Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 36/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6810/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-BKTNS ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 7635/UBND-KT ngày 12 tháng 7 năm 2024 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Dự kiến thời gian KC- HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong 06: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn CĐNS địa phương |
Nguồn tăng thu năm 2021 |
Vốn CĐNS địa phương |
Nguồn tăng thu XSKT năm 2023 |
Vốn CĐNS địa phương |
Nguồn tăng thu năm 2021 |
Nguồn tăng thu XSKT năm 2023 |
||||||||||||
Vốn NS tỉnh |
Vốn NSTW, ODA |
|||||||||||||||||||
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.952.154 |
9.771.936 |
33.318 |
79.923 |
0 |
79.923 |
10.032.077 |
9.771.936 |
33318 |
79.923 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh B14 |
|
xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
2024- 2025 |
40/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923.900 |
923.900 |
0 |
923.900 |
923.900 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 26B, tỉnh Khánh Hòa |
|
Thị xã Ninh Hòa |
2024- 2025 |
45/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
887.000 |
887.000 |
|
|
|
|
880.000 |
880.000 |
|
880.000 |
880.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hà Ra, thành phố Nha Trang (giai đoạn 1) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
Nha Trang |
2014- 2024 |
|
2641/QĐ- UBND 24/10/2013; 224/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 |
120.830 |
120.830 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9) |
|
Khánh Sơn |
2024- 2025 |
41/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
7.210 |
7.210 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa đường ĐT.651D (Tỉnh lộ 7) |
|
Ninh Hòa |
2024- 2025 |
44/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
6.170 |
6.170 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa đường ĐT.652D (Tỉnh lộ 1B) |
|
Ninh Hòa |
2024- 2025 |
43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
9.600 |
9.600 |
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
|
9.400 |
9.400 |
|
|
|
6 |
Sửa chữa đường ĐT.652H (Tỉnh lộ 8) |
|
Khánh Vĩnh và Ninh Hòa |
2024- 2025 |
42/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
14.813 |
14.813 |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
III |
Hạ tầng khu, cụm công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
0 |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 1A - ĐT652B (Quốc lộ 1 đến vòng xoay Ninh Diêm) |
BQL DAĐT XD các CTGT |
Thị xã Ninh Hòa |
2024- 2027 |
46/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
561.460 |
561.460 |
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
300.000 |
300.000 |
|
|
|
IV |
Quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.179 |
10.179 |
0 |
33.221 |
33.221 |
0 |
43.400 |
43.400 |
|
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Cảnh sát cơ động |
|
Nha Trang |
2024- 2025 |
65/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
29.995 |
29.995 |
|
|
|
|
29.500 |
29.500 |
|
29.500 |
29.500 |
|
|
|
2 |
Nhà tập luyện thể thao đa năng huyện Trường Sa |
UBND huyện Trường Sa |
Trường Sa |
2021- 2024 |
92/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
918/QĐ-UBND ngày 04/4/2022; 3253/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 |
13.916 |
13.916 |
|
10.179 |
10.179 |
|
3.721 |
3.721 |
|
13.900 |
13.900 |
|
|
|
V |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
21.000 |
21.000 |
0 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư TDP Phú Thọ 2, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa |
|
Phường Ninh Diêm, Ninh Hòa |
2024- 2026 |
10/NQ-HĐND ngày 16/5/2024 |
|
21.334 |
21.334 |
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
VI |
Các chính sách đầu tư công khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
409.795 |
376.477 |
33.318 |
243.436 |
163.513 |
79.923 |
653.231 |
539.990 |
33.318 |
79.923 |
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2021- 2025 |
62/NQ-HĐND ngày 22/8/2022; 27/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 39/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
|
|
|
|
409.795 |
376.477 |
33.318 |
207.566 |
127.643 |
79.923 |
617.361 |
504.120 |
33.318 |
79.923 |
|
2 |
Ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Khánh Hòa để thực hiện cho vay vốn hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội và Nghị định số 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.870 |
35.870 |
|
35.870 |
35.870 |
0 |
0 |
|
VII |
Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.532.180 |
9.385.280 |
|
-1.446.634 |
-1.446.634 |
|
8.085.544 |
7.938.644 |
|
|
|