HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2023/NQ-HĐND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG
XÃ HỘI HỌC TẬP GIAI ĐOẠN 2021-2030” TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục
ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về Phổ cập, xóa mù chữ;
Căn cứ Thông tư số
17/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030”;
Xét Tờ trình số
6000/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban
hành Nghị quyết Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội
học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm
tra số 1156/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng
nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về
nội dung chi và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn
2021-2030” trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng điều chỉnh
Cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ
tổ chức thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa
bàn Thành phố.
Điều
2. Nội dung, mức chi
1. Chi công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật nâng cao nhận thức, trách nhiệm của các cấp, các ngành, các
tổ chức, đoàn thể, các lực lượng xã hội về mục đích, ý nghĩa, vai trò và ích lợi
của học tập suốt đời, xây dựng xã hội học tập; chi tổ chức Tuần lễ hưởng ứng học
tập suốt đời hàng năm: thực hiện theo Phụ lục số 01 đính kèm Nghị quyết này.
2. Chi công tác phí, chi
thực hiện các nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện Đề án, học tập kinh
nghiệm mô hình xây dựng xã hội học tập hiệu quả trong nước; chi tổ chức các cuộc
họp, hội nghị sơ kết, tổng kết: thực hiện theo Phụ lục số 02 đính kèm Nghị quyết
này.
3. Chi đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho các đối tượng thuộc các hoạt
động của Đề án; chi bồi dưỡng cho báo cáo viên/hướng dẫn viên tham gia giảng dạy
tại Trung tâm học tập cộng đồng (bao gồm công tác chuẩn bị, soạn bài và báo
cáo); chi đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý của Trung tâm học tập cộng
đồng: thực hiện theo Phụ lục số 03 đính kèm Nghị quyết này.
4. Chi kiểm tra, đánh
giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập, gồm:
a) Chi tổ chức các cuộc họp,
hội nghị triển khai kế hoạch đánh giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập:
thực hiện theo Phụ lục số 04 đính kèm Nghị quyết này.
b) Chi điều tra nhu cầu học
tập, thu thập minh chứng, chi tổng hợp số liệu, viết báo cáo đánh giá, căn cứ
quy mô, tính chất của từng cuộc điều tra, Thủ trưởng đơn vị được giao chủ trì
thực hiện kiểm tra, đánh giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập: thực hiện
theo Phụ lục số 04 đính kèm Nghị quyết này.
5. Chi tiền điện (hoặc dầu
đèn) đối với các lớp học tại Trung tâm học tập cộng đồng ban đêm; chi hỗ trợ
tài liệu, sách giáo khoa, đồ dùng phục vụ công tác giảng dạy, học tập tại các
Trung tâm học tập cộng đồng: Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng quyết định mức
chi cụ thể trong phạm vi dự toán được giao của đơn vị để thực hiện và thanh
toán theo hóa đơn thực tế phát sinh.
6. Chi cho công tác xóa
mù chữ và phổ cập giáo dục:
a) Chi cho các hoạt động
điều tra, khảo sát phục vụ công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục mầm non, phổ
cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục trung học cơ sở: thực hiện theo Phụ lục
số 05 đính kèm Nghị quyết này.
b) Chi đối với các học
viên các lớp học xóa mù chữ được nhà nước hỗ trợ học phẩm: chi hỗ trợ học phẩm
cho học viên theo học tại các lớp xóa mù chữ theo Danh mục học phẩm hỗ trợ học
viên xóa mù chữ, hồ sơ quản lý, sách giáo khoa dùng chung cho các lớp xóa mù chữ,
phổ cập ban đêm trên địa bàn Thành phố đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phê
duyệt trong từng giai đoạn, mức hỗ trợ là: 250.000 đồng/học viên/kỳ học. Học phẩm
được cấp bằng hiện vật theo từng kỳ học cho số lượng học viên thực nhận/thực học.
c) Chi hỗ trợ kinh phí
chi thắp sáng ban đêm, chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập (đối với các
lớp học phổ cập, xóa mù chữ ban đêm) và chi tuyên truyền, huy động người mù chữ,
tái mù chữ đến lớp xóa mù chữ:
Chi thắp sáng đối với lớp
học phổ cập, xóa mù chữ ban đêm (hỗ trợ theo thời gian thực học): thanh toán
theo hóa đơn thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 100.000 đồng/lớp/tháng.
Chi mua sổ sách theo dõi
quá trình học tập: 250.000 đồng/lớp/kỳ học.
Chi hỗ trợ cho người tham
gia hoạt động tuyên truyền, huy động người mù chữ, tái mù chữ đến lớp xóa mù chữ:
200.000 đồng/người/ngày.
d) Chi tiền lương đối với
giáo viên thuộc biên chế dạy lớp xóa mù, chống tái mù chữ thuộc nhiệm vụ chuyên
môn của cơ sở giáo dục đào tạo công lập: chi trả theo quy định tại Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp số giờ dạy
vượt định mức giờ chuẩn được thanh toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 8 tháng 3 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với
nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập.
đ) Chi tiền công đối với
những người tình nguyện tham gia giảng dạy các lớp xóa mù chữ (bao gồm giáo
viên thuộc biên chế của cơ sở giáo dục đào tạo công lập và những người ngoài
biên chế có đủ tiêu chuẩn, năng lực giảng dạy): Mức chi tiền công theo hợp đồng
lao động trên cơ sở lương tối thiểu vùng và đảm bảo tương quan với mức lương
giáo viên trong biên chế có cùng trình độ đào tạo, thâm niên công tác dạy cùng
cấp học, lớp học theo quy định hiện hành của nhà nước về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
e) Chi hỗ trợ cho tình
nguyện viên được huy động tham gia giảng dạy các lớp xóa mù chữ: hỗ trợ chi phí
ăn, ở, đi lại: thực hiện theo Phụ lục số 05 đính kèm Nghị quyết này.
Điều
3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước
theo phân cấp của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
2. Nguồn kinh phí hợp
pháp khác.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp các văn bản
quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng văn bản khác thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế đó.
2. Giao Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh mục tên học phẩm, số lượng học phẩm hỗ trợ
quy định tại điểm b khoản 6 Điều 2 Nghị quyết này.
3. Giao Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Nghị quyết này.
4. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Giáo dục Đào tạo; Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy TP.HCM;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Ủy ban nhân dân TP. HCM;
- Ban Thường trực UB.MTTQ Việt Nam TP.HCM;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND TP.HCM;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Các sở, ban, ngành TP.HCM;
- HĐND-UBND-UBMTTQVN TP Thủ Đức, 5 huyện;
- UBND-UBMTTQVN 16 quận;
- Trung tâm Công báo TP.HCM;
- Lưu: VT, (P.CTHĐND-Tuyên).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Lệ
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CHI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT NÂNG CAO NHẬN
THỨC, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC TỔ CHỨC, ĐOÀN THỂ, CÁC LỰC LƯỢNG
XÃ HỘI VỀ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA, VAI TRÒ VÀ ÍCH LỢI CỦA HỌC TẬP SUỐT ĐỜI, XÂY DỰNG
XÃ HỘI HỌC TẬP; CHI TỔ CHỨC TUẦN LỄ HƯỞNG ỨNG HỌC TẬP SUỐT ĐỜI HÀNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chi hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật về xây dựng XHHT, Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời
|
1.1
|
- Chi bồi dưỡng kiêm nhiệm cho các thành viên của
Ban Chỉ đạo (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các thành viên, Ban Thư ký)
|
đồng/người/tháng
|
300,000
|
1.2
|
- Chi tổ chức các cuộc hội thảo, tọa đàm nghiệp vụ,
các phiên họp định kỳ, đột xuất của Ban Chỉ đạo
|
1.2.1
|
+ Người chủ trì
|
đồng/buổi
|
200,000
|
1.2.2
|
+ Thư ký
|
đồng/buổi
|
100,000
|
1.2.3
|
+ Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
đồng/bài
|
500,000
|
1.2.4
|
+ Đại biểu được mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
70,000
|
1.3
|
- Chi văn phòng phẩm phục vụ cho hoạt động của
Ban Chỉ đạo và tổ giúp việc công tác xây dựng XHHT
|
Thanh toán theo
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ
|
2
|
Chi thực hiện công tác thông tin, truyền
thông, phổ biến, giáo dục pháp luật về học tập suốt đời, xây dựng xã hội học
tập trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
2.1
|
- Chi thực hiện thông cáo báo chí, bao gồm:
|
2.1.1
|
+ Chi biên soạn tài liệu
|
2.1.1.1
|
Chi viết tài liệu:
|
đồng/trang chuẩn
|
70,000
|
2.1.1.2
|
Chi sửa chữa, biên tập tổng thể:
|
đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
2.1.1.3
|
Chi thẩm định nhận xét:
|
đồng/trang chuẩn
|
35,000
|
2.1.2
|
+ Chi văn phòng phẩm phục vụ hoạt động thông cáo
báo chí
|
Theo chứng từ chi thực tế hợp pháp và được cấp có
thẩm quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
2.1.3
|
+ Chi phát hành, đăng tải thông cáo báo chí trên
các phương tiện thông tin đại chúng
|
Theo định mức, đơn giá của các ngành có công việc
tương tự và theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
2.2
|
- Chi xây dựng băng rôn, khẩu hiệu, pano, áp
phích và các hình thức cổ động trực quan khác
|
Theo định mức, đơn giá của các ngành có công việc
tương tự và theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
2.3
|
- Chi phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật thông qua hệ thống loa truyền thanh cơ sở
|
2.3.1
|
+ Chi biên soạn tin, bài phục vụ việc phát thanh:
|
đồng/trang chuẩn
|
75,000
|
2.3.2
|
+ Chi bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt
|
đồng/lần
|
15,000
|
2.3.3
|
+ Chi bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
đồng/lần
|
20,000
|
2.3.4
|
+ Chi hỗ trợ trang thiết bị phục vụ việc phát
thanh tin, bài phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Theo chứng từ chi thực tế hợp pháp và được cấp có
thẩm quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm.
|
3
|
Chi biên soạn, biên dịch, in ấn tài liệu phục
vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về học tập suốt đời, xây dựng xã hội
học tập
|
3.1
|
- Chỉ biên soạn đề cương phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
3.1.1
|
+ Chi viết tài liệu:
|
đồng/trang chuẩn
|
70,000
|
3.1.2
|
+ Chi sửa chữa, biên tập tổng thể:
|
đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
3.1.3
|
+ Chi thẩm định nhận xét:
|
đồng/trang chuẩn
|
35,000
|
3.2
|
- Chi biên soạn thông cáo báo chí, sách, đặc san,
tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật để phát hành hoặc đăng tải trên website, trang thông tin
điện tử và biên soạn chương trình giáo dục pháp luật, sách, tài liệu tham khảo,
hướng dẫn giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
3.2.1
|
+ Chi viết tài liệu:
|
đồng/trang chuẩn
|
70,000
|
3.2.2
|
+ Chi sửa chữa, biên tập tổng thể:
|
đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
3.2.3
|
+ Chi thẩm định nhận xét:
|
đồng/trang chuẩn
|
35,000
|
3.3
|
- Chi biên soạn các sách, tài liệu hệ thống hóa
các văn bản pháp luật
|
3.3.1
|
+ Chi viết tài liệu:
|
đồng/trang chuẩn
|
45,000
|
3.3.1
|
+ Chi sửa chữa, biên tập tổng thể:
|
đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
3.3.3
|
+ Chi thẩm định nhận xét:
|
đồng/trang chuẩn
|
20,000
|
3.4
|
- Chi xây dựng tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định):
|
đồng/tờ gấp đã
hoàn thành
|
1,000,000
|
3.5
|
- Chi xây dựng tình huống giải đáp pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định):
|
đồng/ tình huống
đã hoàn thành
|
300,000
|
3.6
|
- Chi xây dựng câu chuyện pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định):
|
đồng/ câu chuyện
đã hoàn thành
|
1,500,000
|
3.7
|
- Chi xây dựng tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia):
|
đồng/ tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5,000,000
|
3.8
|
- Một số nội dung chi đặc thù khác
|
|
|
3.8.1
|
+ Chi thuê diễn viên đóng tiểu phẩm pháp luật:
|
đồng/người/ngày
|
300,000
|
3.8.2
|
+ Chi thuê ekip quay phim:
|
căn cứ hợp đồng thực
tế
|
3.8.3
|
+ Chi in ấn, phát hành băng, đĩa:
|
căn cứ hợp đồng thực
tế
|
3.8.4
|
+ Chi phát hành tài liệu, ấn phẩm phổ biến, giáo
dục pháp luật (tờ gấp, sách pháp luật phổ thông, sách nghiệp vụ, băng, đĩa,
tiểu phẩm pháp luật, tài liệu pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số và các
tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác):
|
3.8.4.1
|
Phát hành thông qua bưu điện:
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
3.8.4.2
|
Phát hành trực tiếp đối với tờ gấp
|
đồng/10.000 tờ gấp/lần
phát hành
|
100,000
|
3.8.4.3
|
Phát hành trực tiếp đối với sách, băng đĩa
|
đồng/1.000 quyển
sách, băng, đĩa/lần phát hành
|
100,000
|
4
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật về học tập suốt
đời, xây dựng xã hội học tập, Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời
|
4.1
|
- Báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng,
Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương
|
đồng/người/buổi
|
1,000,000
|
4.2
|
- Báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí
thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ
khoa học
|
đồng/người/buổi
|
800,000
|
4.3
|
- Báo cáo viên là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và
Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trường thuộc Bộ, Cục trưởng,
Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên
chính
|
đồng/người/buổi
|
600,000
|
4.4
|
- Báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức
công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng
nêu trên)
|
đồng/người/buổi
|
500,000
|
4.5
|
- Báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng
tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt
phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề
|
đồng/người/buổi
|
300,000
|
5
|
Các nội dung chi khác
|
56/2023/TT-BTC
|
5.1
|
- Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo
đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về học tập suốt đời, xây dựng
xã hội học tập
|
5.1.1
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
Bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50,000
|
5.1.2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng đề án
|
Văn bản
|
50,000
|
5.1.3
|
Viết báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5,000,000
|
5.1.4
|
Viết báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành,
địa phương
|
Báo cáo
|
3,000,000
|
5.1.5
|
Viết báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
3,000,000
|
5.1.6
|
Viết báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1,000,000
|
5.2
|
Chi thuê hội trường, văn phòng phẩm, tài liệu,
thuê phương tiện đưa đón đại biểu
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
(Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; 56/2023/TT-BTC
ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở)
PHỤ LỤC SỐ 02
CHI CÔNG TÁC PHÍ, CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ KIỂM TRA,
GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, HỌC TẬP KINH NGHIỆM MÔ HÌNH XÂY DỰNG XÃ HỘI HỌC
TẬP HIỆU QUẢ TRONG NƯỚC; CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP, HỘI NGHỊ SƠ KẾT, TỔNG KẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Mức chi
|
1
|
Chi công tác phí, chi thực hiện các nhiệm vụ kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Đề án, học tập kinh nghiệm mô hình xây dựng xã hội
học tập hiệu quả trong nước
|
1.1
|
- Chi phí đi lại
|
Thực hiện theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1.2
|
- Phụ cấp lưu trú
|
Thực hiện theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
1.3
|
- Tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác
|
Thực hiện theo khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
2
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết
|
2.1
|
+ Thuê Hội trường (nếu có)
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.2
|
+ Tài liệu
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.3
|
+ Văn phòng phẩm
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.4
|
Chi giải khát giữa giờ
|
20.000 đồng/người/buổi
|
(Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
ban hành mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh)
PHỤ LỤC SỐ 03
CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NÂNG CAO NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ ÁN; CHI BỒI
DƯỠNG CHO BÁO CÁO VIÊN/HƯỚNG DẪN VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY TẠI TRUNG TÂM HỌC TẬP
CỘNG ĐỒNG (BAO GỒM CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, SOẠN BÀI VÀ BÁO CÁO); CHI ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ CỦA TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Mức chi đào tạo cán bộ, công chức trong nước
|
Thực hiện theo Điều 5 Nghị quyết số
29/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
2
|
Mức chi bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước
|
2.1
|
- Chi thù lao giảng viên, báo cáo viên (một buổi
giảng được tính bằng 4 tiết học)
|
2.1.1
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Ủy viên Trung ương
Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Thành ủy và các chức danh tương đương; Thứ trưởng, Chủ
tịch Hội đồng nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, Phó Bí
thư Thành ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; phó giáo sư; chuyên gia
cao cấp; Tiến sĩ khoa học; tiến sĩ; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố,
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng thuộc
Bộ
|
đồng/người/buổi
|
2,000,000
|
2.1.2
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Phó vụ trưởng thuộc
Bộ, Phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh
tương đương; thạc sĩ; giảng viên chính
|
đồng/người/buổi
|
1,500,000
|
2.1.3
|
+ Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ,
công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và cấp
thành phố, chuyên gia các lĩnh vực (ngoài 2 đối tượng nêu trên)
|
đồng/người/buổi
|
1,200,000
|
2.1.4
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
đồng/người/buổi
|
600,000
|
2.1.5
|
+ Trợ giảng (nếu có)
|
đồng/người/buổi
|
600,000
|
3
|
Mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở nước
ngoài
|
Thực hiện theo Điều 7 Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
4
|
Mức chi đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
Thực hiện theo Điều 8 Nghị quyết số
29/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
(Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
29/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban
hành Quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI/CÔNG NHẬN CÁC MÔ HÌNH HỌC
TẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị triển khai kế hoạch
đánh giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập
|
1.1
|
+ Thuê Hội trường (nếu có)
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.2
|
+ Giải khát giữa giờ
|
đồng/người/buổi
|
20,000
|
1.3
|
+ Tài liệu
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.4
|
+ Văn phòng phẩm
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2
|
Chi điều tra nhu cầu học tập, thu thập minh chứng,
chi tổng hợp số liệu, viết báo cáo đánh giá, căn cứ quy mô, tính chất của từng
cuộc điều tra, Thủ trưởng đơn vị được giao chủ trì thực hiện kiểm tra, đánh
giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập
|
2.1
|
- Chi tập huấn nghiệp vụ thực hiện kiểm tra, đánh
giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố về ban hành mức chi chế độ công tác
phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.1.1
|
+ Thuê Hội trường (nếu có)
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.1.2
|
+ Giải khát giữa giờ
|
đồng/người/buổi
|
20,000
|
2.1.3
|
+ Tài liệu
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.1.4
|
+ Văn phòng phẩm
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2.2
|
- Chi tiền công cho điều tra viên thống kê thuê
ngoài
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của HĐND Thành phố ban hành Quy định
về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành
phố đảm bảo
|
2.3
|
- Chi tiền công cho công chức Văn phòng - Thống
kê cấp xã, phường, thị trấn
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của HĐND Thành phố ban hành Quy định
về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành
phố đảm bảo
|
2.4
|
- Chi tiền công cho công chức Văn phòng - Thống
kê cấp xã
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của HĐND Thành phố ban hành Quy định
về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành
phố đảm bảo
|
2.5
|
- Chi tiền công cho công chức, viên chức của cơ
quan, đơn vị thực hiện điều tra, khảo sát theo quyết định phân công của cơ
quan có thẩm quyền
|
Thực hiện theo Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
2.6
|
- Chi cho đối tượng cung cấp thông tin (thực hiện
tự đánh giá, xếp loại các mô hình học tập):
|
2.6.1
|
+ Đối với cá nhân:
|
2.6.1.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
40,000
|
2.6.1.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50,000
|
2.6.1.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
60,000
|
2.6.2
|
+ Đối với tổ chức (không bao gồm các cơ quan, đơn
vị của nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định):
|
2.6.2.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
85,000
|
2.6.2.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
100,000
|
2.6.2.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
115,000
|
2.6.3
|
+ Đối với các cơ quan, đơn vị của nhà nước thực
hiện cung cấp thông tin
|
2.6.3.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
42,500
|
2.6.3.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50,000
|
2.63.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
57,500
|
2.6.4
|
- Chi Văn phòng phẩm, xăng xe và các khoản chi phí
khác để thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác kiểm tra, đánh
giá, xếp loại/công nhận các mô hình học tập
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
(Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
ban hành mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh và Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm
2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành Quy định về nội dung chi và mức
chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố đảm bảo)
PHỤ LỤC SỐ 05
CHI CHO CÔNG TÁC XÓA MÙ CHỮ VÀ PHỔ CẬP GIÁO DỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Chi cho các hoạt động điều tra, khảo sát phục vụ
công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục mầm non, phổ cập giáo dục tiểu học và
phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
1.1
|
- Chi tập huấn nghiệp vụ thực hiện điều tra, khảo
sát phục vụ công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố về ban hành mức chi chế độ công tác
phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.1.1
|
+ Thuê Hội trường (nếu có)
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.1.2
|
+ Giải khát giữa giờ
|
đồng/người/buổi
|
20,000
|
1.1.3
|
+ Tài liệu
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.1.4
|
+ Văn phòng phẩm
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.2
|
- Chi tiền công cho điều tra viên thống kê thuê
ngoài
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban
hành Quy định về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do
ngân sách thành phố đảm bảo
|
1.3
|
- Chi tiền công cho công chức Văn phòng - Thống
kê cấp xã
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban
hành Quy định về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do
ngân sách thành phố đảm bảo
|
1.4
|
- Chi tiền công cho công chức, viên chức thực hiện
điều tra, khảo sát theo quyết định phân công của cơ quan có thẩm quyền
|
Thực hiện theo khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2018 của HĐND Thành phố ban hành Quy định
về nội dung chi và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành
phố đảm bảo
|
1.5
|
- Chi công tác kiểm tra, giám sát
|
Thực hiện theo Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố
|
1.6
|
- Chi cho đối tượng cung cấp thông tin (thực hiện
điều tra, khảo sát phục vụ công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục);
|
1.6.1
|
+ Đối với cá nhân:
|
|
|
1.6.1.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
40,000
|
1.6.1.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50,000
|
1.6.1.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
60,000
|
1.6.2
|
+ Đối với tổ chức (không bao gồm các cơ quan, đơn
vị của nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định):
|
1.6.2.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
85,000
|
1.6.2.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
100,000
|
1.6.2.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
115,000
|
1.6.3
|
+ Đối với các cơ quan, đơn vị của nhà nước thực
hiện cung cấp thông tin
|
|
|
1.6.3.1
|
Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
42,500
|
1.6.3.2
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50,000
|
1.6.3.3
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
57 500
|
1.7
|
- Chi vận chuyển tài liệu, thuê xe phục vụ điều
tra, khảo sát công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
1.8
|
- Chi Văn phòng phẩm, xăng xe và các khoản chi phí
khác để thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác điều tra, khảo
sát phục vụ công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục
|
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ
|
2
|
- Chi hỗ trợ chi phí ăn, ở, đi lại cho tình nguyện
viên được huy động tham gia giảng dạy các lớp xóa mù chữ
|
2.1
|
+ Chi phí đi lại
|
Thực hiện theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố
|
2.2
|
+ Phụ cấp lưu trú
|
Thực hiện theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố
|
2.3
|
+ Tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác
|
Thực hiện theo khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND Thành phố
|
3
|
Chi xử lý kết quả điều tra, khảo sát
|
Thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 1 Thông tư
37/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung khoản 9 điều 3 và mẫu
số 01 kèm theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực
hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia
|
(Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
ban hành mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh và Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm
2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành Quy định về nội dung chi và mức
chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố đảm bảo)