Nghị quyết 327/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 327/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/08/2010
Ngày có hiệu lực 01/09/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Thào Xuân Sùng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/2010/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2010 - 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 572/BC-VHXH ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:

1. Mức thu học phí

STT

Cấp học

Khu vực

Mức thu (Đồng/tháng/học sinh)

1

Giáo dục mầm non

Trẻ em thường trú trên địa bàn phường, thị trấn

20.000

Trẻ em thường trú trên địa bàn xã khu vực I

10.000

Trẻ em thường trú trên địa bàn xã khu vực II

7.000

Trẻ em đi nhà trẻ, nhóm trẻ thường trú trên địa bàn xã khu vực III

5.000

2

Giáo dục phổ thông (Cấp THCS, THPT)

Học sinh thường trú trên địa bàn phường, thị trấn

30.000

Học sinh thường trú trên địa bàn xã khu vực I

15.000

Học sinh thường trú trên địa bàn xã khu vực II

10.000

Học sinh thường trú trên địa bàn xã khu vực III

5.000

(Xã khu vực I, II, III theo danh mục Ban hành kèm theo các Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2006, Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển)

2. Nguồn kinh phí thực hiện khoản 2, Điều 7 Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ

a) Năm 2010, ngân sách tỉnh cấp bổ sung cho các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập có đối tượng được miễn, giảm học phí.

b) Các năm tiếp theo bố trí trong dự toán ngân sách giao cho các đơn vị.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2010.

2. Bãi bỏ Mục II Quy định mức học phí, đóng góp xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La tại Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2003 của HĐND tỉnh khoá XI Quy định mức thu một số khoản phí và một số khoản thu trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- Uỷ ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh uỷ; TTHĐND; TTUBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT HU, Thành uỷ; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh uỷ; Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, Hính (01b). 450b.

CHỦ TỊCH




Thào Xuân Sùng