HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 vốn
ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về dự thảo Nghị
quyết phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm
2024, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm
2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang,
như sau:
1. Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
1.1. Điều chỉnh tên dự án
Tại điểm 5, khoản (1) Quản lý
nhà nước, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: “Cải tạo
hang động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang Cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên;
Hang Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện
Yên Sơn; hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện,
huyện Yên Sơn)” điều chỉnh thành “Cải tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực
hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”.
1.2. Bổ sung danh mục dự án: Dự
án Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang, dự kiến tổng
mức đầu tư: 14.998 triệu đồng (Bổ sung điểm 41, khoản (3) Quản lý nhà nước,
mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021).
1.3. Điều chỉnh Kế hoạch vốn
1.3.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch
vốn: 1.991.973 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (chưa phân bổ): 1.894.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi cho công tác đo đạc, lập
CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 265.000 triệu đồng (điểm
1 Điều tiết về tỉnh, mục II Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, biểu số 02
ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Chi đầu tư: 1.629.000 triệu đồng
(điểm 1 Điều tiết về tỉnh, mục II Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, biểu
số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên: 79.973 triệu đồng (mục III Nguồn tăng thu ngân sách,
nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư, biểu số 02 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh).
c) Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (dự án Cải tạo, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc
nội trú tỉnh Tuyên Quang): 18.000 triệu đồng (Điểm 9, khoản (4) Giáo dục
- Đào tạo, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ- HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
1.3.2. Điều chỉnh tăng kế hoạch
vốn: 1.726.973 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 1.629.000 triệu đồng, trong đó:
- Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Tuyên Quang (giai đoạn 2): 34.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 55, mục (2)
Công trình chưa phê duyệt quyết toán, phần VII Công trình hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Xây dựng Trường Chính trị tỉnh
Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030: 50.000 triệu đồng (bổ sung vào
điểm 53, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án Cao tốc Tuyên Quang -
Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang: 1.500.000 triệu đồng (bổ
sung vào điểm 23, mục (1) Giao thông, phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Xây dựng Trường THPT Chuyên
Tuyên Quang tại địa điểm mới: 45.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 5, mục (4)
Giáo dục - Đào tạo, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu
số 02, ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên: 79.973 triệu đồng, trong đó:
- Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa
Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 475 triệu đồng (bổ sung vào điểm 9 khoản (4)
Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di
tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (được
Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh): 2.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 13 khoản (5) Văn
hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02
ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Trường chính trị tỉnh Tuyên
Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022-2030 (được Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 50.000 triệu
đồng (bổ sung vào điểm 53, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi
công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang: 12.500 triệu đồng (bổ
sung vào điểm 9, khoản (4) Giáo dục và Đào tạo, mục IX Công trình khởi công mới
giai đoạn 2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm
Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang: 14.998 triệu đồng (bổ sung vào điểm
41, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
c) Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (Dự án xây dựng Trường PTTH Chuyên Tuyên Quang tại địa
điểm mới): 18.000 triệu đồng (bổ sung vào điểm 5, mục (4) Giáo dục và
Đào tạo, Phần IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025, biểu số 02, ban
hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024
2.1. Điều chỉnh tên dự án
Tại điểm 18, Mục IX.1 Quản lý
nhà nước, Phần IX Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: “Cải tạo hang
động tự nhiên bảo đảm cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2021-2025 (gồm: Hang Cao tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; Hang Cầu
Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa; hang Đung tại xã Công Đa, huyện Yên Sơn;
hang Tân Tiến 1, xã Tân Tiến huyện Yên Sơn; hang Hùm tại xã Đạo Viện, huyện Yên
Sơn)” điều chỉnh thành “Cải tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện
nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025”.
2.2. Bổ sung tăng kế hoạch vốn:
47.975 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
- Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Tuyên Quang (giai đoạn 2): 34.000 triệu đồng (bổ sung vào Mục V.1 Công trình
đã phê duyệt quyết toán, Phần V Công trình dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2023, biểu số 02, ban hành kèm theo Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
b) Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên: 13.975 triệu đồng, trong đó:
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang: 4.000 triệu đồng (Bổ
sung vào điểm 3, khoản VII.2.3 Giáo dục - Đào tạo, mục VII.2 Công trình hoàn
thành sau năm 2024, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa
Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 475 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 4, khoản IX.4
Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di
tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (được
Bổ sung danh mục tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh): 2.000 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 19, khoản IX.4
Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh).
- Trường Chính trị tỉnh Tuyên
Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022-2030 (được Bổ sung danh mục tại Nghị
quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh):
2.500 triệu đồng (Bổ sung vào điểm 23, khoản IX.1 Quản lý nhà nước, mục IX
Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Cải tạo, sửa chữa Trung tâm
Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng (Bổ sung điểm 24,
khoản IX.1 Quản lý nhà nước, mục IX Chuẩn bị đầu tư, biểu số 02 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ tám thông qua
ngày 03 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KH-HT
|
Quyết định phê duyệt CTĐT, DA, QT
|
Kế hoạch vốn được giao tại Nghị quyết
số 68/NQ- HĐND ngày 20/12/2021 và Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 27/3/2024
|
Đã phân bổ giao kế hoạch đến năm 2024
(31/5/2024)
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 sau điều chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
Tổng số
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=9-12+13
|
17=10- 12+13
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.991.973,0
|
1.726.973,0
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
4.889.000,0
|
18.000,0
|
2.871.000,0
|
2.000.000,0
|
1.979.948,0
|
1.991.973,0
|
-
|
917.079,0
|
-
|
370.870,0
|
546.209,0
|
|
|
1
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
2.871.000,0
|
-
|
2.871.000,0
|
-
|
606.130,0
|
1.894.000,0
|
-
|
370.870,0
|
-
|
370.870,0
|
-
|
|
|
|
Điều
tiết về tỉnh
|
|
|
|
|
2.871.000,0
|
-
|
2.871.000,0
|
-
|
606.130,0
|
1.894.000,0
|
-
|
370.870,0
|
-
|
370.870,0
|
-
|
|
|
-
|
Chi
cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
265.000,0
|
|
265.000,0
|
|
|
265.000,0
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư
|
|
|
|
|
2.606.000,0
|
|
2.606.000,0
|
|
606.130,0
|
1.629.000,0
|
|
370.870,0
|
|
370.870,0
|
|
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
2
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu
tư
|
|
|
|
|
2.000.000,0
|
|
-
|
2.000.000,0
|
1.373.818,0
|
79.973,0
|
-
|
546.209,0
|
|
-
|
546.209,0
|
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
3
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
-
|
-
|
-
|
18.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
-
|
-
|
-
|
18.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
2022-2024
|
1099/QD- UBND, 05/10/2023
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
|
18.000,0
|
|
|
-
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
8.098.088,5
|
3.180.088,3
|
15.000,0
|
15.000,0
|
-
|
5.000,0
|
11.698,1
|
-
|
1.726.973,0
|
1.746.973,0
|
33.000,0
|
1.629.000,0
|
84.973,0
|
|
|
II.1
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
7.434.722,9
|
2.741.722,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.629.000,0
|
1.629.000,0
|
-
|
1.629.000,0
|
-
|
|
|
(1)
|
Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
79.830,3
|
34.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.000,0
|
34.000,0
|
-
|
34.000,0
|
-
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
2017-2021
|
8198/QĐ- H01-P6, 06/12/2022
|
79.830,3
|
34.000,0
|
|
|
|
|
|
|
34.000,0
|
34.000,0
|
|
34.000,0
|
|
Công an tỉnh
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh
|
(2)
|
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
7.354.892,6
|
2.707.722,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.595.000,0
|
1.595.000,0
|
-
|
1.595.000,0
|
-
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
|
2024-2027
|
08/NQ- HĐND 27/3/2024
|
299.082,6
|
299.082,6
|
-
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
50.000,0
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự
án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
2022-2025
|
1868/QĐ- UBND, 21/12/2022
|
6.800.000,0
|
2.302.830,0
|
-
|
|
|
|
|
|
1.500.000,0
|
1.500.000,0
|
|
1.500.000,0
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông; UBND huyện Yên Sơn, Hàm Yên và UBND thành phố Tuyên Quang
|
Tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm
2024 từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 40.000 tr.đ,
|
3
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
1191/QĐ- UBND, 22/8/2022
|
255.810,0
|
105.810,0
|
|
|
|
|
|
|
45.000,0
|
45.000,0
|
|
45.000,0
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
II.2
|
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư, nguồn tăng
thu ngân sách
|
|
|
407.555,6
|
332.555,6
|
-
|
-
|
-
|
5.000,0
|
5.050,0
|
-
|
79.973,0
|
84.973,0
|
-
|
-
|
84.973,0
|
|
|
(1)
|
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
407.555,6
|
332.555,6
|
-
|
-
|
-
|
5.000,0
|
5.050,0
|
-
|
79.973,0
|
84.973,0
|
-
|
-
|
84.973,0
|
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2024
|
19/QĐ- UBND, 19/01/2024.
|
475,0
|
475,0
|
-
|
|
|
|
|
|
475,0
|
475,0
|
|
|
475,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2026
|
|
75.000,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Xây
dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
|
2024-2027
|
08/NQ- HĐND 27/3/2024
|
299.082,6
|
299.082,6
|
-
|
|
|
|
|
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
|
50.000,0
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
2022-2024
|
1099/QD- UBND, 05/10/2023
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
5.050,0
|
|
12.500,0
|
17.500,0
|
|
|
17.500,0
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
14.998,0
|
14.998,0
|
|
|
|
|
|
|
14.998,0
|
14.998,0
|
|
|
14.998,0
|
Sở Xây dựng
|
|
II.3
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
255.810,0
|
105.810,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
-
|
-
|
6.648,1
|
-
|
18.000,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Công trình khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
255.810,0
|
105.810,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
-
|
-
|
6.648,1
|
-
|
18.000,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
1191/QĐ- UBND, 22/8/2022
|
255.810,0
|
105.810,0
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
|
6.648,1
|
|
18.000,0
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KH-HT
|
Quyết định phê duyệt CTĐT, DA, QT
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024 được giao tại
Nghị Quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2024
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Tổng số
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
|
|
487.386,81
|
368.556,52
|
50.880,29
|
-
|
-
|
-
|
34.000,0
|
13.975,0
|
47.975,0
|
34.000,0
|
13.975,0
|
|
|
I
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
79.830,29
|
34.000,00
|
45.830,29
|
-
|
-
|
-
|
34.000,0
|
-
|
34.000,0
|
34.000,0
|
-
|
|
|
(1)
|
Công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
79.830,29
|
34.000,00
|
45.830,29
|
-
|
-
|
|
34.000,0
|
-
|
34.000,0
|
34.000,0
|
-
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
2017-2021
|
8198/QĐ-H01- P6, 06/12/2022
|
79.830,286
|
34.000,00
|
45.830,286
|
|
|
|
34.000,0
|
|
34.000,0
|
34.000,0
|
|
Công an tỉnh
|
|
II
|
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu
tư
|
|
|
407.556,519
|
334.556,519
|
5.050,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.975,0
|
13.975,0
|
-
|
13.975,0
|
|
|
(1)
|
Công trình chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
5.050,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
4.000,0
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
2022-2024
|
1099/QD- UBND, 05/10/2023
|
18.000,000
|
18.000,000
|
5.050,0
|
|
|
|
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
4.000,0
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
(2)
|
Công trình khởi công mới năm 2024
|
|
|
475,000
|
475,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
475,0
|
475,0
|
-
|
475,0
|
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2024
|
19/QĐ- UBND, 19/01/2024.
|
475,000
|
475,00
|
|
|
|
|
|
475,0
|
475,0
|
|
475,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
(3)
|
Công trình chuẩn bị đầu tư năm 2024
|
|
|
389.081,519
|
316.081,519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.500,0
|
9.500,0
|
-
|
9.500,0
|
|
|
1
|
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc Hội, xã Trung Yên, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
20247-2026
|
|
75.000,000
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Xây
dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
|
2024-2027
|
08/NQ- HĐND 27/3/2024
|
299.082,625
|
299.082,63
|
|
|
|
|
|
2.500,0
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
14.998,894
|
14.998,894
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
Sở Xây dựng
|
|