Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt II)
Số hiệu | 32/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2023/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN , HUYỆN PHONG ĐIỀN (ĐỢT II)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 12989/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền (đợt II); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền (đợt II) gồm: 08 tuyến đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN (ĐỢT II)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 32/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Bề rộng (m) |
Mặt đường hiện tại |
Tên đường mới |
|
Hiện trạng |
Quy hoạch |
|||||||
1 |
Đường số 4 (Trạch Tả) |
Đường Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Tỉnh lộ 6 |
697 |
7,5 |
26 |
BTN |
Nguyễn Bá Lai |
2 |
Đường số 6 (Vĩnh Nguyên) |
Đường Ô Lâu (Tỉnh lộ 17) |
X=539029.640 Y=1832152.595 |
1.840 |
7,5 |
26 |
BTN |
Vĩnh Nguyên |
3 |
Đường số 11 (Tân Lập) |
Đường Hiền Lương (Tỉnh lộ 9) |
Hết ranh giới thị trấn Phong Điền, giáp xã Phong An |
965 |
7 |
16,5 |
BTXM |
Trần Văn Uy |
4 |
Đường số 12 (Tân Lập) |
Đường Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
X=541534.163 Y=1832017.684 |
537 |
6 |
14,5 |
BTXM |
Sơn An Nguyên |
5 |
Đường số 14 (Khánh Mỹ) |
Đường Lê Nhữ Lâm |
Hết địa giới thị trấn Phong Điền |
2.200 |
26 |
26 |
BTN |
Nguyễn Văn Chương |
6 |
Đường số 15 (Trạch Thượng 2) |
X=539434.690 Y=1833925.120 |
X=539986.460 Y=1833620.055 |
1.022 |
6 |
14,5 |
BTXM |
Trần Vực |
7 |
Đường số 16 (Khánh Mỹ) |
Đường Phò Trạch (cổng làng Khánh Mỹ) |
X=539503.210 Y=1832879.405 |
385 |
6 |
14,5 |
BTXM |
Hoàng Thị Thí |
8 |
Đường số 27 |
Đường Phò Trạch (Quốc lộ 1A) |
Đường Hải Thanh |
2.100 |
6 |
14,5 |
BTN |
Kim Ngọc |