Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 42/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2020
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Võ Văn Minh
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 42/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 5614/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 9.156.590.000.000 đồng (chín ngàn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 452.090.000.000 đồng (bốn trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 100.000.000.000 đồng (một trăm tỷ đồng) và vốn trong nước là 352.090.000.000 đồng (ba trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng).

- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 8.704.500.000.000 đồng (tám ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng). Trong đó: Vốn cân đối theo tiêu chí: 3.966.160.000.000 đồng (ba ngàn chín trăm sáu mươi sáu tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng), vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 2.913.840.000.000 đồng (hai ngàn chín trăm mười ba tỷ, tám trăm bốn mươi triệu đồng), vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620.000.000.000 đồng (một ngàn sáu trăm hai mươi tỷ đồng), bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Số dự án

CĐT đề nghị Kế hoạch 2021

Kế hoạch đầu tư công năm 2021

 

TỔNG CỘNG (A+B)

354

16.163.259

9.156.590

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

5

452.090

452.090

I

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

3

100.000

100.000

II

VỐN TRONG NƯỚC

2

352.090

352.090

 

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

2

352.090

352.090

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)

349

15.711.169

8.704.500

I

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)

345

13.956.669

6.950.000

1

Vốn ngân sách tỉnh tập trung

193

9.798.438

4.650.000

1.1

Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

83

485.929

134.425

a

Hạ tầng kinh tế

29

35.129

50.105

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

36

223.100

72.120

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

18

227.700

12.200

1.2

Thực hiện dự án (a+b+c)

110

9.312.509

4.515.575

a

Hạ tầng kinh tế

72

7.555.232

3.259.895

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

25

1.120.939

747.880

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

13

636.338

507.800

2

Vốn xổ số kiến thiết (a+b)

102

2.950.135

1.620.000

a

Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

5

1.144.000

569.990

b

Cấp huyện làm chủ đầu tư

97

1.806.135

1.050.010

3

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

49

1.158.096

630.000

4

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1

50.000

50.000

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

1.550.000

1.550.000

1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

1.550.000

1.550.000

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4

204.500

204.500

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 PHÂN CẤP THEO CÁC NGUỒN VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

CĐT đề nghị Kế hoạch 2021

Kế hoạch đầu tư công năm 2021

 

TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)

4.533.231

3.240.010

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.550.000

1.550.000

 

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

1.158.096

630.000

 

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

1.825.135

1.060.010

1

Thành phố Thủ Dầu Một

710.994

572.090

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

237.094

237.090

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

209.000

165.000

1.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

264.900

170.000

2

Thành phố Thuận An

1.088.428

519.300

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

272.306

272.300

2.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

138.550

90.000

2.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

677.572

157.000

3

Thành phố Dĩ An

381.322

428.520

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

221.522

221.520

3.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

50.000

50.000

3.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

109.800

157.000

4

Thị xã Tân Uyên

494.831

349.810

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

175.676

175.670

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

84.155

64.140

4.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

235.000

110.000

5

Huyện Bắc Tân Uyên

223.809

247.800

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

113.809

113.800

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

110.000

50.000

5.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

-

84.000

6

Thị xã Bến Cát

634.717

326.360

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

166.361

166.360

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

318.856

50.000

6.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

149.500

110.000

7

Huyện Bàu Bàng

423.062

256.100

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

102.062

102.100

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

76.000

60.000

7.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

245.000

94.000

8

Huyện Phú Giáo

384.183

313.420

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

123.578

123.570

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

105.535

50.850

8,3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

105.070

89.000

8,4

Vốn trung ương hỗ trợ

50.000

50.000

9

Huyện Dầu Tiếng

241.885

276.610

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

137.592

137.590

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

66.000

50.010

9.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

38.293

89.010

[...]