Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 196/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Phú Cường |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/2019/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 13475/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 100 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 426,10 ha.
(Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 102 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, gồm: 59 dự án có đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 107,39 ha, 01 dự án có đất rừng phòng hộ được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 1,03 ha và 42 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của 11 địa phương với tổng diện tích 385,84 ha.
(Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 29 dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện với tổng diện tích 108,32 ha, trong đó diện tích thu hồi 93,62 ha.
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện đối với các dự án thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 179/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019.
2. Danh mục 202 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 3.839,64 ha và 40 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 79,34 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục IV, V kèm theo).
Điều 3. Hủy bỏ các dự án đã quá 3 năm chưa triển khai thực hiện theo Khoản 3 Điều 49 Luật đất đai và các dự án thay đổi hình thức đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết như sau:
1. Danh mục 487 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 1.769,88 ha và 88 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 114,74 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục VI, VII kèm theo).
2. Danh mục 5 dự án với diện tích 205,32 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 do thay đổi hình thức đầu tư.
(Phụ lục VIII, IX kèm theo).
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/2019/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 13475/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 100 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 426,10 ha.
(Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 102 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, gồm: 59 dự án có đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 107,39 ha, 01 dự án có đất rừng phòng hộ được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 1,03 ha và 42 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của 11 địa phương với tổng diện tích 385,84 ha.
(Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 29 dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện với tổng diện tích 108,32 ha, trong đó diện tích thu hồi 93,62 ha.
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện đối với các dự án thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 179/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019.
2. Danh mục 202 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 3.839,64 ha và 40 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 79,34 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục IV, V kèm theo).
Điều 3. Hủy bỏ các dự án đã quá 3 năm chưa triển khai thực hiện theo Khoản 3 Điều 49 Luật đất đai và các dự án thay đổi hình thức đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết như sau:
1. Danh mục 487 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 1.769,88 ha và 88 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 114,74 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục VI, VII kèm theo).
2. Danh mục 5 dự án với diện tích 205,32 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 do thay đổi hình thức đầu tư.
(Phụ lục VIII, IX kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2020 TỈNH
ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Huyện |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích thu hồi |
Cơ sở pháp lý |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
17,73 |
16,18 |
|
|||
1 |
Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ Trịnh Hoài Đức |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
0,61 |
0,03 |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017 Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
2 |
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
Biên Hòa |
An Hòa |
0,24 |
0,03 |
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
3 |
Trường Mầm non Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,82 |
0,06 |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017 |
4 |
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7) |
Định Quán |
Phú Tân |
0,25 |
0,25 |
Văn bản số 2543/UBND-NL ngày 04/10/2017 của UBND huyện Định Quán về việc cấp tạm ứng kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng 2 phòng học của phân hiệu trường Mầm non Hoa Cúc |
5 |
Trường Mầm non Phú Vinh (Mở rộng) |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,20 |
0,20 |
Quyết định 2534/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt dự án đầu tư |
6 |
Trường mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ) |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,15 |
0,15 |
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
7 |
Trường Tiểu học Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình) |
Long Thành |
Phước Bình |
1,57 |
1,57 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) |
8 |
Trường THCS Bình Sơn |
Long Thành |
Bình Sơn |
1,58 |
1,58 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) |
9 |
Trụ sở UBND xã Phước Thái |
Long Thành |
Phước Thái |
2,30 |
2,30 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) |
10 |
Trụ sở UBND xã An Phước |
Long Thành |
An Phước |
3,70 |
3,70 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND huyện Long Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở UBND xã An Phước |
11 |
Mở rộng trường Tiểu học Phú Đông |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
0,45 |
0,45 |
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn Quyết định số 7243/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Xây dựng trụ sở công an xã |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,10 |
0,10 |
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
13 |
Trường TH, THCS Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
1,50 |
1,50 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3 |
14 |
Trường Mầm non Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,10 |
1,10 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-UBND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
15 |
Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2) |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
0,96 |
0,96 |
Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về Chủ trương đầu tư dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý. Quyết định 6401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
16 |
Trường Tiểu học Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
2,20 |
2,20 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
281,32 |
166,31 |
|
|||
17 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
11,28 |
2,28 |
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo nghiên cứu đầu tư xây dựng tuyến đường theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng xây dựng - chuyển giao |
18 |
Đường vào trường Tiểu học Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,24 |
0,08 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
19 |
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
2,47 |
0,01 |
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019 |
20 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,36 |
0,01 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định cư và giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
21 |
Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT) |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,41 |
0,01 |
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019 Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 và số 1338/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (điều chỉnh) |
22 |
Cải tạo nút giao thông đường Trương Định - Trương Quyền |
Biên Hòa |
Tân Mai |
0,05 |
0,04 |
Văn bản số 9570/UBND-ĐT ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận cho UBND thành phố Biên Hòa thực hiện điều chỉnh ranh giới diện tích mở rộng đường Trương Định thu hồi thêm 230,8m2 đất của hộ bà Phạm Thị Lan sử dụng thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 phường Tân Mai Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019 |
23 |
Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất |
Biên Hòa |
Tân Biên |
0,12 |
0,02 |
Văn bản số 220/UBND-CNN ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận việc đầu tư đoạn đường giao thông kết nối từ đường Điều Xiển vào khu nhà ở tập thể Dệt Thống Nhất. Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bổ sung diện tích thu hồi do sai số đo đạc |
24 |
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài |
Biên Hòa |
Long Hưng, Tam Phước |
3,50 |
3,50 |
Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
25 |
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Long Giao, Xuân Mỹ |
0,80 |
0,80 |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp đường Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ |
26 |
Đường ven sông Đồng Nai |
Định Quán |
Phú Tân, Phú Vinh |
3,00 |
3,00 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
27 |
Đường cầu Suối Rắc |
Định Quán |
Túc Trưng |
3,00 |
3,00 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
28 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi |
Long Khánh |
Xuân Hòa |
0,87 |
0,54 |
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
29 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
2,55 |
1,55 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) |
30 |
Đường Lê Duẩn |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành, An Phước, Long Đức |
24,00 |
4,00 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2) |
31 |
Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19) |
Long Thành |
Long Phước |
21,00 |
21,00 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
32 |
Bến xe Long Thành |
Long Thành |
Long An |
4,85 |
4,85 |
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
33 |
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn |
Long Thành |
Long An |
1,00 |
1,00 |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2); bổ sung diện tích |
34 |
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL19 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
10,00 |
10,00 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
35 |
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu - Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
0,51 |
0,51 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 6529/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật thi công công trình đường nối khu đô thị mới Phú Hữu-Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch. Quyết định số 8972/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 |
36 |
Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
7,60 |
3,55 |
Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
37 |
Bến thủy nội địa Phước Khánh |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
14,65 |
14,65 |
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan |
38 |
Đường Nguyễn Du |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
2,73 |
2,73 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
39 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào trường THCS Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
1,80 |
1,80 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3 |
40 |
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
1,64 |
0,15 |
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
41 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
8,00 |
3,48 |
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
42 |
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc |
Trảng Bom |
Bình Minh |
1,18 |
0,68 |
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
43 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ) |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
2,00 |
2,00 |
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
44 |
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2) |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,15 |
0,15 |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư. Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
45 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt) |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
1,03 |
0,32 |
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về chủ trương đầu tư, Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
46 |
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
4,50 |
4,50 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
47 |
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình, Bình Lợi |
4,20 |
4,20 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
48 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
Vĩnh Cửu |
Tân An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An |
50,00 |
12,99 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND về việc phê duyệt tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án. |
49 |
Đường ấp 3 xã Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
4,50 |
2,10 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
50 |
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
3,40 |
1,74 |
Quyết định 3241/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
51 |
Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
0,80 |
0,80 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
52 |
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
4,30 |
4,30 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
53 |
Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
2,36 |
2,36 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
54 |
Đường Kỳ Lân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
4,00 |
3,40 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
55 |
Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3) |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
2,39 |
2,39 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
56 |
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
0,30 |
0,30 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
57 |
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762) |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
1,68 |
1,68 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
58 |
Nạo vét Rạch Đông |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
60,50 |
33,23 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
59 |
Đường Bến Xúc (nối huyện Vĩnh Cửu - huyện Trảng Bom) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
1,20 |
1,20 |
Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 25/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 |
60 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
6,20 |
6,20 |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
61 |
Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh) |
Xuân Lộc |
Xuân Hiệp |
0,20 |
0,20 |
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh. Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND huyện Xuân Lộc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
25,37 |
21,82 |
|
|||
62 |
Khu tái định cư Bình Đa |
Biên Hòa |
An Bình, Bình Đa, Tam Hiệp |
2,60 |
0,30 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020. Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay trình thu hồi bổ sung diện tích |
63 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Tân Mai |
9,40 |
9,40 |
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 trên địa bàn thành phố. Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
64 |
Khu tái định cư phường Quang Vinh |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,55 |
0,03 |
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 Văn bản số 3156/UBND-XDCB ngày 21/3/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh diện tích thu hồi bổ sung |
65 |
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,76 |
0,03 |
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn năm 2018 Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 |
66 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2 |
Biên Hòa |
Bình Đa |
1,50 |
1,50 |
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23/04/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
67 |
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ) |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,05 |
0,05 |
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
68 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,07 |
0,07 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3 |
69 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,54 |
0,54 |
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
70 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
9,90 |
9,90 |
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
244,34 |
221,79 |
|
|||
71 |
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) |
Biên Hòa |
Trảng Dài |
1,05 |
0,50 |
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/04/2014 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thu hồi đất bà Nguyễn Thị Thìn Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt phương án bồi thường dự án đầu tư giai đoạn 2 |
72 |
Khu dân cư Bửu Hòa Phát |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
5,68 |
5,68 |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
73 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
4,25 |
4,25 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
74 |
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
2,10 |
2,10 |
Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
75 |
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP TMDV Long Điền) |
Long Thành |
Long Phước |
1,90 |
1,90 |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh vế việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
76 |
Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty TNHH Phương Minh Triết) |
Long Thành |
Phước Bình |
4,20 |
4,20 |
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
77 |
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP BĐS Đại Thành Công) |
Long Thành |
An Phước |
1,77 |
1,77 |
Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
78 |
Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công) |
Long Thành |
Long Đức |
2,75 |
2,75 |
Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
79 |
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền May Mắn) |
Long Thành |
Phước Bình |
1,53 |
1,53 |
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
80 |
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc) |
Long Thành |
Phước Bình |
6,53 |
6,53 |
Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
81 |
Khu dân cư (Công cổ phần đầu tư Tây Tây Nam) |
Long Thành |
Long Đức |
0,88 |
0,88 |
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
82 |
Khu dân cư The Queen |
Long Thành |
Long Đức |
1,21 |
1,21 |
Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
83 |
Khu dân cư Thiên Trường |
Long Thành |
Long Phước |
1,10 |
1,10 |
Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
84 |
Khu dân cư Phước Lộc Phát |
Long Thành |
Phước Bình |
4,00 |
4,00 |
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
85 |
Khu dân cư Phước Thái (T&T) |
Long Thành |
Phước Thái |
0,57 |
0,57 |
Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
86 |
Khu dân cư CIC LAND |
Long Thành |
Phước Thái |
1,65 |
1,65 |
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
87 |
Khu dân cư CIC ONE |
Long Thành |
Long Đức |
5,00 |
5,00 |
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
88 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Long Thành |
Long Phước |
4,91 |
4,91 |
Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
89 |
Khu dân cư đô thị |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
28,50 |
28,50 |
Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
90 |
Khu dân cư thương mại đô thị mới |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
22,37 |
22,37 |
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
91 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
33,92 |
11,92 |
Quyết định số 900/UBND-CNN ngày 04/2/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt bổ sung phương án bồi thường; đã bồi thường xong 20 ha |
92 |
Khu dân cư Phú Đông Riverside |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
2,35 |
2,35 |
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Long Đức |
93 |
Khu dân cư đô thị Lành Mạnh |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
29,60 |
29,60 |
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Lành Mạnh |
94 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty cổ phần đầu tư Donal) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
2,75 |
2,75 |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
95 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
3,85 |
3,85 |
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
96 |
Khu dân cư tại xã Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
13,00 |
13,00 |
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
97 |
Xây dựng khu dân cư và thương mại |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
7,19 |
7,19 |
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 04/05/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
98 |
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái |
Trảng Bom |
Giang Điền |
19,10 |
19,10 |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
99 |
Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
23,48 |
23,48 |
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
100 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
7,15 |
7,15 |
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Vị trí |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
Căn cứ pháp lý |
||
Huyện |
xã, phường, thị trấn |
Diện tích sử dụng đất lúa (ha) |
Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha) |
||||
I |
Các dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài |
Biên Hòa |
Long Hưng, Tam Phước |
3,50 |
0,25 |
|
Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
2 |
Hương lộ 2 |
Biên Hòa |
An Hòa |
11,70 |
0,50 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất 2019, nay bổ sung diện tích đất lúa. Văn bản số 1705 ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh hướng trục sinh thái của TP. Biên Hòa; Thông báo thu hồi đất hộ gia đình cá nhân; Văn bản số 5172/UBND-ĐT ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc khẩn trương triển khai dự án Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
3 |
Hương lộ 21 |
Biên Hòa |
Tam Phước |
1,10 |
0,00 |
|
Thông báo thu hồi đất số 2046/TB-UBND ngày 14/3/2014 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bổ sung diện tích đất lúa |
4 |
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,78 |
0,17 |
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh |
5 |
Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K |
Biên Hòa |
Hóa An |
0,52 |
0,05 |
|
Quyết định số 1173/QĐ-TTg ngày 22/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho công ty phát triển đô thị và KCN thuộc Bộ Xây dựng. Quyết định số 921/QĐ-BXD ngày 7/7/2000 của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 2764/QĐ.CT.UBT ngày 28/7/1999 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương và giới thiệu địa điểm để lập thủ tục đầu tư xây dựng |
6 |
Khu dân cư An Hòa 2 |
Biên Hòa |
An Bình |
1,37 |
0,63 |
|
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư An Hòa 2 |
7 |
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu) |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
19,06 |
2,12 |
|
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
8 |
Khu dân cư Bửu Hòa Phát |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
5,68 |
1,36 |
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
9 |
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa an đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
17,64 |
0,22 |
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh |
10 |
Đường ven sông Cái |
Biên Hòa |
Các phường |
19,37 |
0,42 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa Văn bản số 6440/UBND-CNN ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư dự án đường ven sông cái thành phố Biên Hòa. |
11 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Tân Mai |
8,80 |
0,17 |
|
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019 |
12 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2 |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Tân Mai |
9,40 |
0,01 |
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 |
13 |
KCN Hố Nai giai đoạn II |
Biên Hòa |
Long Bình; Phước Tân |
101,53 |
0,69 |
|
Quyết định thu hồi đất số 2250/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 (0,4 ha) của các hộ gia đình cá nhân tại phường Long Bình Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất |
14 |
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9 |
Biên Hòa |
Phước Tân |
15,10 |
1,17 |
|
Giấy phép số 1325/GP-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh về Giấy phép khai thác khoáng sản (nhận chuyển nhượng) Đã có trong kế hoạch 2019, tuy nhiên chưa có đăng ký diện tích đất lúa |
15 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng - Phước Tân (BH.Đ2-3) |
Biên Hòa |
Phước Tân |
5,65 |
0,93 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện tích đất lúa |
16 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 - Phước Tân |
Biên Hòa |
Phước Tân |
13,59 |
0,90 |
|
Thông báo thu hồi đất số 4869/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh |
17 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 - Phước Tân (BH.Đ1-3) |
Biên Hòa |
Phước Tân - Tam Phước |
35,98 |
7,70 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện tích đất lúa |
18 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long |
Biên Hòa |
Hóa An |
0,06 |
0,06 |
|
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 |
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,70 |
0,70 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa |
20 |
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An) |
Biên Hòa |
Hóa An |
0,40 |
0,40 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa |
21 |
Trường Trung cấp Phật học |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,73 |
0,73 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa |
22 |
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
2,75 |
0,60 |
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
23 |
Cơ sở giết mổ tập trung |
Cẩm Mỹ |
Lâm San |
0,97 |
0,34 |
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Nhà máy giết mổ gia thủy cầm - Công ty TNHH chăn nuôi Lan Chi |
24 |
Công ty TNHH Lê Hòe |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây |
2,69 |
0,35 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa |
25 |
Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
152,88 |
1,91 |
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thống nhất điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án. |
26 |
Đập dâng Cần Đu 2 |
Định Quán |
Phú Túc |
0,28 |
0,12 |
|
Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
27 |
Bến xe Long Thành |
Long Thành |
Long An |
4,85 |
4,85 |
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
28 |
Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19) |
Long Thành |
Long Phước |
21,00 |
8,50 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
29 |
Cụm công nghiệp Long Phước 1 |
Long Thành |
Long Phước |
75,00 |
|
1,03 |
Đã có trong kế hoạch 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất rừng phòng hộ. |
30 |
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song Anh |
Long Thành |
Long An |
0,16 |
0,14 |
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
31 |
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo |
Long Thành |
Long An |
14,75 |
2,42 |
|
Quyết định số 2744/UBND-ĐT ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo. |
32 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Long Thành |
Long Phước |
4,91 |
1,01 |
|
Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương cho công ty CP Địa ốc Hải Sơn đầu tư khu dân cư |
33 |
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
10,00 |
6,16 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
34 |
Bến thủy nội địa Phước Khánh |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
14,65 |
5,49 |
|
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan |
35 |
Khu dân cư tại xã Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
13,00 |
6,04 |
|
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư cho công ty CPĐT Địa ốc Khang An của UBND tỉnh Đồng Nai |
36 |
Khu dân cư Phú Đông Riverside |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
2,35 |
0,77 |
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Long Đức |
37 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
3,85 |
0,55 |
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với Công ty CP Thiết kế Xây dựng và Đầu tư BĐS Danh Tiếng |
38 |
Khu dân cư đô thị TMDV An Hòa |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
34,04 |
2,30 |
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án. |
39 |
Đường đê bao Đồng Hiệp |
Tân Phú |
Phú Điền, Phú Thanh |
3,60 |
0,55 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai Duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường đê bao Đồng Hiệp huyện Tân Phú |
40 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
2,20 |
0,04 |
|
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú Điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
41 |
Trạm bơm Đắc Lua |
Tân Phú |
Đắc Lua |
27,50 |
6,92 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
42 |
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con |
Tân Phú |
Núi Tượng |
4,39 |
4,39 |
|
Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
43 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,07 |
0,07 |
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3 tại mục II, Stt 21 (Biểu tổng hợp điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 lần 3) |
44 |
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
1,60 |
0,16 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất 2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
45 |
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc |
Trảng Bom |
Bình Minh |
1,18 |
0,25 |
|
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
46 |
Điểm giết mổ tập trung |
Trảng Bom |
Bình Minh |
2,48 |
1,72 |
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
47 |
Trường bắn BB |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
21,30 |
1,63 |
|
Quyết định số 525/QĐ-BTL ngày 8/3/2019 của Bộ Tư lệnh Quân khu về việc phê duyệt kế hoạch chi xây dựng cơ bản |
48 |
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
4,50 |
0,50 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
49 |
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình, Bình Lợi |
4,20 |
0,74 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
50 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
Vĩnh Cửu |
Tân An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An |
50,00 |
0,96 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án Quyết định 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án. |
51 |
Đường ấp 3 xã Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
4,50 |
1,48 |
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
52 |
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
4,30 |
2,30 |
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
53 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
9,90 |
8,90 |
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
54 |
Đường Kỳ lân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
4,00 |
0,74 |
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý |
55 |
Nạo vét Rạch Đông |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
60,50 |
9,40 |
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
56 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
6,20 |
0,00 |
|
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của chủ UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
57 |
VINA Gà |
Xuân Lộc |
Suối Cao |
3,70 |
1,67 |
|
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
58 |
Trang trại chăn nuôi Vịt |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
4,90 |
3,20 |
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
59 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
7,15 |
0,16 |
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
60 |
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,87 |
0,87 |
|
Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Phước Tân và đường dây đấu nối |
II |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
2 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
|
10,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
3 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
|
7,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
|
9,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
5 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Tân Phú |
Các xã, thị trấn |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
6 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Long Thành |
Các xã, thị trấn |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
7 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Long Thành |
Các xã, thị trấn |
|
35,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
8 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Long Thành |
Các xã, thị trấn |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
9 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Nhơn Trạch |
Các xã, thị trấn |
|
9,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
10 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Biên Hòa |
Các phường |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
11 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Nhơn Trạch |
Các xã, thị trấn |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
12 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Biên Hòa |
Các phường |
|
8,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
13 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Nhơn Trạch |
Các xã |
|
13,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
14 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
|
9,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
15 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
3,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
16 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
|
7,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
17 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
|
11,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
18 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
19 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
|
10,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
20 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Trảng Bom |
Các xã, thị trấn |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
21 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Thống Nhất |
Các xã, thị trấn |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
22 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Thống Nhất |
Các xã, thị trấn |
|
3,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
23 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Thống Nhất |
Các xã, thị trấn |
|
4,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
24 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Thống Nhất |
Các xã, thị trấn |
|
10,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
25 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
|
30,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
26 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Biên Hòa |
Các phường |
|
15,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
27 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
15,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
28 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
|
10,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
29 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Vĩnh Cửu |
Các xã, thị trấn |
|
3,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
30 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
15,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
31 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
9,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
32 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
33 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất rừng |
Định Quán |
Các xã, thị trấn |
|
3,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
34 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
|
2,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
35 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
|
20,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
36 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
|
40,84 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
37 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
|
2,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
38 |
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Cẩm Mỹ |
Các xã |
|
1,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
39 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Long Khánh |
Các xã, phường |
|
5,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
40 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Long Khánh |
Các xã, phường |
|
20,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
41 |
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở |
Xuân Lộc |
Các xã, thị trấn |
|
2,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
42 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xuân Lộc |
Các xã, thị trấn |
|
15,00 |
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Huyện |
xã, phường, thị trấn |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Cơ sở pháp lý |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
2,24 |
2,24 |
|
||
1 |
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,78 |
1,78 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nguyễn Tri Phương |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,46 |
0,46 |
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019 |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
105,10 |
91,35 |
|
||
3 |
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu |
Biên Hòa |
Bửu Long |
17,64 |
17,64 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh |
4 |
Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,40 |
0,40 |
Công văn số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV KĐT Long Hưng và hướng tuyến |
5 |
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,87 |
0,87 |
Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Phước Tân và đường dây đấu nối |
6 |
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân, Tam Phước |
0,48 |
0,48 |
Công văn số 8318/UBND-KTN ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối TBA 110kV Giang Điền |
7 |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình, Xuân Mỹ |
7,20 |
5,50 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
8 |
Đường Thừa Đức đi thành phố Long Khánh |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn |
14,00 |
14,00 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
9 |
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình |
1,80 |
0,80 |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
10 |
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
0,40 |
0,40 |
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xã hội hóa giao thông nông thôn trên địa bàn xã Long Giao |
11 |
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Xuân Bảo |
1,87 |
0,87 |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
12 |
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
2,75 |
1,10 |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
13 |
Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây |
1,60 |
0,60 |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
14 |
Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình, Xuân Tây |
3,80 |
1,80 |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
15 |
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây, Bảo Bình |
5,40 |
2,40 |
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
16 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao |
Cẩm Mỹ |
Lâm San |
0,76 |
0,76 |
Văn bản số 6531/UBND-KT ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc xử lý bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao trên địa bàn xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
17 |
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Lâm San, Sông Ray |
0,37 |
0,37 |
Văn bản số 7354/UBND-KT ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư một số dự án hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ |
18 |
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
3,51 |
1,11 |
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 24/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao Công văn số 3395/UBND-CN ngày 15/7/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc triển khai cụm công nghiệp Long Giao |
19 |
Đập dâng Cần Đu 2 |
Định Quán |
Phú Túc |
0,28 |
0,28 |
Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
20 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi |
Định Quán |
Phú Tân |
0,25 |
0,25 |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
21 |
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn |
Long Thành |
Lộc An |
2,36 |
2,36 |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
22 |
Trạm bơm Đắc Lua |
Tân Phú |
Đắc Lua |
27,50 |
27,50 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
23 |
Đường đê bao Đồng Hiệp |
Tân Phú |
Phú Điền, Phú Thanh |
3,60 |
3,60 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường đê bao Đồng Hiệp huyện Tân Phú |
24 |
Đường Hùng Vương nối dài |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
4,80 |
4,80 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án |
25 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
2,20 |
2,20 |
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
26 |
Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối |
Tân Phú |
Các xã |
0,85 |
0,85 |
Văn bản số 8080/UBND-KTN ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến |
27 |
Cầu Suối Đức |
Tân Phú |
Trà Cổ |
0,06 |
0,06 |
Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Tân Phú phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Suối Đức xã Trà Cổ Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
28 |
Đường điện 220kV Sông Mây - Tam Phước |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,35 |
0,35 |
Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường đây 220 kV Sông Mây - Tam Phước |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
0,98 |
0,03 |
|
|||
29 |
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,98 |
0,03 |
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 03/08/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên có điều chỉnh ranh giới dự án |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi |
Số Nghị quyết |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
DGD |
Biên Hòa |
An Hòa |
0,21 |
38 |
2 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
DDT |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,26 |
144 |
3 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
DDT |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,27 |
166 |
4 |
Trường TH Long Bình 1 |
DGD |
Biên Hòa |
Long Bình |
1,00 |
166 |
5 |
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
DGD |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
1,00 |
38 |
6 |
Trường TH Tân Hiệp |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,90 |
38 |
7 |
Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ và trung tâm học tập cộng đồng |
DVH |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,08 |
166 |
8 |
Trường THCS Tân Phong |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Phong |
1,58 |
183 |
9 |
Trường THCS Phan Đăng Lưu |
DGD |
Biên Hòa |
Thanh Bình |
0,45 |
183 |
10 |
Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức |
DDT |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
0,58 |
166 |
11 |
Nhà cộng đồng dân tộc Mường |
DVH |
Định Quán |
Phú Túc |
0,16 |
38 |
12 |
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) |
DGD |
Định Quán |
Suối Nho |
1,00 |
38 |
13 |
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn |
DVH |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,44 |
38 |
14 |
Mở rộng trường THCS Bảo Quang |
DGD |
Long Khánh |
Bảo Quang |
0,20 |
144 |
15 |
Trường mẫu giáo Vành Khuyên |
DGD |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
0,20 |
21 |
16 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên |
DGD |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
0,20 |
144 |
17 |
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang |
TSC |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,05 |
38 |
18 |
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình |
TSC |
Long Khánh |
Phú Bình |
0,05 |
38 |
19 |
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình |
TSC |
Long Khánh |
Phú Bình |
0,05 |
144 |
20 |
Trường Mầm non Xuân An (Quang Trung) |
DGD |
Long Khánh |
Xuân An |
0,03 |
144 |
21 |
Trường TH Bình Sơn |
DGD |
Long Thành |
Bình Sơn |
1,00 |
183 |
22 |
Trường MN Tam An |
DGD |
Long Thành |
Tam An |
1,00 |
183 |
23 |
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư |
DYT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
0,57 |
166 |
24 |
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường |
TSC |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,50 |
166 |
25 |
Trường THCS Long Thọ 2 |
DGD |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
1,09 |
57 |
26 |
Trường Tiểu học Long Thọ 2 |
DGD |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
1,07 |
57 |
27 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ |
DVH |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
0,04 |
144 |
28 |
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai |
TSC |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
0,60 |
144 |
29 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2 |
DVH |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
0,32 |
38 |
30 |
Trường MN Phú Bình (mở rộng) |
DGD |
Tân Phú |
Phú Bình |
0,62 |
38 |
31 |
Trường mầm non Phú Trung |
DGD |
Tân Phú |
Phú Trung |
0,45 |
183 |
32 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú |
TSC |
Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,40 |
38 |
33 |
Trụ sở công an xã Xuân Thiện |
TSC |
Thống Nhất |
Xuân Thiện |
0,19 |
183 |
34 |
Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện |
TSC |
Thống Nhất |
Xuân Thiện |
0,25 |
144 |
35 |
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn |
DGD |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,30 |
38 |
36 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,20 |
38 |
37 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Trảng Bom |
Giang Điền |
0,10 |
38 |
38 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,15 |
38 |
39 |
Mở rộng Trường Tiểu học An Bình |
DGD |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
0,30 |
144 |
40 |
Kênh mương Hồ Gia Măng |
DTL |
Xuân Lộc |
Các xã |
15,00 |
144 |
41 |
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) |
DKH |
Xuân Lộc |
Các xã |
0,12 |
38 |
42 |
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) |
DKH |
Xuân Lộc |
Các xã |
0,04 |
38 |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
43 |
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1) |
DGT |
Biên Hòa |
An Hòa |
11,70 |
166 |
44 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
DGT |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
2,63 |
57 |
45 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K |
DGT |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
7,20 |
183 |
46 |
Đường vào Nhà tang lễ |
DGT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,37 |
38 |
47 |
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm |
DGT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
7,40 |
38 |
48 |
Đường A11 (đường vào trường Phan Bội Châu) |
DGT |
Biên Hòa |
Long Bình |
2,94 |
144 |
49 |
Trạm 110kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối |
DNL |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,40 |
38 |
50 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
DTL |
Biên Hòa |
Phước Tân, Long Bình Tân |
18,00 |
183 |
51 |
Đường ven sông Cái |
DGT |
Biên Hòa |
Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình |
29,30 |
183 |
52 |
Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa |
DGT |
Biên Hòa |
Tam Phước |
11,98 |
144 |
53 |
Trạm biến áp 110Kv Giang Điền và đường dây đấu nối |
DNL |
Biên Hòa |
Tam Phước, Phước Tân |
0,27 |
38 |
54 |
Đường vào trường THCS Tân Hiệp |
DGT |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,40 |
183 |
55 |
Đường vào THCS Tân Phong |
DGT |
Biên Hòa |
Tân Phong |
0,23 |
38 |
56 |
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu |
DGT |
Biên Hòa |
Tân Vạn |
7,88 |
38 |
57 |
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 |
DNL |
Các huyện |
các xã |
0,63 |
38 |
58 |
Tỉnh lộ 763 |
DGT |
Các huyện |
Các xã |
46,10 |
144 |
59 |
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
DNL |
Các huyện |
Xuân Đông |
1,14 |
38 |
60 |
Hồ Thoại Hương |
MNC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
50,00 |
38 |
61 |
Đường vào cụm công nghiệp Long Giao |
DGT |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
2,40 |
21 |
62 |
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
DGT |
Định Quán |
Các xã |
49,78 |
38 |
63 |
Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy lợi |
DTL |
Định Quán |
Gia Canh |
174,00 |
144 |
64 |
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán |
DTL |
Định Quán |
Gia Canh, Phú Hòa |
11,50 |
38 |
65 |
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây |
DNL |
Định Quán |
La Ngà |
0,64 |
38 |
66 |
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà |
DTL |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,68 |
183 |
67 |
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân |
DTL |
Định Quán |
Phú Tân |
2,02 |
38 |
68 |
Bến xe Phú Túc (mở rộng) |
DGT |
Định Quán |
Phú Túc |
0,65 |
183 |
69 |
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh |
DTL |
Định Quán |
Thanh Sơn |
6,40 |
38 |
70 |
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (giai đoạn 1) |
DTL |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,03 |
21 |
71 |
Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) |
DGT |
Long Khánh |
Bảo Vinh, Bảo Quang |
11,38 |
21 |
72 |
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc |
DTL |
Long Khánh |
các xã |
1,00 |
38 |
73 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung |
DTL |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,10 |
21 |
74 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) |
DTL |
Long Khánh |
Xuân Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Trung |
0,05 |
144 |
75 |
Đường CMT8 (ND) |
DGT |
Long Khánh |
Xuân An, Xuân Hòa |
5,71 |
183 |
76 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,18 |
21 |
77 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,65 |
144 |
78 |
Đường Hương Lộ 2 nối dài |
DGT |
Long Thành |
Tam An |
35,00 |
183 |
79 |
Đường Phước Bình |
DGT |
Long Thành |
các xã |
3,27 |
38 |
80 |
Dự án BOT đường 319 nối đài và nút giao đường cao tốc TP HCM-Long Thành-Dầu Giây. |
DGT |
Long Thành |
các xã, thị trấn |
13,00 |
183 |
81 |
Đường liên cảng |
DGT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông |
94,55 |
144 |
82 |
Trạm biến áp 220KV An Phước |
DNL |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,28 |
57 |
83 |
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3 |
DGT |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,78 |
144 |
84 |
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương |
DGT |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,32 |
144 |
85 |
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành |
DNL |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước - Long Thọ |
0,10 |
166 |
86 |
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện |
DGT |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
43,66 |
144 |
87 |
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1) |
DGT |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
15,04 |
144 |
88 |
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2 |
DGT |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh |
2,69 |
166 |
89 |
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung |
DNL |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội |
0,03 |
21 |
90 |
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
1,12 |
144 |
91 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
33,72 |
144 |
92 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3 |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
42,70 |
144 |
93 |
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
0,03 |
57 |
94 |
Bến xe container (Công ty Hào Bàng) |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phước An |
8,90 |
183 |
95 |
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1) |
DTL |
Nhơn Trạch |
Phước An |
6,50 |
144 |
96 |
Đường vào KCN Ông Kèo |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh |
91,44 |
144 |
97 |
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
25,42 |
57 |
98 |
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo |
DNL |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,05 |
166 |
99 |
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may |
DNL |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh Phước An |
0,10 |
21 |
100 |
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch |
DNL |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh Phước An |
0,22 |
166 |
101 |
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2) |
DTL |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội |
4,26 |
144 |
102 |
Đường Phú An - Thanh Sơn |
DGT |
Tân Phú |
Phú An, Thanh Sơn |
0,34 |
21 |
103 |
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng) |
DGT |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,64 |
38 |
104 |
Đường Phú Trung - Phú An |
DGT |
Tân Phú |
Phú Trung, Phú An |
7,31 |
38 |
105 |
Đường 600B |
DGT |
Tân Phú |
Phú Xuân, Phú An |
6,00 |
38 |
106 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
DGT |
Tân Phú |
Phú Xuân, Thanh Sơn |
0,61 |
21 |
107 |
Đường Trương Công Định |
DGT |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú, Trà Cổ |
0,77 |
38 |
108 |
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa |
DNL |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,03 |
38 |
109 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,73 |
21 |
110 |
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,40 |
38 |
111 |
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,50 |
38 |
112 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,60 |
38 |
113 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,55 |
38 |
114 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,36 |
38 |
115 |
Đường N1 |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,60 |
144 |
116 |
Đường D6 |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,40 |
144 |
117 |
Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,50 |
144 |
118 |
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
1,10 |
144 |
119 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,04 |
21 |
120 |
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
3,00 |
21 |
121 |
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh |
DGT |
Xuân Lộc |
Xuân Định, Bảo Hòa |
5,61 |
21 |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở |
|
|
|
|
|
|
122 |
Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân Vạn |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
21,30 |
144 |
123 |
Khu dân cư và tái định cư (cty Tín Nghĩa) |
ONT |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
3,40 |
144 |
124 |
Mở rộng chợ Hóa An |
DCH |
Biên Hòa |
Hóa An |
1,59 |
144 |
125 |
Văn phòng khu phố 2 |
DSH |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
0,02 |
144 |
126 |
Sân thể thao ấp 6 |
DTT |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,16 |
144 |
127 |
Nghĩa trang Thanh Sơn |
NTD |
Định Quán |
Thanh Sơn |
2,40 |
144 |
128 |
Khu tái định cư 3 |
ODT |
Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
11,70 |
183 |
129 |
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) |
NTD |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
47,49 |
21 |
130 |
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường |
TON |
Long Thành |
Cẩm Đường |
0,12 |
21 |
131 |
Tu xá mẹ Mân Côi 2 |
TON |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,20 |
144 |
132 |
Khu Tái định cư Long Tân |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
21,00 |
144 |
133 |
Chùa Long Hương |
TON |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
0,96 |
144 |
134 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
1,96 |
144 |
135 |
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1 |
DSH |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
0,04 |
144 |
136 |
Giáo xứ Nghĩa Hiệp |
TON |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
0,02 |
183 |
137 |
Nhà Văn hóa Hòa Bình |
DSH |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,04 |
38 |
138 |
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất |
DSH |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,05 |
38 |
139 |
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu |
DSH |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,03 |
38 |
140 |
Nhà Văn hóa trên địa bàn 4 ấp thuộc xã Vĩnh Thanh |
DSH |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,20 |
144 |
141 |
Chùa Vĩnh Giác |
TON |
Tân Phú |
Phú An |
0,80 |
21 |
142 |
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn |
TON |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
1,66 |
183 |
143 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
DSH |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,22 |
144 |
144 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Yên |
DSH |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,05 |
144 |
145 |
Khu tái định cư |
ODT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
1,45 |
144 |
146 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường |
ONT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
4,60 |
183 |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, |
|
|
|
|
|
|
147 |
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT) |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
40,00 |
38 |
148 |
Khu nhà ở biệt thự và khu tái định cư Núi Dòng Dài |
ONT |
Biên Hòa |
Phước Tân |
154,62 |
183 |
149 |
Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận) |
ONT |
Biên Hòa |
Phước Tân |
10,40 |
144 |
150 |
Khu đô thị sinh thái Long Thành |
ONT |
Biên Hòa |
Phước Tân |
56,00 |
144 |
151 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) |
ODT |
Biên Hòa |
Phước Tân, Tam Phước |
771,00 |
183 |
152 |
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi) |
ODT |
Biên Hòa |
Tam Phước |
19,10 |
183 |
153 |
Dự án khu dân cư và tái định cư Tân Biên 2 (Tín Nghĩa) |
ODT |
Biên Hòa |
Tân Biên |
0,23 |
166 |
154 |
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến |
ODT |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
2,74 |
21 |
155 |
Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất Cty Đồng Tiến) |
ODT |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
0,84 |
183 |
156 |
Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện |
ONT |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
0,21 |
183 |
157 |
Cụm công nghiệp Long Giao |
SKK |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
57,30 |
166 |
158 |
Cụm CN Phú Túc |
SKN |
Định Quán |
Phú Túc |
50,00 |
38 |
159 |
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2) |
ONT |
Long Thành |
Long An |
45,00 |
21 |
160 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) |
ONT |
Long Thành |
Long Phước |
5,69 |
38 |
161 |
Cụm CN Long Phước 1 |
SKN |
Long Thành |
Long Phước |
75,00 |
183 |
162 |
Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh |
ONT |
Long Thành |
Phước Bình |
5,81 |
144 |
163 |
Cụm CN Phước Bình |
SKN |
Long Thành |
Phước Bình |
75,00 |
144 |
164 |
Khu dân cư Riverside |
ONT |
Long Thành |
Thị Trấn Long Thành |
40,00 |
183 |
165 |
Khu dân cư |
ODT |
Long Thành |
Thị Trấn Long Thành |
40,00 |
144 |
166 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) |
ODT |
Long Thành |
Thị Trấn Long Thành |
4,60 |
38 |
167 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư. |
ONT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
4,50 |
21 |
168 |
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
20,00 |
38 |
169 |
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước |
ONT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
20,00 |
144 |
170 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
9,60 |
166 |
171 |
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Đại Phước, Phú Hữu |
64,13 |
144 |
172 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
9,50 |
21 |
173 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
22,28 |
57 |
174 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư. |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
46,50 |
57 |
175 |
Khu dân cư Long Tân (1) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
95,00 |
144 |
176 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
35,00 |
144 |
177 |
Khu dân cư thương mại |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
9,90 |
144 |
178 |
Khu dân cư Long Thọ - Phước An |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Thọ, Phước An |
40,00 |
144 |
179 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
3,29 |
57 |
180 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
34,04 |
57 |
181 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Văn Lang làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
4,00 |
166 |
182 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
4,00 |
166 |
183 |
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội Long Tân |
9,99 |
57 |
184 |
Khu dân cư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
56,00 |
144 |
185 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
4,45 |
144 |
186 |
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
8,16 |
38 |
187 |
KDC Cty cổ phần Nhơn Trạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
90,00 |
144 |
188 |
Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể thao kết hợp chợ, phố chợ |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
48,18 |
144 |
189 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước An |
43,20 |
57 |
190 |
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư. |
NTS |
Nhơn Trạch |
Phước An |
51,00 |
57 |
191 |
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
9,90 |
38 |
192 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
16,18 |
57 |
193 |
KDC Phước Thiền |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
35,00 |
144 |
194 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
43,48 |
144 |
195 |
Khu tái định cư Vĩnh Thanh |
ONT |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
25,00 |
21 |
196 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phú Thạnh |
92,00 |
144 |
197 |
Cụm công nghiệp Phú Thanh |
SKN |
Tân Phú |
Phú Thanh |
30,00 |
57 |
198 |
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long Điền) |
ONT |
Trảng Bom |
Giang Điền |
97,00 |
144 |
199 |
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B- Sonadezi) |
ONT |
Trảng Bom |
Giang Điền |
105,84 |
144 |
200 |
Khu dân cư mật độ thấp |
ONT |
Trảng Bom |
Giang Điền, Đồi 61, Quảng Tiến |
50,00 |
166 |
201 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân |
SKN |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
54,80 |
57 |
202 |
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng |
SKN |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng |
20,69 |
38 |
TỔNG |
3.839,64 |
|
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Huyện |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích Nghị quyết |
Trong đó |
Số Nghị quyết |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Cụm công nghiệp Phú Túc |
Định Quán |
Phú Túc |
50,00 |
0,51 |
|
38 |
2 |
Làng nghề mây tre đan Gia Canh |
Định Quán |
Gia Canh |
2,64 |
0,03 |
|
38 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thể thao - học tập cộng đồng |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,88 |
0,18 |
|
144 |
4 |
Trường TH Tân Hiệp |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,90 |
0,06 |
|
38 |
5 |
Trường THCS Tân Phong |
Biên Hòa |
Tân Phong |
1,58 |
0,57 |
|
57 |
6 |
Trường THCS Long Thọ 2 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
1,09 |
0,80 |
|
57 |
7 |
Trường Tiểu học Long Thọ 2 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
1,07 |
0,75 |
|
57 |
8 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,34 |
0,24 |
|
144 |
9 |
Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa |
Biên Hòa |
Tam Phước |
11,98 |
0,13 |
|
144 |
10 |
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1) |
Biên Hòa |
An Hòa |
11,70 |
4,00 |
|
166 |
11 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
7,20 |
0,62 |
|
183 |
12 |
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm |
Biên Hòa |
Bửu Long |
7,40 |
0,51 |
|
38 |
13 |
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
Định Quán |
Các xã |
130,16 |
0,03 |
|
38 |
14 |
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú |
Định Quán |
Thị trấn Định Quán |
0,40 |
0,24 |
|
38 |
15 |
Xây dựng tuyến đường vào khu TĐC Sen Việt (Cty CP Đầu tư Sen Việt Công thương) |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
2,80 |
1,04 |
|
144 |
16 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
33,72 |
0,41 |
|
144 |
17 |
Bến xe container (Công ty Hào Bàng) |
Nhơn Trạch |
Phước An |
8,90 |
4,90 |
|
183 |
18 |
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh |
Xuân Lộc |
Xuân Định, Bảo Hòa |
6,00 |
1,60 |
|
21 |
19 |
Tỉnh lộ 763 |
Các huyện |
Các xã |
61,70 |
1,69 |
|
144 |
20 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,04 |
0,04 |
|
21 |
21 |
Trạm biến áp 220KV An Phước |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,28 |
0,28 |
|
57 |
22 |
Mở rộng chợ Hóa An |
Biên Hòa |
Hóa An |
1,59 |
0,12 |
|
144 |
23 |
Chợ Ngọc Lâm |
Tân Phú |
Phú Xuân |
0,31 |
0,31 |
|
144 |
24 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) |
Long Thành |
Long Phước |
5,69 |
1,85 |
|
38 |
25 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phú Thạnh |
92,00 |
0,31 |
|
144 |
26 |
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
8,16 |
5,50 |
|
38 |
27 |
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
9,90 |
9,50 |
|
38 |
28 |
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa) |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
130,75 |
8,92 |
|
38 |
29 |
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B-Sonadezi) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
105,84 |
8,34 |
|
144 |
30 |
Khu dân cư mật độ thấp |
Trảng Bom |
Giang Điền |
50,00 |
7,70 |
|
166 |
31 |
Khu dân cư và tái định cư (cty Tín Nghĩa) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
3,40 |
3,40 |
|
144 |
32 |
Khu đô thị sinh thái Long Thành |
Biên Hòa |
Phước Tân |
56,00 |
6,61 |
|
144 |
33 |
Khu dân cư Thương mại dịch vụ |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
21,30 |
1,21 |
|
38 |
34 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
4,60 |
4,60 |
|
38 |
35 |
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
0,56 |
0,29 |
|
144 |
36 |
Trụ sở xã đội |
Tân Phú |
Phú Sơn |
0,10 |
0,01 |
|
144 |
37 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,22 |
0,14 |
|
144 |
38 |
Công trình ANTT tại khu vực ngã 3 sông Đồng Tranh |
Nhơn Trạch |
Phước An |
10,00 |
|
0,05 |
144 |
39 |
Đường 600B |
Tân Phú |
Phú Xuân, Phú An |
12,00 |
|
0,19 |
38 |
40 |
Niệm Phật đường Hồng Trung Sơn |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
1,66 |
|
1,66 |
183 |
TỔNG CỘNG |
854,86 |
77,44 |
1,90 |
|
DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi |
Số Nghị quyết |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa phường |
DVH |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,59 |
144 |
2 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
DVH |
Biên Hòa |
Hòa Bình |
0,36 |
144 |
3 |
Di tích Mộ Đoàn Văn cự và 16 nghĩa binh |
DDT |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,65 |
166 |
4 |
Trường TH Phước Tân 2 |
DGD |
Biên Hòa |
Phước Tân |
1,11 |
38 |
5 |
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh |
TSC |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,26 |
57 |
6 |
Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa học Công nghệ |
DTS |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,37 |
144 |
7 |
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa |
DYT |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,13 |
144 |
8 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
DVH |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,23 |
144 |
9 |
Khu hiệu bộ trường THCS bán công Quyết Thắng (Ban Quản lý Dự án thành phố) |
DGD |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
0,20 |
166 |
10 |
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng) |
DGD |
Biên Hòa |
Tam Hiệp |
0,61 |
38 |
11 |
Trung tâm văn hóa phường |
DVH |
Biên Hòa |
Tam Hòa |
0,28 |
144 |
12 |
Mở rộng trường Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
3,35 |
166 |
13 |
Trường thực hành của Đại học Đồng Nai |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Phong |
7,18 |
38 |
14 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Phong |
0,40 |
144 |
15 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2) |
DGD |
Biên Hòa |
Tân Phong |
2,20 |
144 |
16 |
Trường Mầm non công lập (vị trí khu phố 7) |
DGD |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,63 |
57 |
17 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai |
DGD |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,82 |
144 |
18 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình |
0,20 |
144 |
19 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Lâm San |
0,20 |
144 |
20 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
0,30 |
144 |
21 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,20 |
144 |
22 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Thừa Đức |
0,33 |
144 |
23 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Bảo |
0,20 |
144 |
24 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
0,20 |
144 |
25 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
0,20 |
144 |
26 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Mỹ |
0,20 |
144 |
27 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng |
DVH |
Cẩm Mỹ |
Xuân Quế |
0,50 |
38 |
28 |
Trung tâm văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng |
DVH |
Cẩm Mỹ |
Xuân Quế |
0,35 |
144 |
29 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây |
0,20 |
144 |
30 |
Trụ sở công an xã Phú Lợi |
TSC |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,20 |
38 |
31 |
Trường MN Phú Ngọc (Ấp 3) |
DGD |
Định Quán |
Phú Ngọc |
0,40 |
183 |
32 |
Trạm kiểm lâm La Ngà |
TSC |
Định Quán |
Phú Ngọc |
0,03 |
144 |
33 |
Trụ sở Công an xã Phú Tân |
TSC |
Định Quán |
Phú Tân |
0,20 |
166 |
34 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,22 |
38 |
35 |
Trụ sở Công an TT. Định Quán |
TSC |
Định Quán |
TT. Định Quán |
0,25 |
166 |
36 |
Trạm kiểm lâm Cao Cang |
TSC |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,10 |
144 |
37 |
Khu căn cứ cách mạng Thị ủy |
DDT |
Long Khánh |
Bảo Quang |
4,80 |
144 |
38 |
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh |
TSC |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,05 |
183 |
39 |
Trụ sở công an xã Bàu Sen |
TSC |
Long Khánh |
Bàu Sen |
0,04 |
38 |
40 |
Trạm y tế Hàng Gòn |
DYT |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,20 |
21 |
41 |
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Hoà |
TSC |
Long Khánh |
Xuân Hòa |
0,05 |
144 |
42 |
Trụ sở VPĐKĐĐ Chi nhánh Long Thành |
TSC |
Long Thành |
An Phước |
0,15 |
144 |
43 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
TSC |
Long Thành |
Lộc An |
0,20 |
38 |
44 |
Bệnh viện đa khoa (khu dân cư 25 B) |
DYT |
Long Thành |
Long An |
3,44 |
144 |
45 |
Ban chỉ huy quân sự xã Long Đức |
TSC |
Long Thành |
Long Đức |
0,20 |
38 |
46 |
Trụ sở công an xã Long Đức |
TSC |
Long Thành |
Long Đức |
0,20 |
38 |
47 |
Trạm y tế khu 15 |
DYT |
Long Thành |
Long Đức |
0,10 |
144 |
48 |
Trung tâm ngoại ngữ tin học |
DGD |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,10 |
144 |
49 |
Trường đào tạo ngoại ngữ-tin học và Văn hóa hàng không của HTX DV nông nghiệp và đầu tư phát triển Long Thành |
DGD |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,10 |
166 |
50 |
Trường MN Nam Cát Tiên (ấp 8) |
DGD |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
0,25 |
144 |
51 |
Trường MN Phú An (mở rộng) |
DGD |
Tân Phú |
Phú An |
0,50 |
183 |
52 |
Trụ sở BCHQS xã Phú Lâm |
TSC |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,20 |
183 |
53 |
Trạm y tế xã |
DYT |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,33 |
144 |
54 |
Trụ sở làm việc công an xã Phú Lộc |
TSC |
Tân Phú |
Phú Lộc |
0,10 |
21 |
55 |
Trường TH Nguyễn Du |
DGD |
Tân Phú |
Phú Sơn |
1,53 |
38 |
56 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Phú Thịnh |
DVH |
Tân Phú |
Phú Thịnh |
0,50 |
144 |
57 |
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Xuân |
TSC |
Tân Phú |
Phú Xuân |
0,10 |
183 |
58 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Tân Phú |
Phú Xuân |
0,10 |
183 |
59 |
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng) |
DGD |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
0,29 |
38 |
60 |
Trụ sở trạm bảo vệ thực vật |
DTS |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
0,02 |
144 |
61 |
Trường TH Phan Bội Châu (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,00 |
183 |
62 |
Trụ sở công an xã Bàu Hàm 2 |
TSC |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,30 |
183 |
63 |
Trường TH - THCS - THPT Á Châu |
DGD |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
2,10 |
166 |
64 |
Trường THCS tại Gia Kiệm (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,50 |
183 |
65 |
Trường MN Gia Kiệm |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,60 |
183 |
66 |
Trụ sở công an xã Gia Kiệm |
TSC |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,20 |
183 |
67 |
Trung tâm văn hóa - học tập công đồng xã Gia Kiệm |
DVH |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,95 |
144 |
68 |
Trường Tiểu học (khu đồi đá Soklu) |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,20 |
144 |
69 |
Trụ sở công an xã Gia Tân 1 |
TSC |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
0,22 |
183 |
70 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,30 |
144 |
71 |
Trường THCS Gia Tân 3 |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
1,60 |
183 |
72 |
Trường TH Gia Tân 3 |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,72 |
183 |
73 |
Trụ sở công an xã Gia Tân 3 |
TSC |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,30 |
183 |
74 |
Mở rộng trường Trần Quang Khải |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,09 |
144 |
75 |
Trường Mầm non Gia Tân 3 (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,27 |
144 |
76 |
Trụ sở công an xã Gia Tân 3 |
TSC |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,30 |
144 |
77 |
Trường Mầm non Hoa Cúc (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
0,46 |
144 |
78 |
Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Hưng Lộc |
TSC |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
0,05 |
144 |
79 |
Trường MN Họa mi mở rộng |
DGD |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,30 |
183 |
80 |
Trụ sở công an xã Lộ 25 |
TSC |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,23 |
183 |
81 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,55 |
144 |
82 |
Trường Mầm non Lộ 25 |
DGD |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,43 |
144 |
83 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
DGD |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,83 |
166 |
84 |
Trụ sở công an xã Quang Trung |
TSC |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,11 |
183 |
85 |
Mở rộng trường Mầm non Lê Lợi |
DGD |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,07 |
144 |
86 |
Trường MN Quang Trung B (mở rộng) |
DGD |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,16 |
166 |
87 |
Trường MN Quang Trung A |
DGD |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,30 |
166 |
88 |
Trường MN 9/ 4 |
DGD |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,50 |
183 |
89 |
Trụ sở công an xã Xuân Thạnh |
TSC |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,30 |
183 |
90 |
Trường Mầm non |
DGD |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
1,50 |
144 |
91 |
Mở rộng trường Mầm non Giang Điền |
DGD |
Trảng Bom |
Giang Điền |
0,07 |
144 |
92 |
Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng |
DGD |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,74 |
144 |
93 |
Trường MN Bình Minh |
DGD |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,30 |
166 |
94 |
Trường TH Lý Thường Kiệt |
DGD |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,20 |
166 |
95 |
Mở rộng Trương THCS Nguyễn Thượng Hiền |
DGD |
Trảng Bom |
Hưng Thịnh |
0,30 |
144 |
96 |
Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
DGD |
Trảng Bom |
Hưng Thịnh |
0,20 |
144 |
97 |
Sân thể thao ấp 2 |
DTT |
Trảng Bom |
Sông Trầu |
0,20 |
144 |
98 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã |
TSC |
Trảng Bom |
Sông Trầu |
0,20 |
144 |
99 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã |
TSC |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,22 |
144 |
100 |
Trụ sở BQLDA huyện |
TSC |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,10 |
166 |
101 |
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng Bom |
TSC |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,10 |
144 |
102 |
Trạm vệ thực vật |
TSC |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,10 |
144 |
103 |
Trạm Khuyến Nông |
TSC |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,09 |
144 |
104 |
Mở rộng trường TH Bình Hòa |
DGD |
Vĩnh Cửu |
Bình Hòa |
0,26 |
144 |
105 |
Sân bóng đá xã |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
2,00 |
144 |
106 |
Trụ sở Công an xã |
TSC |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,20 |
144 |
107 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm |
DTS |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,05 |
38 |
108 |
Trung tâm hành chính xã Mã Đà |
TSC |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
12,65 |
144 |
109 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý |
DTS |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
0,06 |
38 |
110 |
Trụ sở công an xã |
TSC |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,22 |
183 |
111 |
Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu, cụm công nghiệp |
TSC |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,97 |
144 |
112 |
Trường Mầm non Thiện Tân |
DGD |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,72 |
38 |
113 |
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường) |
DGD |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,70 |
38 |
114 |
Trường mẫu giáo khu phố 7 |
DGD |
Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An |
0,09 |
144 |
115 |
Mở rộng trường MN (cơ sở chính) |
DGD |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,70 |
144 |
116 |
Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành án huyện |
DTS |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
0,15 |
144 |
117 |
Trụ sở chi cục thuế Huyện |
DTS |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
0,32 |
144 |
118 |
Trụ sở Công an xã Xuân Bắc |
TSC |
Xuân Lộc |
Xuân Bắc |
0,30 |
144 |
119 |
Trường TH Xuân Định (mở rộng) |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
0,10 |
21 |
120 |
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng) |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Hiệp |
0,30 |
21 |
121 |
Mở rộng trường MN Xuân Hòa |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Hoà |
0,18 |
144 |
122 |
Hội trường làng Dân tộc Stiêng |
DSH |
Xuân Lộc |
Xuân Hòa |
0,11 |
38 |
123 |
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng) |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Hòa |
0,40 |
166 |
124 |
Trụ sở Công an xã Xuân Phú |
TSC |
Xuân Lộc |
Xuân Phú |
0,80 |
144 |
125 |
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Thành |
0,37 |
38 |
126 |
Trường MN Xuân Thành |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Thành |
0,72 |
144 |
127 |
Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn) |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
0,10 |
144 |
128 |
Mở rộng Trường THCS Lê Lợi |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
0,98 |
144 |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
129 |
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 |
DGT |
Biên Hòa |
An Hòa |
2,30 |
183 |
130 |
Hương Lộ 2 và cầu An Hòa |
DGT |
Biên Hòa |
An Hòa, Tam Phước |
12,06 |
144 |
131 |
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH- D1) |
DGT |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
1,82 |
38 |
132 |
Đường chất thải rắn |
DGT |
Biên Hòa |
Tam Phước |
7,27 |
183 |
133 |
Đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Biên |
DGT |
Biên Hòa |
Tân Biên |
2,73 |
21 |
134 |
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) |
DGT |
Biên Hòa |
Tân Phong |
3,50 |
38 |
135 |
Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp |
DGT |
Biên Hòa |
Trảng Dài, Tân Hiệp |
6,79 |
38 |
136 |
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc |
DGT |
Các huyện |
Các xã |
28,20 |
144 |
137 |
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 2) |
DGT |
Các huyện |
Tam Phước, Tam An |
40,51 |
166 |
138 |
Đường song hành Quốc lộ 56 |
DGT |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
14,00 |
144 |
139 |
Đường Hương lộ 10 - QL 1A |
DGT |
Cẩm Mỹ |
Long Giao Nhân Nghĩa Bảo Bình Xuân Tây Xuân Đông |
26,86 |
144 |
140 |
Lò đốt rác |
DRA |
Cẩm Mỹ |
Sông Ray |
0,20 |
166 |
141 |
Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng) |
DTL |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường, Long Giao |
1,15 |
144 |
142 |
Trạm trung chuyển rác |
DRA |
Cẩm Mỹ |
Xuân Mỹ |
0,04 |
38 |
143 |
Trạm trung chuyển rác |
DRA |
Cẩm Mỹ |
Xuân Quế |
0,02 |
144 |
144 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Cường |
DTL |
Định Quán |
Phú Cường |
0,23 |
144 |
145 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi |
DTL |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,12 |
38 |
146 |
Mở rộng trạm viễn thông |
DBV |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,03 |
144 |
147 |
Đập Lác Chiếu |
DTL |
Long Khánh |
Bảo Quang |
0,05 |
144 |
148 |
Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình |
DTL |
Long Khánh |
Bảo Quang |
0,30 |
166 |
149 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen |
DTL |
Long Khánh |
Bàu Sen |
0,41 |
21 |
150 |
Đường số 10 (tổ 14 Bàu Trâm đi tổ 10 Bàu Sầm) |
DGT |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
1,00 |
183 |
151 |
Đường Cầu Cháy (từ ngã ba Vú Sữa - ngã ba Lộc Na) |
DGT |
Long Khánh |
Bình Lộc |
2,00 |
183 |
152 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1, xã Bình Lộc |
DTL |
Long Khánh |
Bình Lộc |
0,13 |
144 |
153 |
Đường tổ 3 ấp Tân Phong |
DGT |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,30 |
38 |
154 |
Đường tổ 24 ấp Hàng Gòn |
DGT |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,30 |
38 |
155 |
Đường Trảng Bom -Xuân Lộc |
DGT |
Long Khánh |
Suối Tre, Bảo Vinh, Xuân Thanh |
10,93 |
144 |
156 |
Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Bình, Bàu Sen |
4,40 |
21 |
157 |
Đường Lý Thái Tổ mở rộng |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Hòa |
1,87 |
57 |
158 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm |
DTL |
Long Khánh |
Xuân Lập |
0,10 |
38 |
159 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ |
DTL |
Long Khánh |
Xuân Lập |
0,05 |
38 |
160 |
Đường số 4 Xuân Tân |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Tân |
2,57 |
38 |
161 |
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Tân |
0,46 |
183 |
162 |
Đường số 5 Xuân Tân |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Tân |
1,72 |
144 |
163 |
Đường nhánh ấp Cẩm Tân |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Tân |
3,39 |
144 |
164 |
Nâng cấp sửa chữa đập Bàu Tra |
DTL |
Long Khánh |
Xuân Tân |
0,05 |
144 |
165 |
Đường Ngô Quyền |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Thanh |
2,10 |
57 |
166 |
Đường Phạm Lạc |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Thanh |
0,60 |
57 |
167 |
Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,39 |
21 |
168 |
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Trung |
1,25 |
183 |
169 |
Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú |
DGT |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,15 |
144 |
170 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Thành |
An Phước |
0,03 |
144 |
171 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn |
DTL |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,24 |
38 |
172 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Thành |
Bình An |
0,03 |
144 |
173 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Thành |
Bình Sơn |
0,03 |
144 |
174 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Thành |
Lộc An |
0,03 |
144 |
175 |
Điểm trung chuyển rác khu 14 |
DRA |
Long Thành |
Long Đức |
0,05 |
144 |
176 |
Điểm trung chuyển rác khu 15 |
DRA |
Long Thành |
Long Đức |
0,03 |
144 |
177 |
Điểm trung chuyển rác ấp 2 |
DRA |
Long Thành |
Phước Bình |
0,02 |
144 |
178 |
Cảng Gò Dầu B (mở rộng) |
DGT |
Long Thành |
Phước Thái |
0,90 |
57 |
179 |
Điểm trung chuyển rác (ấp 3) |
DRA |
Long Thành |
Phước Thái |
0,05 |
144 |
180 |
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai) |
DTL |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,28 |
21 |
181 |
Đường Vào khu CN AMATA |
DGT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
10,00 |
144 |
182 |
Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn Cầu Xéo |
DGT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,85 |
38 |
183 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,03 |
144 |
184 |
Bãi trung chuyển rác xã Long Tân |
DRA |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
0,20 |
144 |
185 |
Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
3,00 |
144 |
186 |
Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến |
DGT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
6,30 |
144 |
187 |
Kênh mương nội đồng |
DTL |
Tân Phú |
Phú Bình |
5,22 |
21 |
188 |
Công trình Cầu Đạ Hoai |
DGT |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
0,20 |
144 |
189 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền |
DTL |
Tân Phú |
Phú Điền |
0,18 |
38 |
190 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
DGT |
Tân Phú |
Phú Lâm, Phú Bình |
4,00 |
38 |
191 |
Kênh N6-12 |
DTL |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,15 |
21 |
192 |
Mở rộng bãi rác tại Phú Thanh |
DRA |
Tân Phú |
Phú Thanh |
5,00 |
144 |
193 |
Đường kênh N2 |
DGT |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
1,15 |
38 |
194 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng) |
DGT |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
0,85 |
38 |
195 |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
5,20 |
21 |
196 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2 |
DTL |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,15 |
38 |
197 |
Đường nối ấp Ngô Quyền đến QL 20 |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,30 |
144 |
198 |
Đường ấp Phan Bội Châu đi đường 769 |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,80 |
144 |
199 |
Đường từ ấp Lộ 25 đến đường đi Hưng Lộc |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,33 |
144 |
200 |
Mở rộng, nâng cấp đường nội đồng 2 ấp Ngô Quyền |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,26 |
144 |
201 |
Đường ấp Ngô Quyền đi Sông Thao |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,37 |
144 |
202 |
Đường nội đồng 1 ấp Ngô Quyền |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,38 |
144 |
203 |
Đường tổ 3 ấp Lộ 25 |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,10 |
144 |
204 |
Đường Bàu Ao - Sông Nhạn |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,59 |
144 |
205 |
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Thái Học đi Bàu Hàm |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,52 |
144 |
206 |
Đường song hành QL20 khu TTHC huyện |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,72 |
144 |
207 |
Đường vào cầu Bến Tẹc |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,50 |
166 |
208 |
Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền |
DGT |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,25 |
166 |
209 |
Nạo vét, mở rộng và nâng cấp hệ thống thoát lũ 5 xã Kiệm Tân |
DTL |
Thống Nhất |
các xã |
0,80 |
21 |
210 |
Đường đồi trọc |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,30 |
144 |
211 |
Đường ngã ba Hoàng vào vùng KKCN phía Tây |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,98 |
144 |
2Ỉ2 |
Đường số 1 Tây Nam |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,28 |
144 |
213 |
Đường Đông Bắc đi Ao Khoai |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,38 |
144 |
214 |
Đường Gia Tân 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
1,05 |
144 |
215 |
Đường đồi Côtin nối dài |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
1,99 |
144 |
216 |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
7,80 |
166 |
217 |
Đường Sào Lâm Bạch Lâm 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,08 |
144 |
218 |
Đường vườn Na |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,11 |
144 |
219 |
Đường vào khu chăn nuôi Bạch Lâm |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,14 |
144 |
220 |
Đường Dốc Đất |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,14 |
144 |
221 |
Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn xoài đến ranh xã Phú Túc |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,41 |
144 |
222 |
Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn xoài đến ranh xã Phú Cường |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,63 |
144 |
223 |
Đường nội đồng 2-3 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,90 |
144 |
224 |
Đường ranh khu chăn nuôi Đức Long 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,23 |
144 |
225 |
Đường suối đá Đức Long 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,13 |
144 |
226 |
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 3 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,10 |
144 |
227 |
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,29 |
144 |
228 |
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,41 |
144 |
229 |
Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,18 |
144 |
230 |
Đường liên ấp Long Đức 1-2-3 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,05 |
144 |
231 |
Trạm cấp nước tập trung |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,08 |
144 |
232 |
Cầu Đức Long 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,02 |
166 |
233 |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
1,16 |
144 |
234 |
Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,18 |
144 |
235 |
Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay và mương nước |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,28 |
144 |
236 |
Đường Tân Yên đến hạ lưu đập cầu Quay và mương nước |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,15 |
144 |
237 |
Đường Đài đức mẹ đi Gia Kiệm |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,56 |
144 |
238 |
Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng Bom |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
1,72 |
144 |
239 |
Đường Chu Văn An - Định Quán (đoạn 2) |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,80 |
144 |
240 |
Đập ông Thọ |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,73 |
144 |
241 |
Nạo vét mương đập ông Thọ |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,21 |
144 |
242 |
Mương tiêu úng cánh đồng rau Tân Yên |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,07 |
144 |
243 |
Nạo vét và kè đá mương suối lầy |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,12 |
144 |
244 |
Đập cầu quay |
DTL |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,30 |
144 |
245 |
Cầu 1 Phúc Nhạc 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,07 |
166 |
246 |
Cầu 2 Phúc Nhạc 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,22 |
166 |
247 |
Cầu Quay |
DGT |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,22 |
166 |
248 |
Đường Hưng Nghĩa - Xã Lộ 25 |
DGT |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
5,18 |
144 |
249 |
Đường Hưng Lộc- Xã Lộ 25 |
DGT |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
2,99 |
144 |
250 |
Mở rộng đường trung tâm Hưng Thạnh |
DGT |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
0,13 |
144 |
251 |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
DGT |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
3,56 |
144 |
252 |
Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5 |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
1,71 |
144 |
253 |
Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
1,30 |
144 |
254 |
Đường vào cánh đồng Cây khô |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,14 |
144 |
255 |
Đường vào khu chăn nuôi Tập trung |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,37 |
144 |
256 |
Đường cầu số 1 ấp 6 nhánh 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,32 |
144 |
257 |
Đường Tránh Lũ |
DGT |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,19 |
144 |
258 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
DTL |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,10 |
144 |
259 |
Mương thoát nước Hưng Long - Lộ 25 |
DTL |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,14 |
144 |
260 |
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm 2 |
DGT |
Thống Nhất |
Quang Trung |
3,44 |
21 |
261 |
Đường Lạc Sơn-Xuân Thiện (Km0+0-km3+00) |
DGT |
Thống Nhất |
Quang Trung |
1,60 |
144 |
262 |
Đường Võ Dõng 3- Soklu |
DGT |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,09 |
144 |
263 |
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm |
DGT |
Thống Nhất |
Quang Trung |
2,09 |
144 |
264 |
Đường Võ Dõng 1- Lạc Sơn |
DGT |
Thống Nhất |
Quang Trung |
1,79 |
144 |
265 |
Đường song hành QL1A khu TTHC huyện |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
1,05 |
144 |
266 |
Đường vào khu dân tộc đoạn 1 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,14 |
144 |
267 |
Mở rộng, nâng cấp đường trung tâm ấp 9/4 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,58 |
144 |
268 |
Mở rộng, nối dài đường cánh đồng 52-54 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,52 |
144 |
269 |
Nối dài đường khu dân tộc đến tổ 12 ấp 9 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,56 |
144 |
270 |
Mở rộng, nâng cấp đường tổ 3 đi tổ 10 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,16 |
144 |
271 |
Mở rộng, nối dài đường thủy lợi |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,26 |
144 |
272 |
Đường cánh đồng 97 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,55 |
144 |
273 |
Đường Đồi đá liên ấp 9-4 |
DGT |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,57 |
144 |
274 |
Mương thoát nước tại khu vực tổ 4-5 ấp 9/4 |
DTL |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,25 |
144 |
275 |
Ga Trảng Bom |
DGT |
Trảng Bom |
Quảng Tiến |
0,19 |
166 |
276 |
10 công trình giếng khoan quan trắng động thái nước dưới đất trên địa bàn huyện Trảng Bom, Long Thành |
DKH |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,03 |
183 |
277 |
Đường Đinh Quang Ân |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,19 |
38 |
278 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Võ Trường Toản) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,50 |
144 |
279 |
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) |
DGT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,50 |
144 |
280 |
Nạo vét Rạch Mọi |
SON |
Vĩnh Cửu |
Bình Hòa, Tân Bình |
2,84 |
144 |
281 |
Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vực đất quốc phòng |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
4,67 |
144 |
282 |
Mương thủy lợi ấp 2 |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,25 |
144 |
283 |
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762) |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Các xã |
37,00 |
21 |
284 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,21 |
38 |
285 |
Hệ thống thủy lợi |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,25 |
38 |
286 |
Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
3,75 |
144 |
287 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
1,27 |
38 |
288 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
DTL |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
1,00 |
38 |
289 |
Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục) |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,38 |
144 |
290 |
Đường liên ấp 5 - 7 |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
1,57 |
183 |
291 |
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16) |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
3,21 |
183 |
292 |
Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m) |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,70 |
21 |
293 |
Đường Bưng mua |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,29 |
144 |
294 |
Đường gò Miếu nối dài |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,48 |
144 |
295 |
Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH |
DGT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,28 |
144 |
296 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) |
DRA |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
18,90 |
144 |
297 |
Hương lộ 10 |
DGT |
Xuân Lộc |
Các xã |
11,00 |
144 |
298 |
Hệ thống kênh mương |
DTL |
Xuân Lộc |
Các xã |
13,10 |
38 |
299 |
Đường từ cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa |
DGT |
Xuân Lộc |
Các xã |
0,08 |
38 |
300 |
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống |
DTL |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
0,23 |
38 |
301 |
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) |
DGT |
Xuân Lộc |
Xuân Bắc |
21,12 |
38 |
302 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
DTL |
Xuân Lộc |
Xuân Phú |
0,20 |
144 |
303 |
Hệ thống mương thoát nước |
DTL |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
1,60 |
38 |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở |
|
|
|
|
|
|
304 |
Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai) |
DKV |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,26 |
144 |
305 |
Khu vui chơi giải trí |
DKV |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,47 |
144 |
306 |
Nhà tang lễ thành phố |
NTD |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,50 |
144 |
307 |
Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,19 |
166 |
308 |
Văn hóa khu phố 3, 4 |
DSH |
Biên Hòa |
Hòa Bình |
0,03 |
144 |
309 |
Khu tái định cư (đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 bàn giao địa phương) |
ODT |
Biên Hòa |
Long Bình |
5,00 |
57 |
310 |
Văn phòng KP 1 |
DSH |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
0,02 |
144 |
311 |
Văn phòng khu phố 2 |
DSH |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,02 |
144 |
312 |
Khu nhà ở xã hội (Công ty Tín Nghĩa) |
ODT |
Biên Hòa |
Tam Phước |
2,20 |
183 |
313 |
Văn phòng Khu phố 6 |
DSH |
Biên Hòa |
Tân Hòa |
0,01 |
144 |
314 |
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Công ty Thế Giới Nhà) |
ODT |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Tân Mai |
13,10 |
183 |
315 |
Văn phòng Khu phố 5 (mới) |
DSH |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
0,02 |
144 |
316 |
Nghĩa địa xã Nhân Nghĩa |
NTD |
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
2,33 |
183 |
317 |
Chùa An Lạc |
TON |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,70 |
144 |
318 |
Tịnh thất Liên Hoa |
TON |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,11 |
144 |
319 |
Nhà văn hoá ấp 4 |
DSH |
Cẩm Mỹ |
Thừa Đức |
0,13 |
144 |
320 |
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà |
TON |
Cẩm Mỹ |
Xuân Bảo |
0,27 |
144 |
321 |
Chùa Bảo Quang |
TON |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
0,30 |
144 |
322 |
Khu dân cư có bố trí tái định cư và nhà ở xã hội |
ONT |
Cẩm Mỹ |
Xuân Mỹ |
5,00 |
144 |
323 |
Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế |
TON |
Cẩm Mỹ |
Xuân Quế |
0,07 |
144 |
324 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Quý 2 |
DSH |
Định Quán |
La Ngà |
0,03 |
144 |
325 |
Sân thể thao ấp 2/97 |
DTT |
Định Quán |
La Ngà |
0,33 |
144 |
326 |
Sân thể thao ấp Phú Quý 1 |
DTT |
Định Quán |
La Ngà |
0,10 |
144 |
327 |
Sân thể thao ấp Mít Nài |
DTT |
ĐỊnh Quán |
La Ngà |
0,08 |
144 |
328 |
Sân thể thao ấp 5 |
DTT |
Định Quán |
La Ngà |
0,30 |
144 |
329 |
Chợ Phú Hòa (mở rộng) |
DCH |
Định Quán |
Phú Hòa |
0,20 |
38 |
330 |
Sân thể thao ấp 5 |
DTT |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,17 |
144 |
331 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Định Quán |
Phú Tân |
0,18 |
144 |
332 |
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp |
DTT |
Định Quán |
Phú Túc |
3,00 |
144 |
333 |
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp |
DTT |
Định Quán |
Phú Vinh |
4,00 |
144 |
334 |
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp |
DTT |
Định Quán |
Suối Nho |
4,00 |
144 |
335 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
DSH |
Định Quán |
Suối Nho |
0,03 |
166 |
336 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc áp Đồn Điền 2 |
DSH |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,10 |
144 |
337 |
Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời |
DSH |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,05 |
38 |
338 |
Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn |
DSH |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,05 |
144 |
339 |
Nhà Văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A |
DSH |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,05 |
144 |
340 |
Tu đoàn tình thương |
TON |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
0,27 |
144 |
341 |
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng) |
DSH |
Long Khánh |
Bình Lộc |
0,01 |
38 |
342 |
Chợ Bình Lộc ấp 1 |
DCH |
Long Khánh |
Bình Lộc |
0,20 |
144 |
343 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
DSH |
Long Khánh |
Bình Lộc |
0,03 |
144 |
344 |
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ |
DVH |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
1,40 |
183 |
345 |
Nhà văn hóa khu phố 1 phường Phú Bình |
DSH |
Long Khánh |
Phú Bình |
0,05 |
144 |
346 |
Chợ An Viễng |
DCH |
Long Thành |
Bình An |
1,00 |
183 |
347 |
Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện |
NTD |
Long Thành |
Long Phước |
2,50 |
183 |
348 |
Khu tái định cư Công ty Nhị Hiệp |
ONT |
Long Thành |
Long Phước |
0,30 |
144 |
349 |
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp |
ONT |
Long Thành |
Phước Bình |
2,00 |
144 |
350 |
Nghĩa địa mở rộng |
NTD |
Long Thành |
Tam An |
2,50 |
144 |
351 |
Khu TĐC Trạm khuyến nông |
ODT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,37 |
144 |
352 |
Khu TĐC TTDV và QLĐT |
ODT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,43 |
144 |
353 |
Văn phòng ấp 1 |
DSH |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,05 |
144 |
354 |
Văn phòng ấp 2 |
DSH |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,05 |
144 |
355 |
Chợ xã Long Tân |
DCH |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
0,70 |
144 |
356 |
Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân |
DSH |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
0,05 |
144 |
357 |
Nhà văn hóa ấp 2 xã Phú Thạnh |
DSH |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
0,16 |
183 |
358 |
Sân vận động xã |
DTT |
Tân Phú |
Phú An |
0,80 |
21 |
359 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
DSH |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
0,20 |
144 |
360 |
Nhà lưu niệm Đoàn 600 |
DVH |
Tân Phú |
Phú An |
0,02 |
144 |
361 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
DVH |
Tân Phú |
Phú Bình |
0,60 |
183 |
362 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Phú Điền |
DSH |
Tân Phú |
Phú Điền |
0,06 |
166 |
363 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
DSH |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,18 |
144 |
364 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
DSH |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,23 |
144 |
365 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
DSH |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,17 |
144 |
366 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
DSH |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,20 |
144 |
367 |
Sân thể thao ấp Giang Điền |
DTT |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,14 |
144 |
368 |
Sân vận động |
DTT |
Tân Phú |
Phú Thanh |
1,20 |
144 |
369 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Tân Phú |
Trà Cổ |
0,04 |
38 |
370 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
DSH |
Tân Phú |
Trà Cổ |
0,05 |
38 |
371 |
Khu tái định cư chợ Trà Cổ |
ODT |
Tân Phú |
TT.Tân Phú |
0,78 |
144 |
372 |
Chợ Ngô Quyền |
DCH |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,63 |
144 |
373 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Lộ 25 |
DSH |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
0,05 |
144 |
374 |
Chợ tại Gia Kiệm |
DCH |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,20 |
144 |
375 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 1 |
DSH |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,04 |
166 |
376 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 3 |
DSH |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,04 |
166 |
377 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tây Kim |
DSH |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,05 |
166 |
378 |
Chợ Bạch Lâm |
DCH |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,25 |
144 |
379 |
Khu vui chơi giải trí tại ấp Đức Long 2 |
DKV |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,58 |
144 |
380 |
Khu vui chơi Thanh thiếu niên |
DKV |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
1,00 |
144 |
381 |
Khu thể dục thể thao ấp |
DTT |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,10 |
144 |
382 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên |
DSH |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,05 |
144 |
383 |
Sân vận động |
DTT |
Thống Nhất |
Hưng Lộc |
1,20 |
144 |
384 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,05 |
144 |
385 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,05 |
144 |
386 |
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2 |
DKV |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,46 |
57 |
387 |
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2 |
DKV |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,46 |
183 |
388 |
Khu vui chơi giải trí Nguyễn Huệ 1 |
DKV |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,11 |
144 |
389 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nguyễn Huệ 2 |
DSH |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,07 |
144 |
390 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nam Sơn |
DSH |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,01 |
144 |
391 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Lạc Sơn |
DSH |
Thống Nhất |
Quang Trung |
0,05 |
144 |
392 |
Khu nhà ở cho công nhân thuê |
ONT |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
13,80 |
144 |
393 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
2,03 |
38 |
394 |
Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long Điền) |
ONT |
Trảng Bom |
Giang Điền |
19,00 |
144 |
395 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Trảng Bom |
Sông Trầu |
0,10 |
144 |
396 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 1 |
DSH |
Trảng Bom |
Sông Trầu |
0,05 |
166 |
397 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Thới Sơn |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Bình Hòa |
0,15 |
144 |
398 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,07 |
38 |
399 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,20 |
38 |
400 |
Sân bóng đá xã |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,60 |
38 |
401 |
Chợ Bình Lợi |
DCH |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,30 |
144 |
402 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 4 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,03 |
144 |
403 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 5 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,05 |
144 |
404 |
Sân bóng đá |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,91 |
183 |
405 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 1 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,20 |
144 |
406 |
Sân thể thao (ấp 1) |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
1,80 |
144 |
407 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
0,05 |
38 |
408 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
0,05 |
38 |
409 |
Chợ Tân An (mở rộng) |
DCH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,15 |
144 |
410 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 1 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,03 |
144 |
411 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 2 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,06 |
144 |
412 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,03 |
144 |
413 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,03 |
144 |
414 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Chánh |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,05 |
144 |
415 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấpThái An (mở rộng) |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,02 |
144 |
416 |
Nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
9,85 |
183 |
417 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Ý |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,05 |
144 |
418 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Vĩnh Hiệp |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,05 |
144 |
419 |
Sân thể thao ấp Bình Lục |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,20 |
144 |
420 |
Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,20 |
144 |
421 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,50 |
38 |
422 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
183 |
423 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
144 |
424 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
166 |
425 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
166 |
426 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
166 |
427 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
166 |
428 |
Nhà văn hóa ấp Ông Hường |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,05 |
38 |
429 |
Chợ Thiện Tân |
DCH |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,40 |
144 |
430 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp ông Hường |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,05 |
144 |
431 |
Sân thể thao ấp 6-7 |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,50 |
144 |
432 |
Chợ Trị An |
DCH |
Vĩnh Cửu |
Trị An |
1,20 |
144 |
433 |
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân |
DTT |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
1,00 |
21 |
434 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Tân |
DVH |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,60 |
183 |
435 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 2 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,07 |
144 |
436 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,10 |
144 |
437 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 6 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,15 |
144 |
438 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
DSH |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,03 |
166 |
439 |
Khu tái định cư đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
ODT |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
4,00 |
166 |
440 |
Chùa Phước Lộc (mở rộng) |
TON |
Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray |
0,01 |
38 |
441 |
Đài tưởng niệm Suối Cao |
DVH |
Xuân Lộc |
Xã Suối Cao |
0,05 |
183 |
442 |
Chùa Cao Tuyền |
TON |
Xuân Lộc |
Xã Suối Cao |
4,00 |
183 |
443 |
Tịnh thất Linh Quang |
TON |
Xuân Lộc |
Xã Suối Cát |
0,23 |
183 |
444 |
Niệm Phật đường Giác Huệ |
TON |
Xuân Lộc |
Xuân Bắc |
0,51 |
144 |
445 |
Chùa Quan Âm |
TON |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
0,04 |
38 |
446 |
Giáo xứ Đồng Tâm |
TON |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
0,43 |
144 |
447 |
Nghĩa trang Trảng Táo |
NTD |
Xuân Lộc |
Xuân Thành |
3,00 |
38 |
448 |
Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình |
NTD |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
0,21 |
21 |
449 |
Chợ Thọ Lộc |
DCH |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
0,08 |
38 |
450 |
Nhà công vụ giáo viên |
DGD |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
0,10 |
144 |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, |
|
|
|
|
|
|
451 |
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ phần Bất Động Sản Phố Bình Minh) |
ODT |
Biên Hòa |
An Hòa |
7,89 |
183 |
452 |
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT) |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
12,00 |
38 |
453 |
Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hoá An |
ODT |
Biên Hòa |
Hoá An |
45,70 |
183 |
454 |
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia Sài Gòn) |
ODT |
Biên Hòa |
Long Bình |
2,96 |
38 |
455 |
Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh Quốc Phát Sinh Lộc) |
ODT |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
4,00 |
144 |
456 |
Khu dân cư theo quy hoạch - Cty TNHH Hữu Trọng |
ODT |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
6,06 |
166 |
457 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Đinh Thuận) |
ODT |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
1,72 |
38 |
458 |
Khu DC kết hợp TĐC tại phường Quang Vinh (Ban Quản lý Dự án TP) |
ODT |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
4,70 |
166 |
459 |
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh) |
ODT |
Biên Hòa |
Tân Mai |
9,80 |
38 |
460 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai) |
ODT |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
28,86 |
38 |
461 |
Khu dân cư |
ONT |
Long Thành |
Bình Sơn |
7,14 |
144 |
462 |
Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3) |
ONT |
Long Thành |
Long An |
47,60 |
38 |
463 |
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn |
ONT |
Long Thành |
Long An |
8,20 |
144 |
464 |
Khu dân cư Cty Thái Việt |
ONT |
Long Thành |
Long Phước |
5,00 |
144 |
465 |
Khu biệt thự vườn |
ONT |
Long Thành |
Long Phước |
8,90 |
144 |
466 |
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA |
ONT |
Long Thành |
Phước Bình |
0,50 |
144 |
467 |
Khu đô thị dịch vụ cao cấp |
ONT |
Long Thành |
Tam An |
50,78 |
144 |
468 |
Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm) |
ODT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
9,76 |
57 |
469 |
Khu dân cư (Khu Cầu Xéo) |
ODT |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
28,00 |
144 |
470 |
Khu dân cư Long Tân (7) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
62,36 |
144 |
471 |
Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
0,14 |
144 |
472 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
199,00 |
144 |
473 |
Khu dân cư Phước Thiền (2) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
40,27 |
144 |
474 |
Khu dân cư Phước Thiền (4) |
ONT |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
39,81 |
144 |
475 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
90,00 |
144 |
476 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ONT |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phú Thạnh |
103,00 |
144 |
477 |
Cụm CN An Viễn |
SKN |
Trảng Bom |
An Viễn |
50,00 |
21 |
478 |
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh |
SKN |
Trảng Bom |
Hưng Thịnh |
35,00 |
38 |
479 |
Khu dân cư Đinh Thuận mở rộng |
ODT |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
9,68 |
144 |
480 |
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền) |
ONT |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
23,50 |
144 |
481 |
XD điểm dân cư nông thôn số 3 & số 4, xã Mã Đà |
ONT |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
45,00 |
183 |
482 |
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong Khu dân cư Miền Đông 0,2 ha) |
ONT |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
17,00 |
21 |
483 |
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai) |
ONT |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
3,26 |
144 |
đ) Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
484 |
Mỏ đá xây dựng Gia Canh |
SKX |
Định Quán |
Gia Canh |
46,00 |
38 |
485 |
Mỏ cát xây dựng Long An |
SKX |
Long Thành |
Long An |
30,00 |
38 |
486 |
Mỏ Bình Lợi (75K-2b) |
SKX |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
40,00 |
144 |
487 |
Đá xây dựng tại Thiện Tân |
SKX |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
13,40 |
144 |
|
TỔNG |
|
|
|
1.769,88 |
|
DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên công trình |
Huyện |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích Nghị quyết |
Trong đó |
Số Nghị quyết |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||||
1 |
Thao trường huấn luyện, trường bắn của LLVT |
Tân Phú |
Phú Xuân |
15,00 |
1,17 |
|
|
144 |
2 |
Trung tâm GDQP - AN - trường bắn BB |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
78,00 |
5,19 |
|
|
144 |
3 |
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
|
144 |
4 |
Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn Long) |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
0,29 |
0,01 |
|
|
144 |
5 |
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2 |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
11,00 |
3,60 |
|
|
144 |
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
Long Thành |
Long Phước |
0,30 |
0,30 |
|
|
144 |
7 |
Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại Phước, Phú Hữu |
Nhơn Trạch |
Đại Phước, Phú Hữu |
45,00 |
6,05 |
|
|
144 |
8 |
Điểm du lịch sinh thái dự trữ theo QH duyệt |
Nhơn Trạch |
Phú Đông, Phước Khánh |
62,25 |
6,30 |
|
|
144 |
9 |
Trạm xăng dầu |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
0,20 |
0,20 |
|
|
38 |
10 |
Cây xăng ấp 1 Đa Lộc |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,10 |
0,10 |
|
|
144 |
11 |
Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN) |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
0,38 |
0,38 |
|
|
144 |
12 |
Công ty trục vớt Song Thương |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
3,32 |
2,31 |
|
|
144 |
13 |
Công ty Phúc Hiếu |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
8,24 |
2,19 |
|
|
144 |
14 |
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
3,50 |
0,28 |
|
|
144 |
15 |
Công ty Hùng Tân |
Xuân Lộc |
Xuân Phú |
0,27 |
0,27 |
|
|
38 |
16 |
Khu lò gạch |
Xuân Lộc |
Xuân Hòa |
5,00 |
5,00 |
|
|
38 |
17 |
Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
6,57 |
0,74 |
|
|
144 |
18 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
9,54 |
1,80 |
|
|
144 |
19 |
Mở rộng Trường THCS Lê Lợi |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
0,65 |
0,56 |
|
|
144 |
20 |
Sân vận động |
Tân Phú |
Phú Thanh |
1,20 |
0,77 |
|
|
144 |
21 |
Khu thể dục thể thao ấp |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
1,00 |
0,10 |
|
|
144 |
22 |
Sân thể thao ấp 6-7 |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,50 |
0,50 |
|
|
144 |
23 |
Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4) |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
0,65 |
0,29 |
|
|
38 |
24 |
Đường Tà Lài, Trà Cổ (mở rộng) |
Định Quán |
Các xã |
11,44 |
0,16 |
|
|
38 |
25 |
Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn Cầu Xéo |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,85 |
0,85 |
|
|
38 |
26 |
Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
6,30 |
3,45 |
|
|
144 |
27 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
Tân Phú |
Phú Lâm, Phú Bình |
5,44 |
0,15 |
|
|
38 |
28 |
Đường kênh N2 |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
1,15 |
- |
|
|
38 |
29 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng) |
Tân Phú |
Thanh Sơn |
4,37 |
0,01 |
|
|
38 |
30 |
Đường Bàu Ao - Sông Nhạn |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,59 |
0,01 |
|
|
144 |
31 |
Đường đồi trọc |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,54 |
0,03 |
|
|
144 |
32 |
Đường số 1 Tây Nam |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,88 |
0,01 |
|
|
144 |
33 |
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết) |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
6,50 |
0,10 |
|
|
144 |
34 |
Đường song hành QL1A khu TTHC huyện |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
3,11 |
1,05 |
|
|
144 |
35 |
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2 |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,47 |
0,04 |
|
|
144 |
36 |
Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,33 |
0,02 |
|
|
144 |
37 |
Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay và mương nước |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,48 |
0,24 |
|
|
144 |
38 |
Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng Bom |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
2,38 |
0,04 |
|
|
144 |
39 |
Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3 |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
1,00 |
0,02 |
|
|
144 |
40 |
Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
2,95 |
0,21 |
|
|
144 |
41 |
Đường vào cánh đồng Cây khô |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,26 |
0,02 |
|
|
144 |
42 |
Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5 |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
3,30 |
0,12 |
|
|
144 |
43 |
Đường vào khu chăn nuôi Tập trung |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,67 |
0,24 |
|
|
144 |
44 |
Mở rộng, nối dài đường cánh đồng 52-54 |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,61 |
0,40 |
|
|
144 |
45 |
Mở rộng, nối dài đường thủy lợi |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,36 |
0,12 |
|
|
144 |
46 |
Đường cánh đồng 97 |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,64 |
0,27 |
|
|
144 |
47 |
Đường 768 B |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình, Bình Hòa, Thạnh Phú |
3,50 |
3,50 |
|
|
144 |
48 |
Đường Bưng mua |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,50 |
0,07 |
|
|
144 |
49 |
Đường gò Miếu nối dài |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,78 |
0,20 |
|
|
144 |
50 |
Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,48 |
0,04 |
|
|
144 |
51 |
Mở rộng đường Nhà máy nước Thiện Tân lên 9,5m |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,70 |
0,50 |
|
|
21 |
52 |
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) |
Xuân Lộc |
Xuân Bắc |
21,12 |
0,19 |
|
|
38 |
53 |
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Đường Xuân Trường - Xuân Thọ) |
Xuân Lộc |
Các xã |
17,52 |
1,31 |
|
|
38 |
54 |
Kênh mương nội đồng |
Tân Phú |
Phú Bình |
5,59 |
- |
|
|
38 |
55 |
Nạo vét mương đập ông Thọ |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,70 |
0,21 |
|
|
144 |
56 |
Hệ thống thoát nước Thạnh Phú - Bình Lợi (đoạn qua địa bàn Thạnh Phú) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
8,77 |
3,80 |
|
|
144 |
57 |
Hệ thống mương thoát nước |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
1,60 |
0,68 |
|
|
38 |
58 |
Chợ Bạch Lâm |
Thống Nhất |
Gia Tân 2 |
0,25 |
0,25 |
|
|
144 |
59 |
Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long Điền) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
19,00 |
1,00 |
|
|
144 |
60 |
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền) |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
23,50 |
9,80 |
|
|
144 |
61 |
Khu tái định cư Trường bắn |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
10,00 |
2,87 |
|
|
38 |
62 |
Khu dân cư (công ty Hữu Trọng) |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
5,64 |
0,96 |
|
|
144 |
63 |
Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh Quốc Phát Sinh Lộc) |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
4,00 |
1,90 |
|
|
144 |
64 |
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ phần Bất Động Sản Phố Bình Minh) |
Biên Hòa |
An Hòa |
7,89 |
1,38 |
|
|
183 |
65 |
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu mới đến bến đò Trạm theo hình |
Biên Hòa |
Bửu Long |
12,00 |
0,41 |
|
|
38 |
66 |
Khu dân cư suối cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh) |
Biên Hòa |
Tân Mai |
18,08 |
0,89 |
|
|
38 |
67 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Định Thuận) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
1,72 |
0,20 |
|
|
38 |
68 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
28,86 |
0,99 |
|
|
38 |
69 |
Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm) |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
9,76 |
1,94 |
|
|
57 |
70 |
Trụ sở UBND xã Phú Xuân |
Tân Phú |
Phú Xuân |
1,46 |
0,07 |
|
|
144 |
71 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Lâm |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,20 |
0,10 |
|
|
183 |
72 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Xuân |
Tân Phú |
Phú Xuân |
0,10 |
0,01 |
|
|
183 |
73 |
Trụ sở công an xã |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
0,22 |
0,22 |
|
|
183 |
74 |
Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa học Công nghệ |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,37 |
0,17 |
|
|
144 |
75 |
Giáo xứ Đồng Tâm |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
0,43 |
0,09 |
|
|
144 |
76 |
Giáo xứ Tân Ngãi |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
1,45 |
1,45 |
|
|
144 |
77 |
Nghĩa trang Nhân dân |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
9,85 |
0,30 |
|
|
183 |
78 |
Nhà tang lễ thành phố |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,50 |
0,07 |
|
|
144 |
79 |
Đá xây dựng tại Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
13,40 |
8,70 |
|
|
144 |
80 |
Mỏ đá Thiện Tân 2 Trong đó Khu vực khai thác là 29,5 ha Khu công trình phụ trợ là 9,3 ha |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
38,70 |
6,00 |
|
|
21 |
81 |
Mỏ đá Thiện Tân 4 (Khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai) |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
30,80 |
5,00 |
|
|
21 |
82 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
12,00 |
9,50 |
|
|
21 |
83 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lập |
Tân Phú |
Phú Bình |
0,05 |
0,05 |
|
|
183 |
84 |
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Thái An (mở rộng) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,02 |
0,02 |
|
|
144 |
85 |
Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
46,03 |
0,22 |
|
|
144 |
86 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Đồng Nai |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
28,00 |
|
|
2,80 |
144 |
87 |
Khu dịch vụ cảng |
Nhơn Trạch |
Phước An |
70,00 |
|
0,02 |
|
144 |
88 |
Cảng Gò Dầu B (mở rộng) |
Long Thành |
Phước Thái |
0,90 |
|
0,90 |
|
57 |
TỔNG CỘNG |
768,32 |
111,02 |
0,92 |
2,80 |
|
DANH MỤC HỦY CÁC KHU ĐẤT TẠO VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12 /2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi |
Số Nghị quyết |
1 |
Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp) |
ODT |
Biên Hòa |
Tân Phong |
26,00 |
91 |
2 |
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) |
ONT |
Biên Hòa |
An Hòa Long Bình Tân |
64,79 |
91 |
3 |
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai) |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
25,00 |
91 |
4 |
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) |
ODT |
Biên Hòa |
Các phường |
80,00 |
91 |
5 |
Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du |
ODT |
Biên Hòa |
Bửu Long |
9,53 |
145 |
TỔNG |
205,32 |
|
DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên công trình |
Huyện |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích Nghị quyết |
Trong đó |
Số Nghị quyết |
Đất trồng lúa (ha) |
||||||
1 |
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) |
Biên Hòa |
Các phường |
1,85 |
1,85 |
91 |
2 |
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) |
Biên Hòa |
An Hòa, Long Bình Tân |
2,22 |
2,22 |
91 |
3 |
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) |
Biên Hòa |
An Hòa Hóa An |
55,34 |
3,44 |
145 |
4 |
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
12,00 |
3,70 |
145 |
5 |
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) |
Biên Hòa |
Các phường |
68,10 |
1,35 |
145 |
TỔNG CỘNG |
139,51 |
12,56 |
|