Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 36/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 24/BCTT-KTNS ngày 30/11/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I. Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012
với tổng vốn đầu tư là: 1.159.532 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 361.432 triệu đồng
2. Vốn ngân sách địa phương: 606.100 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách tập trung: 269.100 triệu đồng
(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thành phố 107.600 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 335.000 triệu đồng
(Tỉnh 235.000 triệu đồng; các huyện, thành phố 100.000 triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 2.000 triệu đồng
3. Vốn Xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng
4. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 2.000 triệu đồng
5. Vốn ODA: 130.000 triệu đồng
II. Danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012. (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 24/BCTT-KTNS ngày 30/11/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I. Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012
với tổng vốn đầu tư là: 1.159.532 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 361.432 triệu đồng
2. Vốn ngân sách địa phương: 606.100 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách tập trung: 269.100 triệu đồng
(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thành phố 107.600 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 335.000 triệu đồng
(Tỉnh 235.000 triệu đồng; các huyện, thành phố 100.000 triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 2.000 triệu đồng
3. Vốn Xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng
4. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 2.000 triệu đồng
5. Vốn ODA: 130.000 triệu đồng
II. Danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012. (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa
XI)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch năm 2012 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
|
1.159.532 |
|
* |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
130.000 |
|
** |
Vốn trong nước |
|
1.029.532 |
|
|
361.432 |
|
||
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
|
94.000 |
|
|
a |
Giao thông |
|
52.690 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
20.850 |
|
1 |
BTXM tuyến đường từ Tân Ốc - Vạn Định, xã Mỹ Lộc |
Phù Mỹ |
2.000 |
Dứt điểm |
2 |
Cầu Nước Lương, xã DakMang |
Hoài Ân |
2.450 |
Dứt điểm |
3 |
Cầu Sơn Lộc |
Phù Cát |
1.900 |
Dứt điểm |
4 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường ĐT 639 (đoạn từ bắc cầu Thị Nại đến ngã ba Nhơn Lý) |
QN-PC |
3.200 |
Dứt điểm |
5 |
Cầu Vườn Thơm |
Hoài Ân |
4.000 |
|
6 |
Sửa chữa cầu Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1.800 |
|
7 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn |
Hoài Ân |
4.000 |
|
8 |
Cầu Tuân Lễ |
Tuy Phước |
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
31.840 |
|
1 |
Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629 |
A.N, V.C, H.N, A.Lão |
4.000 |
|
2 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT639 |
Phù Mỹ |
2.500 |
|
3 |
Cầu Đập cầu |
Phù Mỹ |
2.400 |
|
4 |
BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hòa |
Tây Sơn |
2.000 |
|
5 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường ĐT639 |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
5 |
Cầu Ngô La (Km13+100) tuyến ĐT638 |
Vân Canh |
1.500 |
|
7 |
Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B) |
An Nhơn |
1.900 |
|
8 |
Sửa chữa xây dựng, tuyến đường ĐT 636A |
An Nhơn |
1.900 |
|
9 |
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 |
Vĩnh Thạnh |
1.900 |
|
10 |
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) |
Phù Cát, An Nhơn |
2.640 |
|
11 |
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
4.800 |
|
12 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
4.800 |
|
b |
Thủy lợi - Đê, Kè |
|
29.810 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
16.010 |
|
1 |
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ |
An Nhơn |
460 |
Dứt điểm |
2 |
Kè Bình Hòa Bắc |
Hoài Ân |
850 |
Dứt điểm |
3 |
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành |
Tuy Phước |
2.800 |
Dứt điểm |
4 |
Đê sông Kone – Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa |
An Nhơn |
700 |
Dứt điểm |
5 |
Đê sông Đại An - Đoạn Đại Hữu, Cát Nhơn |
Phù Cát |
1.500 |
Dứt điểm |
6 |
Đê Đại Hào |
Phù Cát |
1.000 |
Dứt điểm |
7 |
Đê Chánh Đạt |
Phù Cát |
300 |
Dứt điểm |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ hồ Hố Giang |
Hoài Nhơn |
1.600 |
Dứt điểm |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Quang |
Phù Cát |
800 |
Dứt điểm |
10 |
Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ Bạc) |
Tuy Phước |
2.000 |
Dứt điểm |
11 |
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế |
Hoài Nhơn |
2.500 |
Dứt điểm |
12 |
Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng |
Tuy Phước |
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
13.800 |
|
1 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
1.300 |
Dứt điểm (hai đoạn cũ) |
2 |
Đê An Vinh, xã Tây Vinh |
Tây Sơn |
3.500 |
|
3 |
Kè tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
2.500 |
|
4 |
Đê Khu Đông |
Tuy Phước, Quy Nhơn |
1.000 |
|
5 |
Kè chống xói lở Suối Xem (đoạn thị trấn) |
Vĩnh Thạnh |
2.500 |
|
6 |
Kè chống xói lở Bình Sơn |
Hoài Ân |
3.000 |
|
c |
Lao động-Xã hội |
|
11.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
11.500 |
|
1 |
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (Đối ứng ) |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng huyện (huyện An Lão) |
An Lão |
1.500 |
|
3 |
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
9.000 |
TT KLHT |
|
20.000 |
|
||
|
Đê biển |
|
|
|
|
Công trình hoàn thành |
|
1.300 |
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa |
Tuy Phước |
1.300 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
18.700 |
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập An Thuận |
Tuy Phước |
4.500 |
|
2 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành |
Phù Mỹ |
3.700 |
Dứt điểm giai đoạn 1 |
3 |
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý) |
Quy Nhơn |
6.000 |
|
4 |
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây) |
Hoài Nhơn |
4.500 |
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
10.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
10.000 |
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2.500 |
|
|
|
Công trình hoàn thành |
|
1.800 |
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú |
Vĩnh Thạnh |
1.800 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
700 |
|
2 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
700 |
|
|
3.000 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
1.500 |
|
1 |
Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Hồ, Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai Huỳnh Giảng, xã Phước Hòa |
Tuy Phước |
1.500 |
|
|
20.000 |
|
||
|
Công trình chuyển tiếp |
|
20.000 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông trên đảo Cù Lao Xanh |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
toàn tỉnh |
10.000 |
|
||
1 |
Bảo vệ rừng |
|
5.000 |
|
2 |
Khoanh nuôi rừng tái sinh và chăm sóc rừng |
|
3.732 |
|
3 |
Các nhiệm vụ khác |
|
1.268 |
|
|
35.000 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
5.880 |
|
1 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA |
|
|
|
2.1 |
-SPL V |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
|
Đường Canh Thuận-Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422) |
Vân Canh |
2.000 |
|
|
Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê |
Hoài Ân |
2.700 |
|
2.2 |
Chi phí BQL dự án JICA tỉnh |
|
180 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
28.920 |
|
1 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
|
|
1.1 |
- Dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 2) |
|
8.000 |
|
1.2 |
- Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT |
|
6.420 |
|
2 |
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA |
|
|
|
2.1 |
-SPL V |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
Phù Mỹ |
1.500 |
|
3 |
Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định |
6 huyện |
3.000 |
|
4 |
Dự án khôi phục và quản lý rừng (KFW6) |
4 huyện |
1.500 |
|
5 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định |
các huyện |
3.000 |
|
6 |
Dự án Sinh kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định - Kết nối hộ nông dân nghèo với thị trường |
Toàn tỉnh |
550 |
|
7 |
Dự án Thủy lợi La Tinh |
Phù Cát, Phù Mỹ |
4.950 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
200 |
|
1 |
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn miền Trung (ADB) |
|
200 |
|
|
6.000 |
|
||
1 |
Huyện An Lão |
|
1.300 |
|
2 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.300 |
|
3 |
Huyện Vân Canh |
|
1.300 |
|
4 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.100 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
600 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
|
400 |
|
|
20.000 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
14.000 |
|
1 |
Gia cố mặt kè bờ Nam sông Lại Giang |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Sửa chữa cống lấy nước hồ An Tường (Sò Bó) |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
3 |
Kè chống xói lở thôn Hữu Giang, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.500 |
|
4 |
Sửa chữa cống lấy nước hồ Chánh Hùng |
Phù Cát |
2.000 |
|
5 |
Kè Phú Hữu |
Hoài Ân |
2.000 |
|
6 |
Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa |
Tuy Phước |
2.500 |
|
7 |
Sửa chữa các tuyến ñường tỉnh lộ ĐT630 |
Hoài Ân |
4.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
6.000 |
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
3.500 |
|
2 |
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) |
An Lão |
2.500 |
|
|
6.000 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
3.700 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã ĐakMang |
Hoài Ân |
1.700 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Nhơn Hội |
Nhơn Hội |
1.500 |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Đức |
Hoài Ân |
500 |
Dứt ñiểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.300 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
1.800 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phước Thuận |
Tuy Phước |
500 |
|
|
10.000 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
170 |
|
1 |
Bệnh viện Mắt Bình Định (Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước thải) |
thành phố |
170 |
Dứt ñiểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
9.830 |
|
1 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định |
Phường Nhơn Phú |
6.000 |
|
2 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định |
Phường Nhơn Bình |
3.830 |
|
|
4.932 |
|
||
|
120.000 |
|
||
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
39.000 |
|
2 |
Huyện Vân Canh |
Vân Canh |
39.000 |
|
3 |
Huyện An Lão |
An Lão |
42.000 |
|
|
269.100 |
|
||
* |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
107.600 |
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
28.354 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
6.238 |
|
1.2 |
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
15.000 |
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
7.260 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.597 |
|
2.2 |
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
636 |
|
3 |
UBND Huyện An Nhơn |
|
8.634 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.899 |
|
3.2 |
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kiên cố hóa Kênh chính hồ Núi Một) |
|
416 |
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
8.438 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.856 |
|
4.2 |
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ) |
|
1.500 |
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
7.513 |
|
5.1 |
Trong đó: Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.653 |
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
8.129 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.788 |
|
6.2 |
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4) |
|
1.200 |
|
6.3 |
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Trà Ổ) |
|
115 |
|
6.4 |
JICA SPL V: Hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
|
1.000 |
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
8.578 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.887 |
|
7.2 |
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4) |
|
1.300 |
|
7.3 |
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Cụm hồ chứa nước Cửa Khâu + hồ Hóc Cau) |
|
647 |
|
7.4 |
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ) |
|
2.500 |
|
8 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.484 |
|
8.1 |
Trong đó: Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.646 |
|
9 |
UBND huyện Vân Canh |
|
7.372 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.622 |
|
9.2 |
Đường Canh Thuận-Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422) |
|
500 |
thanh toán CP khác |
10 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
|
8.802 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.936 |
|
10.2 |
Dự án chống xói lở bờ Bắc sông Lại Giang (đoạn 1) |
|
1.624 |
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
7.036 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) |
|
1.548 |
|
11.2 |
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh hồ chứa nước Vạn Hội) |
|
236 |
|
11.3 |
JICA SPL VI: Kênh mương hồ Thạch Khê |
|
500 |
|
** |
Trả nợ vay ngân sách |
|
77.930 |
|
*** |
Bố trí cho công trình |
|
83.570 |
|
|
17.300 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
1.000 |
|
1 |
Dự án Năng lượng nông thôn II |
25 xã |
1.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
13.800 |
|
1 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn - Dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3) |
8 huyện |
1.000 |
|
3 |
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) |
toàn tỉnh |
3.000 |
|
4 |
Dự án Thủy lợi La Tinh |
Phù Cát, Phù Mỹ |
350 |
|
5 |
Chi phí hoạt động Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp |
Toàn tỉnh |
500 |
|
6 |
Chi phí hoạt động Dự án FSPS II (Đan Mạch) |
toàn tỉnh |
200 |
|
7 |
Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
|
150 |
|
8 |
Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý tài nguyên nước (chi phí BQL) |
|
100 |
|
9 |
Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng |
26 xã |
3.500 |
|
10 |
Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải NTB |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.500 |
|
1 |
Mua sắm TTBYT cho TTYTTP Quy Nhơn |
|
2.000 |
|
2 |
Dự án nguồn lợi thủy sản phát triển bền vững |
|
500 |
|
|
16.190 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
12.190 |
|
1 |
Đảm bảo giao thông bước 1 - Cầu Tà Xúc 2 |
Vĩnh Thạnh |
490 |
Dứt điểm |
2 |
Đường bê tông từ ĐT639 vào khu du lịch sinh thái suối khoáng Chánh Thắng |
Phù Cát |
250 |
Dứt điểm |
3 |
Cầu Bến Dinh |
Hoài Nhơn |
550 |
Dứt điểm |
4 |
Cầu Mù U (lý trình Km3+100) tuyến đường tỉnh lộ ĐT632 |
Phù Mỹ |
100 |
Dứt điểm |
5 |
Chợ Dinh Nhơn Bình (Hạng mục: Đường nối từ Quốc lộ 19 vào Làng trẻ em SOS) |
Quy Nhơn |
2.700 |
Dứt điểm |
6 |
Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
8.100 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.000 |
|
1 |
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp) |
Phù Cát |
1.000 |
|
2 |
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà) |
Phù Cát |
3.000 |
|
|
2.000 |
|
||
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.000 |
|
1 |
Trồng rừng môi trường cảnh quan TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.500 |
Trả nợ KLHT |
2 |
Đầu tư Lâm sinh |
toàn tỉnh |
500 |
|
|
5.291 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
2.673 |
|
1 |
Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.300 |
Dứt điểm |
2 |
Trung tâm dạy nghề Tây Sơn |
Tây sơn |
73 |
Dứt điểm |
3 |
Trung tâm dạy nghề An Nhơn |
An Nhơn |
600 |
Dứt điểm |
4 |
Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh |
Quy Nhơn |
700 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.618 |
|
1 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Quy Nhơn |
1.118 |
Các HM giai đoạn 2 |
|
549 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
549 |
|
1 |
Nâng cấp đường lên Đài Phát sóng Vũng Chua |
Đài PS Vũng chua |
36 |
trả nợ quyết toán |
2 |
Hệ thống cẩu Camera chuyên dụng dùng cho truyền hình |
Quy Nhơn |
513 |
Dứt điểm |
|
5.350 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
2.950 |
|
2 |
Quảng trường 19-4 huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
900 |
Dứt điểm |
3 |
Hoa viên Quang Trung thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
800 |
Dứt điểm |
4 |
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.250 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.400 |
|
1 |
Tượng đài chiến thắng Núi Bà thuộc khu di tích cách mạng Núi Bà |
Phù Cát |
1.900 |
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm chiến thắng của Sư Đoàn 3-Sao vàng và quân dân tỉnh Bình Định |
Tây Sơn, Hoài Nhơn |
500 |
tiếp tục XD bia thứ 2 |
|
1.440 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
1.440 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp NLV Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm tỉnh |
Quy Nhơn |
130 |
Dứt điểm |
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua máy nội soi) |
Hoài Nhơn |
1.310 |
Dứt điểm |
|
8.010 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
3.400 |
|
1 |
Trường THPT Hoài Ân |
Hoài Ân |
430 |
Dứt điểm |
2 |
Trường THPT An Nhơn 2 |
An Nhơn |
250 |
Dứt điểm |
3 |
Trường THPT Tuy Phước 1 |
Tuy Phước |
220 |
Dứt điểm |
4 |
Trường THPT Lý Tự Trọng |
Hoài Nhơn |
200 |
Dứt điểm |
5 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà ký túc xá) |
An Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
6 |
Trường THCS Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
300 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.610 |
|
1 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học 3 tầng, 16 phòng) |
|
2.000 |
|
2 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
Hoài Nhơn |
2.610 |
|
|
22.780 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
14.480 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Giáo dục-Đào tạo Bình Định |
Quy Nhơn |
4.200 |
Dứt điểm |
2 |
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
600 |
Dứt điểm |
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín |
Hoài Ân |
1.000 |
Dứt điểm |
4 |
Nhà làm việc phòng công chứng số 1 |
Quy Nhơn |
46 |
CT quyết toán; Dứt điểm |
5 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp |
Quy Nhơn |
270 |
Dứt điểm |
6 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
Quy Nhơn |
600 |
Dứt điểm |
7 |
Trạm Kiểm lâm Cát Hải |
Phù Cát |
350 |
Dứt điểm |
8 |
Trạm kiểm lâm Bắc sông Côn |
Tây Sơn |
750 |
Dứt điểm |
9 |
Sửa chữa hạt kiểm lâm huyện Vân Canh |
Vân Canh |
111 |
Dứt điểm |
10 |
Văn phòng biến đổi khí hậu |
|
200 |
|
11 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường tỉnh |
Quy Nhơn |
343 |
Dứt điểm |
12 |
Nhà làm việc Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh |
Quy Nhơn |
68 |
trả nợ quyết toán |
13 |
Sửa chữa Trụ sở Hội Liên hiệp Phụ nữ |
Quy Nhơn |
340 |
Dứt điểm |
14 |
Sửa chữa chống thấm Kho lưu trữ hồ sơ tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quy Nhơn |
502 |
Dứt điểm |
15 |
Trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
1.700 |
Dứt điểm |
16 |
Nhà làm việc Phòng Hậu cần (Bộ CHQS tỉnh) |
Quy Nhơn |
3.400 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
8.300 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh hợp tác xã |
Quy Nhơn |
700 |
Dứt điểm |
2 |
Doanh trại tăng thiết giáp cTG74 |
Bộ CHQS |
1.700 |
Dứt điểm |
3 |
Cải tạo sửa chữa nhà công vụ - Số 06 Trần Phú, Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
3.500 |
Dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc Sở Công Thương |
Quy Nhơn |
2.000 |
Dứt điểm |
5 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
400 |
điều chỉnh, bổ sung dự án |
|
3.000 |
|
||
|
Bố trí các xã điểm |
|
3.000 |
|
|
1.660 |
|
||
1 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
778 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
500 |
XD Tường rào, cổng ngõ |
3 |
Xây dựng tường rào và cổng bảo vệ sân đỗ huấn luyện máy bay Su 27 |
Phù cát |
382 |
|
|
335.000 |
|
||
|
100.000 |
|
||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
15.000 |
|
3 |
Huyện An Nhơn |
|
12.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
16.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
300 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
11.000 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
12.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
300 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
|
200 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
12.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.200 |
|
|
115.000 |
|
||
|
40.000 |
|
||
|
10.000 |
|
||
|
1.500 |
|
||
|
68.500 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
21.220 |
|
1 |
XD 3 trận địa phòng không 12,7ly - Phù Cát, Quy Nhơn, Vân Canh (trong số 9 trận địa phòng không 12,7ly) |
PC, QN, VC |
1.000 |
|
2 |
Nhà làm việc sở chỉ huy CQQS huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.000 |
|
3 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc hội cựu chiến binh tỉnh |
Quy Nhơn |
400 |
Dứt điểm |
5 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
6 |
HTKT Khu dân cư B đảo 1 Bắc sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
|
|
6.1 |
Giai đoạn 1 |
|
2.000 |
|
6.2 |
Giai đoạn 2 |
|
4.000 |
|
7 |
Trả nợ các công trình giao thông đã quyết toán |
|
|
|
7.1 |
Đường Gò Găng - Cát Tiến |
AN-PC |
1.320 |
Dứt điểm |
7.2 |
Đường ven biển ĐT639 (Nhơn Hội - Tam Quan) |
|
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
36.050 |
|
1 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Q. Nhơn |
2.500 |
|
2 |
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Trường Quân sự địa phương |
Phù Cát |
2.500 |
|
4 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh |
Quy Nhơn |
3.550 |
|
5 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
7.500 |
|
6 |
Dự án Khu tái định cư phục vụ Dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh |
|
7.500 |
|
7 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
4.500 |
|
9 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
10 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
11.230 |
|
1 |
Sở Chỉ huy trung tâm/ Bộ CHQS tỉnh (Trung tâm phục vụ điều hành diễn tập PT12) |
|
1.230 |
|
2 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Trạm kiểm lâm Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
|
4 |
Đầu tư Đo lường- Thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013 |
Quy Nhơn |
700 |
|
5 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công nghệ Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012-2013) |
Tuy Phước |
700 |
|
6 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm Bình Định (giai đoạn 2012-2014) |
Quy Nhơn |
800 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn km24+00 - km30+00) |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
8 |
Chống xói lở dọc bờ Suối Xem (bờ kè Soi làng 2) |
|
1.000 |
|
9 |
Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định |
Quy Nhơn |
700 |
Dứt điểm |
10 |
Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định |
Bình Định |
700 |
|
11 |
Sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao Bình Định |
Quy Nhơn |
700 |
|
12 |
Đường vào Trung tâm hoạt động TTN tỉnh |
Quy Nhơn |
600 |
|
13 |
Nhà làm việc huyện ủy An Lão |
|
600 |
|
|
2.000 |
|
||
|
60.000 |
|
||
|
2.500 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 |
Trung tâm Tâm thần Hoài Nhơn (hạng mục: Nhà hội trường và thiết bị xử lý nước thải) |
Hoài Nhơn |
2.500 |
Dứt điểm |
|
7.800 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
2.300 |
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
Quy Nhơn |
1.800 |
Dứt điểm |
2 |
Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và hạ tầng kỹ thuật thuộc khuôn viên Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.500 |
|
1 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.500 |
|
2 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Khu di tích lịch sử căn cứ Hố Đá Bàn |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
|
|
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
3.260 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Cát Trinh - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai |
Phù Cát |
1.000 |
TT KLHT, Dứt điểm |
2 |
Trạm Y tế xã Phước Hòa - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai |
Tuy Phước |
280 |
TT KLHT, Dứt điểm |
3 |
Trạm Y tế xã Nhơn Châu - Tài trợ bổ sung hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai |
Nhơn Châu |
280 |
TT KLHT, Dứt điểm |
4 |
Mua sắm thiết bị, dụng cụ phục vụ mổ tim hở, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.700 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
11.300 |
|
1 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
5.800 |
|
2 |
Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn (Đền bù, mở rộng) |
Hoài Nhơn |
3.300 |
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương |
Phù Mỹ |
2.200 |
|
|
1.200 |
|
||
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1.200 |
|
1 |
Dự án PIU (đối ứng) |
|
200 |
|
2 |
Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng) |
|
1.000 |
|
|
30.440 |
|
||
|
Công trình hoàn thành |
|
1.500 |
|
1 |
Trường chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
1.500 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
28.940 |
|
1 |
Đối ứng Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên |
Toàn tỉnh |
19.640 |
|
2 |
Hỗ trợ các công trình giáo dục theo Quyết định 28/QĐ-UBND |
|
9.300 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
3.050 |
|
2.1 |
Trường THCS Ân Hữu |
Hoài Ân |
500 |
|
2.2 |
Trường TH số 2 Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
500 |
|
2.3 |
Trường TH số 2 Nhơn Hậu |
An Nhơn |
400 |
|
2.4 |
Trường TH số 2 Đập Đá |
An Nhơn |
620 |
|
2.5 |
Trường TH số 1 Nhơn Hạnh |
An Nhơn |
400 |
|
2.6 |
Trường TH số 2 Nhơn Thành |
An Nhơn |
630 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
6.250 |
|
2.7 |
Trường mẫu giáo Hoài Xuân |
Hoài Nhơn |
500 |
|
2.8 |
Trường TH Cát Hiệp |
Phù Cát |
500 |
|
2.9 |
Trường TH Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
250 |
|
2.10 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
500 |
|
2.11 |
Trường THCS Cát Tường |
Phù Cát |
600 |
|
2.12 |
Trường TH số 1 Ngô Mây |
Phù Cát |
600 |
|
2.13 |
Trường TH Trần Quốc Tuấn |
Quy Nhơn |
700 |
|
2.14 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
500 |
|
2.15 |
Trường TH số 1 Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
700 |
|
2.16 |
Trường TH Cát Chánh |
Phù Cát |
500 |
|
2.17 |
Trường TH Bồng Sơn Tây |
Hoài Nhơn |
900 |
|
|
3.500 |
|
||
1 |
Trường mầm non xã Hoài Hảo |
Hoài Nhơn |
700 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Tam Quan |
Hoài Nhơn |
500 |
|
3 |
Trường THPT Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
800 |
|
4 |
Trường TH Cát Tiến |
Phù Cát |
300 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư (trụ sở thôn) |
Phù Cát |
200 |
Hỗ trợ cho trường mẫu giáo |
6 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Định |
Bình Định |
1.000 |
|
|
2.000 |
|
||
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
2.000 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ |
Quy Nhơn |
2.000 |
điều chỉnh, bổ sung dự án |