Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành

Số hiệu 34/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/12/2010
Ngày có hiệu lực 01/01/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Trần Anh Linh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 34/2010/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa nước.

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

4. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

(Có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ(Khánh).

CHỦ TỊCH




Trần Anh Linh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT:đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

35.500

 

Hạng 2

34.500

 

Hạng 3

32.000

 

Hạng 4

30.500

 

Hạng 5

28.000

b.

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

25.500

 

Hạng 2

24.500

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

20.500

 

Hạng 5

18.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

30.500

 

Hạng 2

28.500

 

Hạng 3

26.000

 

Hạng 4

24.500

 

Hạng 5

22.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

20.500

 

Hạng 2

18.500

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

14.500

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

14.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

 

2.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

 

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

9.000

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

3.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.500

 

Hạng 3

11.500

 

Hạng 4

10.500

 

Hạng 5

9.500

 

Hạng 6

8.500

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

8.500

 

Hạng 6

7.500

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.500

 

Hạng 3

9.500

 

Hạng 4

8.500

 

Hạng 5

7.500

 

Hạng 6

6.500

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

4.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

8.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

7.000

8.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

6.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

5.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

[...]
4
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ