1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 50
công trình, dự án, trong đó:
b) Tổng kinh phí bồi thường: 75.591 triệu đồng.
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng;
gồm 26 công trình, dự án với tổng diện tích là 272.932 m2; trong đó
diện tích đất trồng lúa: 230.929 m2; đất rừng phòng hộ 42.003 m2.
1. Diện tích rừng trồng phòng hộ 1.370 m2.
2. Diện tích rừng tự nhiên sản xuất: 48.140m2.
3. Diện tích rừng trồng sản xuất: 60.860 m2.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng Phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất rừng Sản xuất (m2)
|
Diện tích đất khác còn lại (m2)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Toàn tỉnh
|
|
3.688.053
|
350.653
|
42.003
|
1.505.019
|
1.790.379
|
75.591
|
2.100
|
5.901
|
67.590
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường lên trận địa pháo phòng không
|
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
100
|
-
|
-
|
100
|
|
1
|
Dự án: Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đồng Văn
|
Thị trấn Đồng Văn
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
100
|
|
|
100
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
125.604
|
10.534
|
-
|
-
|
115.070
|
4.450
|
2.100
|
800
|
1.550
|
|
1
|
Xây dựng công viên cây xanh, thể dục thể thao huyện
Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
800
|
|
800
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Mèo Vạc năm 2020
|
Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù, xã Khâu Vai
|
234
|
34
|
|
|
200
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Trụ sở làm việc chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
Xã Thượng Phùng
|
6.000
|
2.500
|
|
|
3.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Nhà văn hóa truyền thống dân tộc Lô Lô thôn Sảng Pả A
thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang
|
Địa phận huyện Mèo Vạc
|
55.870
|
|
|
|
55.870
|
750
|
750
|
|
|
|
Địa phận huyện Yên Minh
|
58.000
|
8.000
|
|
|
50.000
|
850
|
850
|
|
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
409.382
|
46.000
|
-
|
-
|
363.382
|
16.620
|
-
|
120
|
16.500
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa và mở rộng chợ gia súc xã Sủng Thải
|
xã Sủng Thải
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ xã Du Già, huyện Yên Minh
|
xã Du Già
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
70
|
|
70
|
|
|
3
|
Khu đô thị hỗn hợp 1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1A)
|
TT. Yên Minh
|
74.000
|
36.000
|
|
|
38.000
|
6.000
|
|
|
6.000,0
|
|
4
|
Khu đô thị hỗn hợp 1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1B)
|
TT. Yên Minh
|
44.600
|
10.000
|
|
|
34.600
|
4.000
|
|
|
4.000,0
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Lang
|
xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến
|
278.782
|
|
|
|
278.782
|
6.500
|
|
|
6.500,0
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
4960
|
-
|
-
|
|
4.960
|
451
|
-
|
451
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp thay máy và lắp đặt cột đường dây 0,4kV cấp điện
thôn Đầu Cầu I, xã Cán Tỷ và dự án bảo tồn Làng văn hóa Dân tộc Mông
|
xã Cán Tỷ
|
360
|
|
|
|
360
|
50,5
|
|
50,5
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ gia súc xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
|
xã Nghĩa Thuận
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
150
|
|
150
|
|
|
3
|
Xây dựng chợ gia súc xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ
|
xã Cao Mã Pờ
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
250
|
|
250
|
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
358
|
58
|
-
|
|
300
|
700
|
-
|
-
|
700
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Mê năm 2020
|
Xã Yên Định, xã Yên Phú
|
358
|
58
|
|
|
300
|
700
|
|
|
700
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
324.692
|
13.370
|
2.003
|
51.309
|
258.011
|
28.490
|
-
|
1.930
|
26.560
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã
|
Xã Xín Chải
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Mở rộng công viên Hồ cống đông
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
17.859,6
|
|
|
|
17.859,6
|
1.700,0
|
|
1.700,0
|
|
|
3
|
Dự án: “Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều
tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc
dụng chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp
vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang” (bổ sung diện tích).
|
Xã Phong Quang, xã Phương Tiến
|
2003
|
|
2003
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Vị Xuyên năm 2020
|
Xã Quảng Ngần, Xã Trung Thành
|
92
|
20
|
|
|
72
|
60
|
|
|
60
|
'
|
5
|
Khu đô thị hỗn hợp Đông Bắc thị trấn Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
186.000
|
|
|
|
186.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
6
|
Khai thác quặng sắt mỏ Nam Lương
|
Xã Thuận Hòa
|
113.197
|
11.888
|
|
51.309
|
50.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Vị Xuyên
|
TT. Vị Xuyên
|
1901
|
|
|
|
1901
|
1500
|
|
|
1500
|
|
8
|
Chuyển mục đích để đấu giá đất khu trung tâm xã Kim
Linh
|
xã Kim Linh
|
1.500,0
|
1.462,0
|
|
|
38,0
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng trường tiểu học xã Trung Thành
|
xã Trung Thành
|
140,0
|
|
|
|
140
|
30
|
|
30
|
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
1.248
|
150
|
-
|
-
|
1.098
|
450
|
-
|
300
|
150
|
|
1
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mầm Non, xã Nậm Ty
|
Xã Nậm Ty
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
2
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mần Non, xã Đản Ván
|
Xã Đản Ván
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Dự án: Nhà bia ghi tên các anh hùng, liệt sỹ xã Pố
Lồ
|
Xã Pố Lồ
|
328
|
|
|
|
328
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Dự án: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế
khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà Đản, xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì
|
320
|
150
|
|
|
170
|
100
|
|
|
100
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
110.714
|
6.345
|
-
|
14.000
|
90.369
|
3.540
|
-
|
200
|
3.340
|
|
1
|
Bãi rác thải SH xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
200
|
|
|
200
|
|
2
|
Sân thể thao bóng đá MINI xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
200
|
|
200
|
|
|
3
|
Mỏ Mica Nà Trì (hạng mục công trình phụ trợ)
|
Thôn Khâu Lầu - Nà trì
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
140
|
|
|
140
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Ly 2
|
Xã Quảng Nguyên + Khuôn Lùng
|
84.214
|
6.345
|
|
|
77.869
|
3.000
|
|
|
3000
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1.682.878
|
21.192
|
-
|
1.420.400
|
241.286
|
2.390
|
-
|
2.100
|
290
|
|
1
|
San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 2, thị trấn Yên Bình
bám đường Trường Chinh và đường Trần Hưng Đạo để thực hiện đấu giá quyền sử
dụng đất ở (diện tích vùng phụ cận hạ tầng kỹ thuật đường Trường Chinh và đường
Trần Hưng Đạo)
|
Thị trấn Yên Bình
|
800
|
|
|
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Xuân Giang
|
xã Xuân Giang
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh + xã Tiên Nguyên
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Cơ sở Tôn giáo: Linh Quang Tự
|
Thị trấn Yên Bình
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
200
|
|
|
200
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Quang Bình năm 2020
|
Xã Bằng lang, Xã Xuân Giang
|
88
|
28
|
|
|
60
|
20
|
|
|
20
|
|
6
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ
375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh
Hà Giang
|
Xã Hương Sơn
|
500
|
150
|
|
|
350
|
20
|
|
|
20
|
|
7
|
Lòng hồ thủy điện Sông Chừng
|
Xã Tân Nam + Tiên Nguyên + thị trấn Yên Bình
|
1.623.576
|
|
|
1.420.400
|
203.176
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
36.000
|
2.300
|
|
|
33.700
|
|
|
|
|
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
987.017
|
253.004
|
-
|
19.310
|
714.703
|
18.400
|
-
|
-
|
18.400
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Quang năm 2020
|
Xã Vĩnh Hảo, Xã Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc
|
242
|
172
|
|
|
70
|
50
|
|
|
50
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang
Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019 (phần bổ sung)
|
Thị trấn Việt Quang
|
80
|
60
|
|
|
20
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa
|
TT. Việt Quang, xã Quang Minh, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo,
TT Vĩnh Tuy, Xã Đồng Yên
|
491.242
|
119.724
|
|
10.000
|
361.518
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
4
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Quang
|
Xã Hùng An, Xã Quang Minh, TT Việt Quang
|
319.198
|
44.446
|
|
9.160
|
265.592
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt
Quang
|
868
|
215
|
|
150
|
503
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Thủy điện Tân Lập (bổ sung)
|
Xã Tân Lập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Khu đô thị An Bình
|
Xã Việt Vinh
|
152.000
|
65.000
|
|
|
87.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển
mục đích)
|
Thôn Tân Lập, thị trấn Vĩnh Tuy
|
5.387
|
5.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục đích)
|
Thôn Tân Hùng, xã Hùng An
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
Phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất rừng
Sản xuất (m2)
|
Diện tích đất
khác còn lại (m2)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Toàn tỉnh
|
|
1.031.465
|
230.929
|
42.003
|
60.619
|
697.914
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
-
|
|
1
|
Đường lên trận địa
pháo phòng không
|
P. Ngọc Hà, P. Trần
Phú, P. Minh Khai
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
|
120.104
|
10.534
|
-
|
-
|
109.570
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2020
|
Xã Cán Chu Phìn,
xã Lũng Pù, xã Khâu Vai
|
234
|
34
|
|
|
200
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Địa phận huyện Mèo
Vạc
|
55.870
|
|
|
|
55.870
|
|
Địa phận huyện Yên
Minh
|
58.000
|
8.000
|
|
|
50.000
|
3
|
Trụ sở làm việc
chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
Xã Thượng Phùng
|
6.000
|
2.500
|
|
|
3.500
|
|
III
|
H. YÊN MINH
|
|
118.600
|
46.000
|
-
|
-
|
72.600
|
|
1
|
Khu đô thị hỗn hợp
1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1A)
|
TT. Yên Minh
|
74.000
|
36.000
|
|
|
38.000
|
|
2
|
Khu đô thị hỗn hợp
1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1B)
|
TT. Yên Minh
|
44.600
|
10.000
|
|
|
34.600
|
|
IV
|
H. BẮC MÊ
|
|
358
|
58
|
-
|
|
300
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Mê năm 2020
|
Xã Yên Định, xã
Yên Phú
|
358
|
58
|
|
|
300
|
|
V
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
116.792
|
13.370
|
2.003
|
51.309
|
50.110
|
|
1
|
Dự án: “Hệ
thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong
Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc dụng chống hạn hán, phát
triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho
xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang” (bổ sung
diện tích).
|
Xã Phong Quang, xã
Phương Tiến
|
2003
|
|
2003
|
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020
|
Xã Quảng Ngần, Xã
Trung Thành
|
92
|
20
|
|
|
72
|
|
3
|
Khai thác quặng sắt
mỏ Nam Lương
|
Xã Thuận Hòa
|
113.197
|
11.888
|
|
51.309
|
50.000
|
|
4
|
Chuyển mục đích để
đấu giá đất khu trung tâm xã Kim Linh
|
xã Kim Linh
|
1.500,0
|
1.462,0
|
|
|
38,0
|
|
VI
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
320
|
150
|
-
|
-
|
170
|
|
1
|
Dự án: Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà
Đản, xã Pờ Ly Ngài)
|
Xã Pờ Ly Ngài, huyện
Hoàng Su Phì
|
320
|
150
|
|
|
170
|
|
VII
|
H. XÍN MẦN
|
|
84.214
|
6.345
|
-
|
-
|
77.869
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Ly 2
|
Xã Quảng Nguyên +
Khuôn Lùng
|
84.214
|
6.345
|
|
|
77.869
|
|
VIII
|
H. QUANG BÌNH
|
|
55.302
|
21.192
|
-
|
-
|
34.110
|
|
1
|
Thủy điện Xuân
Minh
|
Xã Xuân Minh -1-
xã Tiên Nguyên
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020
|
Xã Bằng lang, Xã
Xuân Giang
|
88
|
28
|
|
|
60
|
|
3
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp
điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Hương Sơn
|
500
|
150
|
|
|
350
|
|
4
|
Dự án: Khai thác mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn
Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
36.000
|
2.300
|
|
|
33.700
|
|
5
|
Trạm y tế xã Xuân
Giang
|
xã Xuân Giang
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
|
IX
|
H. BẮC QUANG
|
|
495.775
|
133.280
|
-
|
9.310
|
353.185
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2020
|
Xã Vĩnh Hảo, Xã
Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc
|
242
|
172
|
|
|
70
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến
áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019
(phần bổ sung)
|
Thị trấn Việt Quang
|
80
|
60
|
|
|
20
|
|
3
|
Xuất tuyến 110kV
sau TBA 220kV Bắc Quang
|
Xã Hùng An, Xã
Quang Minh, TT Việt Quang
|
319.198
|
44.446
|
|
9.160
|
265.592
|
|
4
|
Xuất tuyến đường
dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang
Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Vĩnh Hảo, xã
Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt Quang
|
868
|
215
|
|
150
|
503
|
|
5
|
Thủy điện Tân Lập
(bổ sung)
|
Xã Tân Lập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị An Bình
|
Xã Việt Vinh
|
152.000
|
65.000
|
|
|
87.000
|
|
7
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển mục đích)
|
Thôn Tân Lập, thị
trấn Vĩnh Tuy
|
5.387
|
5.387
|
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục
đích)
|
Thôn Tân Hùng, xã
Hùng An
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án. Công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tổng diện tích
đất thu hồi (m2)
|
Tổng diện tích
đất có rừng chuyển đổi (m2)
|
Trong đó: Chia
ra các loại rừng
|
Ghi chú
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
1
|
Dự án thủy điện Cốc
Rế 2
|
Xã Ngán Chiên, Cốc
Rế huyện Xín Mần
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
Về đất đai đã được
thông qua tại NQ số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Dự án thủy điện
Sông chảy 6
|
Xã Ngán chiên, Cốc
rế, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Cốc Pài, Nàn Ma, Bản Ngò huyện Xín Mần
|
|
10.860
|
|
|
|
10.860
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016; Nghị quyết số 75/NQ-HĐND
ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án thủy điện Suối
đỏ
|
Xã Chiến Phố, Bản
Phùng huyện Hoàng Su Phì
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Dự án thủy điện Bắc
Mê
|
Xã Yên Phong, Phú
Nam huyện Bắc Mê
|
|
48.140
|
|
|
48.140
|
|
Có VB số
1222/TTg-NN ngày 14/9/2018 của Chính phủ cho phép CĐR tự nhiên. Về đất đai đã
được thông qua tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh,
|
5
|
CT Xử lý các vị
trí tiềm ẩn TNGT trên QL 4C
|
Xã Na Khê huyện
Yên Minh
|
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019. Quyết định số
200/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết nguồn kinh phí
sự nghiệp giao thông năm 2019; Quyết định số 1604/QĐ-TCDBVN ngày 22/5/2019
v/v phê duyệt báo cáo KTKT.
|
|
|
Tổng cộng
|
|
110.370
|
0
|
1.370
|
48.140
|
60.860
|
|