Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018
Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Ngọc Trai |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm 2019);
c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng;
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm 2019);
c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.677.279.011.621 đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng;
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
Tổng số thu |
|
|
|
|
Tổng số chi |
|
|
|
|
||
A |
Tổng thu cân đối ngân sách |
16.931.227 |
8.677.279 |
6.825.478 |
1.428.470 |
A |
Tổng số chi cân đối ngân sách |
16.103.312 |
8.593.911 |
6.254.207 |
1.255.194 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
5.032.136 |
3.087.966 |
1.523.184 |
420.986 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.347.154 |
255.458 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.339.660 |
1.551.570 |
734.100 |
53.990 |
2 |
Chi trả nợ gốc |
92.000 |
92.000 |
- |
- |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
6.052.120 |
1.734.311 |
3.458.404 |
859.405 |
4 |
Thu kết dư năm trước |
614.353 |
37.162 |
407.795 |
169.396 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
489.880 |
312.127 |
157.496 |
20.257 |
5 |
Chi chuyển nguồn |
1.435.557 |
1.085.401 |
311.875 |
38.281 |
6 |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
73.264 |
- |
73.264 |
- |
6 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
305.299 |
20.000 |
285.299 |
- |
7 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.381.934 |
3.688.454 |
3.929.639 |
763.841 |
7 |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
41.675 |
41.675 |
- |
- |
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
5.731.660 |
2.594.915 |
2.606.797 |
529.948 |
8 |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh |
15.603 |
- |
15.603 |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.650.274 |
1.093.539 |
1.322.842 |
233.893 |
9 |
Chi CTMT vốn SN |
73.453 |
73.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
78.150 |
40.000 |
9.364 |
28.786 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.693.480 |
3.929.639 |
763.841 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
73.264 |
- |
- |
73.264 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi đầu tư các dự án CNTT |
8.114 |
8.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi dự phòng ngân sách |
68.913 |
36.158 |
32.755 |
|
Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi) |
827.915 |
83.368 |
571.271 |
173.276 |
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Thu NS TW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + (6) + (7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (3):(1) |
(9) = (3):(2) |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
5.178.000 |
7.000.000 |
8.279.369 |
907.573 |
4.639.536 |
2.257.284 |
474.976 |
160 |
118 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5.178.000 |
7.000.000 |
8.279.369 |
907.573 |
4.639.536 |
2.257.284 |
474.976 |
160 |
118 |
I |
Thu nội địa |
4.573.000 |
6.364.000 |
7.497.686 |
204.040 |
4.599.536 |
2.247.920 |
446.190 |
164 |
118 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
430.000 |
450.000 |
454.232 |
- |
454.232 |
- |
- |
106 |
101 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
247.000 |
260.000 |
233.275 |
|
233.275 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
175.513 |
|
175.513 |
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
23.000 |
30.000 |
45.444 |
|
45.444 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
515.000 |
415.000 |
449.106 |
- |
445.164 |
3.941 |
1 |
87 |
108 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
207.000 |
147.000 |
188.266 |
|
185.587 |
2.678 |
1 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
190.000 |
144.700 |
163.993 |
|
162.730 |
1.263 |
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
118.000 |
108.000 |
96.847 |
|
96.847 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
15.300 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120.000 |
260.000 |
332.673 |
- |
332.673 |
- |
- |
277 |
128 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.800 |
147.800 |
199.673 |
|
199.673 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
110.000 |
132.309 |
|
132.309 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
691 |
|
691 |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
600 |
600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.250.000 |
1.274.000 |
1.168.826 |
- |
323.458 |
791.378 |
53.990 |
94 |
92 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.037.000 |
1.062.300 |
953.399 |
|
263.551 |
635.858 |
53.990 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
145.000 |
126.200 |
138.591 |
|
40.349 |
98.242 |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.700 |
2.900 |
2.469 |
|
2.469 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
65.300 |
69.000 |
74.367 |
|
17.089 |
57.278 |
|
|
|
|
- Thu khác |
|
13.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
250.000 |
278.000 |
343.186 |
|
|
272.566 |
70.620 |
137 |
123 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
- |
280 |
|
|
|
280 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
4.472 |
|
|
|
4.472 |
149 |
149 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
386.000 |
402.000 |
454.470 |
|
454.470 |
|
|
118 |
113 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
105.000 |
130.000 |
134.240 |
84.279 |
49.961 |
|
|
128 |
103 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
84.279 |
84.279 |
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
49.961 |
|
49.961 |
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
110.000 |
112.000 |
96.220 |
23.603 |
44.599 |
17.730 |
10.288 |
87 |
86 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
23.603 |
23.603 |
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
72.617 |
|
44.599 |
17.730 |
10.288 |
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
24.245 |
|
24.245 |
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
600.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
|
1.089.593 |
916.500 |
293.971 |
383 |
136 |
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
600.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
|
1.089.593 |
916.500 |
293.971 |
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
170.000 |
580.000 |
854.956 |
|
706.887 |
148.069 |
|
503 |
147 |
13 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
161.800 |
280.541 |
86.316 |
84.266 |
97.636 |
12.323 |
187 |
173 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000 |
26.000 |
34.418 |
9.842 |
24.576 |
|
|
156 |
132 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
9.000 |
10.200 |
345 |
|
|
100 |
245 |
4 |
3 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
15.000 |
131.000 |
134.142 |
|
134.142 |
|
|
894 |
102 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
438.000 |
438.000 |
455.515 |
|
455.515 |
|
|
104 |
104 |
II |
Thu Hải quan |
605.000 |
605.000 |
703.533 |
703.533 |
- |
- |
- |
116 |
116 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
62.000 |
62.000 |
28.800 |
28.800 |
|
|
|
46 |
46 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
78.000 |
78.000 |
67.112 |
67.112 |
|
|
|
86 |
86 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
465.000 |
465.000 |
604.674 |
604.674 |
|
|
|
130 |
130 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
230 |
230 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
64 |
64 |
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
2.653 |
2.653 |
|
|
|
|
|
III |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
31.000 |
78.150 |
- |
40.000 |
9.364 |
28.786 |
|
252 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
31.000 |
12.553 |
|
|
3.590 |
8.963 |
|
40 |
2 |
Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
|
65.597 |
|
40.000 |
5.774 |
19.823 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Thu NS TW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + (6) + (7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (3):(1) |
(9) = (3):(2) |
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
8.786.891 |
11.024.612 |
17.838.800 |
907.573 |
8.677.279 |
6.825.478 |
1.428.470 |
203 |
162 |
|
5.178.000 |
7.000.000 |
8.279.369 |
907.573 |
4.639.536 |
2.257.284 |
474.976 |
160 |
118 |
||
I |
Thu nội địa ngân sách |
4.573.000 |
6.364.000 |
7.497.686 |
204.040 |
4.599.536 |
2.247.920 |
446.190 |
164 |
118 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
430.000 |
450.000 |
454.232 |
- |
454.232 |
- |
- |
106 |
101 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
247.000 |
260.000 |
233.275 |
- |
233.275 |
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
175.513 |
- |
175.513 |
- |
- |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
23.000 |
30.000 |
45.444 |
- |
45.444 |
- |
- |
|
|
|
- Thuế môn bài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
515.000 |
415.000 |
449.106 |
- |
445.164 |
3.941 |
1 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
207.000 |
147.000 |
188.266 |
- |
185.587 |
2.678 |
1 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
190.000 |
144.700 |
163.993 |
- |
162.730 |
1.263 |
- |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
118.000 |
108.000 |
96.847 |
- |
96.847 |
- |
- |
|
|
|
- Thuế môn bài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
- |
15.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120.000 |
260.000 |
332.673 |
- |
332.673 |
- |
- |
277 |
128 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.800 |
147.800 |
199.673 |
- |
199.673 |
- |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
110.000 |
132.309 |
- |
132.309 |
- |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
691 |
- |
691 |
- |
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
600 |
600 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.250.000 |
1.274.000 |
1.168.826 |
- |
323.458 |
791.378 |
53.990 |
94 |
92 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.037.000 |
1.062.300 |
953.399 |
- |
263.551 |
635.858 |
53.990 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
145.000 |
126.200 |
138.591 |
- |
40.349 |
98.242 |
- |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.700 |
2.900 |
2.469 |
- |
2.469 |
- |
- |
|
|
|
- Thuế môn bài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
65.300 |
69.000 |
74.367 |
- |
17.089 |
57.278 |
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
13.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
250.000 |
278.000 |
343.186 |
- |
- |
272.566 |
70.620 |
137 |
123 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
280 |
- |
- |
- |
280 |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
4.472 |
- |
- |
- |
4.472 |
149 |
149 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
386.000 |
402.000 |
454.470 |
- |
454.470 |
- |
- |
118 |
113 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
105.000 |
130.000 |
134.240 |
84.279 |
49.961 |
- |
- |
128 |
103 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
84.279 |
84.279 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
- |
- |
49.961 |
- |
49.961 |
- |
- |
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
110.000 |
112.000 |
96.220 |
23.603 |
44.599 |
17.730 |
10.288 |
87 |
86 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
- |
- |
23.603 |
23.603 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
- |
- |
72.617 |
- |
44.599 |
17.730 |
10.288 |
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
- |
- |
24.245 |
- |
24.245 |
- |
- |
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
600.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
- |
1.089.593 |
916.500 |
293.971 |
383 |
136 |
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa |
600.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
- |
1.089.593 |
916.500 |
293.971 |
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
170.000 |
580.000 |
854.956 |
- |
706.887 |
148.069 |
- |
503 |
147 |
13 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
161.800 |
280.541 |
86.316 |
84.266 |
97.636 |
12.323 |
187 |
173 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000 |
26.000 |
34.418 |
9.842 |
24.576 |
- |
- |
156 |
132 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
9.000 |
10.200 |
345 |
- |
- |
100 |
245 |
4 |
3 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
15.000 |
131.000 |
134.142 |
- |
134.142 |
- |
- |
|
|
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
438.000 |
438.000 |
455.515 |
- |
455.515 |
- |
- |
104 |
104 |
III |
Thu Hải quan |
605.000 |
605.000 |
703.533 |
703.533 |
- |
- |
- |
116 |
116 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
62.000 |
62.000 |
28.800 |
28.800 |
|
|
|
46 |
46 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
78.000 |
78.000 |
67.112 |
67.112 |
|
|
|
86 |
86 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
465.000 |
465.000 |
604.674 |
604.674 |
|
|
|
130 |
130 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
- |
- |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
5 |
Phí, lệ phí hải quan |
- |
- |
64 |
64 |
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
- |
- |
2.653 |
2.653 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
31.000 |
78.150 |
- |
40.000 |
9.364 |
28.786 |
|
252 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
31.000 |
12.553 |
- |
- |
3.590 |
8.963 |
|
40 |
2 |
Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
|
65.597 |
|
40.000 |
5.774 |
19.823 |
|
|
132.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
||
I |
Vay bồi đắp bội chi NSNN |
40.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
40.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc vay |
92.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
92.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.476.891 |
3.476.891 |
8.455.198 |
- |
3.688.454 |
4.002.903 |
763.841 |
243 |
243 |
||
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.476.891 |
3.476.891 |
8.381.934 |
- |
3.688.454 |
3.929.639 |
763.841 |
241 |
241 |
1. |
Bổ sung cân đối |
2.594.915 |
2.594.915 |
5.731.660 |
|
2.594.915 |
2.606.797 |
529.948 |
221 |
221 |
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
881.976 |
881.976 |
2.650.274 |
- |
1.093.539 |
1.322.842 |
233.893 |
300 |
300 |
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
881.976 |
881.976 |
2.024.818 |
|
468.083 |
1.322.842 |
233.893 |
230 |
230 |
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
625.456 |
|
625.456 |
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
73.264 |
|
|
73.264 |
|
|
|
|
165.749 |
489.880 |
|
312.127 |
157.496 |
20.257 |
|
296 |
||
|
341.972 |
614.353 |
|
37.162 |
407.795 |
169.396 |
|
180 |
||
|
40.000 |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Tổng số Chi NSĐP |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3):(1) |
(8) = (3):(2) |
7.908.671 |
10.237.853 |
11.409.832 |
4.664.272 |
5.490.366 |
1.255.194 |
144 |
111 |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.290 |
3.347.114 |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.347.154 |
255.458 |
199 |
93 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
1.570.290 |
3.347.114 |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.347.154 |
255.458 |
199 |
93 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ gốc vay theo quy định |
|
92.000 |
92.000 |
92.000 |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
5.294.375 |
5.990.347 |
6.052.120 |
1.734.311 |
3.458.404 |
859.405 |
114 |
101 |
1 |
Chi quốc phòng |
|
192.903 |
298.781 |
116.817 |
82.629 |
99.335 |
|
155 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
72.178 |
159.599 |
76.945 |
27.844 |
54.810 |
|
221 |
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2.405.459 |
2.433.107 |
449.451 |
1.979.538 |
4.118 |
|
101 |
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
21.307 |
11.891 |
11.891 |
- |
- |
|
56 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
583.387 |
593.832 |
196.062 |
395.886 |
1.884 |
|
102 |
6 |
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
|
180.960 |
190.341 |
144.007 |
38.888 |
7.446 |
|
105 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
79.442 |
35.127 |
21.754 |
12.096 |
1.277 |
|
44 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.134.144 |
1.019.175 |
394.840 |
555.507 |
68.828 |
|
90 |
9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.115.612 |
1.086.830 |
271.289 |
215.086 |
600.455 |
|
97 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
176.289 |
180.177 |
36.165 |
130.606 |
13.406 |
|
102 |
11 |
Chi khác |
|
28.666 |
43.260 |
15.090 |
20.324 |
7.846 |
|
151 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
100 |
100 |
V |
Chi chuyển nguồn |
- |
- |
1.435.557 |
1.085.401 |
311.875 |
38.281 |
|
- |
VI |
Chi dự phòng ngân sách |
139.730 |
172.441 |
68.913 |
36.158 |
32.755 |
- |
49 |
40 |
VII |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
21.300 |
351.636 |
305.299 |
20.000 |
285.299 |
- |
|
87 |
VIII |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
- |
41.675 |
41.675 |
41.675 |
- |
- |
|
100 |
IX |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh |
- |
15.603 |
15.603 |
- |
15.603 |
- |
|
100 |
X |
Chi CTMT vốn SN |
881.976 |
73.453 |
73.453 |
73.453 |
- |
- |
|
100 |
XI |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
- |
39.912 |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
- |
|
100 |
XII |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh |
- |
52.923 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
XIII |
Chi đầu tư các Dự án CNTT |
- |
28.749 |
8.114 |
8.114 |
- |
- |
|
28 |
XIV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
73.264 |
|
- |
73.264 |
|
|
XV |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
- |
31.000 |
78.150 |
40.000 |
9.364 |
28.786 |
|
252 |
3.476.891 |
3.479.840 |
4.693.480 |
3.929.639 |
763.841 |
- |
|
|
||
1 |
Bổ sung cân đối |
2.594.915 |
2.579.278 |
3.136.745 |
2.606.797 |
529.948 |
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
881.976 |
900.562 |
1.556.735 |
1.322.842 |
233.893 |
- |
|
|
|
Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước |
881.976 |
900.562 |
1.556.735 |
1.322.842 |
233.893 |
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Tổng số (A+B) |
11.385.562 |
13.717.693 |
16.103.312 |
8.593.911 |
6.254.207 |
1.255.194 |
|
|
|
Mẫu biểu số 62-02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
So sánh QT/DT % |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Tổng số Chi NSĐP |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + (6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3):(1) |
(8) = (3):(2) |
A |
Chi cân đối ngân sách |
7.908.671 |
10.237.853 |
11.409.832 |
4.664.272 |
5.490.366 |
1.255.194 |
144 |
111 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.290 |
3.347.114 |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.347.154 |
255.458 |
199 |
93 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
1.570.290 |
3.347.114 |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.347.154 |
255.458 |
199 |
93 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy định |
|
92.000 |
92.000 |
92.000 |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
5.294.375 |
5.990.347 |
6.052.120 |
1.734.311 |
3.458.404 |
859.405 |
114 |
101 |
2.1 |
Chi quốc phòng |
|
192.903 |
298.781 |
116.817 |
82.629 |
99.335 |
|
155 |
2.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
72.178 |
159.599 |
76.945 |
27.844 |
54.810 |
|
221 |
2.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.278.041 |
2.405.459 |
2.433.107 |
449.451 |
1.979.538 |
4.118 |
|
101 |
2.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
21.307 |
21.307 |
11.891 |
11.891 |
- |
- |
|
56 |
2.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
583.387 |
593.832 |
196.062 |
395.886 |
1.884 |
|
102 |
2.6 |
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
|
180.960 |
190.341 |
144.007 |
38.888 |
7.446 |
|
105 |
2.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
79.442 |
35.127 |
21.754 |
12.096 |
1.277 |
|
44 |
2.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.134.144 |
1.019.175 |
394.840 |
555.507 |
68.828 |
|
90 |
2.9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.115.612 |
1.086.830 |
271.289 |
215.086 |
600.455 |
|
97 |
2.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
176.289 |
180.177 |
36.165 |
130.606 |
13.406 |
|
102 |
2.10 |
Chi khác |
|
28.666 |
43.260 |
15.090 |
20.324 |
7.846 |
|
151 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
100 |
100 |
V |
Chi chuyển nguồn |
|
|
1.435.557 |
1.085.401 |
311.875 |
38.281 |
|
- |
VI |
Chi dự phòng ngân sách |
139.730 |
172.441 |
68.913 |
36.158 |
32.755 |
|
49 |
40 |
VII |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
21.300 |
351.636 |
305.299 |
20.000 |
285.299 |
|
|
87 |
VIII |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
|
41.675 |
41.675 |
41.675 |
|
|
|
100 |
IX |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh |
|
15.603 |
15.603 |
|
15.603 |
|
|
100 |
X |
Chi CTMT vốn SN |
881.976 |
73.453 |
73.453 |
73.453 |
|
|
|
100 |
XI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
73.264 |
|
|
73.264 |
|
|
XII |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
|
39.912 |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
|
|
100 |
XIII |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh |
|
52.923 |
- |
|
|
|
|
- |
XIX |
Chi đầu tư các Dự án CNTT |
|
28.749 |
8.114 |
8.114 |
|
|
|
28 |
XV |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
|
31.000 |
78.150 |
40.000 |
9.364 |
28.786 |
|
252 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.237.852 |
12.237.747 |
1.999.895 |
120 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6.213.240 |
7.331.796 |
1.118.556 |
118 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.619.400 |
4.992.136 |
2.372.736 |
191 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.593.840 |
2.339.660 |
(1.254.180) |
65 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.476.891 |
3.688.454 |
211.563 |
106 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.594.915 |
2.594.915 |
0 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
881.976 |
1.093.539 |
211.563 |
124 |
III |
Thu ủng hộ từ TP.HCM |
40.000 |
40.000 |
0 |
100 |
IV |
Thu kết dư |
341.972 |
614.353 |
272.381 |
180 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
165.749 |
489.880 |
324.131 |
296 |
VI |
Thu từ cấp dưới nộp lên |
|
73.264 |
73.264 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.237.853 |
11.317.832 |
1.079.979 |
111 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.237.853 |
9.882.275 |
-355.578 |
97 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.114 |
3.124.772 |
(314.342) |
91 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.990.347 |
6.052.120 |
61.773 |
101 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
351.636 |
305.299 |
(46.337) |
87 |
5 |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
41.675 |
41.675 |
- |
100 |
6 |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối |
15.603 |
15.603 |
- |
100 |
7 |
Chi CTMT vốn SN |
73.453 |
73.453 |
- |
100 |
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
73.264 |
73.264 |
|
9 |
Chi đầu tư các dự án CNTT |
28.749 |
8.114 |
(20.635) |
28 |
10 |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
39.912 |
39.912 |
- |
100 |
11 |
Dự phòng ngân sách |
172.441 |
68.913 |
(103.528) |
40 |
12 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
31.000 |
78.150 |
47.150 |
252 |
13 |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng |
52.923 |
|
(52.923) |
- |
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.435.557 |
1.435.557 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
. |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
92.000 |
92.000 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
92.000 |
92.000 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
- |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
1.164.648 |
1.388.359 |
223.711 |
119 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||
Bộ Tài chính giao |
HĐND tỉnh điều chỉnh |
Bộ Tài chính giao |
HĐND tỉnh điều chỉnh |
||||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/1 |
8=6/2 |
9=5/3 |
10=6/4 |
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
8.786.891 |
7.868.631 |
11.024.612 |
10.237.852 |
17.838.800 |
16.931.228 |
203 |
215 |
162 |
165 |
|
5.178.000 |
4.391.740 |
7.000.000 |
6.213.240 |
8.279.369 |
7.371.797 |
160 |
168 |
118 |
119 |
||
I |
Thu nội địa ngân sách |
4.573.000 |
4.391.740 |
6.364.000 |
6.182.240 |
7.497.686 |
7.293.647 |
164 |
166 |
118 |
118 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
430.000 |
430.000 |
450.000 |
450.000 |
454.232 |
454.232 |
106 |
106 |
101 |
101 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
247.000 |
247.000 |
260.000 |
260.000 |
233.275 |
233.275 |
94 |
94 |
90 |
90 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
175.513 |
175.513 |
110 |
110 |
110 |
110 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
23.000 |
23.000 |
30.000 |
30.000 |
45.444 |
45.444 |
198 |
198 |
151 |
151 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
515.000 |
515.000 |
415.000 |
415.000 |
449.106 |
449.106 |
87 |
87 |
108 |
108 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
207.000 |
207.000 |
147.000 |
147.000 |
188.266 |
188.266 |
91 |
91 |
128 |
128 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
190.000 |
190.000 |
144.700 |
144.700 |
163.993 |
163.993 |
86 |
86 |
113 |
113 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
118.000 |
118.000 |
108.000 |
108.000 |
96.847 |
96.847 |
82 |
82 |
90 |
90 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
15.300 |
15.300 |
0 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120.000 |
120.000 |
260.000 |
260.000 |
332.673 |
332.673 |
277 |
277 |
128 |
128 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
37.800 |
37.800 |
147.800 |
147.800 |
199.673 |
199.673 |
528 |
528 |
135 |
135 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
80.000 |
80.000 |
110.000 |
110.000 |
132.309 |
132.309 |
165 |
165 |
120 |
120 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
691 |
691 |
43 |
43 |
43 |
43 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
600 |
600 |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.250.000 |
1.250.000 |
1.274.000 |
1.274.000 |
1.168.826 |
1.168.826 |
94 |
94 |
92 |
92 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.037.000 |
1.037.000 |
1.062.300 |
1.062.300 |
953.399 |
953.399 |
92 |
92 |
90 |
90 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
145.000 |
145.000 |
126.200 |
126.200 |
138.591 |
138.591 |
96 |
96 |
110 |
110 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.700 |
2.700 |
2.900 |
2.900 |
2.469 |
2.469 |
91 |
91 |
85 |
85 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
65.300 |
65.300 |
69.000 |
69.000 |
74.367 |
74.367 |
114 |
114 |
108 |
108 |
|
- Thu khác |
0 |
0 |
13.600 |
13.600 |
0 |
0 |
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
250.000 |
250.000 |
278.000 |
278.000 |
343.186 |
343.186 |
137 |
137 |
123 |
123 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
|
280 |
280 |
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.472 |
4.472 |
149 |
149 |
149 |
149 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
386.000 |
386.000 |
402.000 |
402.000 |
454.470 |
454.470 |
118 |
118 |
113 |
113 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
105.000 |
39.060 |
130.000 |
42.510 |
134.240 |
49.961 |
128 |
128 |
103 |
118 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
39.060 |
0 |
|
84.279 |
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
0 |
|
0 |
42.510 |
49.961 |
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
110.000 |
92.000 |
112.000 |
94.000 |
96.220 |
72.617 |
87 |
79 |
86 |
77 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
0 |
|
0 |
|
23.603 |
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
0 |
92.000 |
0 |
94.000 |
72.617 |
|
|
0 |
|
0 |
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
0 |
|
0 |
|
24.245 |
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
1.693.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
2.300.064 |
383 |
383 |
136 |
136 |
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
600.000 |
600.000 |
1.693.000 |
1.693.000 |
2.300.064 |
|
383 |
0 |
136 |
0 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
170.000 |
170.000 |
580.000 |
580.000 |
854.956 |
854.956 |
503 |
503 |
147 |
147 |
13 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
58.000 |
161.800 |
90.850 |
280.541 |
194.226 |
187 |
335 |
173 |
214 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2) |
92.000 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000 |
16.680 |
26.000 |
20.680 |
34.418 |
24.576 |
156 |
147 |
132 |
119 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
9.000 |
9.000 |
10.200 |
10.200 |
345 |
345 |
4 |
4 |
3 |
3 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
15.000 |
15.000 |
131.000 |
131.000 |
134.142 |
134.142 |
894 |
894 |
102 |
102 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
438.000 |
438.000 |
438.000 |
438.000 |
455.515 |
455.515 |
104 |
104 |
104 |
104 |
III |
Thu Hải quan |
605.000 |
0 |
605.000 |
0 |
703.533 |
|
116 |
|
116 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
62.000 |
|
62.000 |
|
28.800 |
|
46 |
|
46 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
78.000 |
|
78.000 |
|
67.112 |
|
86 |
|
86 |
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
465.000 |
|
465.000 |
|
604.674 |
|
130 |
|
130 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
0 |
|
0 |
|
230 |
|
|
|
|
|
5 |
Phí, lệ phí hải quan |
0 |
|
0 |
|
64 |
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
0 |
|
0 |
|
2.653 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
0 |
0 |
31.000 |
31.000 |
78.150 |
78.150 |
|
|
252 |
252 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
0 |
|
31.000 |
31.000 |
12.553 |
12.553 |
|
|
40 |
40 |
2 |
Các khoản huy động, đóng góp khác |
0 |
|
0 |
|
65.597 |
65.597 |
|
|
|
|
132.000 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
||
I |
Vay bồi đắp bội chi NSNN |
40.000 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
40.000 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc vay |
92.000 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
92.000 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3.476.891 |
3.476.891 |
3.476.891 |
3.476.891 |
8.455.198 |
8.455.198 |
243 |
243 |
243 |
243 |
||
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.476.891 |
3.476.891 |
3.476.891 |
3.476.891 |
8.381.934 |
8.381.934 |
241 |
241 |
241 |
241 |
1. |
Bổ sung cân đối |
2.594.915 |
2.594.915 |
2.594.915 |
2.594.915 |
5.731.660 |
5.731.660 |
221 |
221 |
221 |
221 |
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
881.976 |
881.976 |
881.976 |
881.976 |
2.650.274 |
2.650.274 |
300 |
300 |
300 |
300 |
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
881.976 |
881.976 |
881.976 |
881.976 |
2.024.818 |
2.024.818 |
230 |
230 |
230 |
230 |
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
0 |
|
0 |
|
625.456 |
625.456 |
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
|
0 |
|
73.264 |
73.264 |
|
|
|
|
0 |
|
165.749 |
165.749 |
489.886 |
489.881 |
|
|
296 |
296 |
||
0 |
|
341.972 |
341.972 |
614.353 |
614.353 |
|
|
186 |
180 |
||
0 |
|
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.237.853 |
11.409.832 |
111 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.237.853 |
9.882.275 |
97 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.114 |
3.124.772 |
91 |
II |
Chi thường xuyên |
5.990.347 |
6.052.120 |
101 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2405459 |
2433107 |
101 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
21307 |
11891 |
56 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
351.636 |
305.299 |
87 |
V |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
41.675 |
41.675 |
100 |
VI |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối |
15.603 |
15.603 |
100 |
VII |
Chi CTMT vốn SN |
73.453 |
73.453 |
100 |
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
73.264 |
|
IX |
Chi đầu tư các dự án CNTT |
28.749 |
8.114 |
28 |
X |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
39.912 |
39.912 |
100 |
XI |
Dự phòng ngân sách |
172.441 |
68.913 |
40 |
XII |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
31.000 |
78.150 |
252 |
XIII |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng |
52.923 |
0 |
0 |
B |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.435.557 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
92.000 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
TỔNG CHI NSĐP |
12.817.131 |
14.016.629 |
1.199.498 |
109 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.579.278 |
2.606.797 |
27.519 |
101 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
10.237.853 |
9.974.275 |
(263.578) |
97 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.439.114 |
3.216.772 |
(222.342) |
94 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.990.347 |
6.052.120 |
61.773 |
101 |
2.1 |
Chi quốc phòng |
192.903 |
298.781 |
105.878 |
155 |
2.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
72.178 |
159.599 |
87.421 |
221 |
2.3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.405.459 |
2.433.107 |
27.648 |
101 |
2.4 |
Chi khoa học và công nghệ |
21.307 |
11.891 |
(9.416) |
56 |
2.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
583.387 |
593.832 |
10.445 |
102 |
2.6 |
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
180.960 |
190.341 |
9.381 |
105 |
2.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
79.442 |
35.127 |
(44.315) |
44 |
2.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.134.144 |
1.019.175 |
(114.969) |
90 |
2.9 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.115.612 |
1.086.830 |
(28.782) |
97 |
2.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
176.289 |
180.177 |
3.888 |
102 |
2.10 |
Chi khác |
28.666 |
43.260 |
14.594 |
151 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
172.441 |
68.913 |
(103.528) |
40 |
5 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
351.636 |
305.299 |
(46.337) |
87 |
6 |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
41.675 |
41.675 |
- |
100 |
7 |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh |
15.603 |
15.603 |
- |
100 |
8 |
Chi CTMT vốn SN |
73.453 |
73.453 |
- |
100 |
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
73.264 |
73.264 |
|
10 |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
39.912 |
39.912 |
- |
100 |
11 |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh |
52.923 |
- |
(52.923) |
- |
12 |
Chi đầu tư các Dự án CNTT |
28.749 |
8.114 |
(20.635) |
28 |
13 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
31.000 |
78.150 |
47.150 |
252 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
1.435.557 |
1.435.557 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
TỔNG CHI NSĐP |
10.237.853 |
4.658.075 |
5.579.778 |
11.336.568 |
4.664.272 |
6.672.296 |
111 |
100 |
120 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.237.853 |
4.658.075 |
5.579.778 |
11.336.568 |
4.664.272 |
6.672.296 |
111 |
100 |
120 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.347.114 |
2.281.457 |
1.065.657 |
3.124.772 |
1.522.160 |
1.602.612 |
93 |
67 |
150 |
II |
Chi trả nợ gốc vay theo quy định |
92.000 |
92.000 |
|
92.000 |
92.000 |
|
100 |
100 |
|
III |
Chi thường xuyên |
5.990.347 |
1.932.803 |
4.057.544 |
6.052.120 |
1.734.311 |
4.317.809 |
101 |
90 |
106 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.405.459 |
448.460 |
1.956.999 |
2.433.107 |
449.451 |
1.983.656 |
101 |
100 |
101 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
21.307 |
21.307 |
|
11.891 |
11.891 |
|
56 |
56 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
100 |
|
V |
Chi chuyển nguồn |
0 |
|
|
1.435.557 |
1.085.401 |
350.156 |
|
|
|
VI |
Chi dự phòng ngân sách |
172.441 |
83.500 |
88.941 |
68.913 |
36.158 |
32.755 |
40 |
43 |
37 |
VII |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
351.636 |
60.515 |
291.121 |
305.299 |
20.000 |
285.299 |
87 |
33 |
98 |
VIII |
Chi trích lập Quỹ phát triển đất |
41.675 |
41.675 |
|
41.675 |
41.675 |
0 |
100 |
100 |
|
IX |
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh |
15.603 |
|
15.603 |
15.603 |
0 |
15.603 |
100 |
|
100 |
X |
Chi CTMT vốn SN |
73.453 |
73.453 |
|
73.453 |
73.453 |
0 |
100 |
100 |
|
XI |
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
39.912 |
10.000 |
29.912 |
100 |
100 |
100 |
XII |
Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tỉnh |
52.923 |
52.923 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
XIII |
Chi đầu tư các Dự án CNTT |
28.749 |
28.749 |
|
8.114 |
8.114 |
0 |
28 |
28 |
|
XIV |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
31.000 |
|
31.000 |
78.150 |
40.000 |
38.150 |
252 |
|
123 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Số chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
Dự toán giao trong năm |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTQG |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=7/1 |
17=8/4 |
18=(9+ 15)/(2+5) |
19=12/6 |
TỔNG SỐ |
1.685.498 |
93.890 |
1.591.603 |
0 |
1.545.416 |
46.194 |
1.569.862 |
0 |
1.387.682 |
0 |
0 |
49.973 |
0 |
49.973 |
132.208 |
93.14 |
|
93 |
108 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
344.315 |
3.823 |
340.492 |
0 |
335.252 |
5.240 |
318.511 |
0 |
315.039 |
0 |
0 |
2.348 |
0 |
2.348 |
1.123 |
92.51 |
|
93 |
|
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
12.603 |
47 |
12.556 |
0 |
12.556 |
0 |
10.899 |
0 |
10.364 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
535 |
86.48 |
|
86 |
|
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
12.603 |
47 |
12.556 |
|
12.556 |
|
10.899 |
|
10.364 |
|
|
0 |
|
|
535 |
86.48 |
|
86 |
|
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi |
61.999 |
102 |
61.897 |
0 |
56.656 |
5.240 |
45.577 |
0 |
43.092 |
0 |
0 |
2.345 |
0 |
2.348 |
138 |
73.51 |
|
76 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8.383 |
0 |
8.383 |
|
8.383 |
|
7.629 |
|
7.629 |
|
|
0 |
|
|
|
91.00 |
|
91 |
|
2 |
Chi cục trồng trọt-BVTV |
9.434 |
18 |
9.416 |
|
9.416 |
|
4.929 |
|
4.929 |
|
|
0 |
|
|
0 |
52.25 |
|
52 |
|
3 |
Trung tâm Khuyến nông |
5.432 |
3 |
5.429 |
|
5.429 |
|
4.028 |
|
4.028 |
|
|
0 |
|
|
|
74.16 |
|
74 |
|
4 |
Chi cục Thủy lợi |
4.894 |
|
4.894 |
|
4.394 |
500 |
4.818 |
|
4.322 |
|
|
495 |
|
495 |
1 |
98.45 |
|
98 |
99 |
5 |
Trung tâm Thủy sinh |
2.657 |
4 |
2.653 |
|
2.653 |
|
1.994 |
|
1.994 |
|
|
0 |
|
|
|
75.04 |
|
75 |
|
6 |
BQL Rừng phòng hộ Đăk Mai |
4.601 |
|
4.601 |
|
4.601 |
|
4.534 |
|
4.513 |
|
|
0 |
|
|
21 |
98.53 |
|
99 |
|
7 |
BQL Rừng phòng hộ Bù Đốp |
2.152 |
|
2.152 |
|
2.152 |
|
2.152 |
|
2.041 |
|
|
0 |
|
|
111 |
99.98 |
|
100 |
|
8 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy hải sản |
2.307 |
|
2.307 |
|
2.307 |
|
1.674 |
|
1.674 |
|
|
0 |
|
|
|
72.56 |
|
73 |
|
9 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
7.434 |
|
7.434 |
|
4.434 |
3.000 |
3.926 |
|
3.768 |
|
|
154 |
|
154 |
4 |
52.82 |
|
85 |
5 |
10 |
Chi cục Thú y |
12.917 |
76 |
12.841 |
|
12.061 |
780 |
8.158 |
|
7.378 |
|
|
780 |
|
780 |
|
63.16 |
|
61 |
100 |
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
1.788 |
2 |
1.786 |
|
826 |
960 |
1.736 |
|
815 |
|
|
919 |
|
919 |
2 |
97.10 |
|
99 |
96 |
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
86.359 |
6 |
86.353 |
0 |
86.353 |
0 |
84.963 |
0 |
84.961 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
98.38 |
|
98 |
|
1 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
1.359 |
6 |
1.353 |
|
1.353 |
|
1.352 |
|
1.350 |
|
|
|
|
|
2 |
99.48 |
|
99 |
|
2 |
Sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông Vận tải) |
85.000 |
|
85.000 |
|
85.000 |
|
83.611 |
|
83.611 |
|
|
|
|
|
|
98.37 |
|
98 |
|
I.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
108.632 |
16 |
108.616 |
0 |
108.616 |
0 |
108.006 |
0 |
107.988 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
99.42 |
|
99 |
|
1 |
Trung tâm CNTT tài nguyên và MT |
1.164 |
3 |
1.161 |
|
1.161 |
|
1.163 |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
|
99.91 |
|
100 |
|
2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
2.382 |
6 |
2.376 |
|
2.376 |
|
1.876 |
|
1.859 |
|
|
|
|
|
17 |
78.76 |
|
79 |
|
3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.153 |
7 |
1.146 |
|
1.146 |
|
1.051 |
|
1.050 |
|
|
|
|
|
1 |
91.15 |
|
91 |
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (SN tài nguyên) |
103.933 |
|
103.933 |
|
103.933 |
|
103.916 |
|
103.916 |
|
|
|
|
|
|
99.98 |
|
100 |
|
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
74.722 |
3.651 |
71.071 |
0 |
71.071 |
0 |
69.065 |
|
68.635 |
|
|
|
|
|
431 |
92.43 |
|
92 |
|
1 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
1.081 |
|
1.081 |
|
1.081 |
|
1.081 |
|
1.078 |
|
|
|
|
|
3 |
100.00 |
|
100 |
|
2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
2.914 |
36 |
2.878 |
|
2.878 |
|
2.645 |
|
2.645 |
|
|
|
|
|
|
90.77 |
|
91 |
|
3 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch |
4.172 |
|
4.172 |
|
4.172 |
|
3.159 |
|
3.159 |
|
|
|
|
|
|
75.72 |
|
76 |
|
4 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
4.766 |
7 |
4.759 |
|
4.759 |
|
3.603 |
|
3.603 |
|
|
|
|
|
|
75.60 |
|
76 |
|
5 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.307 |
5 |
2.302 |
|
2.302 |
|
2.248 |
|
2.248 |
|
|
|
|
|
|
97.44 |
|
97 |
|
6 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Phước |
1.287 |
2 |
1.285 |
|
1.285 |
|
1.185 |
|
1.185 |
|
|
|
|
|
0 |
92.07 |
|
92 |
|
7 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
3.978 |
|
3.978 |
|
3.978 |
|
3.130 |
|
3.126 |
|
|
|
|
|
4 |
78.68 |
|
79 |
|
8 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
34.059 |
3.492 |
30.567 |
|
30.567 |
|
33.615 |
|
33.235 |
|
|
|
|
|
380 |
98.70 |
|
99 |
|
9 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
1.597 |
1 |
1.596 |
|
1.596 |
|
1.173 |
|
1.169 |
|
|
|
|
|
4 |
73.45 |
|
73 |
|
10 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.438 |
|
1.438 |
|
1.438 |
|
1.432 |
|
1.432 |
|
|
|
|
|
|
99.55 |
|
100 |
|
11 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
10.297 |
3 |
10.294 |
|
10.294 |
|
8.990 |
|
8.950 |
|
|
|
|
|
40 |
87.31 |
|
87 |
|
12 |
Chi cục giám định xây dựng |
1.905 |
|
1.905 |
|
1.905 |
|
1.905 |
|
1.905 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
13 |
Trung tâm hành chính công |
2.664 |
106 |
2.558 |
|
2.558 |
|
2.664 |
|
2.664 |
|
|
|
|
|
|
100.02 |
|
100 |
|
14 |
Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
15 |
Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
16 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
2.058 |
|
2.058 |
|
2.058 |
|
2.036 |
|
2.036 |
|
|
|
|
|
|
98.93 |
|
99 |
|
II |
Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo |
458.967 |
12.357 |
446.610 |
|
442.760 |
3.850 |
453.206 |
|
437.846 |
|
|
6.745 |
|
6.745 |
8.615 |
98.74 |
|
98 |
175 |
II.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
404.470 |
8.350 |
396.120 |
|
396.120 |
|
400.700 |
|
393.563 |
|
|
|
|
|
7.137 |
99.07 |
|
99 |
|
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
339.434 |
2.558 |
336.876 |
|
336.876 |
|
338.114 |
|
337.037 |
|
|
|
|
|
1.077 |
99.61 |
|
100 |
|
2 |
Trường PT DTNT THPT tỉnh |
20.280 |
2.183 |
18.097 |
|
18.097 |
|
19.522 |
|
16.858 |
|
|
|
|
|
2.664 |
96.26 |
|
96 |
|
3 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
23.569 |
1.672 |
21.897 |
|
21.897 |
|
23.269 |
|
22.250 |
|
|
|
|
|
1.019 |
98.73 |
|
99 |
|
4 |
Trường THPT chuyên Bích Long |
21.187 |
1.937 |
19.250 |
|
19.250 |
|
19.795 |
|
17.418 |
|
|
|
|
|
2.377 |
93.43 |
|
93 |
|
II.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
54.497 |
4.067 |
50.490 |
|
46.640 |
3.850 |
52.506 |
|
44.283 |
|
|
6.745 |
|
6.745 |
1.478 |
96.35 |
|
90 |
175 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
12.795 |
1.006 |
11.789 |
|
11.789 |
|
12.664 |
|
11.387 |
|
|
|
|
|
1.277 |
98.98 |
|
99 |
|
2 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Phước |
7.908 |
|
7.908 |
|
7.908 |
|
7.908 |
|
7.908 |
|
|
0 |
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
3 |
Trường Chính trị |
14.793 |
1 |
14.792 |
|
13.942 |
850 |
12.984 |
|
12.203 |
|
|
780 |
|
780 |
1 |
87.77 |
|
88 |
92 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
19.001 |
3.000 |
16.001 |
|
13.001 |
3.000 |
18.950 |
|
12.785 |
|
|
5.965 |
|
5.965 |
200 |
99.73 |
|
100 |
99 |
III |
Sự nghiệp Y tế |
207.953 |
35.792 |
172.161 |
0 |
161.753 |
10.408 |
197.917 |
0 |
111.809 |
0 |
0 |
16.342 |
0 |
16.342 |
69.766 |
95.17 |
|
92 |
157 |
1 |
Sở Y tế |
97.450 |
25.000 |
72.450 |
|
72.430 |
20 |
95.103 |
|
26.532 |
|
|
20 |
|
20 |
68.551 |
97.59 |
|
98 |
100 |
2 |
Chi cục ATVSTP |
6.399 |
2.898 |
3.501 |
|
2.678 |
823 |
5.657 |
|
2.482 |
|
|
3.086 |
|
3.086 |
89 |
88.40 |
|
96 |
83 |
3 |
Chi Cục Dân số KHHGĐ |
12.999 |
3.828 |
9.171 |
|
6.647 |
2.524 |
11.447 |
|
5.583 |
|
|
5.492 |
|
5.492 |
372 |
88.06 |
|
85 |
92 |
4 |
Trung Tâm KSBT |
34.638 |
3.851 |
30.787 |
|
23.946 |
6.841 |
30.804 |
|
23.170 |
|
|
7.441 |
|
7.441 |
193 |
88.93 |
|
97 |
70 |
5 |
Trung Tâm KN DP MP |
2.900 |
4 |
2.896 |
|
2.896 |
|
2.727 |
|
2.166 |
|
|
0 |
|
|
561 |
94.03 |
|
94 |
|
6 |
Trung Tâm Pháp Y |
2.948 |
11 |
2.937 |
|
2.937 |
|
1.949 |
|
1.949 |
|
|
0 |
|
|
|
66.11 |
|
66 |
|
7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
10.104 |
200 |
9.904 |
|
9.704 |
200 |
10.007 |
|
9.704 |
|
|
303 |
|
303 |
|
99.04 |
|
100 |
76 |
8 |
Bệnh viện tỉnh |
40.515 |
|
40.515 |
|
40.515 |
|
40.223 |
|
40.223 |
|
|
0 |
|
|
|
99.28 |
|
99 |
|
IV |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
27.365 |
14.413 |
12.952 |
|
12.952 |
|
26.854 |
|
10.467 |
|
|
|
|
|
16.387 |
98.14 |
|
98 |
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24.028 |
14.148 |
9.880 |
|
9.880 |
|
24.028 |
|
8.614 |
|
|
|
|
|
15.414 |
100.00 |
|
100 |
|
2 |
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật |
800 |
|
800 |
|
800 |
|
755 |
|
755 |
|
|
|
|
|
|
94.36 |
|
94 |
|
3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật |
1.948 |
265 |
1.683 |
|
1.683 |
|
1.852 |
|
879 |
|
|
|
|
|
973 |
95.07 |
|
95 |
|
4 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
589 |
|
589 |
|
589 |
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
37.27 |
|
37 |
|
V |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
147.723 |
318 |
147.405 |
|
147.405 |
|
143.324 |
|
141.907 |
|
|
|
|
|
1.417 |
97.02 |
|
97 |
|
1 |
Sở văn hóa Thể thao - Du lịch |
56.953 |
|
56.953 |
|
56.953 |
|
53.223 |
|
53.223 |
|
|
|
|
|
|
93.45 |
|
93 |
|
2 |
Thư viện tỉnh |
3.209 |
9 |
3.200 |
|
3.200 |
|
3.209 |
|
3.199 |
|
|
|
|
|
10 |
100.00 |
|
100 |
|
3 |
Bảo Tàng tỉnh |
2.411 |
4 |
2.407 |
|
2.407 |
|
2.411 |
|
2.410 |
|
|
|
|
|
1 |
100.00 |
|
100 |
|
4 |
Trung tâm văn hóa |
10.500 |
|
10.500 |
|
10.500 |
|
10.500 |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
5 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
7.635 |
|
7.635 |
|
7.635 |
|
7.635 |
|
7.634 |
|
|
|
|
|
1 |
100.00 |
|
100 |
|
6 |
Ban quản lý di tích tỉnh |
4.496 |
|
4.496 |
|
4.496 |
|
4.427 |
|
4.427 |
|
|
|
|
|
|
98.47 |
|
98 |
|
7 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
57.368 |
|
57.368 |
|
57.368 |
|
56.368 |
|
55.368 |
|
|
|
|
|
1.400 |
98.95 |
|
99 |
|
8 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
2.676 |
305 |
2.371 |
|
2.371 |
|
2.676 |
|
2.671 |
|
|
|
|
|
5 |
100.00 |
|
100 |
|
9 |
Ban Quản lý di tích căn cứ Bộ chỉ huy các lực lượng vũ trang giải phóng miền nam Việt Nam |
2.475 |
|
2.475 |
|
2.475 |
|
2.475 |
|
2.475 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
VI |
Sự nghiệp phát thanh và truyền hình |
72.582 |
5.900 |
66.682 |
|
66.657 |
25 |
23.459 |
|
21.794 |
|
|
25 |
|
25 |
1.640 |
32.32 |
|
32 |
|
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước |
72.582 |
5.900 |
66.682 |
|
66.657 |
25 |
23.459 |
|
21.794 |
|
|
25 |
|
25 |
1.640 |
32.32 |
|
32 |
|
VII |
Đảm bảo xã hội |
37.382 |
15 |
37.364 |
|
37.364 |
|
35.823 |
|
35.816 |
|
|
|
|
|
7 |
95.83 |
|
96 |
|
1 |
Sở LĐTB&XH (đảm bảo xã hội) |
21.233 |
|
21.233 |
|
21.233 |
|
19.711 |
|
19.711 |
|
|
|
|
|
|
92.83 |
|
93 |
|
2 |
Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH |
11.567 |
|
11.567 |
|
11.567 |
|
11.531 |
|
11.531 |
|
|
|
|
|
|
99.69 |
|
100 |
|
3 |
Trung tâm Công tác xã hội |
1.260 |
9 |
1.251 |
|
1.251 |
|
1.260 |
|
1.260 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
4 |
Trung tâm Bảo trợ XH |
2.465 |
0 |
2.465 |
|
2.465 |
|
2.465 |
|
2.465 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
857 |
9 |
848 |
|
848 |
|
856 |
|
849 |
|
|
|
|
|
7 |
99.88 |
|
100 |
|
VIII |
Quản lý hành chính |
389.211 |
21.269 |
367.941 |
|
341.273 |
26.671 |
370.768 |
|
313.003 |
|
|
24.513 |
|
24.513 |
33.252 |
95.26 |
0 |
96 |
175 |
VIII.1 |
Quản lý Nhà nước |
332.013 |
21.084 |
310.929 |
|
284.728 |
26.201 |
315.113 |
|
257.919 |
|
|
24.123 |
|
24.123 |
33.071 |
94.91 |
|
95 |
92 |
1 |
Ban Dân tộc |
14.444 |
35 |
14.405 |
|
5.730 |
8.675 |
13.705 |
|
5.221 |
|
|
8.433 |
|
8.483 |
|
94.88 |
|
91 |
98 |
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Phước |
2.370 |
18 |
2.352 |
|
1952 |
400 |
2.318 |
|
1927 |
|
|
377 |
|
377 |
14 |
97.81 |
|
99 |
94 |
3 |
Chi cục Quản lý thị trường |
12.051 |
6.4 |
12.045 |
|
12.045 |
|
12.031 |
|
12.031 |
|
|
|
|
|
|
99.83 |
|
100 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.279 |
332 |
13.947 |
|
11.547 |
2.400 |
14.003 |
|
6.544 |
|
|
2.304 |
|
2.304 |
5.155 |
98.07 |
|
98 |
96 |
5 |
Sở Công Thương |
9.292 |
|
9.292 |
|
9.292 |
|
8.487 |
|
6.131 |
|
|
|
|
|
2.356 |
91.34 |
|
91 |
|
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
9.670 |
|
9.670 |
|
9.650 |
20 |
9.203 |
|
9.183 |
|
|
20 |
|
20 |
|
95.17 |
|
95 |
100 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
19.867 |
1.880 |
17.987 |
|
17.987 |
|
19.159 |
|
18.653 |
|
|
|
|
|
506 |
96.44 |
|
96 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.759 |
68 |
7.691 |
|
7.691 |
|
7.723 |
|
7.531 |
|
|
|
|
|
192 |
99.54 |
|
100 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.146 |
14.150 |
22.995 |
|
22.995 |
|
33.235 |
|
17.816 |
|
|
|
|
|
15.420 |
89.47 |
|
89 |
|
10 |
Sở Lao động, TB&XH |
24.279 |
721 |
23.558 |
|
14.567 |
8.991 |
22.755 |
|
10.827 |
|
|
8.150 |
|
8.150 |
3.778 |
93.72 |
|
99 |
86 |
11 |
Sở Nội vụ |
9.112 |
96 |
9.016 |
|
8.866 |
150 |
7.315 |
|
7.164 |
|
|
110 |
|
110 |
41 |
80.28 |
|
80 |
73 |
12 |
Chi cục văn thư lưu trữ |
6.446 |
|
6.446 |
|
6.446 |
|
6.408 |
|
6.408 |
|
|
|
|
|
|
99.41 |
|
99 |
|
13 |
Ban Thi đua - khen thưởng |
9.398 |
|
9.398 |
|
9.398 |
|
9.398 |
|
9.396 |
|
|
|
|
|
2 |
100.00 |
|
100 |
|
14 |
Ban Tôn giáo |
2.185 |
|
2.185 |
|
2.185 |
|
2.185 |
|
2.185 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
15 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
13.274 |
1.212.7 |
12.061 |
|
10.614 |
1.447 |
11.278 |
|
9.509 |
|
|
1.302 |
|
1.302 |
466 |
84.96 |
|
84 |
|
16 |
Sở Tài chính |
12.834 |
89 |
12.745 |
|
12.745 |
|
12.834 |
|
12.830 |
|
|
|
|
|
4 |
100.00 |
|
100 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6.784 |
0.75 |
6.783 |
|
6.083 |
700 |
6.783 |
|
5.410 |
|
|
|
|
|
1.373 |
99.99 |
|
111 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
7.465 |
10 |
7.455 |
|
7.385 |
70 |
7.078 |
|
6.993 |
|
|
69 |
|
69 |
16 |
94.82 |
|
95 |
99 |
19 |
Sở Xây dựng |
18.106 |
180 |
17.926 |
|
17.926 |
|
16.058 |
|
16.017 |
|
|
|
|
|
41 |
88.69 |
|
89 |
|
20 |
Sở Y tế |
10.908 |
144 |
10.764 |
|
10.724 |
40 |
10.377 |
|
10.337 |
|
|
40 |
|
40 |
|
95.13 |
|
95 |
100 |
21 |
Thanh tra Nhà nước |
5.995 |
|
5.995 |
|
5.995 |
|
5.987 |
|
5.987 |
|
|
|
|
|
|
99.87 |
|
100 |
|
22 |
Sở Văn hóa thể thao - Du lịch |
9.031 |
|
9.031 |
|
5.723 |
3.308 |
8.987 |
|
5.719 |
|
|
3.267 |
|
3.267 |
1 |
99.51 |
|
100 |
99 |
23 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
12.282 |
|
12.282 |
|
12.282 |
|
12.282 |
|
12.259 |
|
|
|
|
|
23 |
100.00 |
|
100 |
|
24 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
43.663 |
2.099 |
41.564 |
|
41.564 |
|
43.663 |
|
40.015 |
|
|
|
|
|
3.648 |
100.00 |
|
100 |
|
25 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8.177 |
2 |
8.175 |
|
8.175 |
|
6.665 |
|
6.665 |
|
|
|
|
|
|
81.51 |
|
82 |
|
26 |
Sở Ngoại vụ |
5.196 |
36 |
5.160 |
|
5.160 |
|
5.196 |
|
5.161 |
|
|
|
|
|
35 |
100.00 |
|
100 |
|
VIII.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
37.380 |
122 |
37.258 |
|
36.788 |
470 |
36.731 |
|
36.323 |
|
|
390 |
|
390 |
18 |
98.26 |
|
98 |
83 |
1 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
5.540 |
|
5.540 |
|
5.490 |
50 |
5.498 |
|
5.448 |
|
|
50 |
|
50 |
|
99.24 |
|
99 |
100 |
2 |
Tỉnh Đoàn Bình Phước |
5.293 |
|
5.293 |
|
5.143 |
150 |
5.093 |
|
4.993 |
|
|
100 |
|
100 |
|
96.22 |
|
97 |
67 |
3 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.436 |
|
3.436 |
|
3.406 |
30 |
3.406 |
|
3.406 |
|
|
|
|
|
|
99.13 |
|
100 |
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh Bình Phước |
7.280 |
|
7.280 |
|
7.280 |
|
7.239 |
|
7.239 |
|
|
|
|
|
|
99.44 |
|
99 |
|
5 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.987 |
90 |
4.897 |
|
4.657 |
240 |
4.874 |
|
4.634 |
|
|
240 |
|
240 |
|
97.73 |
|
98 |
100 |
6 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
4.316 |
14 |
4.302 |
|
4.302 |
|
4.093 |
|
4.093 |
|
|
|
|
|
0 |
94.83 |
|
95 |
|
7 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
1.858 |
6 |
1.852 |
|
1.852 |
|
1.858 |
|
1.852 |
|
|
0 |
|
|
6 |
100.00 |
|
100 |
|
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
4.670 |
12 |
4.658 |
|
4.658 |
|
4.670 |
|
4.658 |
|
|
|
|
|
12 |
100.00 |
|
100 |
|
VIII.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
19.818 |
63 |
19.755 |
|
19.758 |
|
18.924 |
|
18.761 |
|
|
|
|
|
163 |
95.49 |
|
95 |
|
1 |
Hội nhà báo tỉnh Bình Phước |
905 |
0 |
905 |
|
905 |
|
905 |
|
878 |
|
|
|
|
|
27 |
100.00 |
|
100 |
|
2 |
Hội người mù tỉnh Bình Phước |
863 |
2 |
861 |
|
861 |
|
863 |
|
860 |
|
|
|
|
|
3 |
100.00 |
|
100 |
|
3 |
Hôi Chữ thập đỏ tỉnh Bình Phước |
3.691 |
8 |
3.683 |
|
3.683 |
|
3.291 |
|
3.290 |
|
|
|
|
|
1 |
89.16 |
|
89 |
|
4 |
Hội Khuyến học tỉnh Bình Phước |
697 |
3 |
694 |
|
694 |
|
688 |
|
685 |
|
|
|
|
|
3 |
98.71 |
|
99 |
|
5 |
Hội Luật gia tỉnh Bình Phước |
532 |
10 |
522 |
|
522 |
|
532 |
|
459 |
|
|
|
|
|
73 |
100.00 |
|
100 |
|
6 |
Hội người cao tuổi tỉnh Bình Phước |
1.041 |
|
1.041 |
|
1.041 |
|
953 |
|
949 |
|
|
|
|
|
4 |
91.55 |
|
92 |
|
7 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Bình Phước |
1.471 |
2 |
1.469 |
|
1.469 |
|
1.459 |
|
1.455 |
|
|
|
|
|
4 |
99.18 |
|
99 |
|
8 |
Hội Đông y tỉnh Bình Phước |
492 |
3 |
489 |
|
492 |
|
485 |
|
481 |
|
|
|
|
|
4 |
98.58 |
|
98 |
|
9 |
Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh |
848 |
13 |
835 |
|
835 |
|
847 |
|
824 |
|
|
|
|
|
23 |
99.88 |
|
100 |
|
10 |
Hội Bảo trợ người tàn tật trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo |
678 |
10 |
668 |
|
668 |
|
678 |
|
657 |
|
|
|
|
|
21 |
100.00 |
|
100 |
|
11 |
Liên hiệp các hội hữu nghị tỉnh |
500 |
|
500 |
|
500 |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
12 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bình Phước |
2.795 |
|
2.795 |
|
2.795 |
|
2.795 |
|
2.795 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
13 |
Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
100 |
|
5 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
4.694 |
12.28 |
4.682 |
|
4.682 |
|
4.340 |
|
4.340 |
|
|
|
|
|
|
92.46 |
|
92 |
|
15 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
311 |
|
311 |
|
311 |
|
288 |
|
288 |
|
|
|
|
|
|
92.60 |
|
93 |
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi đầu tư phát triển (Chương trình MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
TỔNG SỐ |
2.510.018 |
2.510.018 |
83.209 |
1.562.160 |
1.562.160 |
|
|
|
|
78.681 |
|
|
62 |
62 |
|
1 |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
12.360 |
12.360 |
0 |
7.562 |
7.562 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
61 |
2 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
30.987 |
30.987 |
0 |
30.982 |
30.982 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
3 |
Bộ chỉ huy quân sự bộ đội Biên Phòng |
10.286 |
10.286 |
0 |
6.110 |
6.110 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
59 |
4 |
Ban QLDAĐTXD Tỉnh |
1.668.340 |
1.668.340 |
0 |
904.834 |
904.834 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
54 |
5 |
UBND Huyện Lộc Ninh |
111.001 |
111.001 |
19.611 |
67.393 |
67.393 |
|
|
|
|
19.211 |
|
|
61 |
61 |
6 |
UBND Huyện Bù Đăng |
32.800 |
32.800 |
8.406 |
15.197 |
15.197 |
|
|
|
|
7.571 |
|
|
46 |
46 |
7 |
UBND Huyện Đồng Phú |
90.538 |
90.538 |
8.255 |
81.005 |
81.005 |
|
|
|
|
8.159 |
|
|
89 |
89 |
8 |
UBND Huyện Chơn Thành |
37.685 |
37.685 |
5.611 |
40.075 |
40.075 |
|
|
|
|
5.413 |
|
|
106 |
106 |
9 |
UBND Huyện Hớn Quản |
53.564 |
53.564 |
8.479 |
43.863 |
43.863 |
|
|
|
|
7.529 |
|
|
82 |
82 |
10 |
UBND Huyện Phú Riềng |
56.693 |
56.693 |
7.035 |
41.316 |
41.316 |
|
|
|
|
6.905 |
|
|
73 |
73 |
11 |
UBND Huyện Bù Gia Mập |
101.690 |
101.690 |
13.979 |
85.872 |
85.872 |
|
|
|
|
13.305 |
|
|
84 |
84 |
12 |
UBND Huyện Bù Đốp |
68.516 |
68.516 |
10.447 |
63.334 |
63.334 |
|
|
|
|
9.514 |
|
|
92 |
92 |
13 |
UBND Thị xã Bình Long |
58.543 |
58.543 |
400 |
15.200 |
15.200 |
|
|
|
|
197 |
|
|
26 |
26 |
14 |
UBND Thị xã Phước Long |
20.000 |
20.000 |
296 |
18.313 |
18.313 |
|
|
|
|
223 |
|
|
92 |
92 |
15 |
UBND Thành phố Đồng Xoài |
4.000 |
4.000 |
690 |
1.028 |
1.028 |
|
|
|
|
654 |
|
|
26 |
26 |
16 |
Công an tỉnh |
13.800 |
13.800 |
0 |
13.173 |
13.173 |
|
|
|
|
|
|
|
95 |
95 |
17 |
Sở Xây dựng |
27.125 |
27.125 |
0 |
31.223 |
31.223 |
|
|
|
|
|
|
|
115 |
115 |
18 |
Chi cục kiểm lâm |
10.482 |
10.482 |
0 |
9.075 |
9.075 |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
87 |
19 |
Văn phòng điều phối Chương trình NTM |
75.000 |
75.000 |
0 |
70.389 |
70.389 |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
94 |
20 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
6.319 |
6.319 |
0 |
3.225 |
3.225 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
51 |
21 |
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
22 |
Sở Y Tế |
17.289 |
17.289 |
0 |
13.727 |
13.727 |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
79 |
23 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
269 |
269 |
0 |
261 |
261 |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
97 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục và đào tạo |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=7/1 |
19=8/2 |
20=14/4 |
17 |
tổng số |
5.579.777 |
1.065.657 |
4.057.544 |
121.661 |
111.171 |
10.490 |
6.322.069 |
1.640.762 |
292.264 |
4.246 |
4.669.061 |
2.016.411 |
- |
121.661 |
111.171 |
10.490 |
350.154 |
113 |
154 |
115 |
100 |
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
696.181 |
275.100 |
374.589 |
270 |
- |
270 |
773.501 |
316.232 |
61.207 |
|
457.270 |
182.503 |
|
270 |
- |
270 |
141.018 |
111 |
115 |
122 |
100 |
2 |
Thị xã Bình Long |
322.585 |
49.456 |
238.688 |
430 |
200 |
230 |
387.862 |
97.520 |
10.680 |
|
290.342 |
104.924 |
|
430 |
200 |
230 |
5.083 |
120 |
197 |
122 |
100 |
3 |
Thị xã Phước Long |
454.340 |
225.280 |
208.588 |
470 |
200 |
270 |
519.668 |
265.180 |
27.655 |
51 |
254.488 |
107.016 |
|
470 |
200 |
270 |
82.932 |
114 |
118 |
122 |
100 |
4 |
Huyện Đồng Phú |
481.725 |
71.975 |
358.184 |
8.910 |
7.700 |
1.210 |
534.927 |
125.462 |
44.134 |
3.214 |
397.366 |
194.932 |
|
8.910 |
7.700 |
1.210 |
24.293 |
111 |
174 |
111 |
100 |
5 |
Huyện Chơn Thành |
459.752 |
92.391 |
326.541 |
50.075 |
49.200 |
875 |
513.611 |
146.275 |
25.550 |
|
367.337 |
129.365 |
|
50.075 |
49.200 |
875 |
22.624 |
112 |
158 |
112 |
100 |
6 |
Huyện Hớn Quản |
467.877 |
56.214 |
377.844 |
8.948 |
7.778 |
1.170 |
515.146 |
75.272 |
9.937 |
|
439.731 |
176.017 |
|
8.948 |
7.778 |
1.170 |
21.798 |
110 |
134 |
116 |
100 |
7 |
Huyện Lộc Ninh |
604.662 |
48.354 |
513.462 |
19.545 |
17.530 |
2.015 |
723.729 |
205.050 |
22.024 |
|
518.679 |
250.012 |
|
19.545 |
17.530 |
2.015 |
1.335 |
120 |
424 |
101 |
100 |
8 |
Huyện Bù Đốp |
393.925 |
54.235 |
301.567 |
11.135 |
10.100 |
1.035 |
481.547 |
103.596 |
12.155 |
|
377.951 |
124.816 |
|
11.135 |
10.100 |
1.035 |
4.453 |
122 |
191 |
125 |
100 |
9 |
Huyện Bù Đăng |
663.029 |
48.462 |
561.830 |
3.410 |
2.200 |
1.210 |
719.110 |
116.537 |
40.894 |
|
602.573 |
295.639 |
|
3.410 |
2.200 |
1.210 |
904 |
108 |
240 |
107 |
100 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
511.473 |
37.836 |
410.110 |
11.438 |
10.163 |
1.275 |
580.899 |
75.131 |
12.911 |
|
505.762 |
232.954 |
|
11.438 |
10.163 |
1.275 |
6.773 |
114 |
199 |
123 |
100 |
11 |
Huyện Phú Riềng |
524.228 |
106.354 |
386.141 |
7.030 |
6.100 |
930 |
572.069 |
114.507 |
25.117 |
981 |
457.562 |
218.233 |
|
7.030 |
6.100 |
930 |
38.941 |
109 |
108 |
118 |
100 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = 12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 = 9/1 |
18 = 10/2 |
19 = 11/3 |
20 = 12/4 |
21 = 13/5 |
22 = 14/6 |
23 = 15/7 |
24 = 16/8 |
TỔNG SỐ |
3.929.639 |
2.606.797 |
- |
- |
- |
- |
1.201.181 |
121.661 |
3.929.639 |
2.606.797 |
- |
- |
- |
- |
1.201.181 |
121.661 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
274.127 |
97.657 |
- |
|
|
|
176.200 |
270 |
274.127 |
97.657 |
- |
|
|
|
176.200 |
270 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
2 |
Thị xã Bình Long |
80.070 |
- |
- |
|
|
|
79.640 |
430 |
80.070 |
- |
- |
|
|
|
79.640 |
430 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
100 |
3 |
Thị xã Phước Long |
149.776 |
128.047 |
- |
|
|
|
21.259 |
470 |
149.776 |
128.047 |
- |
|
|
|
21.259 |
470 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
4 |
Huyện Đồng Phú |
327.273 |
240.973 |
- |
|
|
|
77.390 |
8.910 |
327.273 |
240.973 |
- |
|
|
|
77.390 |
8.910 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
5 |
Huyện Chơn Thành |
288.807 |
145.879 |
- |
|
|
|
72.853 |
50.075 |
268.807 |
145.879 |
- |
|
|
|
72.853 |
50.075 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
6 |
Huyện Hớn Quản |
400.059 |
306.555 |
- |
|
|
|
84.556 |
8.948 |
400.059 |
306.555 |
- |
|
|
|
84.556 |
8.948 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
7 |
Huyện Lộc Ninh |
584.718 |
396.010 |
- |
|
|
|
169.163 |
19.545 |
584.718 |
396.010 |
- |
|
|
|
169.163 |
19.545 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
8 |
Huyện Bù Đốp |
360.361 |
231.379 |
- |
|
|
|
117.847 |
11.135 |
360.361 |
231.379 |
- |
|
|
|
117.847 |
11.135 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
9 |
Huyện Bù Đăng |
622.795 |
481.104 |
- |
|
|
|
138.281 |
3.410 |
622.795 |
481.104 |
- |
|
|
|
138.281 |
3.410 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
485.640 |
332.770 |
- |
|
|
|
141.432 |
11.438 |
485.640 |
332.770 |
- |
|
|
|
141.432 |
11.438 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
11 |
Huyện Phú Riềng |
376.013 |
246.423 |
- |
|
|
|
121.560 |
7.030 |
376.013 |
246.423 |
- |
|
|
|
122.560 |
7.030 |
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ) |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
16 = 4/1 |
17 = 5/2 |
18 = 6/3 |
TỔNG SỐ |
111.283 |
76.168 |
35.005 |
107.448 |
76.168 |
31.280 |
34.690 |
21.768 |
12.922 |
72.758 |
54.400 |
18.358 |
97 |
100 |
89 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
24.625 |
0 |
24.515 |
20.790 |
0 |
20.790 |
12.922 |
0 |
12.922 |
7.868 |
0 |
7.868 |
84 |
|
85 |
1 |
Sở Lao động - TB & Xã hội |
5.893 |
|
5.893 |
5.504 |
|
5.504 |
1.504 |
|
1.504 |
4.000 |
|
4.000 |
93 |
|
93 |
2 |
Ban Dân tộc |
8.675 |
|
8.675 |
8.483 |
- |
8.483 |
8.483 |
|
8.483 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.400 |
|
2.100 |
2.304 |
- |
2.304 |
2.304 |
|
2.304 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.947 |
|
4.917 |
1.964 |
- |
1.964 |
631 |
|
631 |
1.333 |
|
1.333 |
40 |
|
40 |
5 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
200 |
|
200 |
200 |
- |
200 |
- |
|
|
200 |
|
200 |
100 |
|
100 |
6 |
Sở Tư pháp |
50 |
|
50 |
50 |
- |
50 |
- |
|
|
50 |
|
50 |
100 |
|
100 |
7 |
Tỉnh đoàn |
100 |
|
100 |
100 |
- |
100 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
8 |
Liên minh hợp tác xã |
400 |
|
400 |
377 |
- |
377 |
- |
|
|
377 |
|
377 |
94 |
|
94 |
9 |
Văn phòng điều phối CT.NTM |
960 |
|
960 |
918 |
- |
918 |
- |
|
|
918 |
|
918 |
96 |
|
96 |
10 |
Trường Chính trị |
850 |
|
780 |
780 |
- |
780 |
|
|
|
780 |
|
780 |
92 |
|
100 |
11 |
Sở Nội vụ |
150 |
|
110 |
110 |
- |
110 |
- |
|
|
110 |
|
110 |
73 |
|
100 |
II |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
86.651 |
76.161 |
10.491 |
86.651 |
76.161 |
10.490 |
21.768 |
21.768 |
0 |
64.890 |
54.400 |
10.490 |
100 |
100 |
100 |
1 |
Thành phố Đồng Xoài |
270 |
- |
270 |
270 |
- |
270 |
- |
|
|
270 |
|
270 |
100 |
- |
100 |
2 |
Thị xã Bình Long |
430 |
200 |
230 |
430 |
200 |
230 |
200 |
200 |
|
230 |
|
230 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Thị xã Phước Long |
470 |
200 |
271 |
470 |
200 |
270 |
200 |
200 |
|
270 |
|
270 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Đồng Phú |
8.910 |
7.700 |
1.210 |
8.910 |
7.700 |
1.210 |
1.800 |
1.800 |
|
7.110 |
5.900 |
1.210 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Chơn Thành |
5.975 |
5.100 |
875 |
5.975 |
5.100 |
875 |
200 |
200 |
|
5.775 |
4.900 |
875 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Hớn Quản |
8.948 |
7.778 |
1.170 |
8.948 |
7.778 |
1.170 |
2.878 |
2.878 |
|
6.070 |
4.900 |
1.170 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Lộc Ninh |
19.545 |
17.530 |
2.015 |
19.454 |
17.530 |
2.015 |
4.530 |
4.530 |
|
15.015 |
13.000 |
2.015 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Bù Đốp |
11.135 |
10.100 |
1.035 |
11.135 |
10.100 |
1.035 |
3.200 |
3.200 |
|
7.935 |
6.900 |
1.035 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Bù Đăng |
9.310 |
8.100 |
1.210 |
9.310 |
8.100 |
1.210 |
2.200 |
2.200 |
|
7.110 |
5.900 |
1.210 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
14.635 |
13.360 |
1.275 |
14.635 |
13.360 |
1.275 |
5.360 |
5.360 |
|
9.275 |
8.000 |
1.275 |
100 |
100 |
100 |