Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018
Số hiệu | 37/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thành Tâm |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2017/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3183/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thu hồi 605,735 ha đất để thực hiện 63 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 07 dự án với tổng diện tích 4,569 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 32 dự án với tổng diện tích 477,362 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 16 dự án với tổng diện tích 70,111 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 08 dự án với tổng diện tích 53,693 ha.
(Kèm theo Phụ lục)
5. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất thì diện tích được lấy theo diện tích đo đạc thực tế.
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 37 /2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Mục đích sử dụng |
Diện tích thu hồi (ha) |
Địa điểm |
18 |
|
88.399 |
|
||
1 |
Trường Mẫu giáo Lợi Thuận |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.510 |
xã Lợi Thuận |
2 |
Trường Tiểu học Lợi Thuận B |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.830 |
xã Lợi Thuận |
3 |
Dự án Đường Tuần tra biên giới |
DGT |
Đất giao thông |
29.550 |
Huyện Bến Cầu |
4 |
Mở mới đường chợ cầu Long Thuận đến ranh xã Tiên Thuận |
DGT |
Đất giao thông |
3.000 |
xã Long Thuận |
5 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Út Sết đến ngã ba rừng ông 2 Cầm |
DGT |
Đất giao thông |
0.144 |
Xã An Thạnh |
6 |
Mở rộng đường từ nhà ông Khâm đến nhà ông Dạo(Lg36) |
DGT |
Đất giao thông |
0.057 |
Xã Long Thuận |
7 |
Mở rộng đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bảnh đi Gò Chùa(LgT32) |
DGT |
Đất giao thông |
0.231 |
Xã Long Thuận |
8 |
Mở rộng đường từ nhà ông Phan Văn Đực đến nhà ông Trần Văn Mạch(LgT39) |
DGT |
Đất giao thông |
0.134 |
Xã Long Thuận |
9 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Tải đến nhà ông Dẵng |
DGT |
Đất giao thông |
0.020 |
Xã Long Giang |
10 |
Mở rộng đường tổ 11-6 ấp B(đoạn từ nhà ông Phạm Văn Oi đến đất Lê Thanh Bình) |
DGT |
Đất giao thông |
0.132 |
Xã Tiên Thuận |
11 |
Dự án Tưới tiêu khu vực phía Tây Sông Vàm Cỏ |
DTL |
Đất thủy lợi |
46.400 |
Huyện Bến Cầu |
12 |
Sân bóng đá xã Lợi Thuận |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1.700 |
xã Lợi Thuận |
13 |
Sân bóng đá xã An Thạnh |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1.500 |
xã An Thạnh |
14 |
Nhà văn hóa ấp Thuận Đông |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0.050 |
xã Lợi Thuận |
15 |
Nhà văn hóa ấp Thuận Tâm |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0.050 |
xã Lợi Thuận |
16 |
Nhà Văn hóa ấp Long Cường |
DVH |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0.041 |
xã Long Khánh |
17 |
Cụm dân cư ấp Long Cường |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
3.880 |
xã Long Khánh |
18 |
Dự án đường vào khu hành chính xã Long Khánh |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.170 |
xã Long Khánh |
5 |
|
221.560 |
|
||
1 |
Dự án Đường Tuần tra biên giới |
DGT |
Đất giao thông |
49.560 |
Huyện Châu Thành |
2 |
Dự án Tưới tiêu khu vực phía Tây Sông Vàm Cỏ |
DTL |
Đất thủy lợi |
153.400 |
Huyện Châu Thành |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
8.400 |
xã Ninh Điền |
||
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
6.000 |
xã Biên Giới |
||
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
4.200 |
xã Phước Vinh |
||
5 |
|
17.420 |
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.782 - ĐT.784 (đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) |
DGT |
Đất giao thông |
5.400 |
xã Thanh Phước, Phước Đông, Bàu Đồn |
2 |
Trạm điện 220Kv Tây Ninh 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
Đất công trình năng lượng |
4.500 |
Xã Bàu Đồn |
3 |
Nạo vét rạch Bàu Nâu 2 |
DTL |
Đất thủy lợi |
3.520 |
Xã Cẩm Giang; xã Thạnh Đức |
4 |
Dự án chống ngập Bàu Tham Vô |
DTL |
Đất thủy lợi |
1.000 |
Xã Bàu Đồn |
5 |
Sân vận động đa năng huyện Gò Dầu |
DTT |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
3.000 |
xã Phước Thạnh |
2 |
|
88.190 |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng và quản lý nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh |
NTD |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
59.190 |
xã Trường Hòa |
2 |
Xây dựng Khu dân cư tại khu vực huyện Hòa Thành, giai đoạn 1 |
ONT |
Đất ở tại nông thôn |
29.000 |
xã Long Thành Trung |
9 |
|
34.723 |
|
||
1 |
Dự án Đường Tuần tra biên giới |
DGT |
Đất giao thông |
25.800 |
xã Tân Bình |
2 |
Đường Phước Vinh - Sóc Thiết - Tà Xia |
DGT |
Đất giao thông |
6.939 |
Huyện Tân Biên |
3 |
Văn phòng ấp Tân Thạnh |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.018 |
xã Tân Bình |
4 |
Văn phòng ấp Thạnh Sơn |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.028 |
xã Thạnh Tây |
5 |
Văn phòng ấp Thạnh Trung |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.052 |
xã Thạnh Tây |
6 |
Văn phòng ấp Thạnh Nam |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.100 |
xã Thạnh Tây |
7 |
Văn phòng ấp Thạnh Tây |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.173 |
xã Thạnh Tây |
8 |
Trạm cấp nước ấp Suối Ông Đình |
DTL |
Đất thủy lợi |
0.030 |
xã Trà Vong |
9 |
Thu hồi đất phần diện tích nhỏ ảnh hưởng bởi dự án kênh thủy lợi Phước Hòa |
DTL |
Đất thủy lợi |
1.583 |
xã Tân Bình, Thạnh Tây, Hòa Hiệp |
11 |
|
23.529 |
|
||
1 |
Mở rộng Trường tiểu học Tôn Thất Tùng |
DGD |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.059 |
Phường IV |
2 |
Mở rộng đường Bời Lời, đoạn từ Ngã 4 Đại Đồng đến cổng núi Bà Đen |
DGT |
Đất giao thông |
5.931 |
Phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh |
3 |
Bãi đậu xe núi Bà Đen |
DGT |
Đất giao thông |
13.115 |
Phường Ninh Thạnh |
4 |
Mở rộng đường Trưng Nữ Vương, đoạn từ Cầu Thái Hòa đến QL 22B |
DGT |
Đất giao thông |
0.983 |
Phường 1, Phường 2 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường 30/4 |
DGT |
Đất giao thông |
0.519 |
Phường 1, Phường 3, Phường Hiệp Ninh, Phường Ninh Sơn |
6 |
Văn phòng BQL Khu phố 5 |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.619 |
Phường 1 |
7 |
Văn phòng BQL ấp Thạnh Hiệp |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.039 |
xã Thạnh Tân |
8 |
Văn phòng BQL ấp Thạnh Đông |
DSH |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.051 |
xã Thạnh Tân |
9 |
Nhà ở xã hội khu dân cư Chi Lăng |
ODT |
Đất ở tại đô thị |
1.000 |
Phường 3 |
10 |
Dự án chỉnh trang đô thị Khu phố 1, Phường 1 |
ODT/TMD |
Đất ở đô thị/Đất thương mại, dịch vụ |
1.133 |
Phường 1 |
11 |
Dự án Khu phức hợp thương mại, dịch vụ và nhà phố shophouse tại Khu đất cũ của Công ty TNHH MTV Cơ khí Tây Ninh |
TMD |
Đất thương mại, dịch vụ |
0.080 |
Phường 1 |
4 |
|
40.420 |
|
||
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 794, đoạn ngã ba Ka Tum đến cầu Sài gòn (giai đoạn 1) bồ sung |
DGT |
Đất giao thông |
9.140 |
Tân Hòa |
2 |
Kênh Tân Phú - Tân Hưng |
DTL |
Đất thủy lợi |
6.480 |
Tân Phú; |
3 |
Kênh tiêu Hội Thạnh |
DTL |
Đất thủy lợi |
15.300 |
Tân Hội |
4 |
Kênh tiêu Hội Thành |
DTL |
Đất thủy lợi |
9.500 |
Tân Hội |
6 |
|
41.946 |
|
||
1 |
Dự án Đường Tuần tra biên giới |
DGT |
Đất giao thông |
22.500 |
Bình Thạnh, Phước Chỉ |
2 |
Đường dẫn Cầu An Hòa |
DGT |
Đất giao thông |
11.446 |
An Hòa, Phước Chỉ |
3 |
Nhà máy xử lý nước thải huyện Trảng Bàng |
DTL |
Đất thủy lợi |
5.000 |
An Tịnh |
4 |
Chốt dân quân Phước Mỹ |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.350 |
Phước Chỉ |
5 |
Chốt dân quân Cầu ông Sải |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.350 |
Bình Thạnh |
6 |
UBND xã Gia Bình (xây mới) |
TSC |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2.300 |
Gia Bình |
3 |
|
49.548 |
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.782 - ĐT.784 (đoạn từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình) |
DGT |
Đất nông nghiệp |
35.100 |
Huyện Dương Minh Châu |
2 |
Đường Đất sét - Bến Củi |
DGT |
Đất nông nghiệp, đất ở |
10.948 |
Huyện Dương Minh Châu |
3 |
Dự án Chợ đầu mối Bàu Năng |
DCH |
Đất chợ |
3.500 |
xã Bàu Năng |
Tổng cộng |
63 |
|
605.735 |
|