Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu | 41/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
520.598 triệu đồng. |
b) Thu nội địa: |
4.439.069 triệu đồng. |
- Thu ngân sách trung ương hưởng: |
818.453 triệu đồng. |
- Thu ngân sách địa phương hưởng: |
3.620.616 triệu đồng. |
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: |
8.842.195 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp huyện: |
4.659.294 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp xã: |
587.763 triệu đồng. |
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.790.847 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp huyện: |
4.505.477 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp xã: |
558.958 triệu đồng. |
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 40.321 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
11.027 triệu đồng. |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: |
153.817 triệu đồng. |
c) Kết dư ngân sách cấp xã: |
28.805 triệu đồng. |
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
520.598 triệu đồng. |
b) Thu nội địa: |
4.439.069 triệu đồng. |
- Thu ngân sách trung ương hưởng: |
818.453 triệu đồng. |
- Thu ngân sách địa phương hưởng: |
3.620.616 triệu đồng. |
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: |
8.842.195 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp huyện: |
4.659.294 triệu đồng. |
- Thu ngân sách cấp xã: |
587.763 triệu đồng. |
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.790.847 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp huyện: |
4.505.477 triệu đồng. |
- Chi ngân sách cấp xã: |
558.958 triệu đồng. |
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 40.321 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649 triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
11.027 triệu đồng. |
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: |
153.817 triệu đồng. |
c) Kết dư ngân sách cấp xã: |
28.805 triệu đồng. |
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.738.636 |
9.977.623 |
238.987 |
102,45 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.313.697 |
3.620.616 |
306.919 |
109,26 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.410.203 |
1.487.832 |
77.629 |
105,50 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.903.494 |
2.132.784 |
229.290 |
112,05 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.175.162 |
4.076.824 |
(98.338) |
97,64 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.679.499 |
2.679.499 |
|
100,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.495.663 |
1.397.325 |
(98.338) |
93,43 |
3 |
Thu kết dư |
304.411 |
304.411 |
|
100,00 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.844.744 |
1.844.744 |
|
100,00 |
5 |
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp |
|
6.368 |
6.368 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
29.148 |
29.148 |
|
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
53.622 |
53.622 |
|
100,00 |
8 |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
47.000 |
41.890 |
(5.110) |
89,13 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.698.315 |
9.743.653 |
45.338 |
100,47 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.274.903 |
2.574.629 |
(1.700.274) |
60,23 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.017.479 |
4.561.631 |
(455.848) |
90,91 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
4 |
Chi cho vay |
|
48.640 |
48.640 |
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.382.869 |
2.382.869 |
|
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
172.002 |
172.002 |
|
7 |
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay |
3.700 |
2.882 |
(818) |
77,89 |
8 |
Dự phòng ngân sách |
110.868 |
|
(110.868) |
|
9 |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
10 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
290.365 |
|
(290.365) |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Bội chi ngân sách địa phương |
47.000 |
41.890 |
(5.110) |
89,13 |
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
40.321 |
40.321 |
|
100,00 |
3 |
Kế dư ngân sách địa phương |
|
193.649 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
40.321 |
40.321 |
|
100,00 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
40.321 |
40.321 |
|
100,00 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
88.137 |
88.137 |
|
100,00 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
6.857.777 |
5.971.474 |
7.162.444 |
5.823.393 |
104,44 |
97,52 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.655.000 |
3.768.697 |
4.959.667 |
3.620.616 |
106,54 |
96,07 |
I |
Thu nội địa |
4.205.000 |
3.313.697 |
4.439.069 |
3.620.616 |
105,57 |
109,26 |
- |
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết |
2.946.776 |
2.055.473 |
3.185.693 |
2.367.241 |
108,11 |
115,17 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
75.000 |
75.000 |
73.959 |
73.959 |
98,61 |
98,61 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
72.000 |
72.000 |
68.758 |
68.758 |
95,50 |
95,50 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
3.000 |
5.201 |
5.201 |
173,37 |
173,37 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
18.000 |
18.000 |
15.868 |
15.868 |
88,16 |
88,16 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
12.200 |
12.200 |
10.461 |
10.461 |
85,75 |
85,75 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.800 |
4.800 |
4.047 |
4.047 |
84,31 |
84,31 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.360 |
1.360 |
136,00 |
136,00 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
110.000 |
110.000 |
189.870 |
189.870 |
172,61 |
172,61 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
48.000 |
48.000 |
45.746 |
45.746 |
95,30 |
95,30 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
60.000 |
60.000 |
142.887 |
142.887 |
238,15 |
238,15 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
1.237 |
1.237 |
61,85 |
61,85 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
940.000 |
861.649 |
1.217.337 |
1.138.986 |
129,50 |
132,19 |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
497.500 |
497.500 |
508.716 |
508.716 |
102,25 |
102,25 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
350.000 |
271.649 |
568.575 |
490.224 |
162,45 |
180,46 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
90.000 |
136.834 |
136.834 |
152,04 |
152,04 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
3.212 |
3.212 |
128,48 |
128,48 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
329.900 |
329.900 |
319.061 |
319.061 |
96,71 |
96,71 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
1.160.000 |
431.520 |
1.055.328 |
392.582 |
90,98 |
90,98 |
|
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước |
728.480 |
|
662.746 |
|
90,98 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
431.520 |
431.520 |
392.582 |
392.582 |
90,98 |
90,98 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
110.000 |
110.000 |
99.980 |
99.980 |
90,89 |
90,89 |
8 |
Phí, lệ phí |
59.300 |
35.500 |
52.793 |
34.041 |
89,03 |
95,89 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng |
23.800 |
|
18.752 |
|
78,79 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng |
35.500 |
35.500 |
34.041 |
34.041 |
95,89 |
95,89 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
24 |
24 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
500 |
500 |
893 |
893 |
178,60 |
178,60 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
180.000 |
180.000 |
118.832 |
118.832 |
66,02 |
66,02 |
|
Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời |
143.224 |
143.224 |
76.991 |
76.991 |
53,76 |
53,76 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
288.739 |
288.739 |
144,37 |
144,37 |
|
Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
- Ghi thu - chi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
50.000 |
50.000 |
288.739 |
288.739 |
577,48 |
577,48 |
13 |
Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
36 |
36 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
915.000 |
915.000 |
887.646 |
887.646 |
97,01 |
97,01 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
25.000 |
14.328 |
30.581 |
11.291 |
122,32 |
78,80 |
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
30.000 |
85.768 |
46.454 |
107,21 |
154,85 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng |
50.000 |
|
39.314 |
|
78,63 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng |
30.000 |
30.000 |
46.454 |
46.454 |
154,85 |
154,85 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
65 |
65 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
2.300 |
2.300 |
2.289 |
2.289 |
99,52 |
99,52 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
450.000 |
455.000 |
520.598 |
|
115,69 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
5.000 |
5.000 |
65.064 |
|
1.301,28 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
445.000 |
450.000 |
455.438 |
|
102,35 |
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
34 |
|
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
62 |
|
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
6.368 |
6.368 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
2.868 |
2.868 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
172.002 |
172.002 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
53.622 |
53.622 |
53.622 |
53.622 |
100,00 |
100,00 |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
1.844.744 |
1.844.744 |
1.844.743 |
1.844.743 |
100,0 |
100,0 |
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
304.411 |
304.411 |
304.412 |
304.412 |
100,0 |
100,0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.698.315 |
9.743.653 |
100,47 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.274.903 |
2.574.629 |
60,23 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.765.524 |
2.499.122 |
|
|
Trong đó: chi theo lĩnh vực |
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
10.052 |
11.103 |
110,45 |
1.2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
24.845 |
38.273 |
154,05 |
1.1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
522.123 |
440.582 |
84,38 |
1.2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
4.125 |
719 |
17,43 |
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
138.204 |
90.171 |
65,24 |
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
86.775 |
97.996 |
112,93 |
1.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
65.995 |
61.988 |
93,93 |
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
9.027 |
10.533 |
116,68 |
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
78.803 |
86.448 |
109,70 |
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.624.014 |
1.487.033 |
91,57 |
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
189.212 |
149.008 |
78,75 |
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
12.349 |
25.268 |
204,62 |
1.13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư |
25.000 |
25.000 |
100,00 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.507 |
50.507 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
5.017.479 |
4.561.631 |
90,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.542.853 |
1.507.017 |
97,68 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.490 |
20.731 |
72,77 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
3.700 |
2.882 |
77,89 |
V |
Chi cho vay |
|
48.640 |
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
172.002 |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
110.868 |
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền Iương |
290.365 |
|
|
IX |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.382.869 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.606.754 |
8.790.847 |
184.093 |
102,14 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.538.259 |
3.627.102 |
88.843 |
102,51 |
1 |
Bổ sung cân đối |
2.573.625 |
2.566.098 |
(7.527) |
99,71 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
964.634 |
1.061.004 |
96.370 |
109,99 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.068.495 |
5.163.745 |
95.250 |
101,88 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.968.010 |
1.690.991 |
(1.277.019) |
56,97 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.692.943 |
1.615.484 |
(1.077.459) |
59,99 |
- |
Chi quốc phòng |
10.052 |
8.145 |
(1.907) |
81,03 |
- |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
24.845 |
37.405 |
12.560 |
150,55 |
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
522.123 |
148.471 |
(373.652) |
28,44 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
4.125 |
719 |
(3.406) |
17,43 |
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
138.204 |
84.178 |
(54.026) |
60,91 |
- |
Chi Văn hóa thông tin |
86.775 |
40.538 |
(46.237) |
46,72 |
- |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
65.995 |
61.113 |
(4.882) |
92,60 |
- |
Chi Thể dục thể thao |
140 |
|
(140) |
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
78.803 |
86.438 |
7.635 |
109,69 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.560.320 |
1.109.269 |
(451.051) |
71,09 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
189.212 |
19.295 |
(169.917) |
10,20 |
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
12.349 |
19,913 |
7.564 |
161,25 |
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
25.000 |
25.000 |
|
100,00 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư |
250.067 |
50.507 |
(199.560) |
20,20 |
II |
Chi thường xuyên |
1.805.420 |
1.491.740 |
(313.680) |
82,63 |
1 |
Chi quốc phòng |
41.443 |
63.033 |
21.590 |
152,10 |
2 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
15.807 |
15.997 |
190 |
101,20 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
306.485 |
292.001 |
(14.484) |
95,27 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
26.539 |
18.954 |
(7.585) |
71,42 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
551.800 |
449.247 |
(102.553) |
81,41 |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
27.157 |
24.295 |
(2.862) |
89,46 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8.087 |
8.087 |
|
100,00 |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
14.403 |
14.155 |
(248) |
98,28 |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
5.511 |
28.366 |
22.855 |
514,72 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
241.510 |
185.013 |
(56.497) |
76,61 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
327.843 |
374.853 |
47.010 |
114,34 |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
12.132 |
14.421 |
2.289 |
118,87 |
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
44.588 |
3.318 |
(41.270) |
7,44 |
14 |
Chuyển nguồn, kết dư |
182.115 |
|
(182.115) |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
IV |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
3.700 |
2.882 |
(818) |
77,89 |
V |
Chi cho vay |
|
40.000 |
40.000 |
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
142.854 |
142.854 |
|
VII |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
290.365 |
|
(290.365) |
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.794.278 |
1.794.278 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.698.315 |
5.068.495 |
4.629.820 |
9.743.653 |
5.163.745 |
4.579.908 |
100,47 |
101,88 |
98,92 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.274.903 |
2.968.010 |
1.306.893 |
2.574.629 |
1.690.991 |
883.638 |
60,23 |
56,97 |
67,61 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.199.396 |
2.892.503 |
1.306.893 |
2.499.122 |
1.615.484 |
883.638 |
59,51 |
55,85 |
67,61 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.507 |
50.507 |
|
50.507 |
50.507 |
|
100,00 |
100,00 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.128.347 |
1.805.420 |
3.322.927 |
4.561.631 |
1.491.740 |
3.069.891 |
88,95 |
82,63 |
92,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.531.052 |
306.485 |
1.224.567 |
1.507.017 |
292.001 |
1.215.016 |
98,43 |
95,27 |
99,22 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.760 |
26.539 |
2.221 |
20.731 |
18.954 |
1.777 |
72,08 |
71,42 |
80,01 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.700 |
3.700 |
|
2.882 |
2.882 |
|
77,89 |
77,89 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Chi cho vay |
|
|
|
48.640 |
40.000 |
8.640 |
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
172.002 |
142.854 |
29.148 |
|
|
|
VII |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
290.365 |
290.365 |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.382.869 |
1.794.278 |
588.591 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTG |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTG |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi cho vay |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG CỘNG |
4.778.130 |
2.968,010 |
1.801.010 |
4.410 |
|
4.410 |
3.700 |
1.000 |
5.163.745 |
1.690.991 |
1.487.330 |
4.410 |
|
4.410 |
2.882 |
1.000 |
40.000 |
142.854 |
1.794.278 |
108,07 |
56,97 |
82,58 |
I |
Các cơ quan, tổ chức |
4.279.866 |
2.664.706 |
1.610.750 |
4.410 |
|
4.410 |
|
|
3.182.731 |
1.690.991 |
1.487.330 |
4.410 |
|
4.410 |
|
|
|
|
|
74,37 |
63,46 |
92,34 |
1 |
Tỉnh Đoàn Hậu Giang |
3.663 |
245 |
3.418 |
|
|
|
|
|
3.374 |
|
3.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,11 |
- |
98,71 |
2 |
Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang |
2.885 |
|
2.885 |
|
|
|
|
|
2.869 |
|
2.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,45 |
|
99,45 |
3 |
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang |
18.216 |
|
18.216 |
|
|
|
|
|
16.870 |
|
16.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,61 |
|
92,61 |
4 |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
30.151 |
4.468 |
25.683 |
|
|
|
|
|
16.951 |
719 |
16.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,22 |
16,09 |
63,20 |
5 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang |
1.206 |
|
1.206 |
|
|
|
|
|
1.086 |
|
1.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,05 |
|
90,05 |
6 |
Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang |
30.465 |
9.652 |
20.813 |
|
|
|
|
|
27.808 |
7.310 |
20.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,28 |
75,74 |
98,49 |
7 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang |
197.805 |
167.783 |
30.022 |
|
|
|
|
|
164.679 |
135.091 |
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83,25 |
80,52 |
98,55 |
8 |
Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
16.603 |
4.500 |
12.088 |
15 |
|
15 |
|
|
15.533 |
4.194 |
11.324 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
93,56 |
93,20 |
93,68 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang |
111.106 |
72.554 |
38.552 |
|
|
|
|
|
63.234 |
26.338 |
36.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,91 |
36,30 |
95,70 |
10 |
Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang |
19.009 |
5.199 |
13.810 |
|
|
|
|
|
16.499 |
3.656 |
12.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86,80 |
70,32 |
93,00 |
11 |
Trường THPT Hòa An |
11.137 |
|
11.137 |
|
|
|
|
|
9.760 |
|
9.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87,64 |
|
87,64 |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu Giang |
2.999 |
|
2.99 |
|
|
|
|
|
2.676 |
|
2.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89,23 |
|
89,23 |
13 |
Hội cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang |
2.158 |
|
2.158 |
|
|
|
|
|
2.075 |
|
2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,15 |
|
96,15 |
14 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang |
235.104 |
230.267 |
4.837 |
|
|
|
|
|
70.398 |
65.813 |
4.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29,94 |
28,58 |
94,79 |
15 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang |
788 |
|
788 |
|
|
|
|
|
744 |
|
744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,42 |
|
94,42 |
16 |
Thanh tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang |
1.730 |
|
1.730 |
|
|
|
|
|
1.645 |
|
1.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,09 |
|
95,09 |
17 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang |
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
18 |
Trung tâm Y tế thành phố Ngã Bảy |
11.356 |
|
11.356 |
|
|
|
|
|
11.148 |
|
11.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,17 |
|
98,17 |
19 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang |
4.706 |
|
4.706 |
|
|
|
|
|
4.085 |
|
4.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86,80 |
|
86,80 |
20 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
4.923 |
|
7.923 |
|
|
|
|
|
4.862 |
|
4.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,76 |
|
98,76 |
21 |
Trường Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn |
6.082 |
|
6.082 |
|
|
|
|
|
6.017 |
|
6.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,93 |
|
98,93 |
22 |
Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang |
517 |
|
517 |
|
|
|
|
|
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,07 |
|
92,07 |
23 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang |
479 |
|
479 |
|
|
|
|
|
479 |
|
479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
24 |
Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp |
29.825 |
|
29.825 |
|
|
|
|
|
28.222 |
|
28.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,63 |
|
94,63 |
25 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang |
641 |
|
641 |
|
|
|
|
|
458 |
|
458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71,45 |
|
71,45 |
26 |
Trường THPT Tân Phú |
5.528 |
|
5.528 |
|
|
|
|
|
5.472 |
|
5.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,99 |
|
98,99 |
27 |
Trường Trung học Phổ thông Tân Long |
5.541 |
|
5.541 |
|
|
|
|
|
5.466 |
|
5.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,65 |
|
98,65 |
28 |
Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh |
14.055 |
|
14.055 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,49 |
|
92,49 |
29 |
Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang |
5.096 |
|
5.096 |
|
|
|
|
|
3.925 |
|
3.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77,02 |
|
77,02 |
30 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A |
21.970 |
|
21.970 |
|
|
|
|
|
20.498 |
|
20.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,30 |
|
93,30 |
31 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
25.801 |
|
25.801 |
|
|
|
|
|
25.465 |
|
25.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,70 |
|
98,70 |
32 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang |
39.414 |
11.280 |
28.134 |
|
|
|
|
|
38.109 |
10.950 |
27.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,69 |
97,07 |
96,53 |
33 |
Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy |
26.621 |
|
26.621 |
|
|
|
|
|
23.748 |
|
23.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89,21 |
|
89,21 |
34 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang |
60.638 |
56.005 |
4.618 |
15 |
|
15 |
|
|
48.690 |
44.340 |
4.335 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
80,30 |
79,17 |
93,87 |
35 |
Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang |
9.416 |
1.958 |
7.458 |
|
|
|
|
|
8.966 |
1.948 |
7.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,22 |
99,49 |
94,10 |
36 |
Liên minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang |
4.424 |
|
3.874 |
550 |
|
550 |
|
|
4.053 |
|
3.503 |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
91,61 |
|
90,42 |
37 |
Thanh tra tỉnh Hậu Giang |
5.938 |
|
5.938 |
|
|
|
|
|
5.829 |
|
5.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,16 |
|
98,16 |
38 |
Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang |
8.764 |
86 |
8.678 |
|
|
|
|
|
8.114 |
|
8.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,58 |
- |
93,50 |
39 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang |
3.981 |
|
3.981 |
|
|
|
|
|
3.892 |
|
3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,76 |
|
97,76 |
40 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
24.247 |
12.667 |
11.580 |
|
|
|
|
|
24.053 |
12.581 |
11.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,20 |
99,32 |
99,07 |
41 |
Phòng công chứng tỉnh Hậu Giang |
546 |
|
546 |
|
|
|
|
|
545 |
|
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,82 |
|
99,82 |
42 |
Trường THPT Châu Thành A |
7.782 |
|
7.782 |
|
|
|
|
|
7.630 |
|
7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,05 |
|
98,05 |
43 |
Trường THPT Tầm Vu |
9.397 |
|
9.397 |
|
|
|
|
|
9.283 |
|
9.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,79 |
|
98,79 |
44 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang |
3.039 |
|
3.039 |
|
|
|
|
|
2.770 |
|
2.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,15 |
|
91,15 |
45 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang |
66.330 |
65.570 |
760 |
|
|
|
|
|
61.873 |
61.113 |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,28 |
93,20 |
100,00 |
46 |
Trường THPT Cái Tắc |
11.426 |
|
11.426 |
|
|
|
|
|
11.315 |
|
11.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,03 |
|
99,03 |
47 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang |
26.246 |
|
26.246 |
|
|
|
|
|
23.435 |
|
23.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89,29 |
|
89,29 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang |
5.122 |
|
5.122 |
|
|
|
|
|
4.720 |
|
4.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,15 |
|
92,15 |
49 |
Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang |
2.752 |
|
2.752 |
|
|
|
|
|
2.667 |
|
2.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,91 |
|
96,91 |
50 |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang |
43.185 |
3.734 |
39.451 |
|
|
|
|
|
41.061 |
2.005 |
39.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,05 |
53,70 |
99,00 |
51 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang |
1.919 |
|
1.919 |
|
|
|
|
|
1.735 |
|
1.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,41 |
|
90,41 |
52 |
Công an tỉnh |
64.456 |
47.481 |
16.975 |
|
|
|
|
|
53.958 |
37.405 |
16.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83,71 |
78,78 |
97,51 |
53 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
81.959 |
10.508 |
71.451 |
|
|
|
|
|
71.544 |
8.145 |
63.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87,29 |
77,51 |
88,73 |
54 |
Bệnh viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang |
7.067 |
|
7.067 |
|
|
|
|
|
7.040 |
|
7.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,62 |
|
99,62 |
55 |
Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang |
12.825 |
|
12.825 |
|
|
|
|
|
12.675 |
|
12.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,83 |
|
98,83 |
56 |
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
57 |
Trường THPT Tây Đô |
5.760 |
|
5.760 |
|
|
|
|
|
5.593 |
|
5.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,10 |
|
97,10 |
58 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang |
7.424 |
|
7.424 |
|
|
|
|
|
7.203 |
|
7.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,02 |
|
97,02 |
59 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Hậu Giang |
489 |
|
489 |
|
|
|
|
|
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73,21 |
|
73,21 |
60 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang |
2.067 |
|
2.067 |
|
|
|
|
|
2.054 |
|
2.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,37 |
|
99,37 |
61 |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang |
3.791 |
|
3.791 |
|
|
|
|
|
3.745 |
|
3.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,79 |
|
98,79 |
62 |
Trường Trung học phổ thông Vị Thủy |
10.086 |
|
10.086 |
|
|
|
|
|
9.796 |
|
9.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,12 |
|
97,12 |
63 |
Hội Nhà báo tỉnh Hậu Giang |
559 |
|
559 |
|
|
|
|
|
546 |
|
546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,67 |
|
97,67 |
64 |
Trường Trung học Phổ thông Cây Dương |
13.776 |
|
13.776 |
|
|
|
|
|
13.411 |
|
13.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,35 |
|
97,35 |
65 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang |
2.705 |
|
2.705 |
|
|
|
|
|
2.641 |
|
2.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,63 |
|
97,63 |
66 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang |
11.183 |
|
11.183 |
|
|
|
|
|
10.578 |
|
10.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,59 |
|
94,59 |
67 |
Trường THPT Long Mỹ |
15.719 |
|
15.719 |
|
|
|
|
|
15.483 |
|
15.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,50 |
|
98,50 |
68 |
Báo Hậu Giang |
9.974 |
20 |
9.954 |
|
|
|
|
|
9.837 |
|
9.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,63 |
|
98,63 |
69 |
Trung tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang |
2.890 |
|
2.890 |
|
|
|
|
|
2.494 |
|
2.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86,30 |
|
86,30 |
70 |
Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang |
3.729 |
|
3.729 |
|
|
|
|
|
3.611 |
|
3.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,84 |
|
96,84 |
71 |
Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
21.155 |
|
21.155 |
|
|
|
|
|
20.421 |
|
20.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,53 |
|
96,53 |
72 |
Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang |
1.573 |
|
1.368 |
205 |
|
205 |
|
|
1.482 |
|
1.277 |
205 |
|
205 |
|
|
|
|
|
94,21 |
|
93,35 |
73 |
Chi cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang |
3.185 |
|
3.185 |
|
|
|
|
|
3.051 |
|
3.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,79 |
|
95,79 |
74 |
Trường THPT Vị Thanh |
11.050 |
|
11.050 |
|
|
|
|
|
10.898 |
|
10.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,62 |
|
98,62 |
75 |
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang |
20.496 |
|
20.496 |
|
|
|
|
|
20.093 |
|
20.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,03 |
|
98,03 |
76 |
Trường Trung học Phổ thông Ngã Sáu |
7.709 |
|
7.709 |
|
|
|
|
|
7.459 |
|
7.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,76 |
|
96,76 |
77 |
Thư viện tỉnh Hậu Giang |
3.507 |
|
3.507 |
|
|
|
|
|
3.261 |
|
3.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,99 |
|
92,99 |
78 |
Văn phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
120.842 |
29.194 |
91.648 |
|
|
|
|
|
99.185 |
21.081 |
78.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82,08 |
72,21 |
85,22 |
79 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang |
21.964 |
14.501 |
7.448 |
15 |
|
15 |
|
|
11.938 |
4.851 |
7.072 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
54,35 |
33,45 |
94,95 |
80 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang |
14.716 |
|
14.716 |
|
|
|
|
|
14.199 |
|
14.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,49 |
|
96,49 |
81 |
Hội Khuyến học tỉnh Hậu Giang |
519 |
|
519 |
|
|
|
|
|
517 |
|
517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,61 |
|
99,61 |
82 |
Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang |
5.227 |
|
5.227 |
|
|
|
|
|
5.091 |
|
5.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,40 |
|
97,40 |
83 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang |
3.894 |
|
3.894 |
|
|
|
|
|
3.767 |
|
3.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,74 |
|
96,74 |
84 |
Ban dân tộc tỉnh Hậu Giang |
4.649 |
1.223 |
3.426 |
|
|
|
|
|
4.391 |
1.136 |
3.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,45 |
92,89 |
95,01 |
85 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang |
324 |
|
324 |
|
|
|
|
|
287 |
|
287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88,58 |
|
88,58 |
86 |
Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang |
6.467 |
|
6.467 |
|
|
|
|
|
5.979 |
|
5.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,45 |
|
92,45 |
87 |
Văn phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang |
7.640 |
|
7.640 |
|
|
|
|
|
7.247 |
|
7.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,86 |
|
94,86 |
88 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
10.899 |
|
10.899 |
|
|
|
|
|
10.787 |
|
10.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,97 |
|
98,97 |
89 |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang |
38.858 |
19.137 |
19.721 |
|
|
|
|
|
30.891 |
11.456 |
19.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79,50 |
59,86 |
98,55 |
90 |
Văn phòng chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang |
8.829 |
- |
8.829 |
|
|
|
|
|
8.600 |
|
8.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,41 |
|
97,41 |
91 |
Trường THPT chuyên Vị Thanh |
15.390 |
- |
15.390 |
|
|
|
|
|
15.160 |
|
15.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,51 |
|
98,51 |
92 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
7.938 |
- |
7.938 |
|
|
|
|
|
7.878 |
|
7.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,24 |
|
99,24 |
93 |
Trường THPT Nguyễn Minh Quang |
9.331 |
- |
9.331 |
|
|
|
|
|
9.234 |
|
9.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,96 |
|
98,96 |
94 |
Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy |
603 |
|
603 |
|
|
|
|
|
603 |
|
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
95 |
Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình thị xã Long Mỹ |
515 |
|
515 |
|
|
|
|
|
515 |
|
515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
96 |
Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành |
503 |
|
503 |
|
|
|
|
|
503 |
|
503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
97 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện ChÂu Thành A |
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
98 |
Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp |
917 |
|
917 |
|
|
|
|
|
917 |
|
917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
99 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang |
1.022 |
|
1.022 |
|
|
|
|
|
973 |
|
973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,21 |
|
95,21 |
100 |
Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang |
1.623 |
|
1.623 |
|
|
|
|
|
1.547 |
|
1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,32 |
|
95,32 |
101 |
Trường Trung học phổ thông Lương Tâm |
4.924 |
|
4.924 |
|
|
|
|
|
4.824 |
|
4.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,97 |
|
97,97 |
102 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
7.749 |
|
7.749 |
|
|
|
|
|
7.632 |
|
7.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,49 |
|
98,49 |
103 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang |
3.245 |
|
3.245 |
|
|
|
|
|
3.025 |
|
3.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,22 |
|
93,22 |
104 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang |
71 |
|
71 |
|
|
|
|
|
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,59 |
|
98,59 |
105 |
Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang |
6.003 |
|
6.003 |
|
|
|
|
|
5.654 |
|
5.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,19 |
|
94,19 |
106 |
Trường THPT Phú Hữu |
5.313 |
|
5.313 |
|
|
|
|
|
5.244 |
|
5.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,70 |
|
98,70 |
107 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang |
14.365 |
|
14.365 |
|
|
|
|
|
14.250 |
|
14.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,20 |
|
99,20 |
108 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang |
5.493 |
|
5.493 |
|
|
|
|
|
5.152 |
|
5.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,79 |
|
93,79 |
109 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang |
3.149 |
|
3.149 |
|
|
|
|
|
2.977 |
|
2.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,54 |
|
94,54 |
110 |
Trường THPT Trường Long Tây |
3.391 |
|
3.391 |
|
|
|
|
|
3.316 |
|
3.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,79 |
|
97,79 |
111 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang |
2.004 |
|
2.004 |
|
|
|
|
|
1.843 |
|
1.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,97 |
|
91,97 |
112 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang |
1.354 |
|
1.354 |
|
|
|
|
|
1.265 |
|
1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,43 |
|
93,43 |
113 |
Chi cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang |
2.083 |
|
2.083 |
|
|
|
|
|
1.997 |
|
1.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,87 |
|
95,87 |
114 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
98.779 |
95.401 |
3.378 |
|
|
|
|
|
26.703 |
23.585 |
3.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,03 |
24,72 |
93,30 |
115 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang |
116 |
|
116 |
|
|
|
|
|
115 |
|
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,14 |
|
99,14 |
116 |
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang |
1.652 |
|
1.652 |
|
|
|
|
|
1.615 |
|
1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,76 |
|
97,76 |
117 |
Hội Luật gia tỉnh Hậu Giang |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99,00 |
|
99,00 |
118 |
Bệnh viện Phổi tỉnh Hậu Giang |
19.153 |
|
19.153 |
|
|
|
|
|
13.400 |
|
13.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69,96 |
|
69,96 |
119 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam |
17.178 |
|
17.178 |
|
|
|
|
|
16.460 |
|
16.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,82 |
|
95,82 |
120 |
Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
2.387 |
|
2.387 |
|
|
|
|
|
2.387 |
|
2.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
121 |
Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang |
1.893 |
|
1.893 |
|
|
|
|
|
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,68 |
|
97,68 |
122 |
Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường |
8.509 |
|
8.509 |
|
|
|
|
|
8.269 |
|
8.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,18 |
|
97,18 |
123 |
Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang |
13.995 |
|
13.995 |
|
|
|
|
|
13.488 |
|
13.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,38 |
|
96,38 |
124 |
Hội Người mù tỉnh Hậu Giang |
393 |
|
393 |
|
|
|
|
|
393 |
|
393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
125 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang |
386 |
|
386 |
|
|
|
|
|
386 |
|
386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
126 |
Trung tâm Dịch vụ tài chính tỉnh Hậu Giang |
2.797 |
|
2.797 |
|
|
|
|
|
2.735 |
|
2.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97,78 |
|
97,78 |
127 |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang |
11.587 |
|
11.587 |
|
|
|
|
|
11.001 |
|
11.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,94 |
|
94,94 |
128 |
Trung Tâm Y tế thị xã Long Mỹ |
18.990 |
|
18.990 |
|
|
|
|
|
15.719 |
|
15.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82,78 |
|
82,78 |
129 |
Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ |
18.645 |
|
18.645 |
|
|
|
|
|
18.320 |
|
18.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,26 |
|
98,26 |
130 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang. |
592.665 |
551.912 |
40.753 |
|
|
|
|
|
361.296 |
344.921 |
16.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,96 |
62,50 |
40,18 |
131 |
Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
490 |
|
490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,61 |
|
19,61 |
132 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang |
2.154 |
|
2.154 |
|
|
|
|
|
2.114 |
|
2.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,14 |
|
98,14 |
133 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Mỹ |
478 |
|
478 |
|
|
|
|
|
478 |
|
478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
134 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang |
4.408 |
|
798 |
3.610 |
|
3.610 |
|
|
4.375 |
|
765 |
3.610 |
|
3.610 |
|
|
|
|
|
99,25 |
|
95,86 |
135 |
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh) |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
136 |
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy |
10.606 |
|
10.606 |
|
|
|
|
|
2.861 |
|
2.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26,98 |
|
26,98 |
137 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang |
13.171 |
|
13.171 |
|
|
|
|
|
12.476 |
|
12.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,72 |
|
94,72 |
138 |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang |
12.704 |
|
12.704 |
|
|
|
|
|
12.035 |
|
12.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,73 |
|
94,73 |
139 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang |
36.443 |
|
36.443 |
|
|
|
|
|
32.836 |
|
32.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,10 |
|
90,10 |
140 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
1.706 |
|
1.706 |
|
|
|
|
|
1.576 |
|
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,38 |
|
92,38 |
141 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang |
20.951 |
|
20.951 |
|
|
|
|
|
20.648 |
|
20.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,55 |
|
98,55 |
142 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang |
288 |
|
288 |
|
|
|
|
|
288 |
|
288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
143 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang |
2.117 |
|
2.117 |
|
|
|
|
|
1.925 |
|
1.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90,93 |
|
90,93 |
144 |
Ban quản trang tỉnh Hậu Giang |
1.024 |
|
1.024 |
|
|
|
|
|
1.017 |
|
1.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Công ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang |
763 |
|
763 |
|
|
|
|
|
755 |
|
755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
74.169 |
3.500 |
70.669 |
|
|
|
|
|
66.286 |
492 |
65.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89,37 |
14,06 |
93,10 |
147 |
Cục thuế tỉnh Hậu Giang |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
148 |
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang |
1.063 |
|
1.063 |
|
|
|
|
|
1.012 |
|
1.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,27 |
|
95,27 |
149 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang |
186.185 |
|
186.185 |
|
|
|
|
|
186.185 |
|
186.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
150 |
Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang |
227 |
|
227 |
|
|
|
|
|
227 |
|
227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
151 |
Kho bạc nhà nước Hậu Giang |
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
152 |
Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang |
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
163 |
|
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
153 |
Trường Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
154 |
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
155 |
Văn phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang |
365 |
|
365 |
|
|
|
|
|
323 |
|
323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88,62 |
|
88,62 |
156 |
Liên đoàn lao động tỉnh Hậu Giang |
5.340 |
4.655 |
685 |
|
|
|
|
|
685 |
|
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12,83 |
- |
100,00 |
157 |
Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
158 |
Cục Quản lý thị trường |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
159 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
160 |
Quỹ đầu tư phát triển |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
161 |
Quỹ hỗ trợ hội nông dân tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
162 |
Quỹ phát triển đất |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
Ghi thu, ghi chi dự án khác |
3.937 |
3.937 |
|
|
|
|
|
|
3.937 |
3.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
70.930 |
70.930 |
|
|
|
|
|
|
29.080 |
29.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,00 |
41,00 |
|
166 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang. |
1.089.288 |
1.089.288 |
|
|
|
|
|
|
751.793 |
751.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang |
6.051 |
6.051 |
|
|
|
|
|
|
6.051 |
6.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
II |
Chi chuyển nguồn, kết dư, các khoản chi khác |
493.564 |
303.304 |
190.260 |
|
|
|
|
|
1.794.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794.278 |
363,54 |
- |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.700 |
|
|
|
|
|
3.700 |
|
2.882 |
|
|
|
|
|
2.882 |
|
|
|
|
77,89 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
100,00 |
|
|
V |
Chi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
142.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142.854 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi cho vay |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=4/1*100 |
15=5/2*100 |
16=8/3*100 |
|
TỔNG SỐ |
4.629.820 |
1.306.893 |
3.322.927 |
4.579.908 |
883.638 |
292.111 |
- |
3.069.891 |
1.263.019 |
1.776 |
8.640 |
588.591 |
29.148 |
98,92 |
67,61 |
92,39 |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
800.384 |
403.075 |
397.309 |
798.739 |
184.797 |
29.313 |
|
382.285 |
134.676 |
197 |
1.060 |
225.988 |
4.609 |
99,79 |
45,85 |
96,22 |
2 |
Huyện Châu Thành A |
474.228 |
77.006 |
397.222 |
517.501 |
94.234 |
37.665 |
|
395.962 |
200.629 |
134 |
1.000 |
26.246 |
59 |
109,12 |
122,37 |
99,68 |
3 |
Huyện Châu Thành |
466.983 |
116.513 |
350.470 |
465.963 |
100.107 |
40.058 |
|
329.070 |
122.902 |
97 |
1.000 |
31.707 |
4.079 |
99,78 |
85,92 |
93,89 |
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
885.842 |
160.946 |
724.896 |
823.171 |
99.405 |
42.665 |
|
624.639 |
281.369 |
482 |
1.500 |
93.319 |
4.308 |
92,93 |
61,76 |
86,17 |
5 |
Thành phố Ngã Bảy |
368.950 |
78.109 |
290.841 |
385.117 |
81.568 |
22.292 |
|
285.243 |
99.560 |
159 |
880 |
16.035 |
1.391 |
104,38 |
104,43 |
98,08 |
6 |
Huyện Vị Thủy |
529.588 |
118.631 |
410.957 |
533.975 |
97.267 |
39.151 |
|
386.780 |
160.585 |
223 |
1.000 |
46.690 |
2.238 |
100,83 |
81,99 |
94,12 |
7 |
Huyện Long Mỹ |
675.365 |
268.498 |
406.867 |
632.292 |
167.619 |
37.192 |
|
341.475 |
136.318 |
200 |
1.000 |
109.734 |
12.464 |
93,62 |
62,43 |
83,93 |
8 |
Thị xã Long Mỹ |
428.479 |
84.115 |
344.364 |
423.150 |
58.641 |
43.775 |
|
324.437 |
126.980 |
284 |
1.200 |
38.872 |
|
98,76 |
69,72 |
94,21 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=6/1 |
12=7/2 |
13=8/3 |
14=9/4 |
15=10/5 |
|
TỔNG SỐ |
3.530.731 |
2.566.098 |
964.633 |
- |
964.633 |
3.627.102 |
2.566.098 |
1.061.004 |
- |
1.061.004 |
102,73 |
100,00 |
109,99 |
|
109,99 |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
510.386 |
234.681 |
275.705 |
|
275.705 |
470.342 |
234.681 |
235.661 |
|
235.661 |
92,15 |
100,00 |
85,48 |
|
85,48 |
2 |
Huyện Châu Thành A |
382.195 |
298.321 |
83.874 |
|
83.874 |
427.726 |
298.321 |
129.405 |
|
129.405 |
111,91 |
100,00 |
154,28 |
|
154,28 |
3 |
Huyện Châu Thành |
328.940 |
275.304 |
53.636 |
|
53.636 |
352.908 |
275.304 |
77.604 |
|
77.604 |
107,29 |
100,00 |
144,69 |
|
144,69 |
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
683.554 |
524.702 |
158.852 |
|
158.852 |
704.144 |
524.702 |
179.442 |
|
179.442 |
103,01 |
100,00 |
112,96 |
|
112,96 |
5 |
Thành phố Ngã Bảy |
266.901 |
214.764 |
52.137 |
|
52.137 |
288.390 |
214.764 |
73.626 |
|
73.626 |
108,05 |
100,00 |
141,22 |
|
141,22 |
6 |
Huyện Vị Thủy |
444.199 |
346.134 |
98.065 |
|
98.065 |
460.872 |
346.134 |
114.738 |
|
114.738 |
103,75 |
100,00 |
117,00 |
|
117,00 |
7 |
Huyện Long Mỹ |
550.173 |
370.214 |
179.959 |
|
179.959 |
547.006 |
370.214 |
176.792 |
|
176.792 |
99,42 |
100,00 |
98,24 |
|
98,24 |
8 |
Thị xã Long Mỹ |
364.383 |
301.978 |
62.405 |
|
62.405 |
375.714 |
301.978 |
73.736 |
|
73.736 |
103,11 |
100,00 |
118,16 |
|
118,16 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Tổng số |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
10.877 |
717 |
10.160 |
|
10.877 |
717 |
717 |
|
10.160 |
10.160 |
|
9.921 |
717 |
9.204 |
9.921 |
717 |
717 |
- |
9.204 |
9.204 |
|
91,21 |
100,00 |
90,59 |
I |
Cấp tỉnh quản lý |
4.410 |
|
4.410 |
|
4.410 |
|
|
|
4.410 |
4.410 |
|
4.395 |
|
4.395 |
4.395 |
|
|
|
4.395 |
4.395 |
|
99,66 |
|
99,66 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hậu Giang |
3.610 |
|
3.610 |
|
3.610 |
|
|
|
3.610 |
3.610 |
|
3.610 |
|
3.610 |
3.610 |
|
|
|
3.610 |
3.610 |
|
100,00 |
|
100,00 |
3 |
Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang |
205 |
|
205 |
|
205 |
|
|
|
205 |
205 |
|
205 |
|
205 |
205 |
|
|
|
205 |
205 |
|
100,00 |
|
100,00 |
4 |
Liên minh hợp tác xã |
550 |
|
550 |
|
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
550 |
|
550 |
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
100,00 |
|
100,00 |
5 |
Sở Tài chính |
15 |
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
15 |
|
15 |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
100,00 |
|
100,00 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
15 |
|
15 |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
|
100,00 |
|
100,00 |
II |
Cấp huyện quản lý |
6.467 |
717 |
5.750 |
|
6.467 |
717 |
717 |
|
5.750 |
5.750 |
|
5.527 |
717 |
4.809 |
5.526 |
717 |
717 |
|
4.809 |
4.809 |
|
85,45 |
100,00 |
83,63 |
1 |
Huyện Phụng Hiệp |
1.126 |
276 |
850 |
|
1.126 |
276 |
276 |
|
850 |
850 |
|
717 |
276 |
441 |
717 |
276 |
276 |
|
441 |
441 |
|
63,68 |
100,00 |
51,88 |
2 |
Huyện Long Mỹ |
533 |
|
533 |
|
533 |
|
|
|
533 |
533 |
|
468 |
|
468 |
468 |
|
|
|
468 |
468 |
|
87,77 |
|
87,77 |
3 |
TP. Vị Thanh |
592 |
|
592 |
|
592 |
|
|
|
592 |
592 |
|
589 |
|
589 |
589 |
|
|
|
589 |
589 |
|
99,49 |
|
99,49 |
4 |
Huyện Vị Thủy |
942 |
186 |
756 |
|
942 |
186 |
186 |
|
756 |
756 |
|
912 |
186 |
726 |
912 |
186 |
186 |
|
726 |
726 |
|
96,77 |
100,00 |
95,97 |
5 |
Thị xã Long Mỹ |
948 |
11 |
937 |
|
948 |
11 |
11 |
|
937 |
937 |
|
578 |
11 |
567 |
578 |
11 |
11 |
|
567 |
567 |
|
60,95 |
100,00 |
60,49 |
6 |
Huyện Châu Thành A |
1.132 |
244 |
888 |
|
1.132 |
244 |
244 |
|
888 |
888 |
|
1.107 |
244 |
863 |
1.107 |
244 |
244 |
|
863 |
863 |
|
97,79 |
100,00 |
97,18 |
7 |
Huyện Châu Thành |
720 |
|
720 |
|
720 |
|
|
|
720 |
720 |
|
702 |
|
702 |
702 |
|
|
|
702 |
702 |
|
97,50 |
|
97,50 |
8 |
Thành phố Ngã Bảy |
473 |
|
473 |
|
473 |
|
|
|
473 |
473 |
|
453 |
|
453 |
453 |
|
|
|
453 |
453 |
|
95,77 |
|
95,77 |