Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 23/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Thanh Nguyên |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 21 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC PHỤ CẤP TRỰC VÀ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 155/2003 ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy
định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức
ngành Y tế; Thông tư liên tịch số 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/9/2003 của
liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003
ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành
Y tế trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Mức phụ cấp |
I |
Phụ cấp trực |
|
1 |
Bệnh viện hạng II (ngày thường) |
|
|
- Khu vực thông thường |
105.000 |
|
- Hồi sức cấp cứu |
157.500 |
2 |
Bệnh viện hạng III, PKĐKKV (ngày thường) |
|
|
- Khu vực thông thường |
75.000 |
|
- Hồi sức cấp cứu |
112.500 |
3 |
Trạm Y tế (ngày thường) |
30.000 |
4 |
Hệ dự phòng |
|
|
- Thứ bảy, chủ nhật |
70.000 |
|
- Lễ, tết |
100.000 |
II |
Phụ cấp phẫu thuật |
|
1 |
Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
|
- Loại đặc biệt |
210.000 |
|
- Loại I |
105.000 |
|
- Loại II |
75.000 |
|
- Loại III |
60.000 |
2 |
Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
|
- Loại đặc biệt |
150.000 |
|
- Loại I |
75.000 |
|
- Loại II |
60.000 |
|
- Loại III |
36.000 |
3 |
Người giúp việc ca mổ |
|
|
- Loại đặc biệt |
90.000 |
|
- Loại I |
60.000 |
|
- Loại II |
36.000 |
|
- Loại III |
18.000 |
III |
Phụ cấp thủ thuật (bằng 1/3 mức phẫu thuật) |
|
1 |
Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
|
- Loại đặc biệt |
70.000 |
|
- Loại I |
35.000 |
|
- Loại II |
25.000 |
|
- Loại III |
20.000 |
2 |
Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
|
- Loại đặc biệt |
50.000 |
|
- Loại I |
25.000 |
|
- Loại II |
20.000 |
|
- Loại III |
12.000 |
3 |
Người giúp việc ca mổ |
|
|
- Loại đặc biệt |
30.000 |
|
- Loại I |
20.000 |
|
- Loại II |
12.000 |
|
- Loại III |
6.000 |
- Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 8 năm 2010.
- Kinh phí thực hiện: chi từ nguồn ngân sách địa phương.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |