Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021
Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Tờ trình số 815/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN):
a) Tổng thu NSNN từ kinh tế trên địa bàn : 7.239.880 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 313.495 triệu đồng.
- Thu nội địa : 6.926.384 triệu đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương (không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện và bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã): 21.044.056 triệu đồng.
- Các khoản thu hưởng 100% và điều tiết : 6.408.542 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương : 9.078.592 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên : 485.695 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách : 117.429 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn : 4.915.104 triệu đồng.
- Thu vay : 38.695 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 20.207.645 triệu đồng
(không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
a) Chi cân đối ngân sách : 12.822.708 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển : 2.263.591 triệu đồng.
- Chi thường xuyên : 10.551.421 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay : 6.526 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Tờ trình số 815/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN):
a) Tổng thu NSNN từ kinh tế trên địa bàn : 7.239.880 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 313.495 triệu đồng.
- Thu nội địa : 6.926.384 triệu đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương (không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện và bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã): 21.044.056 triệu đồng.
- Các khoản thu hưởng 100% và điều tiết : 6.408.542 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương : 9.078.592 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên : 485.695 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách : 117.429 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn : 4.915.104 triệu đồng.
- Thu vay : 38.695 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 20.207.645 triệu đồng
(không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
a) Chi cân đối ngân sách : 12.822.708 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển : 2.263.591 triệu đồng.
- Chi thường xuyên : 10.551.421 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay : 6.526 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.170 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu : 902.113 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia : 25.888 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác : 876.225 triệu đồng.
c) Chi chuyển nguồn sang năm sau : 5.069.847 triệu đồng.
d) Chi nộp ngân sách cấp trên : 1.324.933 triệu đồng.
e) Chi trả nợ vay : 88.044 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương : 836.411triệu đồng.
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh : 762.860 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện : 18.913 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã : 54.638 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách:
1. Số kết dư ngân sách cấp huyện và cấp xã năm 2021 được hạch toán vào thu ngân sách cùng cấp năm 2022 để sử dụng theo quy định.
2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh là 762.860 triệu đồng; trong đó:
a) Tổng số các khoản tiếp tục theo dõi để quản lý, sử dụng theo đúng quy định là 761.514 triệu đồng, gồm:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung (nguồn thu trúng đấu giá sân vận động tỉnh) 51.414 triệu đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết chưa phân bổ sử dụng 116.366 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết 71.717 triệu đồng;
- Tiền sử dụng đất 494.384 triệu đồng (gồm: Nguồn 10% kinh phí đo đạc từ năm 2021 trở về trước không sử dụng hết 55.314 triệu đồng; nguồn thu bán nền nhà cụm tuyến dân cư vượt lũ 51.350 triệu đồng; nguồn thực hiện dự án chưa được phân bổ kế hoạch vốn chi tiết 387.720 triệu đồng).
- Tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 14.028 triệu đồng và tiền cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch sinh thái tại phân khu dịch vụ rừng tràm Trà Sư 13.605 triệu đồng, chưa có phương án sử dụng được cấp có thẩm quyền quyết định sử dụng vào năm sau.
b) Thực kết dư còn lại là 1.346 triệu đồng, được phân bổ như sau: Trích 50% là 673 triệu đồng chuyển vào Quỹ dự trữ tài chính tỉnh, 50% còn lại là 673 triệu đồng hạch toán vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 để sử dụng.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (*) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.937.855 |
21.044.056 |
6.106.201 |
140,88 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.023.800 |
6.408.542 |
384.742 |
106,39 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.991.800 |
5.452.084 |
460.284 |
109,22 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.032.000 |
956.458 |
(75.542) |
92,68 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.914.055 |
9.078.592 |
164.537 |
101,85 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách và tiền lương |
6.892.230 |
6.892.230 |
- |
100,00 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.021.825 |
2.186.362 |
164.537 |
108,14 |
III |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
485.695 |
|
|
IV |
Thu vay |
|
38.695 |
|
|
V |
Thu kết dư |
|
117.429 |
|
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước mang sang |
|
4.915.104 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.937.855 |
18.794.668 |
3.856.813 |
91,88 |
I |
Chi cân đối ngân sách |
13.429.853 |
12.822.708 |
(607.145) |
95,48 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.477.380 |
2.263.591 |
(1.213.789) |
65,09 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.677.583 |
10.551.421 |
873.838 |
109,03 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
15.400 |
6.526 |
(8.874) |
42,38 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
- |
100,00 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
258.320 |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.508.002 |
902.113 |
(605.889) |
59,82 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
25.888 |
25.888 |
|
|
- Vốn đầu tư |
|
21.126 |
21.126 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
|
4.762 |
4.762 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1.508.002 |
876.225 |
(631.777) |
58,11 |
|
- Vốn đầu tư |
1.508.002 |
875.825 |
(632.177) |
58,08 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
400 |
400 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
5.069.847 |
5.069.847 |
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
1.324.933 |
1.324.933 |
|
D |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP |
204.800 |
836.411 |
631.611 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
81.300 |
88.044 |
6.744 |
108,30 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư, ngân sách địa phương |
81.300 |
88.044 |
6.744 |
108,30 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
204.800 |
38.695 |
(166.105) |
18,89 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
204.800 |
38.695 |
(166.105) |
18,89 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm sau.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU (A+B+C+D) |
6.863.000 |
6.023.800 |
12.311.107 |
11.479.770 |
179,38 |
190,57 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.863.000 |
6.023.800 |
7.239.880 |
6.408.542 |
105,49 |
106,39 |
I |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
184.000 |
- |
313.495 |
- |
170,38 |
|
II |
Thu nội địa |
6.679.000 |
6.023.800 |
6.926.384 |
6.408.542 |
103,70 |
106,39 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
279.085 |
279.085 |
277.401 |
277.401 |
99,40 |
99,40 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
201.085 |
201.085 |
215.715 |
215.715 |
107,28 |
107,28 |
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa |
30.000 |
30.000 |
38.992 |
38.992 |
129,97 |
129,97 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
35.000 |
16.806 |
16.806 |
48,02 |
48,02 |
|
- Thuế tài nguyên |
13.000 |
13.000 |
5.888 |
5.888 |
45,29 |
45,29 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
464.000 |
464.000 |
418.251 |
418.251 |
90,14 |
90,14 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
232.350 |
232.350 |
167.612 |
167.612 |
72,14 |
72,14 |
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa |
1.650 |
1.650 |
721 |
721 |
43,72 |
43,72 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
133.000 |
133.000 |
146.405 |
146.405 |
110,08 |
110,08 |
|
- Thuế tài nguyên |
97.000 |
97.000 |
103.512 |
103.512 |
106,71 |
106,71 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
67.000 |
67.000 |
40.324 |
40.324 |
60,19 |
60,19 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
45.000 |
45.000 |
19.382 |
19.382 |
43,07 |
43,07 |
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
20.942 |
20.942 |
95,19 |
95,19 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
0 |
0 |
|
|
4 |
Thuế ngoài quốc doanh |
1.060.000 |
1.060.000 |
977.064 |
977.064 |
92,18 |
92,18 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
562.000 |
562.000 |
594.746 |
594.746 |
105,83 |
105,83 |
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng nội địa |
8.000 |
8.000 |
1.204 |
1.204 |
15,05 |
15,05 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
462.000 |
462.000 |
360.508 |
360.508 |
78,03 |
78,03 |
|
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
28.000 |
20.606 |
20.606 |
73,59 |
73,59 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
537.800 |
537.800 |
574.244 |
574.244 |
106,78 |
106,78 |
6 |
Thu thuế BVMT |
660.000 |
245.500 |
555.717 |
206.954 |
84,20 |
84,30 |
|
Trong đó: TW hưởng |
414.500 |
|
348.763 |
- |
84,14 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
352.200 |
352.200 |
300.124 |
300.124 |
85,21 |
85,21 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
220.700 |
160.000 |
161.483 |
119.334 |
73,17 |
74,58 |
|
- Lệ phí môn bài |
19.000 |
19.000 |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
60.700 |
|
44.417 |
2.267 |
73,17 |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
85.121 |
85.121 |
59.614 |
59.614 |
70,03 |
70,03 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
50.000 |
50.000 |
48.482 |
48.482 |
96,96 |
96,96 |
|
- Phí và lệ phí xã |
5.879 |
5.879 |
8.971 |
8.971 |
152,59 |
152,59 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.045 |
14.045 |
15.300 |
15.300 |
108,94 |
108,94 |
11 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
150.000 |
150.000 |
127.232 |
127.232 |
84,82 |
84,82 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
650.000 |
1.176.281 |
1.176.281 |
180,97 |
180,97 |
13 |
Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN |
- |
- |
12.256 |
12.256 |
|
|
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
1.600.000 |
1.671.717 |
1.671.717 |
104,48 |
104,48 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
48.000 |
48.000 |
125.197 |
125.174 |
260,83 |
260,78 |
16 |
Thu khác ngân sách |
469.000 |
289.000 |
384.510 |
257.603 |
81,99 |
89,14 |
17 |
Thu từ Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
5.170 |
5.170 |
2.159 |
2.159 |
41,76 |
41,76 |
18 |
Thu từ cổ tức và lợi nhuận còn lại |
102.000 |
102.000 |
99.460 |
99.460 |
97,51 |
97,51 |
19 |
Các khoản huy động đóng góp |
- |
- |
7.663 |
7.663 |
|
|
III |
Thu viện trợ |
- |
- |
- |
- |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
117.429 |
117.429 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC MANG SANG |
- |
- |
4.915.104 |
4.915.104 |
|
|
D |
THU VAY |
- |
- |
38.695 |
38.695 |
|
|
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI (A+B+C) |
15.142.655 |
20.207.645 |
99,97 |
A |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.142.655 |
18.794.668 |
90,64 |
I |
Chi cân đối ngân sách |
13.634.653 |
12.822.708 |
84,33 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.682.180 |
2.263.591 |
59,08 |
a |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.682.180 |
2.132.112 |
57,90 |
|
Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
237.194 |
36,49 |
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
960.643 |
60,04 |
b |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
131.479 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
9.677.583 |
10.551.421 |
109,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.950.332 |
3.839.621 |
97,20 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
33.745 |
21.827 |
64,68 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
15.400 |
6.526 |
42,38 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
100,00 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
258.320 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.508.002 |
902.113 |
59,82 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
25.888 |
|
a |
Chi đầu tư |
- |
21.126 |
|
|
CT giảm nghèo bền vững-VL |
|
247 |
|
|
CT xây dựng nông thôn mới |
|
20.879 |
|
b |
Chi thường xuyên |
- |
4.762 |
|
|
CT giảm nghèo bền vững-VL |
|
305 |
|
|
CT xây dựng nông thôn mới |
|
4.457 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.508.002 |
876.225 |
58,11 |
a |
Chi đầu tư |
1.508.002 |
875.825 |
58,08 |
b |
Chi thường xuyên |
|
400 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
5.069.847 |
|
B |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
1.324.933 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ VAY |
- |
88.044 |
|
* Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) thực hiện so dự toán chi ngân sách đã loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm sau.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
|
TỔNG CHI (A+B+C+D+E) |
13.269.441 |
16.847.840 |
3.578.399 |
126,97 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.945.783 |
6.284.032 |
1.338.249 |
127,06 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.323.658 |
5.289.953 |
(3.033.705) |
63,55 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.714.465 |
2.650.539 |
(2.063.926) |
56,22 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.714.465 |
2.519.060 |
(2.195.405) |
53,43 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
Chi quốc phòng |
|
78.195 |
78.195 |
|
|
Chi an ninh trật tự, an toàn xã hội |
|
31.668 |
31.668 |
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
334.010 |
191.312 |
(142.698) |
57,28 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
6.000 |
237 |
(5.763) |
3,94 |
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
585.544 |
347.361 |
(238.183) |
59,32 |
|
Chi văn hóa thông tin |
170.490 |
86.731 |
(83.759) |
50,87 |
|
Chi phát thanh truyền hình |
1.128 |
- |
(1.128) |
0,00 |
|
Chi thể dục thể thao |
119.339 |
90.916 |
(28.423) |
76,18 |
|
Chi môi trường |
706.096 |
21.838 |
(684.258) |
3,09 |
|
Chi hoạt động kinh tế |
2.131.938 |
1.647.750 |
(484.188) |
77,29 |
|
Chi quản lý, hành chính |
15.174 |
6.033 |
(9.141) |
39,76 |
|
Chi đảm bảo xã hội |
22.583 |
17.020 |
(5.563) |
75,36 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
131.479 |
131.479 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.465.149 |
2.631.718 |
(833.431) |
75,95 |
1 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
662.032 |
447.867 |
(214.165) |
67,65 |
2 |
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
762.926 |
671.545 |
(91.381) |
88,02 |
3 |
- Chi sự nghiệp y tế |
926.264 |
750.336 |
(175.928) |
81,01 |
4 |
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
33.745 |
21.813 |
(11.932) |
64,64 |
5 |
- Chi sự nghiệp văn hóa |
63.543 |
50.599 |
(12.944) |
79,63 |
6 |
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
7.750 |
6.139 |
(1.611) |
79,21 |
7 |
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
111.558 |
85.517 |
(26.041) |
76,66 |
8 |
- Chi đảm bảo xã hội |
94.495 |
68.683 |
(25.812) |
72,68 |
9 |
- Chi quản lý hành chính |
425.788 |
321.898 |
(103.890) |
75,60 |
10 |
- Chi an ninh, quốc phòng địa phương |
79.503 |
103.151 |
23.648 |
129,74 |
11 |
- Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
75.746 |
49.187 |
(26.559) |
64,94 |
12 |
- Chi khác ngân sách |
221.799 |
54.982 |
(166.817) |
24,79 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
15.400 |
6.526 |
(8.874) |
42,38 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
- |
100,00 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
127.474 |
|
(127.474) |
0,00 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
4.346.573 |
4.346.573 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN (TW) |
|
839.238 |
839.238 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
88.044 |
88.044 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Chia ra |
Quyết toán |
Chia ra |
Ngân sách địa phương |
So sánh |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (bao gồm xã) |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.142.655 |
8.323.658 |
6.818.997 |
18.794.668 |
9.636.526 |
9.158.143 |
124,12 |
115,77 |
134,30 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.182.516 |
6.534.971 |
6.647.545 |
12.822.708 |
4.391.122 |
8.431.587 |
97,27 |
67,19 |
126,84 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.682.180 |
3.206.463 |
475.717 |
2.263.591 |
1.753.588 |
510.003 |
61,47 |
54,69 |
107,21 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.682.180 |
3.206.463 |
475.717 |
2.132.112 |
1.622.109 |
510.003 |
57,90 |
50,59 |
107,21 |
|
Trong đó chi từ nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
466.000 |
184.000 |
237.194 |
1.075 |
236.119 |
36,49 |
0,23 |
128,33 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
960.643 |
960.643 |
|
60,04 |
60,04 |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
131.479 |
131.479 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.225.446 |
3.184.464 |
6.040.982 |
10.551.421 |
2.629.838 |
7.921.584 |
114,37 |
82,58 |
131,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.950.332 |
715.631 |
3.234.701 |
3.839.621 |
671.545 |
3.168.076 |
97,20 |
93,84 |
97,94 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.745 |
33.745 |
|
21.827 |
21.814 |
13 |
64,68 |
64,64 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
15.400 |
15.400 |
|
6.526 |
6.526 |
|
42,38 |
42,38 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
1.170 |
1.170 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
258.320 |
127.474 |
130.846 |
- |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.960.139 |
1.788.687 |
171.452 |
902.113 |
898.831 |
3.282 |
46,02 |
50,25 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
25.888 |
22.606 |
3.282 |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư |
- |
- |
- |
21.126 |
21.126 |
- |
|
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững |
- |
|
|
247 |
247 |
|
|
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới |
- |
|
|
20.879 |
20.879 |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
- |
- |
- |
4.762 |
1.480 |
3.282 |
|
|
|
|
CT giảm nghèo bền vững |
- |
- |
|
305 |
|
305 |
|
|
|
|
CT xây dựng nông thôn mới |
- |
- |
|
4.457 |
1.480 |
2.977 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.960.139 |
1.788.687 |
171.452 |
876.225 |
876.225 |
- |
44,70 |
48,99 |
|
1 |
Chi đầu tư (thực hiện các chương trình, nhiệm vụ mục tiêu khác) |
1.960.139 |
1.788.687 |
171.452 |
875.825 |
875.825 |
|
44,68 |
48,96 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
- |
- |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
- PT lâm nghiệp bền vững |
- |
- |
|
400 |
400 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
5.069.847 |
4.346.573 |
723.274 |
- |
|
|
* Ghi chú: Biểu này không bao gồm chi trả nợ vay và số chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (kể cả chi nộp ngân sách trung ương).
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi đầu tư từ bội chi NSĐP |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi chương trình MTQG |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ gốc, lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+..+8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+…+22 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=17+18 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22=11/1 |
23=12/2 |
24=13/3 |
25=15/5 |
26=16/8 |
27=17/9 |
28=18/10 |
|
TỔNG CỘNG |
8.340.607 |
4.509.665 |
3.465.149 |
15.400 |
1.170 |
204.800 |
127.474 |
16.949 |
- |
16.949 |
16.847.840 |
2.629.413 |
2.630.237 |
94.570 |
1.170 |
22.606 |
21.126 |
1.480 |
6.284.032 |
839.238 |
4.346.573 |
202,00 |
58,31 |
75,91 |
100,00 |
133,38 |
|
8,73 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.649.392 |
4.509.665 |
3.122.778 |
|
- |
|
- |
16.949 |
- |
16.949 |
5.150.777 |
2.497.934 |
2.630.237 |
- |
- |
22.606 |
21.126 |
1.480 |
- |
|
- |
67,34 |
55,39 |
84,23 |
|
133,38 |
|
8,73 |
I.1 |
SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ |
2.832.708 |
990.759 |
1.826.450 |
|
- |
|
- |
15.499 |
- |
15.499 |
3.928.115 |
1.595.127 |
2.327.149 |
- |
- |
5.840 |
5.190 |
650 |
- |
- |
- |
138,67 |
161,00 |
127,41 |
|
37,68 |
|
4,19 |
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
8.713 |
|
8.713 |
|
|
|
|
- |
|
|
9.001 |
|
9.001 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
103,30 |
|
103,30 |
|
|
|
|
2 |
VP UBNND tỉnh |
20.634 |
|
20.634 |
|
|
|
|
- |
|
|
20.870 |
|
20.870 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
101,14 |
|
101,14 |
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
5.544 |
|
5.544 |
|
|
|
|
- |
|
|
4.080 |
|
4.080 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
73,59 |
|
73,59 |
|
|
|
|
4 |
Sở Nông Nghiệp & PTNT |
160.845 |
15.000 |
137.739 |
|
|
|
|
8.106 |
|
8.106 |
344.818 |
163.684 |
180.764 |
|
|
369 |
|
369 |
|
|
|
214,38 |
1.091,23 |
131,24 |
|
4,56 |
|
4,56 |
5 |
Sở KHĐT |
71.851 |
59.748 |
11.573 |
|
|
|
|
530 |
|
530 |
26.752 |
17.009 |
9.743 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
37,23 |
28,47 |
84,19 |
|
- |
|
- |
6 |
Sở Tư Pháp |
10.167 |
|
10.117 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
10.686 |
43 |
10.627 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
105,10 |
|
105,04 |
|
30,74 |
|
30,74 |
7 |
Sở Công thương |
15.861 |
|
15.811 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
12.817 |
556 |
12.245 |
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
80,81 |
|
77,44 |
|
31,53 |
|
31,53 |
8 |
Sở Khoa học CN |
39.971 |
|
39.971 |
|
|
|
|
- |
|
|
28.129 |
214 |
27.915 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
70,37 |
|
69,84 |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài Chính |
46.615 |
30.000 |
16.585 |
|
|
|
|
30 |
|
30 |
17.938 |
53 |
17.886 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
38,48 |
0,18 |
107,84 |
|
- |
|
- |
10 |
Sở Xây dựng |
8.310 |
|
8.260 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
9.691 |
492 |
9.179 |
|
|
21 |
|
21 |
|
|
|
116,62 |
|
111,13 |
|
41,02 |
|
41,02 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
20.388 |
|
20.338 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
122.789 |
|
122.746 |
|
|
43 |
|
43 |
|
|
|
602,26 |
|
603,53 |
|
85,06 |
|
85,06 |
12 |
Sở GDĐT |
559.493 |
12.766 |
546.677 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
591.610 |
10.332 |
581.264 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|
105,74 |
80,94 |
106,33 |
|
26,73 |
|
26,73 |
13 |
Sở Y tế |
388.235 |
|
388.185 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
734.140 |
344 |
733.796 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
189,10 |
|
189,03 |
|
- |
|
- |
14 |
Sở Lao động TBXH |
136.627 |
12.441 |
121.803 |
|
|
|
|
2.383 |
|
2.383 |
146.835 |
22.635 |
124.151 |
|
|
49 |
|
49 |
|
|
|
107,47 |
181,94 |
101,93 |
|
2,04 |
|
2,04 |
15 |
Sở Văn hóa - TT & DL |
266.782 |
106.700 |
159.132 |
|
|
|
|
950 |
|
950 |
159.728 |
32.200 |
127.514 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
59,87 |
30,18 |
80,13 |
|
1,53 |
|
1,53 |
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
100.714 |
46.404 |
53.360 |
|
|
|
|
950 |
|
950 |
70.015 |
24.872 |
45.143 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
69,52 |
53,60 |
84,60 |
|
- |
|
- |
17 |
Sở Thông tin & truyền Thông |
18.626 |
|
17.706 |
|
|
|
|
920 |
|
920 |
25.717 |
66 |
25.646 |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
138,07 |
|
144,84 |
|
0,60 |
|
0,60 |
18 |
Sở Nội Vụ |
54.459 |
|
54.029 |
|
|
|
|
430 |
|
430 |
78.397 |
1.263 |
77.130 |
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
143,96 |
|
142,76 |
|
0,98 |
|
0,98 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
11.148 |
|
11.148 |
|
|
|
|
- |
|
|
10.161 |
|
10.161 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
91,14 |
|
91,14 |
|
|
|
|
20 |
Ban Dân Tộc |
6.618 |
150 |
6.468 |
|
|
|
|
- |
|
|
6.801 |
127 |
6.675 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
102,77 |
84,45 |
103,20 |
|
|
|
|
21 |
BQL Khu kinh tế |
77.040 |
70.094 |
6.946 |
|
|
|
|
- |
|
|
88.303 |
78.560 |
9.743 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
114,62 |
112,08 |
140,27 |
|
|
|
|
22 |
BQL Khu di tích VH Óc Eo |
3.763 |
|
3.763 |
|
|
|
|
- |
|
|
9.550 |
5.172 |
4.379 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
253,79 |
|
116,36 |
|
|
|
|
23 |
TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
12.794 |
|
11.994 |
|
|
|
|
800 |
|
800 |
10.682 |
|
10.682 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
83,49 |
|
89,06 |
|
- |
|
- |
24 |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
25.550 |
9.095 |
16.455 |
|
|
|
|
- |
|
|
13.363 |
1.098 |
12.265 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
52,30 |
12,07 |
74,54 |
|
|
|
|
25 |
Trường Đại học An Giang |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
13 |
13 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
25.935 |
8.000 |
17.935 |
|
|
|
|
- |
|
|
29.273 |
4.300 |
24.973 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
112,87 |
53,75 |
139,24 |
|
|
|
|
27 |
Trưởng Cao đẳng Y tế |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
281 |
|
281 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
1.100 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
400 |
|
300 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
36,36 |
- |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
29 |
Công ty CP Điện nước An Giang |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
8.283 |
8.283 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
165,66 |
165,66 |
|
|
|
|
|
30 |
Công ty CP Môi trường đô thị |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Công ty TNHH MTV Phà An Giang |
7.003 |
7.003 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
4.597 |
4.597 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
65,64 |
65,64 |
|
|
|
|
|
32 |
Công Ty TNHH Một thành viên Khai thác Thủy lợi An Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
30.224 |
|
30.224 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình giao thông và Nông nghiệp |
467.740 |
467.740 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
822.972 |
811.719 |
11.253 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
175,95 |
173,54 |
|
|
|
|
|
34 |
Ban QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị |
75.558 |
75.558 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
304.207 |
253.541 |
50.666 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
402,61 |
335,56 |
|
|
|
|
|
35 |
Ban ATGT tỉnh |
832 |
|
832 |
|
|
|
|
- |
|
|
13.647 |
|
13.647 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.640,28 |
|
1.640,28 |
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
3.234 |
3.234 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm Công nghệ sinh học |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm Ứng dụng và tiến bộ KHCN |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
22 |
22 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Cty CP vận tải AG |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.202 |
|
2.202 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bệnh viện Đa khoa Trung Tâm An Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
443 |
443 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bệnh viện Sản Nhi |
49.717 |
49.717 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
121.028 |
121.028 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
243,43 |
243,43 |
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Châu |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Châu Đốc |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
234 |
234 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
BQL rừng phòng hộ đặc dụng |
1.843 |
1.843 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
5.037 |
5.037 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
273,32 |
273,32 |
|
|
|
|
|
45 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
6.428 |
6.428 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Công ty Cp cá tra Việt Úc |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Công ty Cp XK Xanh Việt |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.203 |
1.203 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Công ty TNHH Nguyên Phương |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Các đơn vị khác |
114.732 |
|
114.732 |
|
|
|
|
- |
|
|
5.428 |
238 |
|
|
|
5.190 |
5.190 |
|
|
|
|
4,73 |
|
- |
|
|
|
|
I.2 |
CƠ QUAN ĐẢNG |
105.001 |
- |
104.651 |
|
- |
|
- |
350 |
- |
350 |
92.091 |
- |
91.741 |
- |
- |
350 |
- |
350 |
- |
- |
- |
87,71 |
|
87,66 |
|
100,00 |
|
100,00 |
50 |
Tỉnh ủy An Giang |
105.001 |
|
104.651 |
|
|
|
|
350 |
|
350 |
92.091 |
|
91.741 |
|
|
350 |
|
350 |
|
|
|
87,71 |
|
87,66 |
|
100,00 |
|
100,00 |
I.3 |
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ, HỘI |
67.628 |
12.000 |
54.828 |
|
- |
|
- |
800 |
- |
800 |
66.447 |
16.531 |
49.435 |
- |
- |
481 |
- |
481 |
- |
- |
- |
98,25 |
137,76 |
90,16 |
|
60,06 |
|
60,06 |
51 |
- Mặt Trận TQ |
11.299 |
|
10.929 |
|
|
|
|
370 |
|
370 |
8.912 |
|
8.562 |
|
|
351 |
|
351 |
|
|
|
78,88 |
|
78,34 |
|
94,73 |
|
94,73 |
52 |
- Tỉnh Đoàn TN |
22.319 |
12.000 |
10.169 |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
26.548 |
16.414 |
10.134 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
118,95 |
136,78 |
99,66 |
|
- |
|
- |
53 |
- Hội Phụ nữ |
7.339 |
|
7.189 |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
5.934 |
|
5.934 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
80,86 |
|
82,55 |
|
- |
|
- |
54 |
- Hội Nông Dân |
8.400 |
|
8.270 |
|
|
|
|
130 |
|
130 |
8.656 |
|
8.526 |
|
|
130 |
|
130 |
|
|
|
103,04 |
|
103,09 |
|
100,00 |
|
100,00 |
55 |
- Hội Cựu Chiến Binh |
1.696 |
|
1.696 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.621 |
|
1.621 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
95,60 |
|
95,60 |
|
|
|
|
56 |
- Liên Hiệp các hội KHKT |
1.073 |
|
1.073 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.046 |
|
1.046 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
97,50 |
|
97,50 |
|
|
|
|
57 |
- Liên minh HTX |
2.867 |
|
2.867 |
|
|
|
|
- |
|
|
2.556 |
117 |
2.439 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
89,14 |
|
85,06 |
|
|
|
|
58 |
- Hội Văn học NT |
1.920 |
|
1.920 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.892 |
|
1.892 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
98,55 |
|
98,55 |
|
|
|
|
59 |
- Hội Đông Y |
1.101 |
|
1.101 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.251 |
|
1.251 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
113,60 |
|
113,60 |
|
|
|
|
60 |
- Hội BTrợ NTTTMC |
726 |
|
726 |
|
|
|
|
- |
|
|
577 |
|
577 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
79,52 |
|
79,52 |
|
|
|
|
61 |
- Hội Chữ Thập đỏ |
3.529 |
|
3.529 |
|
|
|
|
- |
|
|
2.821 |
|
2.821 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
79,93 |
|
79,93 |
|
|
|
|
62 |
- Hội người cao tuổi |
394 |
|
394 |
|
|
|
|
- |
|
|
339 |
|
339 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
86,04 |
|
86,04 |
|
|
|
|
63 |
- LH các Tổ chức hữu nghị |
1.407 |
|
1.407 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.188 |
|
1.188 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
84,40 |
|
84,40 |
|
|
|
|
64 |
- Hội Luật gia |
504 |
|
504 |
|
|
|
|
- |
|
|
307 |
|
307 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
60,94 |
|
60,94 |
|
|
|
|
65 |
- Hiệp hội nuôi trồng CBTS |
446 |
|
446 |
|
|
|
|
- |
|
|
559 |
|
559 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
125,38 |
|
125,38 |
|
|
|
|
66 |
- Hội Khuyến học |
810 |
|
810 |
|
|
|
|
- |
|
|
701 |
|
701 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
86,58 |
|
86,58 |
|
|
|
|
67 |
- Hội Người tù kháng chiến |
371 |
|
371 |
|
|
|
|
- |
|
|
366 |
|
366 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
98,65 |
|
98,65 |
|
|
|
|
68 |
- Hội NN CĐ da cam/DIOXIN |
623 |
|
623 |
|
|
|
|
- |
|
|
506 |
|
506 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
81,27 |
|
81,27 |
|
|
|
|
69 |
- Hội Nhà báo |
375 |
|
375 |
|
|
|
|
- |
|
|
302 |
|
302 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
80,44 |
|
80,44 |
|
|
|
|
70 |
- Hội người mù |
429 |
|
429 |
|
|
|
|
- |
|
|
364 |
|
364 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
84,94 |
|
84,94 |
|
|
|
|
I.4 |
CÔNG AN, QUÂN SỰ |
194.514 |
82.821 |
111.443 |
|
- |
|
- |
250 |
- |
250 |
260.538 |
104.675 |
155.863 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
133,94 |
126,39 |
139,86 |
|
- |
|
- |
71 |
Công an tỉnh |
49.500 |
|
49.300 |
|
|
|
|
200 |
|
200 |
81.202 |
26.488 |
54.714 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
164,04 |
|
110,98 |
|
- |
|
- |
72 |
Bộ Đội biên phòng |
97.321 |
82.821 |
14.500 |
|
|
|
|
- |
|
|
31.060 |
31.060 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
31,92 |
37,50 |
- |
|
|
|
|
73 |
BCH quân sự tỉnh |
47.693 |
- |
47.643 |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
148.276 |
47.127 |
101.149 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
310,90 |
|
212,31 |
|
- |
|
- |
I.5 |
NGÀNH DỌC TW |
1.470 |
- |
1.420 |
|
- |
|
- |
50 |
- |
50 |
6.049 |
- |
6.049 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
411,47 |
|
425,96 |
|
- |
|
- |
74 |
Viện Kiểm sát |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
470 |
|
470 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Toà án tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
43 |
|
43 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Cục Thống kê |
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
636 |
|
636 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.271,20 |
|
|
|
|
|
|
77 |
Đài Khí tượng Thủy văn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
2.750 |
|
2.750 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
275,00 |
|
275,00 |
|
|
|
|
78 |
Thi hành án Dân sự |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Bảo hiểm xã hội |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
1.428 |
|
1.428 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Liên đoàn lao động |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Cục quản lý thị trường tỉnh AG |
420 |
|
420 |
|
|
|
|
- |
|
|
161 |
|
161 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
38,44 |
|
38,44 |
|
|
|
|
82 |
Chi nhánh Phòng TM và CN VN tại Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Tiểu đoàn cảnh sát cơ động số 3-Trung đoàn Tây Nam bộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 67-03D |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
|
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đoàn Luật sư |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ |
440.424 |
440.424 |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
797.537 |
781.601 |
- |
- |
- |
15.936 |
15.936 |
- |
- |
- |
- |
181,08 |
177,47 |
|
|
|
|
|
86 |
Thành phố Long Xuyên |
130.543 |
130.543 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
211.862 |
211.862 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
162,29 |
162,29 |
|
|
|
|
|
87 |
Thành phố Châu Đốc |
17.026 |
17.026 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
27.816 |
27.816 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
163,37 |
163,37 |
|
|
|
|
|
88 |
Thị xã Tân Châu |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
75.045 |
75.015 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
250,15 |
250,05 |
|
|
|
|
|
89 |
Huyện Chợ Mới |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
65.168 |
65.168 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
6.516,82 |
6.516,82 |
|
|
|
|
|
90 |
Huyện Phú Tân |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
62.074 |
62.074 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
124,15 |
124,15 |
|
|
|
|
|
91 |
Huyện Châu Phú |
9.319 |
9.319 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
21.761 |
21.761 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
233,52 |
233,52 |
|
|
|
|
|
92 |
Huyện Châu Thành |
10.085 |
10.085 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
12.195 |
12.195 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
120,92 |
120,92 |
|
|
|
|
|
93 |
Huyện Thoại Sơn |
14.867 |
14.867 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
31.919 |
31.919 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
214,70 |
214,70 |
|
|
|
|
|
94 |
Huyện Tri Tôn |
48.370 |
48.370 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
53.408 |
52.932 |
|
|
|
476 |
476 |
|
|
|
|
110,41 |
109,43 |
|
|
|
|
|
95 |
Huyện Tịnh Biên |
107.524 |
107.524 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
166.075 |
164.961 |
|
|
|
1.113 |
1.113 |
|
|
|
|
154,45 |
153,42 |
|
|
|
|
|
96 |
Huyện An Phú |
21.690 |
21.690 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
70.214 |
55.897 |
|
|
|
14.317 |
14.317 |
|
|
|
|
323,72 |
257,71 |
|
|
|
|
|
I.7 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC |
4.007.647 |
2.983.661 |
1.023.986 |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
15.400 |
|
|
15.400 |
|
|
|
- |
|
|
94.570 |
|
|
94.570 |
|
|
|
|
|
|
|
614,09 |
|
|
|
|
|
|
III |
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.170 |
|
|
|
1.170 |
|
|
- |
|
|
1.170 |
|
|
|
1.170 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
IV |
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC QUỸ |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
131.479 |
131.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHO VAY |
204.800 |
|
|
|
|
204.800 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
127.474 |
|
|
|
|
|
127.474 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
839.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
839.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
6.284.032 |
|
|
|
|
|
|
|
6.284.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
4.346.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.346.573 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
NGUỒN TW BỔ SUNG MỤC TIÊU |
342.371 |
- |
342.371 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
TỔNG SỐ |
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM |
TỔNG SỐ |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
DỰ PHÒNG |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Thường xuyên |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi GD ĐT-dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi GD ĐT-dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1=2+5+8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11+16+19 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20=9/1 |
21=10/2 |
22=13/5 |
|
TỔNG SỐ |
6.818.997 |
475.717 |
- |
- |
6.212.434 |
3.238.335 |
- |
130.846 |
9.158.143 |
510.003 |
133.387 |
6 |
7.921.584 |
3.168.076 |
13 |
3.282 |
- |
3.282 |
723.274 |
134,30 |
107,21 |
127,51 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
845.751 |
183.303 |
|
|
646.048 |
333.924 |
|
16.400 |
1.123.296 |
212.993 |
70.304 |
|
830.171 |
336.711 |
|
125 |
|
125 |
80.008 |
132,82 |
116,20 |
128,50 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
421.901 |
45.058 |
|
|
368.733 |
158.625 |
|
8.110 |
652.892 |
38.242 |
13.166 |
|
420.088 |
155.133 |
|
74 |
|
74 |
194.487 |
154,75 |
84,87 |
113,93 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
531.214 |
31.044 |
|
|
490.089 |
247.343 |
|
10.081 |
708.568 |
22.356 |
4.055 |
|
643.195 |
244.297 |
|
431 |
|
431 |
42.586 |
133,39 |
72,02 |
131,24 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
873.037 |
25.810 |
|
|
830.593 |
483.287 |
|
16.634 |
1.089.093 |
28.380 |
21.053 |
|
1.012.890 |
471.516 |
|
264 |
|
264 |
47.559 |
124,75 |
109,96 |
121,95 |
5 |
Huyện Phú Tân |
624.058 |
27.635 |
|
|
584.475 |
316.101 |
|
11.948 |
821.927 |
23.696 |
4.512 |
|
767.580 |
307.170 |
|
42 |
|
42 |
30.610 |
131,71 |
85,74 |
131,33 |
6 |
Huyện Châu Phú |
652.802 |
31.023 |
|
|
609.329 |
310.407 |
|
12.450 |
900.801 |
65.331 |
12.062 |
6 |
755.508 |
307.402 |
|
450 |
|
450 |
79.512 |
137,99 |
210,59 |
123,99 |
7 |
Huyện Châu Thành |
569.096 |
25.591 |
|
|
532.722 |
268.917 |
|
10.783 |
803.426 |
13.428 |
2.295 |
|
664.821 |
264.936 |
13 |
79 |
|
79 |
125.098 |
141,18 |
52,47 |
124,80 |
8 |
Huyện Thoại Sơn |
613.584 |
33.673 |
|
|
568.091 |
297.867 |
|
11.820 |
822.241 |
36.329 |
2.025 |
|
756.074 |
300.987 |
|
656 |
|
656 |
29.182 |
134,01 |
107,89 |
133,09 |
9 |
Huyện Tri Tôn |
578.768 |
25.578 |
|
|
542.193 |
275.367 |
|
10.997 |
745.654 |
14.167 |
1.715 |
|
701.789 |
258.582 |
|
697 |
|
697 |
29.000 |
128,83 |
55,39 |
129,44 |
10 |
Huyện Tịnh Biên |
557.871 |
24.794 |
|
|
522.204 |
274.986 |
|
10.873 |
771.993 |
29.017 |
1.750 |
|
690.616 |
265.543 |
|
464 |
|
464 |
51.896 |
138,38 |
117,03 |
132,25 |
11 |
Huyện An Phú |
550.915 |
22.208 |
|
|
517.957 |
271.511 |
|
10.750 |
718.250 |
26.064 |
450 |
|
678.852 |
255.798 |
|
- |
|
|
13.334 |
130,37 |
117,36 |
131,06 |
Ghi chú: Biểu này không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 = 4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
Tổng cộng |
5.117.235 |
4.945.783 |
171.452 |
0 |
171.452 |
0 |
6.284.032 |
4.945.783 |
1.338.249 |
29.046 |
1.298.044 |
11.160 |
122,80% |
100,00% |
780,54% |
|
757,09% |
|
1 |
Thành phố Long Xuyên |
21.151 |
|
21.151 |
|
21.151 |
|
138.294 |
|
138.294 |
13.023 |
125.026 |
245 |
653,84% |
|
653,84% |
|
591,11% |
|
2 |
Thành phố Châu Đốc |
266.011 |
244.264 |
21.747 |
|
21.747 |
|
300.840 |
244.264 |
56.576 |
3.543 |
52.788 |
245 |
113,09% |
100,00% |
260,16% |
|
242,74% |
|
3 |
Thị xã Tân Châu |
438.804 |
415.092 |
23.712 |
|
23.712 |
|
509.550 |
415.092 |
94.458 |
1.002 |
92.451 |
1.005 |
116,12% |
100,00% |
398,36% |
|
389,89% |
|
4 |
Huyện Chợ Mới |
746.907 |
723.046 |
23.861 |
|
23.861 |
|
895.282 |
723.046 |
172.236 |
6.146 |
164.561 |
1.530 |
119,87% |
100,00% |
721,83% |
|
689,66% |
|
5 |
Huyện Phú Tân |
552.008 |
544.780 |
7.228 |
|
7.228 |
|
657.205 |
544.780 |
112.425 |
1.346 |
109.688 |
1.390 |
119,06% |
100,00% |
1555,40% |
|
1517,54% |
|
6 |
Huyện Châu Phú |
566.002 |
548.156 |
17.846 |
|
17.846 |
|
673.980 |
548.156 |
125.824 |
112 |
124.697 |
1.015 |
119,08% |
100,00% |
705,06% |
|
698,74% |
|
7 |
Huyện Châu Thành |
495.496 |
478.527 |
16.969 |
|
16.969 |
|
592.731 |
478.527 |
114.204 |
51 |
112.998 |
1.155 |
119,62% |
100,00% |
673,02% |
|
665,91% |
|
8 |
Huyện Thoại Sơn |
528.034 |
516.583 |
11.451 |
|
11.451 |
|
626.129 |
516.583 |
109.546 |
3.596 |
104.570 |
1.380 |
118,58% |
100,00% |
956,65% |
|
913,19% |
|
9 |
Huyện Tri Tôn |
505.168 |
493.416 |
11.752 |
|
11.752 |
|
621.238 |
493.416 |
127.822 |
|
126.732 |
1.090 |
122,98% |
100,00% |
1087,66% |
|
1078,38% |
|
10 |
Huyện Tịnh Biên |
496.219 |
488.372 |
7.847 |
|
7.847 |
|
635.052 |
488.372 |
146.680 |
20 |
145.645 |
1.015 |
127,98% |
100,00% |
1869,25% |
|
1856,06% |
|
11 |
Huyện An Phú |
501.435 |
493.547 |
7.888 |
|
7.888 |
|
633.731 |
493.547 |
140.184 |
207 |
138.887 |
1.090 |
126,38% |
100,00% |
1777,19% |
|
1760,74% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán giao (Bổ sung trong năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi sự nghiệp |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
TỔNG SỐ |
28.109 |
- |
28.109 |
25.888 |
21.126 |
4.762 |
92,10 |
|
16,94 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
16.949 |
- |
16.949 |
22.606 |
21.126 |
1.480 |
133,38 |
|
8,73 |
1 |
Sở Nội vụ |
430 |
|
430 |
4 |
|
4 |
0,98 |
|
0,98 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
50 |
13 |
|
13 |
26,73 |
|
26,73 |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
950 |
|
950 |
15 |
|
15 |
1,53 |
|
1,53 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
530 |
|
530 |
- |
|
- |
- |
|
- |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
920 |
|
920 |
6 |
|
6 |
0,60 |
|
0,60 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.383 |
|
2.383 |
49 |
|
49 |
2,04 |
|
2,04 |
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8.106 |
|
8.106 |
369 |
|
369 |
4,56 |
|
4,56 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
950 |
|
950 |
- |
|
- |
- |
|
- |
9 |
Sở Công thương |
50 |
|
50 |
16 |
|
16 |
31,53 |
|
31,53 |
10 |
Sở Xây dựng |
50 |
|
50 |
21 |
|
21 |
41,02 |
|
41,02 |
11 |
Sở Giao thông và Vận tải |
50 |
|
50 |
43 |
|
43 |
85,06 |
|
85,06 |
12 |
Sở Y Tế |
50 |
|
50 |
- |
|
- |
- |
|
- |
13 |
Sở Tư pháp |
50 |
|
50 |
15 |
|
15 |
30,74 |
|
30,74 |
14 |
Sở Tài chính |
30 |
|
30 |
- |
|
- |
- |
|
- |
15 |
Hội Nông dân tỉnh |
130 |
|
130 |
130 |
|
130 |
100,00 |
|
100,00 |
16 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
150 |
|
150 |
- |
|
- |
- |
|
- |
17 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
150 |
|
150 |
- |
|
- |
- |
|
- |
18 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
370 |
|
370 |
351 |
|
351 |
94,73 |
|
94,73 |
19 |
Đài Phát thanh truyền hình An Giang |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
100,00 |
|
100,00 |
20 |
Tỉnh Ủy |
350 |
|
350 |
350 |
|
350 |
100,00 |
|
100,00 |
21 |
Trung tâm Xúc tiến TM&ĐT |
800 |
|
800 |
- |
|
- |
- |
|
- |
22 |
Cục Thống kê |
50 |
|
50 |
- |
|
|
- |
|
- |
23 |
Công an tỉnh |
200 |
|
200 |
- |
|
|
- |
|
- |
24 |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
50 |
|
50 |
- |
|
|
- |
|
- |
25 |
Thị xã Tân Châu |
- |
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
26 |
Huyện Tri Tôn |
- |
|
|
476 |
476 |
|
|
|
|
27 |
Huyện Tịnh Biên |
- |
|
|
1.113 |
1.113 |
|
|
|
|
28 |
Huyện An Phú |
- |
|
|
14.317 |
14.317 |
|
|
|
|
29 |
Đơn vị khác |
- |
|
|
5.190 |
5.190 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện (gồm xã) |
11.160 |
|
11.160 |
3.282 |
- |
3.282 |
29,41 |
|
29,41 |
1 |
Thành phố Long Xuyên |
245 |
- |
245 |
125 |
- |
125 |
51,02 |
|
51,02 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
245 |
- |
245 |
74 |
- |
74 |
30,37 |
|
30,37 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
1.005 |
- |
1.005 |
431 |
- |
431 |
42,90 |
|
42,90 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
1.530 |
- |
1.530 |
264 |
- |
264 |
17,27 |
|
17,27 |
5 |
Huyện Phú Tân |
1.390 |
- |
1.390 |
42 |
- |
42 |
3,01 |
|
3,01 |
6 |
Huyện Châu Phú |
1.015 |
- |
1.015 |
450 |
- |
450 |
44,32 |
|
44,32 |
7 |
Huyện Châu Thành |
1.155 |
- |
1.155 |
79 |
- |
79 |
6,81 |
|
6,81 |
8 |
Huyện Thoại Sơn |
1.380 |
- |
1.380 |
656 |
- |
656 |
47,54 |
|
47,54 |
9 |
Huyện Tri Tôn |
1.090 |
- |
1.090 |
697 |
- |
697 |
63,92 |
|
63,92 |
10 |
Huyện Tịnh Biên |
1.015 |
- |
1.015 |
464 |
- |
464 |
45,71 |
|
45,71 |
11 |
Huyện An Phú |
1.090 |
- |
1.090 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
KẾ HOẠCH NĂM 2021 |
THỰC HIỆN NĂM 2021 |
SO SÁNH |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
2.670.541 |
2.136.718 |
80% |
I |
Cấp tỉnh |
2.515.886 |
2.024.539 |
80% |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
112.313 |
92.183 |
82% |
|
- Sự nghiệp y tế |
2.034.943 |
1.612.366 |
79% |
II |
Cấp huyện |
154.655 |
112.179 |
73% |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
78.866 |
43.239 |
55% |
|
- Sự nghiệp y tế |
- |
- |
|