HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BTC ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Cần Thơ như sau:
1. Về dự toán
thu, chi ngân sách
ĐVT: Triệu đồng
|
Trung ương giao
|
HĐND TP giao
|
a) Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
11.251.000
|
11.504.000
|
- Thu nội địa:
|
10.251.000
|
10.504.000
|
- Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu:
|
1.000.000
|
1.000.000
|
b) Tổng thu
ngân sách địa phương:
|
10.732.998
|
11.036.278
|
- Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp:
|
8.341.603
|
8.582.183
|
- Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên:
|
2.391.395
|
2.391.395
|
- Thu kết dư
ngân sách cấp thành phố:
|
|
62.700
|
c) Tổng chi
ngân sách địa phương:
|
11.202.998
|
11.506.278
|
- Chi cân đối
ngân sách địa phương:
|
9.287.209
|
10.055.044
|
- Chi các chương trình mục
tiêu:
|
1.915.789
|
1.388.534
|
- Chi trả nợ
gốc của ngân sách địa phương:
|
|
62.700
|
d) Bội chi
ngân sách địa phương: 470.000 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III)
2. Về kế hoạch vay, trả nợ năm 2019
a) Tổng số chi
trả nợ gốc các khoản vay của thành phố năm 2019: 321.400 triệu đồng.
b) Tổng mức vay
của thành phố năm 2018: 728.700 triệu đồng; trong
đó:
ĐVT: Triệu đồng
- Vay để bù đắp bội
chi ngân sách:
|
470.000
|
- Vay để trả nợ gốc:
|
258.700
|
(Kèm theo Phụ lục số
IV)
Điều
2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019
Giao Ủy ban nhân dân
thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp
thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019, cụ thể như sau:
1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp
chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương,
đơn vị trước ngày 31 tháng 12 năm 2018 theo luật
định, làm căn cứ để tổ chức thực hiện
tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những
ngày đầu năm 2019.
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối
chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn
thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập
trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế;
tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời.
3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước
phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều
hành; tăng
cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm
bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Chống thất thoát,
lãng phí trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư.
4. Tổ chức điều
hành, quản lý ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, theo đúng dự toán được duyệt
và đúng quy định, nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
Chủ động dành nguồn thực hiện cải cách tiền
lương. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân
sách và Quỹ dự trữ tài chính đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
5. Sắp xếp và tổ chức lại hoạt động đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý, tăng cường phân cấp, giao quyền
tự chủ cho đơn vị theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Triển khai thực hiện phương
án chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty cổ phần trên địa bàn
thành phố Cần Thơ theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ.
6. Triển khai thực hiện
hiệu quả Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành
phố về kế hoạch thực hiện Nghị định số 103/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của
Chính phủ quy định một số cơ chế đặc
thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Cần
Thơ.
7. Chủ động
trong công tác quản lý nợ công và nợ chính quyền địa phương, đảm bảo
an toàn nợ. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc vay, sử dụng vốn vay và trả nợ.
8. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách
nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm
soát, thanh tra, giám sát chi ngân
sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm
cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng
ngân sách nhà nước. Xử lý nghiêm những sai phạm, vi phạm trong chấp hành pháp
luật ngân sách nhà nước, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban
nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2018./.
PHỤ LỤC
I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
Ước thực hiện
năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.049.112
|
14.723.086
|
11.036.278
|
-1.728.600
|
74.96
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
8.738.478
|
8.372.565
|
8.582.183
|
209.618
|
102.50
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.539.125
|
3.121.046
|
2.678.285
|
-442.761
|
85.81
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.199.353
|
5.251.519
|
5.903.898
|
652.379
|
112.42
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.310.634
|
2.394.775
|
2.391.395
|
-3.380
|
99.86
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.310.634
|
2.394.775
|
1.915.789
|
-478.986
|
80.00
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định
|
|
-
|
475.606
|
475.606
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
1.997.538
|
62.700
|
-1.934.838
|
3.14
|
*
|
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017
|
|
1.997.538
|
62.700
|
-1.934.838
|
3.14
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.951.884
|
|
|
-
|
VI
|
Thu hoàn trả các cấp ngân sách
|
|
6.324
|
|
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.891.512
|
11.898.526
|
11.506.278
|
-447.934
|
96.76
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.675.017
|
9.637.477
|
10.055.044
|
380.027
|
103.93
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.897.200
|
4.106.674
|
3.634.800
|
-262.400
|
93.27
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.589.267
|
5.455.523
|
6.216.998
|
627.731
|
111.23
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
12.400
|
11.452
|
20.000
|
7.600
|
161.29
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
1.380
|
1.380
|
-
|
100.00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
174.770
|
62.448
|
181.866
|
7.096
|
104.06
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.216.495
|
2.164.734
|
1.388.534
|
-827.961
|
62.65
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.216.495
|
2.164.734
|
1.388.534
|
-827.961
|
62.65
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi hoàn trả vốn ứng Quỹ Phát triển đất (Nguồn
kết dư NSĐP)
|
|
89.991
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
6.324
|
|
|
-
|
VI
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
|
|
62.700
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
842.400
|
250.000
|
470.000
|
-372.400
|
55.79
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.022.200
|
250.000
|
728.700
|
-293.500
|
71.29
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
842.400
|
250.000
|
470.000
|
-372.400
|
55.79
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
179.800
|
|
258.700
|
78.900
|
143.88
|
Ghi chú: Dự toán chi trả nợ gốc năm 2019: 62.700 triệu đồng
chi từ nguồn kết dư ngân sách.
PHỤ LỤC
II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
*
|
TỔNG THU NSNN
|
11.150.000
|
8.372.565
|
11.504.000
|
8.582.183
|
103.17
|
102.50
|
I
|
Thu nội địa
|
10.040.000
|
8.372.565
|
10.504.000
|
8.582.183
|
104.62
|
102.50
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
1.260.000
|
1.146.744
|
1.295.000
|
1.178.594
|
102.78
|
102.78
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
758.400
|
690.144
|
779.400
|
709.254
|
102.77
|
102.77
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
184.000
|
167.440
|
198.000
|
180.180
|
107.61
|
107.61
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
316.000
|
287.560
|
316.000
|
287.560
|
100.00
|
100.00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
100.00
|
100.00
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
330.000
|
300.615
|
310.000
|
282.388
|
93.94
|
93.94
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
180.000
|
163.800
|
209.700
|
190.827
|
116.50
|
116.50
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
146.400
|
133.224
|
97.000
|
88.270
|
66.26
|
66.26
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
91
|
100
|
91
|
100.00
|
100.00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
3.200
|
91.43
|
91.43
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.055.000
|
960.158
|
1.230.000
|
1.119.426
|
116.59
|
116.59
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
323.800
|
294.658
|
373.600
|
339.976
|
115.38
|
115.38
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
118.300
|
135.000
|
122.850
|
103.85
|
103.85
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600.000
|
546.000
|
720.000
|
655.200
|
120.00
|
120.00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.200
|
1.400
|
1.400
|
116.67
|
116.67
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.900.000
|
1.729.270
|
2.113.000
|
1.923.154
|
111.21
|
111.21
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
980.000
|
891.800
|
1.148.900
|
1.045.499
|
117.23
|
117.23
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
380.000
|
345.800
|
441.500
|
401.765
|
116.18
|
116.18
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
537.000
|
488.670
|
519.000
|
472.290
|
96.65
|
96.65
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3.600
|
3.600
|
120.00
|
120.00
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
790.000
|
718.900
|
880.000
|
800.800
|
111.39
|
111.39
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.400.000
|
405.132
|
1.800.000
|
609.336
|
128.57
|
150.40
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
954.800
|
|
1.130.400
|
|
118.39
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
|
445.200
|
405.132
|
669.600
|
609.336
|
150.40
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
400.000
|
400.000
|
440.000
|
440.000
|
110.00
|
110.00
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
135.000
|
75.000
|
135.000
|
67.000
|
100.00
|
89.33
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
60.000
|
|
68.000
|
|
113.33
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
75.000
|
75.000
|
67.000
|
67.000
|
89.33
|
89.33
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
210
|
210
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
23.000
|
23.000
|
82.14
|
82.14
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
323.000
|
323.000
|
305.000
|
305.000
|
94.43
|
94.43
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
trong dự toán
|
291.275
|
291.275
|
305.000
|
305.000
|
104.71
|
104.71
|
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
31.725
|
31.725
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
775.500
|
775.500
|
400.000
|
400.000
|
51.58
|
51.58
|
|
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán
|
716.176
|
716.176
|
400.000
|
400.000
|
55.85
|
55.85
|
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
59.324
|
59.324
|
|
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
66.67
|
66.67
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
100.00
|
100.00
|
|
- Thu hoạt động XSKT truyền thống
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.250.000
|
1.250.000
|
100.00
|
100.00
|
|
- Thu hoạt động XSKT điện toán
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100.00
|
100.00
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
300.000
|
170.000
|
242.000
|
102.485
|
80.67
|
60.29
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
130.000
|
|
139.515
|
|
107.32
|
|
|
+ Thu phạt vi phạm ATGT
|
62.200
|
|
65.000
|
|
104.50
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
170.000
|
170.000
|
102.485
|
102.485
|
60.29
|
60.29
|
16
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
|
23.642
|
23.642
|
21.000
|
21.000
|
88.82
|
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4.648
|
1.394
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.110.000
|
|
1.000.000
|
|
90.09
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
865.632
|
|
761.000
|
|
87.91
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
1.880
|
|
2.000
|
|
106.38
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
147.608
|
|
151.500
|
|
102.64
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
90.702
|
|
85.000
|
|
93.71
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
483
|
|
500
|
|
103.52
|
|
6
|
Thu khác
|
3.695
|
|
|
|
0.00
|
|
PHỤ LỤC
III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.891.512
|
11.506.278
|
-447.934
|
96.76
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.675.017
|
10.055.044
|
380.027
|
103.93
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.897.200
|
3.634.800
|
-262.400
|
93.27
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
3.867.200
|
3.604.800
|
-262.400
|
93.21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
645.658
|
444.297
|
-201.361
|
68.81
|
|
- Chi khoa
học và công nghệ
|
36.700
|
18.073
|
-18.627
|
49.25
|
a
|
Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
300.000
|
370.000
|
70.000
|
123.33
|
|
- Lập bản đồ, hồ
sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
29.000
|
-
|
-29.000
|
-
|
|
- Phân bổ công
trình, dự án
|
238.000
|
288.600
|
50.600
|
121.26
|
|
- Dự phòng
|
33.000
|
81.400
|
48.400
|
246.67
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.260.000
|
1.300.000
|
40.000
|
103.17
|
|
- Phân bổ công
trình, dự án
|
1.134.000
|
1.120.000
|
-14.000
|
98.77
|
|
- Dự phòng
|
126.000
|
180.000
|
54.000
|
142.86
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân
sách địa phương
|
1.257.251
|
1.464.800
|
207.549
|
116.51
|
|
- Vốn chuẩn bị
đầu tư và vốn quy hoạch
|
10.000
|
10.000
|
-
|
100.00
|
|
- Phân bổ công
trình, dự án
|
1.100.771
|
1.109.420
|
8.649
|
100.79
|
|
- Dự phòng
|
146.480
|
345.380
|
198.900
|
235.79
|
d
|
Chi trả nợ gốc
|
207.549
|
-
|
-207.549
|
-
|
e
|
Chi đầu tư từ bội
chi
|
842.400
|
470.000
|
-372.400
|
55.79
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
30.000
|
30.000
|
-
|
100.00
|
|
- Quỹ phát triển
đất
|
30.000
|
30.000
|
-
|
100.00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.589.267
|
6.216.998
|
627.731
|
111.23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.157.816
|
2.293.288
|
135.472
|
106.28
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
37.522
|
38.418
|
896
|
102.39
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.400
|
20.000
|
7.600
|
161.29
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.380
|
1.380
|
-
|
100.00
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
174.770
|
181.866
|
7.096
|
104.06
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.216.495
|
1.388.534
|
-827.961
|
62.65
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.216.495
|
1.388.534
|
-827.961
|
62.65
|
1
|
Chi đầu tư
|
2.021.150
|
1.261.643
|
-759.507
|
62.42
|
|
- Vốn ngoài nước
|
854.809
|
809.023
|
-45.786
|
94.64
|
|
- Vốn trong nước
|
320.904
|
452.620
|
131.716
|
141.05
|
|
- Vốn trái phiếu
|
845.437
|
-
|
-845.437
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
195.345
|
126.891
|
-68.454
|
64.96
|
|
- Vốn ngoài nước
|
27.200
|
-
|
-27.200
|
|
|
- Vốn trong nước
|
168.145
|
126.891
|
-41.254
|
75.47
|
|
+ Hỗ trợ
các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương
|
|
705
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
khác
|
|
50.000
|
|
|
|
+ Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
18.919
|
|
|
|
+ Kinh phí
quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
|
35.524
|
|
|
|
+ Bổ sung
thực hiện một số CTMT
|
|
21.743
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
-
|
62.700
|
62.700
|
|
PHỤ LỤC
IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN
VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
8.372.565
|
8.582.183
|
209.618
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.622.565
|
9.052.183
|
429.618
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
250.000
|
470.000
|
220.000
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY
ĐỊNH
|
3.349.026
|
3.432.873
|
83.847
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
435.562
|
505.341
|
69.779
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay
tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
13.01
|
14.72
|
1.72
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
145.644
|
395.644
|
250.000
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
289.918
|
109.697
|
-180.221
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
180.221
|
321.400
|
141.179
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
180.221
|
321.400
|
141.179
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
180.221
|
321.400
|
141.179
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
180.221
|
321.400
|
141.179
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
258.700
|
258.700
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp thành phố
|
|
62.700
|
62.700
|
-
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
180.221
|
|
-180.221
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
250.000
|
728.700
|
478.700
|
1
|
Theo mục đích vay
|
250.000
|
728.700
|
478.700
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
250.000
|
470.000
|
220.000
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
258.700
|
258.700
|
-
|
Vay vốn tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
250.000
|
728.700
|
478.700
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
250.000
|
470.000
|
220.000
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
258.700
|
258.700
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
505.341
|
912.641
|
407.300
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ
vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
15.09
|
26.59
|
11.50
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
395.644
|
865.644
|
470.000
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
109.697
|
46.997
|
-62.700
|
F
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
12.400
|
20.000
|
7.600
|