HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 289/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 229/NQ-HĐND NGÀY
08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG
ÁN XỬ LÝ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
4841/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2022; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân
sách địa phương năm 2022
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 như
sau:
“1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 26.351.661.918.358 đồng, gồm:
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 5.702.464.160.560 đồng;”
2. Sửa đổi khoản 4 Điều 2 như
sau:
“4. Kết dư ngân sách chuyển sang
năm 2023: 1.851.427.944.605 đồng;
a) Kết dư ngân sách tỉnh:
677.248.060.024 đồng:
- Tồn quỹ ngân sách:
598.669.741.949 đồng;
- Tạm ứng ngân sách:
78.578.318.075 đồng.”.
3. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều
3 như sau:
“1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
b) Phân bổ để tiếp tục thực hiện
và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách năm 2023: 598.669.741.949 đồng”
(chi tiết theo Phụ lục XIV).
Phân bổ bổ sung kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương từ nguồn kết dư ngân sách, số tiền: 9.068.999.975 đồng”.
4. Sửa đổi Phụ lục I, II, III,
XIII, XIV kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh (đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các sở, ngành, địa phương có liên
quan thực hiện việc hạch toán để theo dõi, quản lý và quyết toán theo đúng quy
định.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
K’ Mák
|
PHỤ LỤC I (BIỂU MẪU SỐ 48)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.599.272
|
26.351.662
|
168,93%
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
|
10.103.300
|
12.634.884
|
125,06%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.819.350
|
8.075.297
|
138,77%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
4.283.950
|
4.559.587
|
106,43%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.097.591
|
5.702.464
|
111,87%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.098.868
|
4.098.868
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
998.723
|
1.603.596
|
160,56%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
1.637.299
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
398.381
|
6.356.763
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
20.252
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.615.972
|
24.500.234
|
156,89%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
14.617.249
|
14.409.974
|
98,58%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.415.000
|
5.425.161
|
122,88%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.471.324
|
8.743.944
|
92,32%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
13.307
|
532,28%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.300
|
1.300
|
100,00%
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
224.383
|
|
6
|
Chi viện trợ
|
|
1.879
|
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
296.595
|
|
|
8
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
430.530
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
998.723
|
1.197.058
|
119,86%
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
998.723
|
530.794
|
53,15%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang
|
0
|
666.263
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
8.893.202
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
1.851.428
|
|
|
- Bội chi ngân sách địa
phương
|
22.200
|
-11.275
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa
phương
|
|
5.149
|
|
|
- Kết dư ngân sách địa phương
|
|
1.851.428
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.500
|
5.149
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
5.500
|
5.149
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
22.000
|
11.275
|
51,3%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
22.000
|
11.275
|
51,3%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
44.910
|
|
PHỤ LỤC II (BIỂU MẪU SỐ
49)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.411.936
|
17.868.162
|
156,57
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
5.915.964
|
6.601.586
|
111,59
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.097.591
|
5.702.464
|
111,87
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
4.098.868
|
4.098.868
|
100,00
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
998.723
|
1.603.596
|
160,56
|
3
|
Thu kết dư
|
|
741.771
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước
chuyển sang
|
398.381
|
4.808.727
|
|
5
|
Thu huy động và đóng góp khác
|
0
|
0
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
0
|
13.614
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.428.636
|
17.190.914
|
150,42
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
8.196.653
|
6.896.061
|
84,13
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
3.231.983
|
4.432.175
|
137,13
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.231.983
|
3.221.930
|
99,69
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
1.210.245
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
5.642.061
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
204.131
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
1.300
|
|
6
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.879
|
|
7
|
Chi trả nợ lãi
|
|
13.307
|
|
III
|
Bội chi/Bội thu ngân sách
địa phương
|
22.200
|
5.149
|
|
IV
|
Kết dư
|
|
677.248
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.419.319
|
14.130.910
|
190,46
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.187.336
|
6.027.039
|
143,93
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.231.983
|
5.647.410
|
174,74
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3.231.983
|
3.951.725
|
122,27
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
0
|
1.695.685
|
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
895.528
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
1.548.035
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
0
|
6.638
|
|
6
|
Thu huy động và đóng góp khác
|
0
|
6.259
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.419.319
|
12.956.731
|
174,64
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
7.419.319
|
8.470.102
|
114,16
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
0
|
1.215.236
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
729.795
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
485.441
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
3.251.141
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
20.252
|
|
III
|
Kết dư
|
|
1.174.179
|
|
PHỤ LỤC III (BIỂU MẪU SỐ
50)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)
|
11.000.000
|
15.426.278
|
13.402.692
|
26.351.662
|
121,84%
|
170,82%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
11.000.000
|
10.103.300
|
13.402.692
|
12.634.884
|
121,84%
|
125,06%
|
I
|
Thu nội địa
|
10.690.000
|
10.103.300
|
13.121.441
|
12.634.884
|
122,75%
|
125,06%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
875.000
|
875.000
|
925.742
|
925.742
|
105,80%
|
105,80%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
395.000
|
395.000
|
381.962
|
381.962
|
96,70%
|
96,70%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
71.000
|
71.000
|
68.147
|
68.147
|
95,98%
|
95,98%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
408.000
|
408.000
|
475.633
|
475.633
|
116,58%
|
116,58%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
76.000
|
76.000
|
70.579
|
70.579
|
92,87%
|
92,87%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
46.000
|
46.000
|
38.591
|
38.591
|
83,89%
|
83,89%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
28.103
|
28.103
|
108,09%
|
108,09%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
3.885
|
3.885
|
97,13%
|
97,13%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
80.000
|
80.000
|
102.362
|
101.923
|
127,95%
|
127,40%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
32.950
|
32.950
|
31.412
|
31.412
|
95,33%
|
95,33%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.000
|
46.000
|
68.921
|
68.921
|
149,83%
|
149,83%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất trong nước
|
1.000
|
1.000
|
1.885
|
1.446
|
188,50%
|
144,60%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
144
|
144
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
2.438.000
|
2.438.000
|
2.878.644
|
2.877.884
|
118,07%
|
118,04%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.062.000
|
1.062.000
|
1.143.491
|
1.143.491
|
107,67%
|
107,67%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
305.000
|
305.000
|
377.533
|
377.533
|
123,78%
|
123,78%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất trong nước
|
883.000
|
883.000
|
1.108.269
|
1.107.509
|
125,51%
|
125,43%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
188.000
|
188.000
|
249.351
|
249.351
|
132,63%
|
132,63%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.125.000
|
1.125.000
|
2.383.904
|
2.383.904
|
211,90%
|
211,90%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
650.000
|
290.000
|
463.399
|
222.435
|
71,29%
|
76,70%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
740.000
|
740.000
|
1.214.079
|
1.214.079
|
164,06%
|
164,06%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
296.000
|
241.000
|
289.195
|
236.653
|
97,70%
|
98,20%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
55.000
|
|
173.359
|
120.817
|
315,20%
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
241.000
|
241.000
|
115.836
|
115.836
|
48,06%
|
48,06%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
905
|
905
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
34.933
|
34.933
|
183,86%
|
183,86%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
300.000
|
300.000
|
440.449
|
440.449
|
146,82%
|
146,82%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.350.000
|
2.350.000
|
2.356.489
|
2.356.489
|
100,28%
|
100,28%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
30.000
|
30.000
|
77.381
|
77.381
|
257,94%
|
257,94%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.375.018
|
1.375.018
|
105,77%
|
105,77%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
0
|
0
|
476.943
|
476.943
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất trong nước
|
0
|
0
|
628.672
|
628.672
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
65.579
|
65.579
|
|
|
|
- Thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
203.823
|
203.823
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
110.000
|
53.300
|
110.059
|
51.334
|
100,05%
|
96,31%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
300.000
|
185.000
|
386.739
|
253.681
|
128,91%
|
137,12%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
0
|
0
|
2.245
|
2.245
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
0
|
0
|
3.059
|
2.990
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
310.000
|
|
281.251
|
0
|
90,73%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
119.920
|
0
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
14.601
|
0
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
0
|
0
|
2.061
|
0
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
0
|
0
|
144.629
|
0
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
vào VN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
|
7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
38
|
0
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ, huy động
đóng góp và các khoản khác
|
|
|
6.260
|
6.260
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
XDCSHT
|
|
|
6.131
|
6.131
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
129
|
129
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
|
0
|
1.637.299
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
225.387
|
0
|
6.356.763
|
|
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
0
|
5.097.591
|
0
|
5.702.464
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
0
|
4.098.868
|
0
|
4.098.868
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
998.723
|
0
|
1.603.596
|
|
|
F
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
0
|
0
|
20.252
|
|
|
PHỤ LỤC XIII
THUYẾT MINH KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm
thu chuyển giao)
|
Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm
chi chuyển giao)
|
Kết dư ngân sách năm 2022
|
Bao gồm
|
Tồn quỹ
|
Tạm ứng Ngân sách
|
Bao gồm
|
Tạm ứng XDCB
|
Tạm ứng HCSN
|
I
|
Ngân sách tỉnh
|
454.378.015.528
|
17.868.162.652.834
|
17.190.914.592.810
|
677.248.060.024
|
598.669.741.949
|
78.578.318.075
|
28.921.742.232
|
49.656.575.843
|
II
|
Ngân sách huyện
|
12.948.313.794.355
|
14.130.910.153.749
|
12.956.730.269.168
|
1.174.179.884.581
|
1.109.992.065.030
|
64.187.819.551
|
26.475.788.844
|
37.712.030.707
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
4.900.932.168.947
|
1.750.365.067.800
|
1.216.055.517.816
|
534.309.549.984
|
508.044.520.566
|
26.265.029.418
|
2.249.497.844
|
24.015.531.574
|
2
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
2.927.544.751.160
|
1.545.101.579.838
|
1.440.763.272.302
|
104.338.307.536
|
91.692.922.314
|
12.645.385.222
|
12.383.274.422
|
262.110.800
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
238.227.074.049
|
647.650.988.123
|
593.960.327.706
|
53.690.660.417
|
52.694.519.923
|
996.140.494
|
|
996.140.494
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
292.127.415.080
|
923.986.648.732
|
915.824.913.478
|
8.161.735.254
|
8.161.735.254
|
0
|
|
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
1.481.899.326.762
|
1.699.147.752.357
|
1.470.321.347.297
|
228.826.405.060
|
217.461.148.712
|
11.365.256.348
|
5.776.675.928
|
5.588.580.420
|
6
|
Huyện
Lâm Hà
|
549.463.843.733
|
1.502.636.521.136
|
1.463.761.516.493
|
38.875.004.643
|
34.789.290.643
|
4.085.714.000
|
3.885.714.000
|
200.000.000
|
7
|
Huyện
Đam Rông
|
121.084.763.743
|
774.197.154.554
|
764.184.108.084
|
10.013.046.470
|
10.013.046.470
|
0
|
|
|
8
|
Huyện
Di Linh
|
654.288.840.464
|
1.538.541.135.884
|
1.479.217.977.867
|
59.323.158.017
|
53.767.828.488
|
5.555.329.529
|
|
5.555.329.529
|
9
|
Huyện
Bảo Lâm
|
1.386.387.241.345
|
1.714.297.672.653
|
1.639.207.353.227
|
75.090.319.426
|
73.286.707.129
|
1.803.612.297
|
1.556.652.099
|
246.960.198
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
214.959.860.598
|
678.005.407.617
|
655.003.336.362
|
23.002.071.255
|
22.615.642.680
|
386.428.575
|
386.428.575
|
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
111.318.444.786
|
736.261.328.825
|
714.570.005.659
|
21.691.323.166
|
21.691.323.166
|
0
|
|
|
12
|
Huyện
Cát Tiên
|
70.080.063.688
|
620.718.896.230
|
603.860.592.877
|
16.858.303.353
|
15.773.379.685
|
1.084.923.668
|
237.545.976
|
847.377.692
|
Tổng cộng
|
13.402.691.809.883
|
31.999.072.806.583
|
30.147.644.861.978
|
1.851.427.944.605
|
1.708.661.806.979
|
142.766.137.626
|
55.397.531.076
|
87.368.606.550
|
PHỤ LỤC XIV
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2022 ĐỂ TIẾP TỤC
THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 289/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
(Tr.đồng)
|
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
677.248
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Tạm ứng XDCB
|
28.922
|
II
|
Tạm ứng HCSN
|
49.656
|
III
|
Kết dư thực tế bằng tiền
|
598.670
|
1
|
Trích lập quỹ dự trữ tài
chính
|
259.815
|
2
|
Trích tạo nguồn CCTL
|
189.381
|
3
|
Các khoản kết dư các năm trước
chuyển sang và các nhiệm vụ chi khác
|
149.474
|
a
|
Thu tiền đấu giá đất theo cơ chế
216 năm 2017 của huyện Đức Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại
|
24.623
|
b
|
Thu tiền đấu giá đất theo cơ
chế 216 của thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đức Trọng, Lâm Hà, Bảo Lâm chuyển
sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại
|
45.348
|
c
|
Bố trí kinh phí thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch chung, quy hoạch vùng, đo đạc bản đồ địa hình
|
4.713
|
|
Huyện Đức Trọng
|
850
|
|
Huyện Cát Tiên
|
859
|
|
Huyện Di Linh
|
1.035
|
|
Huyện Đam Rông
|
1.969
|
d
|
Bố trí kinh phí thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
2.931
|
|
Huyện Di Linh
|
582
|
|
Thành phố Bảo Lộc
|
2.349
|
e
|
Kinh phí cấp bù học phí năm học
2022-2023 theo Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh (theo văn bản 3917/UBND-VX1 ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
70.359
|
f
|
Kinh phí sửa chữa, nâng cấp một
số cơ sở vật chất bị xuống cấp tại cho Trung tâm y tế Huyện Đạ Tẻh (luôn bị
ngập úng nhất là trong mùa mưa, lan can hành lang tầng lầu không bảo đảm an
toàn,..)
|
1.500
|