HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
35/2010/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 24 tháng 3 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 75/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; số 24/2006/NĐ-CP ngày 31/10/2008 về quy định và bổ
sung chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; số
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006; số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 09/02/2010 của UBND tỉnh về quy định
mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh,
cụ thể như sau:
1. Mức thu
các loại phí:
a) Phí trông
giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp (Phụ lục số 1 kèm theo).
b) Phí vệ
sinh (Phụ lục số 2 kèm theo).
c) Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài
nguyên nước (Phụ lục số 3 kèm theo).
d) Lệ phí địa
chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất, nước mặt,
xả nước thải (Phụ lục số 4 kèm theo).
2. Quản lý, sử
dụng:
a) Phí trông
giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp:
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt động
thu phí theo dự toán hàng năm thì phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào
ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí chưa được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động
thì được để lại 90% số tiền thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí
theo quy định, 10% số tiền phí còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí được uỷ quyền thu phí ngoài chức năng, nhiệm vụ thường
xuyên thì tổ chức thực hiện thu phí được để lại 10% số tiền phí thu được để trang
trải chi phí cho việc thu phí theo quy định, 90% số tiền phí còn lại nộp vào
ngân sách Nhà nước.
b) Phí vệ
sinh:
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt động
thu phí theo dự toán hàng năm thì phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào
ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí chưa được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí cho hoạt
động thu phí thì được để lại 90% số tiền thu được để trang trải chi phí cho việc
thu phí theo quy định, 10% số tiền phí còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước.
- Trường hợp
tổ chức thực hiện thu phí được uỷ quyền thu phí ngoài chức năng, nhiệm vụ thường
xuyên thì được để lại 40% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc
thu phí theo quy định, 60% số tiền phí còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước.
c) Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài
nguyên nước; lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác, sử dụng
nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải.
- Nộp ngân
sách Nhà nước 80% số tiền phí thu được.
- Đơn vị trực
tiếp thu phí được sử dụng 20% số tiền phí thu được.
Thời gian thực
hiện: Từ ngày 01 tháng 4 năm 2010.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV - kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) nhất
trí thông qua ngày 23/3/2010./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thông
|
PHỤ LỤC SỐ 1
(Kèm
theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Phí
trông giữ ôtô, xe máy, xe đạp
|
Đơn
vị tính
|
Điều
kiện áp dụng
|
Mức
thu phí (đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Trông giữ
xe đạp ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
|
1.000
|
|
2
|
Trông giữ
xe đạp ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
|
2.000
|
|
3
|
Trông giữ
xe máy ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
|
2.000
|
|
4
|
Trông giữ xe
máy ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
|
4.000
|
|
5
|
Trông giữ
xe ôtô ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
Xe ≤ 30 ghế
≤ 3,5 tấn
|
10.000
|
Xe
tải, xe khách, xe con
|
6
|
Trông giữ
xe ôtô ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
Xe ≤ 30 ghế
≤ 3,5 tấn
|
12.000
|
Xe
tải, xe khách, xe con
|
7
|
Trông giữ
xe ôtô ban ngày
|
đ/xe/lượt
|
Xe > 30
ghế > 3,5 tấn
|
10.000
|
Xe
tải, xe khách
|
8
|
Trông giữ
xe ôtô ban đêm
|
đ/xe/lượt
|
Xe > 30
ghế > 3,5 tấn
|
15.000
|
Xe
tải, xe khách
|
PHỤ LỤC SỐ 2
(Kèm theo
Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Phí
vệ sinh môi trường
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu phí (đ)
|
1
|
Các hộ
không kinh doanh:
|
|
|
a
|
Trên địa
bàn các phường Thành phố Hưng Yên
|
|
|
-
|
Hộ dân ở vị
trí mặt tiền các đường phố và các ngõ mà xe thu gom rác vào lấy rác tận nơi
|
đ/người/tháng
|
3.000
|
-
|
Hộ dân ở trong
ngõ hẹp xe thu gom rác không vào được
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
-
|
Hộ gia đình
trong các cơ quan, đơn vị: cá nhân ở trong ký túc xá các trường học, nhà tập
thể của các cơ quan, đơn vị, thuê trong các hộ gia đình
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
b
|
Trên địa
bàn các xã của thành phố Hưng Yên và các thị trấn thuộc huyện
|
|
|
-
|
Hộ gia đình
và cá nhân cư trú trên địa bàn các xã của thành phố
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
-
|
Chi phí vận
chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển
|
đ/m3
rác
|
150.000
|
c
|
Các xã còn lại
trên địa bàn các huyện
|
|
|
|
Hộ gia đình
và cá nhân
|
đ/người/tháng
|
1.400
|
|
Chi phí vận
chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển
|
đ/m3
rác
|
105.000
|
2
|
Các hộ kinh
doanh trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
|
|
|
-
|
Hộ kinh
doanh nhà nghỉ, hàng ăn uống bán cả ngày
|
đ/hộ/tháng
|
100.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh hàng ăn uống bán buổi sáng, buổi tối, hàng tạp phẩm - bách hoá, làm biển
hiệu quảng cáo.
|
đ/hộ/tháng
|
80.000
|
-
|
Hộ giết mổ
gia súc, gia cầm
|
đ/hộ/tháng
|
70.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh hoa tươi
|
đ/hộ/tháng
|
60.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh sửa chữa ôtô xe máy
|
đ/hộ/tháng
|
50.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh phế liệu
|
đ/hộ/tháng
|
40.000
|
-
|
Các hộ kinh
doanh còn lại
|
đ/hộ/tháng
|
30.000
|
3
|
Các cơ quan
Đảng, chính quyền, đoàn thể, LLVT, HCSN, văn phòng các doanh nghiệp và HTX
|
|
|
-
|
Có dưới 10
người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
-
|
Có từ 10 đến
dưới 50 người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
-
|
Có từ 50 đến
dưới 100 người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
-
|
Có từ 100
người trở lên
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
4
|
Các trường
học
|
|
|
a
|
Trường học
phổ thông, nhà trẻ
|
|
|
-
|
Trong năm học
|
đ/trường/tháng
|
50.000
|
-
|
Trong thời
gian nghỉ hè có tổ chức học và nhận trẻ
|
đ/trường/tháng
|
20.000
|
b
|
Trường dạy
nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học, trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
đ/trường/tháng
|
100.000
|
5
|
Các cơ sở y
tế
|
|
|
-
|
Trạm y tế
phường, xã
|
đ/trạm/tháng
|
30.000
|
-
|
Phòng khám
tư nhân
|
đ/phòng
khám/tháng
|
100.000
|
-
|
Bệnh viện cấp
tỉnh, trung tâm y tế, cơ sở y tế tư nhân
|
đ/m3
rác thải
|
150.000
|
6
|
Khách sạn, cơ
sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng có
lượng rác thải dưới 1m3/tháng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
7
|
Khách sạn,
cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng
có lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên
|
đ/m3
rác
|
150.000
|
PHỤ LỤC SỐ 3
(Kèm theo
Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của Hộ đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công việc
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu phí (đ)
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
-
|
Đối với thiết
kế giếng thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,
đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
200.000
|
-
|
Đối với đề
án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
500m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
550.000
|
-
|
Đối với đế
án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng từ 500m3 đến dưới
1.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.300.000
|
-
|
Đối với đề
án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.500.000
|
2
|
Thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện công suất dưới 50kw; hoặc cho mục đích
khác với lưu lượng 500m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
300.000
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày,
đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
900.000
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.200.000
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
4.200.000
|
3
|
Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
300.000
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
900.000
|
-
|
Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.200.000
|
-
|
Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
4.200.000
|
4
|
Thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
-
|
Đối với báo
cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
200.000
|
-
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
700.000
|
-
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.700.000
|
-
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
3.000.000
|
5
|
Thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đ/đề
án, báo cáo
|
700.000
|
6
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
đ/đề
án, báo cáo
|
5.000.000
|
7
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.500.000
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 4
(Kèm
theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Lệ
phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu lệ phí (đ)
|
1
|
Cấp giấy
phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
đ/giấy
phép
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
đ/giấy
phép
|
100.000
|
3
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
đ/giấy
phép
|
100.000
|
Trường hợp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50% mức thu đầu.
STT
|
Lệ
phí địa chính
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu lệ phí (đ)
|
1
|
Mức thu áp dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Hưng Yên
|
|
|
-
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
25.000
|
-
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
15.000
|
-
|
Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/lần
|
10.000
|
-
|
Cấp lại, cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ
nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|
-
|
Mức thu áp
dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác bằng 50% mức thu
áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Hưng Yên,
không thực hiện thu lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình không thuộc các phường của thành phố Hưng Yên
|
|
|
2
|
Mức thu áp
dụng đối với tổ chức
|
|
|
-
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
100.000
|
-
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
20.000
|
-
|
Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/lần
|
20.000
|
-
|
Cấp lại, cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ
nhà đất
|
đ/lần
|
20.000
|