Nghị quyết số 30/2006/NQ-CP về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành

Số hiệu 30/2006/NQ-CP
Ngày ban hành 14/11/2006
Ngày có hiệu lực 10/12/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường
CHÍNH PHỦ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 30/2006/NQ-CP
Hà Nội, ngày  14  tháng 11 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (tờ trình số 473/TT-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình                  số 37/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

651.345

100,00

651.345

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

594.741

91,31

576.284

88,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

223.491

37,58

204.032

35,40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

90.328

40,42

82.537

40,45

 

 Trong đó: đất trồng lúa

LUA

9.800

10,85

9.151

11,09

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

133.164

59,58

121.494

59,55

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

370.547

62,30

370.486

64,29

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

249.904

67,44

249.853

67,44

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

92.426

24,94

92.416

24,94

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

28.217

7,62

28.217

7,62

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

670

0,11

1.518

0,26

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

33

0,01

248

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

29.055

4,46

64.007

9,83

2.1

Đất ở

OTC

3.549

12,22

4.735

7,40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.245

91,41

4.048

85,49

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

305

8,59

687

14,51

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

12.152

41,83

23.565

36,82

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

254

2,09

544

2,31

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

920

7,57

1.247

5,29

2.2.2.1

Đất quốc phòng

QPH

838

91,08

1125

90,22

2.2.2.2

Đất an ninh

ANI

82

8,92

122

9,78

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

393

3,24

2.040

8,66

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

192

48,86

811

39,75

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

48

12,32

820

40,19

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14

3,64

204

10,01

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

138

35,18

205

10,04

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10.586

87,11

19.734

83,74

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

9.469

89,46

14.271

72,32

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

DTL

486

4,59

3.666

18,58

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

208

1,97

260

1,32

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16

0,15

186

0,94

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

39

0,37

87

0,44

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

282

2,66

566

2,87

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

35

0,33

296

1,50

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

26

0,25

37

0,19

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

10

0,09

34

0,17

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

15

0,14

330

1,67

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21

0,07

21

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

476

1,64

664

1,04

2.5

Đất sông, suối và mặt nước CD

SMN

12.837

44,18

35.017

54,71

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20

0,07

4

0,01

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

27.549

4,23

11.054

1,70

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

THỨ TỰ

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

29.871

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàNG Năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

17.751

1.2.1

Đất rừng sản xuất

17.741

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

315

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

315

3. Diện tích thu hồi đất

THỨ TỰ

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

32.446

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.099

1.1.1

Đất trồng cây hàng Năm

9.068

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.031

1.2

Đất lâm nghiệp

20.326

1.2.1

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

20.313

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

225

2.1

Đất ở

204

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

125

2.1.2

Đất ở tại đô thị

79

2.2

Đất chuyên dùng

1

 

Đất có mục đích công cộng

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

16

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

THỨ TỰ

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

10.564

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.2

Đất nông nghiệp khác

79

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.931

2.1

Đất ở

104

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

4.102

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đắk Nông, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 20/3/2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

 Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

      651.345

    651.345

    651.345

      651.345

     651.345

     651.345

1

đất nông nghiệp

      594.741

    590.099

    588.034

      582.367

     580.143

     576.284

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

      223.491

    219.594

    216.279

      210.986

     208.033

     204.032

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

        90.328

      88.835

      87.095

       86.706

       84.267

       82.537

1.1.1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

         9.800

        9.737

       9.445

         9.356

         9.211

        9.151

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

      133.164

    130.759

    129.184

      124.281

     123.766

     121.494

1.2

Đất lâm nghiệp

      370.547

    369.550

    370.560

      369.950

     370.515

     370.486

1.2.1

Đất rừng sản xuất

      249.904

    248.907

    249.917

      249.307

     249.872

     249.853

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

        92.426

      92.426

      92.426

       92.426

       92.426

       92.416

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

        28.217

      28.217

      28.217

       28.217

       28.217

       28.217

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

            670

          870

       1.070

         1.270

         1.390

        1.518

1.4

Đất nông nghiệp khác

              33

            85

          125

            161

           205

           248

2

đất phi nông nghiệp

        29.055

      35.835

      43.125

       51.469

       56.782

       64.007

2.1

Đất ở

         3.549

        3.855

       4.161

         4.419

         4.534

        4.735

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

         3.245

        3.445

       3.675

         3.860

         3.902

        4.048

2.1.2

Đất ở tại đô thị

            305

          410

          486

            559

           632

           687

2.2

Đất chuyên dùng

        12.152

      13.618

      15.864

       18.037

       20.134

       23.565

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

            254

          254

          332

            457

           498

           544

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

            920

          970

       1.030

         1.130

         1.180

        1.247

2.2.2.1

Đất quốc phòng

            838

          883

          912

         1.012

         1.062

        1.125

2.2.2.2

Đất an ninh

            82

            87

          118

            118

           118

           122

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

            393

          524

          748

            982

         1.182

        2.040

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

            192

          281

          445

            605

           765

           811

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

              48

            48

            63

             67

             77

           820

2.2.3.3

Đất cho hoat động khoáng sản

              14

            44

            78

            136

           154

           204

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

            138

          150

          163

            174

           186

           205

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

        10.586

      11.870

      13.754

       15.469

       17.274

       19.734

2.2.4.1

Đất giao thông

         9.469

        9.769

      10.727

       11.538

       12.424

       14.271

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

            486

        1.286

       1.931

         2.549

         3.193

        3.666

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

            208

          214

          218

            240

           247

           260

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

              16

            66

          107

            155

           166

           186

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

              39

            43

            56

             69

             73

             87

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục , đào tạo

            282

          303

          360

            459

           547

           566

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục  thể thao

              35

            75

          176

            209

           278

           296

2.2.4.8

Đất chợ

              26

            28

            33

             36

             36

             37

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

              10

            12

            16

             25

             29

             34

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

              15

            75

          130

            190

           280

           330

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

              21

            21

            21

             21

             21

             21

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

            476

          485

          513

            552

           577

           664

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

        12.837

      17.836

      22.546

       28.425

       31.506

       35.017

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

              20

            20

            20

             15

             10

              4

3

đất chưa sử dụng

        27.549

      25.410

      20.186

       17.509

       14.419

       11.054

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

29.871

4.004

6.750

7.387

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

17.751

1.961

4.531

4.867

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17.741

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10

 

 

10

 

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2

 

1

 

 

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20

10

10

 

 

 

2

chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.500

170

240

280

350

460

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR

(a)

1.500

170

240

280

350

460

3. Kế hoạch thu hồi đất:

 

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.446

4.004

6.750

7.377

5.891

5.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

12.099

2.033

2.209

2.521

2.171

3.164

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

9.068

1.493

1.752

1.915

1.657

2.251

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.031

541

457

606

514

914

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

20.326

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

20.316

1.961

4.531

4.857

3.720

2.673

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

10

 

 

10

 

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

NTS

2

 

1

 

 

1

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

20

10

10

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

225

47

52

38

44

45

2.1

Đất ở

OTC

204

40

48

36

41

40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

125

25

30

22

28

21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

79

16

17

14

13

19

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1

1

 

 

 

 

 

Đất có mục đích công cộng

CCC

1

1

 

 

 

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4

3

1

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16

3

3

2

3

5

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

10.564

1.900

3.013

768

713

1.766

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

400

100

100

100

50

50

1.2

Đất lâm nghiệp

10.085

1.685

1.100

550

5.750

1.000

1.3

Đất nông nghiệp khác

79

14

10

15

22

18

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.931

2.104

2.075

779

446

526

2.1

Đất ở

103

44

26

8

10

15

2.2

Đất chuyên dùng

1.668

404

326

303

317

317

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

57

15

10

10

12

12

2.4

Đất sông, suối và mặt nước CD

4.102

1.642

1.713

457

107

183

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đó được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông có trách nhiệm:

[...]