Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 29/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Trịnh Đình Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2008/NQ-HĐND |
Vĩnh Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TẠI ĐỊA BÀN NÔNG THÔN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2007/NQ-HĐND NGÀY 04-7-2007 CỦA HĐND TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT - BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2002/NQ-HĐND ngày 04-7-2007 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh quyết định;
Trên cơ sở Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 08/12/2008 của UBND tỉnh về bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04-7-2007 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Mức thu:
Số |
Danh mục các khoản phí |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú |
đ/người/tháng |
1.000 |
2 |
Trường tiểu học,THCS, THPT, nhà trẻ, mẫu giáo |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp (Kể cả lao động hợp đồng) |
đ/người/tháng |
1.000 |
4 |
Trường cao đẳng, trung học dạy nghề |
đ/trường/tháng |
80.000 |
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có quầy kinh doanh |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
|
Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
25.000 |
5 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
- Bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
40.000 |
|
- Bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
- Bậc 3 |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
- Từ bậc 1 lên đến bậc 6 |
đ/đơn vị/tháng |
10.000 |
|
- Hàng ăn buổi sáng |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
6 |
Hàng kinh doanh bia hơi |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
7 |
Hàng giải khát các loại |
đ/đơn vị/tháng |
5.000 |
8 |
Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
- Khách sạn |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
150.000 |
|
- Nhà nghỉ |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
đ/đơn vị/tháng |
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; SX vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng kinh doanh: ôtô, xe máy, xe đạp; cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy |
đ/đơn vị/tháng |
10.000 |
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy) |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý |
đ/đơn vị/tháng |
8.000 |
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo |
đ/đơn vị/tháng |
5.000 |
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động |
đ/đơn vị/tháng |
3.000 |
10 |
Phí vệ sinh đối với công trình XD |
0,015% giá trị XL công trình |
|
11 |
Phí vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đ/hộ/tháng |
5.000 |
|
- Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
200 |
|
- Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
500 |
12 |
Phí vệ sịnh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực |
đ/đơn vị/tháng |
200.000 |
13 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
14 |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
15 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
2. Mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn nông thôn quy định trên là mức thu tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế ở từng địa bàn UBND tỉnh xem xét cụ thể quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
- Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
- Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2008./.
|
CHỦ TỊCH |