HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020;
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2020 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 -
2020; Kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020; Bổ sung
vốn Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019, tỉnh Tuyên Quang.
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục Kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Kế hoạch
đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh
Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày
25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày
25 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh
mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:
I. Bổ sung danh mục
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
1. Dự án Sửa chữa, cải tạo, mua sắm,
thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
2. Dự án Xây dựng nhà hội trường và
các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tuyên Quang.
3. Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du
lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành
phố Tuyên Quang).
4. Dự án Cải tạo, sửa chữa Trung tâm
Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
5. Dự án Đường giao thông nông thôn
vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái
thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
6. Dự án Xử lý khẩn cấp đảm bảo an
toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương.
7. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
các huyện, thành phố giai đoạn 2021 - 2030.
8. Chương trình đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
9. Dự án Bảo vệ, bảo quản và phát huy
giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm
Hoá.
10. Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn.
11. Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn
sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang.
12. Các công trình, hạng mục công
trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di
dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo Quyết định số 08/2007/QĐ-TTg ngày
12/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
13. Các công trình thực hiện công tác
chuẩn bị đầu tư, dự kiến khởi công mới trong năm 2021
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
II. Điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020
1. Điều chỉnh từ bước chuẩn bị đầu tư
sang khởi công mới năm 2020:
a) Dự án Xây dựng trụ sở làm việc của
Đảng ủy, Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang.
b) Dự án Xây dựng đường nội bộ từ trụ
sở Tỉnh ủy đến nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo
sân, vườn khu vực Tỉnh ủy, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2. Bổ sung danh mục:
a) Danh mục công trình hoàn thành đã
phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn: Các công trình, hạng mục công trình
hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân,
tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo Quyết định số 08/2007/QĐ-TTg ngày
12/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Danh mục dự án chuyển tiếp năm
2020: Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi
giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm,
huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang), tỉnh Tuyên Quang.
c) Danh mục dự án khởi công mới năm
2020:
- Dự án Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay
thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
- Dự án Xây dựng nhà hội trường và
các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tuyên Quang.
- Dự án Cải tạo, sửa chữa Trung tâm
Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
- Dự án Đường giao thông nông thôn
vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái
thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang.
- Dự án Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn
đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương.
- Chương trình đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các
huyện, thành phố giai đoạn 2021 - 2030.
- Dự án Bảo vệ, bảo quản và phát huy
giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm
Hoá.
- Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn.
- Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn
sinh hoạt tại khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn.
d) Danh mục chuẩn bị đầu tư: 90 công
trình
(Chi
tiết có biểu kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư năm
2020:
a) Điều chỉnh giảm vốn:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức chưa phân bổ: 11.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư năm 2020 của các công
trình do Sở Tài chính làm chủ đầu tư (vốn ngân sách tỉnh năm 2020): 15.000 triệu
đồng, gồm các dự án:
+ Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di
tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang: 5.000 triệu đồng.
+ Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc
lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân, Chiêm Hóa,
Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng.
+ Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện
Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng
Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa: 5.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn đầu
tư:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức cho Dự án Xây dựng đường nội bộ từ Trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách
Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy,
thành phố Tuyên Quang: 11.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư năm 2020 cho các công
trình (vốn ngân sách tỉnh năm 2020) thuộc danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2020, dự
kiến khởi công năm 2021: 15.000 triệu đồng
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng nguồn vốn
đầu tư năm 2020: 6.939 triệu đồng từ nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn chi thường
xuyên) cho các dự án:
a) Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn
hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang: 300 triệu đồng.
b) Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay
thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy: 2.500
triệu đồng.
c) Xây dựng Nhà hội trường và các hạng
mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tuyên Quang: 500 triệu đồng.
d) Vốn đối ứng cho dự án “Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn” do ADB tài trợ:
3.639 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua
ngày 27 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2020, DỰ
KIẾN KHỞI CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
KẾ HOẠCH 2020
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức
|
Vốn ngân sách tỉnh
năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
|
90 Công trình
|
I
|
Giao thông
|
7.040,0
|
|
7.040,0
|
|
21 Công trình
|
1
|
Đề án bê tông hóa đường GTNT, hoàn thiện cầu nhỏ
trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
|
500,0
|
|
500,0
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình
thức BOT
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
3
|
Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31
(đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
500,0
|
|
500,0
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Dự kiến sử dụng vốn
NSTW
|
4
|
Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố
Tuyên Quang
|
500,0
|
|
500,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
5
|
Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
|
400,0
|
|
400,0
|
Dự kiến sử dụng vốn
ngân sách tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
400,0
|
|
400,0
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
7
|
Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu
vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình
|
500,0
|
|
500,0
|
UBND huyện Lâm
Bình
|
|
8
|
Xây dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra Bến Thủy thuộc
địa phân bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Lâm
Bình
|
Vốn Du lịch
|
9
|
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà
Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
500,0
|
|
500,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn
Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến
Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu
|
500,0
|
|
500,0
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố
Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
|
500,0
|
|
500,0
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái
Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
300,0
|
|
300,0
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc
lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
300,0
|
|
300,0
|
Sở Tài chính
|
|
14
|
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên
tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng
Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
400,0
|
|
400,0
|
Sở Tài chính
|
|
15
|
Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
16
|
Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang
|
400,0
|
|
400,0
|
UBND thành phố TQ
|
|
17
|
Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến
đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
|
300,0
|
|
300,0
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản
Ba, huyện Chiêm Hóa
|
400,0
|
|
400,0
|
UBND huyện Chiêm
Hóa
|
|
19
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
|
20
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn
Dương
|
100,0
|
|
100,0
|
|
21
|
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn
Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
|
II
|
Nông, lâm nghiệp, thủy
lợi
|
1.400,0
|
|
1.400,0
|
|
07 Công trình
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi,
huyện Yên Sơn
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện
Hàm Yên
|
200,0
|
|
200,0
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao
Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
|
5
|
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã
Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Lâm
Bình
|
|
6
|
Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố
Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
7
|
Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Na Hang
|
|
III
|
Quản lý Nhà nước
|
2.600,0
|
|
2.600,0
|
|
35 Công trình
|
1
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân huyện
Chiêm Hóa
|
100,0
|
|
100,0
|
VP Huyện ủy Chiêm
Hóa
|
|
2
|
Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
|
100,0
|
|
100,0
|
Báo Tuyên Quang
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên
Quang
|
100,0
|
|
100,0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng Nhà làm việc của các cơ quan gồm: Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng, Trung tâm Xúc tiến đầu
tư.
|
200,0
|
|
200,0
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
5
|
Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND TP Tuyên
Quang
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
7
|
Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
8
|
Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
15
|
Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
16
|
Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
17
|
Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
18
|
Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
70,0
|
|
70,0
|
|
19
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
|
20
|
Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
|
21
|
Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
|
22
|
Trụ sở UBND xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
|
23
|
Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
|
24
|
Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyên Hàm Yên
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
25
|
Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
70,0
|
|
70,0
|
|
26
|
Trụ sở UBND xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
70,0
|
|
70,0
|
|
27
|
Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Chiêm
Hóa
|
|
28
|
Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
|
29
|
Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
|
30
|
Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
|
31
|
Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
|
32
|
Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
UBND huyện Chiêm
Hóa
|
|
33
|
Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
70,0
|
|
70,0
|
|
34
|
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
|
70,0
|
|
70,0
|
Sở GD&ĐT
|
|
35
|
Sửa chữa nhà làm việc của các cơ quan quản lý nhà
nước trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
Các Sở, ngành
|
Có kế hoạch phân bổ
riêng
|
IV
|
Y tế
|
200,0
|
|
200,0
|
|
03 Công trình
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa
Tuyên Quang
|
100,0
|
|
100,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Mở rộng quy hoạch, xây dựng Trung tâm Y tế huyện
Chiêm Hóa
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện
Chiêm Hóa
|
Nguồn vốn đầu tư từ
quỹ phát triển sự nghiệp của Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
100,0
|
|
100,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
V
|
Giáo dục - Đào tạo
|
1.560,0
|
|
1.560,0
|
|
10 Công trình
|
1
|
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo
các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
và đào tạo
|
300,0
|
|
300,0
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Tân
Trào, thành phố Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
3
|
Xây dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các
huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS
huyện Chiêm Hóa
|
160,0
|
|
160,0
|
UBND huyện Chiêm
Hóa
|
Dự kiến sử dụng vốn
NSTW
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ
thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
Dự kiến sử dụng vốn
NSTW + NS tỉnh
|
5
|
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên
Quang tại địa điểm mới
|
200,0
|
|
200,0
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Dự kiến sử dụng vốn
NSTW
|
6
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình
|
100,0
|
|
100,0
|
UBND huyện Lâm
Bình
|
|
7
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang
|
100,0
|
|
100,0
|
UBND huyện Na Hang
|
|
8
|
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng
học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện
Yên Sơn
|
100,0
|
|
100,0
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
9
|
Xây dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở,
nhà bếp ăn cho học sinh bán trú; phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và
các hạng mục phụ trợ Trường Trung học phổ thông Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang.
|
100,0
|
|
100,0
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên
Quang
|
100,0
|
|
100,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
VI
|
Văn hóa - xã hội
|
1.100,0
|
|
1.100,0
|
|
06 Công trình
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Thanh thiếu nhi, huyện Sơn
Dương (giai đoạn 2)
|
200,0
|
|
200,0
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện
Yên Sơn đạt đô thị loại IV
|
100,0
|
|
100,0
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
3
|
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố
Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
200,0
|
|
200,0
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
Thể dục thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
5
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Dự án đầu tư mở rộng nâng cấp cơ sở vật chất
trung tâm công tác xã hội tỉnh Tuyên Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
VII
|
Công nghệ thông tin
|
700,0
|
|
700,0
|
|
04 Công trình
|
1
|
Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025
|
300,0
|
|
300,0
|
Sở TT&TT
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị truyền hình trực tuyến Trung tâm
Hội nghị tỉnh Tuyên Quang
|
300,0
|
|
300,0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
3
|
Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh
Tuyên Quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 - 2025.
|
100,0
|
|
100,0
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp hệ thống Đài truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
Các huyện, thành
phố
|
|
VIII
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công An tỉnh
|
400,0
|
|
400,0
|
|
04 Công trình
|
(1)
|
Công trình thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
1
|
Trạm y tế quân dân Y kết hợp
|
100,0
|
|
100,0
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng từ ngân sách địa phương
|
2
|
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
100,0
|
|
100,0
|
Bộ CHQS tỉnh
|
(2)
|
Công trình thuộc Công an tỉnh
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới
|
100,0
|
|
100,0
|
Công an tỉnh
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng từ ngân sách địa phương
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu
cần, Công an tỉnh Tuyên Quang
|
100,0
|
|
100,0
|
Công an tỉnh
|
Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
|