Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 03/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2009 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Vũ Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 15 tháng 7 năm 2009 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 10 /7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 13/BCTT-KT&NS ngày 11/7/2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009, (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚCNĂM 2010, 2011 THEO QUYẾT ĐỊNH
939/QĐ-TTG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh )
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2009 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
61 100 |
|
I |
Phát thanh - Truyền hình |
10 000 |
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình lưu động Đài Phát thanh-Truyền hình Bình Định |
10 000 |
|
II |
Vốn theo NQ 30a |
2 100 |
|
1 |
03 huyện nghèo (Các xã khu vực II) |
2 100 |
(*) |
III |
Vốn đối ứng ODA |
20 000 |
|
1 |
Dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
10 000 |
|
2 |
Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4) |
3 100 |
|
3 |
Đối ứng Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3) |
400 |
|
4 |
Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
500 |
|
5 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (VLAP) |
300 |
|
6 |
Dự án tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường (SEMLA) |
300 |
|
7 |
Đối ứng dự án JBIC SPL V: |
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ Suối Sổ |
1 200 |
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam Sơn |
1 500 |
|
8 |
Đối ứng dự án JBIC SPL VI: |
|
|
|
Đường Canh Thuận - Canh Liên |
500 |
|
9 |
Dự án Năng lượng nông thôn II (mở rộng) |
2 000 |
Hoàn trả tạm ứng NS |
10 |
Dự án Cạnh tranh nông nghiệp |
200 |
Hoàn trả tạm ứng NS |
IV |
Vốn 193 |
13 000 |
|
1 |
Khu TĐC vùng thiên tai Nhơn Hải |
3 000 |
|
2 |
Khu TĐC vùng thiên tai gây sạt lở xã Mỹ Thọ |
3 000 |
|
3 |
Khu TĐC vùng thiên tai Bầu Hồ (Thiện Đức cũ) |
5 000 |
|
4 |
Khu TĐC vùng thiên tai Mỹ Đức |
2 000 |
|
V |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản và cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp |
10 000 |
(**) |
VI |
Nâng cao năng lực phòng chống cháy rừng |
3 000 |
|
VII |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
3 000 |
|
Ghi chú:
(*) Giao UBND tỉnh phân bổ cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh.
(**) Giao UBND tỉnh phân bổ cụ thể theo nội dung Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ trình Thường trực HĐNH tỉnh
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh )
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Kế hoạch |
Tăng(+) |
KH sau điều chỉnh |
A |
TW hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
I |
Hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
Công trình giảm vốn |
|
|
|
|
Dự phòng |
7.000 |
-7.000 |
0 |
|
Công trình tăng vốn |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT636 (Gò Găng - Kiên Mỹ) |
0 |
1.200 |
1.200 |
2 |
Đường ĐT639 đến Khu du lịch suối khoáng Chánh Thắng, xã Cát Thành |
|
2.000 |
2.000 |
3 |
Đường vào Tháp Dương Long |
|
1.000 |
1.000 |
4 |
Tuyến QL1A Gò đá Trắng đến Tử Cấm Thành thuộc thành Bình Định |
|
2.800 |
2.800 |
II |
Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
Công trình giảm vốn |
|
|
|
1 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
1.500 |
-1.500 |
0 |
|
Công trình tăng vốn |
|
|
|
1 |
Đối ứng Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
0 |
900 |
900 |
2 |
Đối ứng dự án Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý Tài nguyên nước |
0 |
100 |
100 |
3 |
Dự án Năng lượng nông thôn II (giai đoạn 2) |
0 |
500 |
500 |
B |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
Công trình giảm vốn |
|
|
|
1 |
Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm |
2.500 |
-1.150 |
1.350 |
2 |
Trường Trung học cơ sở Canh Hiển |
400 |
-400 |
0 |
3 |
Trường THCS Bán trú Canh Liên |
500 |
-500 |
0 |
4 |
Đền thờ Bùi Thị Xuân |
800 |
-400 |
400 |
|
Công trình tăng vốn |
|
|
|
1 |
Cầu Phong Thạnh |
0 |
403,83 |
403,83 |
2 |
Trường THCS thị trấn Vân Canh |
0 |
900 |
900 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh |
0 |
400 |
400 |
4 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy Đại đội thông tin |
0 |
210.885 |
210.885 |
5 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (Chuẩn bị đầu tư) |
0 |
10 |
10 |
6 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện An Lão (Chuẩn bị đầu tư) |
0 |
10 |
10 |
7 |
Nâng cấp trụ sở làm việc khối Đảng số 2A Trần Phú - Quy Nhơn |
0 |
50,62 |
50,62 |
8 |
Trung tâm Phát triển Quỹ Đất |
0 |
168,52 |
168,52 |
9 |
Ban Quản lý dự án xây dựng dân dụng công nghiệp - thanh toán các công trình đã quyết toán dự án hoàn thành |
0 |
296.143 |
296.143 |
C |
Vốn cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
Công trình giảm vốn |
|
|
|
1 |
Trả nợ ngân sách |
168.000 |
-1.000 |
167.000 |
|
Công trình tăng vốn |
|
|
|
1 |
Chương trình giống |
0 |
1.000 |
1.000 |
D |
Vốn bán CP BMC |
|
|
|
1 |
Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động - Đài phát thanh truyền hình Bình Định |
0 |
5.000 |
5.000 |
2 |
Trang bị hệ thống chụp mạch và can thiệp tim, mạch cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
0 |
21.500 |
21.500 |
|
|
|
|
|