Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư 159/2013/TT-BTC do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 30/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TẠI TRẠM THU PHÍ QUA CẦU PHÚ MỸ THEO THÔNG TƯ SỐ 159/2013/TT-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
(Ngày 30 tháng 12 năm 2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ các Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ ban hành và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ hoàn vốn đầu tư xây dựng đường bộ;
Xét Tờ trình số 6958/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính; Báo cáo thẩm tra số 812/BC-KTNS ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính, cụ thể:
Đơn vị tính: đồng/vé/lượt
Số thứ tự |
Phương tiện chịu phí |
Mức Thu |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 02 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng. |
15.000 |
450.000 |
1.200.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn. |
20.000 |
600.000 |
1.600.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn. |
25.000 |
750.000 |
2.000.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20 feet. |
40.000 |
1.200.000 |
3.200.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng Container 40 feet. |
80.000 |
2.400.000 |
6.500.000 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |