Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 41/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2014/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ- TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế; Báo cáo thẩm tra số 79/BC-VHXH ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường trực được tính vào chi phí ngày giường bệnh, mức chi phí được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng bệnh viện (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính vào chi phí của từng phẫu thuật, thủ thuật, mức chi phí được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Mức chi phí này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua ./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI PHÍ
CHI TRẢ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC, PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 41 /2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP TRỰC THEO NGÀY GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên bệnh viện |
Mức thu bổ sung phụ cấp trực vào ngày giường bệnh điều trị (đồng) |
I |
Bệnh viện hạng I |
|
1 |
BV Đa khoa Tỉnh |
19.680 |
II |
Bệnh viện hạng II |
|
1 |
BV Nhi |
13.157 |
2 |
BV Phụ Sản |
12.409 |
3 |
BV Phục hồi chức năng |
9.278 |
4 |
BV Lao và Bệnh phổi |
9.570 |
5 |
BV Phong DL Văn môn |
15.000 |
6 |
BV Tâm Thần |
7.740 |
7 |
BV Y học cổ truyền |
9.511 |
8 |
BVĐK huyện Đông Hưng |
11.309 |
9 |
BVĐK huyện Kiến Xương |
8.616 |
10 |
BVĐK huyện Quỳnh Phụ |
10.283 |
11 |
BVĐK Thành Phố |
9.721 |
12 |
BVĐK huyện Tiền Hải |
9.113 |
13 |
BVĐK huyện Vũ Thư |
9.967 |
III |
Bệnh viện hạng III |
|
1 |
BV Mắt |
8.547 |
2 |
BVĐK huyện Hưng Hà |
8.475 |
3 |
BVĐK Hưng Nhân |
6.088 |
4 |
BVĐK Nam Tiền Hải |
7.050 |
5 |
BVĐK Phụ Dực |
6.990 |
6 |
BVĐK Thái Ninh |
8.989 |
7 |
BVĐK huyện Thái Thụy |
8.347 |
II. CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO TỪNG LOẠI PHẪU THUẬT THỦ THUẬT:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chuyên khoa |
Mức thu bổ sung chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào từng loại phẫu thuật, thủ thuật (đồng) |
1 |
Thần kinh sọ não |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
2 |
Tim mạch Lồng ngực |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
3 |
Hệ tiêu hóa - Bụng |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
4 |
Gan Mật Tụy |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
5 |
Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
6 |
Chấn thương chỉnh hình |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
7 |
Bỏng |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
8 |
Sản phụ khoa |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
340.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
9 |
Ung thư/Ung bướu |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
10 |
Lao - Bệnh phổi |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
11 |
Nhi khoa |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
12 |
Tạo hình |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
13 |
Răng hàm mặt |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.280.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
500.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
240.000 |
|
Thủ thuật loại I |
112.500 |
|
Thủ thuật loại II |
43.500 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
14 |
Mắt |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.280.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
500.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
240.000 |
|
Thủ thuật loại I |
112.500 |
|
Thủ thuật loại II |
43.500 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
15 |
Tai mũi họng |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.280.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
500.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
260.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
175.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
240.000 |
|
Thủ thuật loại I |
112.500 |
|
Thủ thuật loại II |
43.500 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
16 |
Nội soi |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
17 |
Giải phẫu bệnh |
|
|
Phẫu thuật Đặc biệt |
1.520.000 |
|
Phẫu thuật loại I |
660.000 |
|
Phẫu thuật loại II |
310.000 |
|
Phẫu thuật loại III |
190.000 |
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
18 |
Cơ xương khớp |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
19 |
Hồi sức cấp cứu - gây mê hồi sức - lọc máu |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
20 |
Tâm thần |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
21 |
Laser |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
22 |
Da liễu |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
23 |
Huyết học |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |
24 |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Thủ thuật Đặc biệt |
300.000 |
|
Thủ thuật loại I |
144.000 |
|
Thủ thuật loại II |
63.000 |
|
Thủ thuật loại III |
28.500 |