Nghị quyết 280/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 280/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/04/2024
Ngày có hiệu lực 02/04/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Quốc Chung
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 02 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định 44/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ công văn số 288/UBTVQH15-CTĐB ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Thường trực Hội đồng nhân dân;

Căn cứ công văn số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;

Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:

STT

Loại đất, địa bàn, khu vực

Hệ số Điều chỉnh giá đất (Lần)

A

Đất nông nghiệp

 

1

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

1,00

2

Đất rừng sản xuất

1,00

B

Đất ở

 

I

Đất ở đô thị

 

1

Các phường thuộc thành phố Bắc Ninh

1.80

2

Các phường thuộc thành phố Từ Sơn

1,80

3

Các phường thuộc thị xã Quế Võ

1,80

4

Các phường thuộc thị xã Thuận Thành

1,50

5

Thị trấn các huyện

 

5.1

Thị trấn Chờ, Thị trấn Lim

1,70

5.2

Còn lại

1,25

II

Đất ở nông thôn

 

1

Các xã thuộc các huyện, thị xã

 

1.1

Huyện Tiên Du

1,30

1.2

Huyện Yên Phong

1,30

1.3

Các huyện, thị xã còn lại

1,20

III

Đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

1,20

IV

Đất ở tại khu đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị

1,30

C

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

I

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

1

Tại đô thị

 

1.1

Các phường thuộc thành phố Bắc Ninh

1,20

1.2

Các phường thuộc thành phố Từ Sơn

1,20

1.3

Các phường thuộc thị xã Quế Võ

1,15

1.4

Các phường thuộc thị xã Thuận Thành

1,15

1.5

Thị trấn các huyện

1,15

2

Tại nông thôn

 

2.1

Các xã còn lại thuộc các huyện, thị xã

1,10

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

1

Tại đô thị

 

1.1

Các phường thuộc thành phố Bắc Ninh

1,20

1.2

Các phường thuộc thành phố Từ Sơn

1,20

1.3

Các phường thuộc thị xã Quế Võ

1,15

1.4

Các phường thuộc thị xã Thuận Thành

1,15

1.5

Thị trấn các huyện

1,15

2

Tại nông thôn

 

2.1

Các xã còn lại thuộc các huyện, thị xã

1,10

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

1,10

IV

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tại khu đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị

1,10

C

Đất thương mại dịch vụ

 

I

Đất thương mại dịch vụ tại đô thị

 

1

Các phường thuộc thành phố Bắc Ninh

1,30

2

Các phường thuộc thành phố Từ Sơn

1,20

3

Các phường thuộc thị xã Quế Võ

1,15

4

Các phường thuộc thị xã Thuận Thành

1,15

5

Thị trấn các huyện

1,15

II

Đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

 

1

Các xã còn lại thuộc các huyện, thị xã

1,15

III

Đất thương mại dịch vụ ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

1,15

IV

Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị

1,15

Các hệ số điều chỉnh trên được áp dụng để xác định giá đất cụ thể áp dụng đối với các trường hợp quy định theo Luật Đất đai và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả tại kỳ họp cuối năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Khóa XIX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; CP (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh:
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng CT.HĐND, lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

[...]