196%
|
105%
|
3
|
Thị xã Ninh Hòa
|
936.903
|
136.832
|
800.071
|
1.292.514
|
188.683
|
36916
|
|
831.139
|
392.833
|
23
|
32.001
|
31.709
|
292
|
240.691
|
138%
|
138%
|
104%
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
595.088
|
115.104
|
479.984
|
980.791
|
160.743
|
19.268
|
|
504.766
|
237.559
|
140
|
12.178
|
11.001
|
1.177
|
303.104
|
165%
|
140%
|
105%
|
5
|
Huyện Diên Khánh
|
609.973
|
134.452
|
475.521
|
1.401.272
|
172.518
|
27.922
|
|
487.126
|
212.675
|
|
18.619
|
18.516
|
103
|
723.009
|
230%
|
128%
|
102%
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
553.510
|
151.200
|
402.310
|
1.003.219
|
104.811
|
9.873
|
|
455.961
|
204.202
|
175
|
7.854
|
7.191
|
663
|
434.593
|
181%
|
69%
|
113%
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
407.040
|
64.096
|
342.944
|
736.257
|
111.003
|
21.368
|
|
389.631
|
193.463
|
4
|
40.823
|
34.606
|
6.217
|
194.800
|
181%
|
173%
|
114%
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
311.906
|
44.336
|
267.570
|
576.146
|
73.679
|
8.943
|
|
315.747
|
144.665
|
10
|
34.853
|
30.089
|
4.764
|
151.867
|
185%
|
166%
|
118%
|
PHỤ LỤC SỐ 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.107.357
|
2.107.357
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.241.065
|
1.083.027
|
1.159.038
|
0
|
1.159.038
|
207.181
|
652.936
|
298.921
|
153,8%
|
98,8%
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Nha Trang
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
275.101
|
|
275.101
|
|
275.101
|
|
275.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Cam Ranh
|
265.036
|
265.036
|
0
|
|
0
|
|
|
|
330.849
|
265.036
|
65.813
|
|
65.813
|
28.561
|
33.894
|
3.358
|
124,8%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Ninh Hòa
|
571.639
|
571.639
|
0
|
|
0
|
|
|
|
740.589
|
571.639
|
168.950
|
|
168.950
|
38.150
|
101.675
|
29.125
|
129,6%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
462.501
|
462.501
|
0
|
|
0
|
|
|
|
549.083
|
462.501
|
86.582
|
|
86.582
|
25.404
|
48.824
|
12.354
|
118,7%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Diên Khánh
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
112.036
|
|
112.036
|
|
112.036
|
47.999
|
49.969
|
14.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
139.557
|
139.557
|
0
|
|
0
|
|
|
|
202.750
|
139.557
|
63.193
|
|
63.193
|
18.067
|
34.611
|
10.515
|
145,3%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
343.934
|
343.934
|
0
|
|
0
|
|
|
|
548.950
|
343.934
|
205.016
|
|
205.016
|
30.050
|
53.223
|
121.743
|
159,6%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
300.360
|
300.360
|
0
|
|
0
|
|
|
|
482.707
|
300.360
|
182.347
|
|
182.347
|
18.950
|
55.639
|
107.758
|
160,7%
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Trường Sa
|
24.330
|
24.330
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
|
|
|
|