Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 85/NQ-HĐND
Ngày ban hành 28/08/2020
Ngày có hiệu lực 28/08/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 85/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 7661/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 và lập kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2021 tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chủ yếu như sau:

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 7.834 tỷ đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu, các chương trình mục tiêu quốc gia): 2.821 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài: 721 tỷ đồng (trong đó: vốn ODA là 622 tỷ đồng, vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước là 99 tỷ đồng).

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.090 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan để triển khai các công việc tiếp theo đúng quy định hiện hành về đầu tư công.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 11 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2021 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nguồn vốn đầu tư

Năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch năm 2021

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/7/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSNN

4.560.751

1.612.635

4.560.751

46.000.000

16.390.272

7.834.137

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

1.825.800

912.900

1.825.800

17.441.290

6.180.650

3.090.325

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư từ sử dụng đất, bán nhà và thuê đất

800.000

416.000

800.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

+Phân bổ theo dự án

717.000

372.840

717.000

8.443.682

2.330.000

1.165.000

 

 

+Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

-

Xổ số kiến thiết

75.000

52.500

75.000

1.165.395

363.600

181.800

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

190.800

76.320

190.800

735.512

479.284

239.642

 

b

Vốn ngân sách trung ương

2.734.951

699.735

2.734.951

24.764.538

7.809.622

3.543.812

 

-

Vốn trong nước

1.608.293

530.737

1.608.293

22.412.651

5.643.628

2.821.814

 

-

Vốn nước ngoài

1.126.658

168.999

1.126.658

2.351.887

2.165.994

721.998

 

c

Vốn NSTW của Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn

 

 

 

 

2.400.000

1.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

[...]