Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương

Số hiệu 32/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 06/07/2012
Ngày có hiệu lực 16/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Bùi Thanh Quyến
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29 tháng 10 năm 2004; Nghị định số 69/2009/NĐ - CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr - UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương với những nội dung chính sau:

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 31/12/2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Địa phương xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=
(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

165.599

 

 

 

165.599

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

105.619

63,78

93.550

15

93.565

56,50

1.1

Đất trồng lúa

66.411

40,10

56.000

-

56.000

59,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.744

39,10

55.500

-

55.500

59,32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

9,33

 

13931

13.931

14,89

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

2,96

4.505

4

4.509

4,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

0,93

1.500

3

1.503

1,61

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

2,67

4.349

2

4.351

4,65

1.6

Đất làm muối

 

 

-

 

 

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9.263

5,59

10.467

-

10.467

11,19

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

35,88

71.589

155

71.744

43,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

433

0,26

 

509

509

0,71

2.2

Đất quốc phòng

296

0,18

917

-

917

1,28

2.3

Đất an ninh

223

0,13

456

-

456

0,64

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

2.030

1,23

3.738

2066

5.804

8,09

 

Trong đó: - Khu công nghiệp

1.412

0,85

3.738

-

3.738

 

 

- Cụm công nghiệp

618

0,37

 

2066

2.066

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

0,13

 

297

297

0,41

2.6

Đất di tích danh thắng

130

0,08

209

-

209

0,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

103

0,06

288

-

288

0,40

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

0,15

 

272

272

0,38

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

0,92

 

1.611

1.611

2,25

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

14,05

26.210

1.148

27.358

38,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

221

0,13

233

112

345

0,48

 

Đất cơ sở y tế

123

0,07

192

-

192

0,27

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

753

0,45

1.140

-

1.140

1,59

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

540

0,33

850

-

850

1,18

2.11

Đất ở đô thị

2.224

1,34

3.356

2.024

5.380

3,25

3

Đất chưa sử dụng

560

 

460

 

289

0,17

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

560

0,34

460

 

289

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

100

171

271

 

4

Đất đô thị

21.169

12,78

 

43.089

43.089

26,02

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

 

1.217

1.217

0,73

6

Đất khu du lịch

-

-

 

8.340

8.340

5,04

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.801

7.554

5.247

1.1

Đất trồng lúa

9.049

4.866

4.183

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.120

4.193

3.927

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.738

1.404

334

1.3

Đất rừng phòng hộ

392

262

130

1.4

Đất rừng đặc dụng

36

24

12

1.5

Đất rừng sản xuất

64

53

11

1.6

Đất làm muối

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

354

176

177

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

869

406

463

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

194

61

132

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

664

345

319

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

11

-

11

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính : ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

150

106

44

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

83

51

32

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.6

Đất làm muối

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17

17

-

2

Đất phi nông nghiệp

121

30

91

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

-

-

-

2.3

Đất an ninh

-

-

-

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

-

-

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

-

-

-

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

2

1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

85

10

75

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4

-

4

2.11

Đất ở đô thị

-

-

-

3

Đất đô thị

-

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 31/12/2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

165.599

165.599

165.599

165.599

165.599

165.599

1

Đất nông nghiệp

105.619

105.144

103.352

101.727

100.023

98.420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

66.411

66.020

64.762

63.582

62.241

60.854

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.744

64.353

63.390

62.442

61.315

60.079

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

15.454

15.025

14.626

14.339

14.111

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

4.901

4.812

4.746

4.640

4.639

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

1.539

1.538

1.528

1.515

1.515

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

4.421

4.373

4.373

4.373

4.373

1.6

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9.263

9.260

9.436

9.610

9.807

9.986

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

59.898

61.719

63.377

65.113

66.754

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CT SN

433

436

445

457

469

481

2.2

Đất quốc phòng

296

296

473

642

816

816

2.3

Đất an ninh

223

223

407

428

440

450

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

2.030

2.061

2.565

3.151

3.629

4.294

 

Trong đó : - Khu công nghiệp

1.412

1.412

1.862

2.212

2.582

3.000

 

- Đất cụm công nghiệp

618

649

703

939

1.047

1.294

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

230

237

246

256

265

2.6

Đất di tích danh thắng

130

130

146

160

169

181

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

(Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

103

105

133

161

192

218

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

250

259

260

262

265

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

1.526

1.539

1.551

1.563

1.572

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

23.536

24.049

24.537

25.081

25.546

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

221

225

242

261

279

297

 

Đất cơ sở y tế

123

123

129

137

144

151

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

753

764

821

877

932

981

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

540

538

569

597

628

662

2.11

Đất ở tại đô thị

2.224

2.237

2.359

2.610

3.004

3.345

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

560

557

527

495

462

424

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào SD

 

3

30

32

33

38

4

Đất đô thị

21.169

21.555

22.876

24.196

25.517

27.772

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

-

 

478

728

919

1.437

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.554,26

475,41

1882,83

1718,18

1783,78

1694,06

1.1

Đất trồng lúa

4.865,82

285,47

1.104,46

1.033,83

1.185,24

1.256,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.192,90

285,47

877,14

846,99

1.033,81

1.149,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.404,14

67,76

442,09

391,48

283,39

219,42

1.3

Đất rừng phòng hộ

262,32

-

89,82

65,82

105,68

1,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

23,81

-

0,81

10,00

13,00

-

1.5

Đất rừng sản xuất

53,32

4,87

48,13

-

0,32

-

1.6

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

176,43

26,70

40,61

45,03

32,24

31,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

406,21

94,88

69,09

81,00

84,24

77,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

61,12

61,12

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

345,09

33,76

69,09

81,00

84,24

77,00

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính : ha

[...]