HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2023/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 07
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số
1107/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị
quyết quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của
Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung
chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
người có chức năng, nhiệm vụ giúp cơ quan, người có thẩm quyền kiểm tra văn bản
quy định tại Điều 111, Điều 114, Điều 128 và giúp cơ quan, người có trách nhiệm
thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định tại Điều 139 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa
đổi, bổ sung bởi Nghị định số 154/2020/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ) được ngân sách nhà nước cấp kinh phí bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản, bao gồm:
a) Sở Tư pháp;
b) Phòng Tư pháp huyện, thị xã,
thành phố;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức
khác có nhiệm vụ giúp cơ quan, người có trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy định tại Điều 139 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
người được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật theo chỉ đạo, yêu cầu, kế hoạch.
Điều 2. Nội
dung chi, mức chi và kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1. Các nội dung chi, mức chi
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hành chính hiện hành
theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản quy phạm pháp
luật có liên quan.
2. Mức chi đảm bảo cho công tác
kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật: Thực hiện
theo quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Các nội dung khác không quy
định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số 09/2023/TT-BTC và các
quy định pháp luật hiện hành. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết
được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế đó.
4. Kinh phí đảm bảo cho công
tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của cơ
quan, đơn vị thuộc cấp nào quản lý sẽ do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm và
được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2023, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số
07/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về
việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể -VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại An Giang, Báo Nhân dân tại An
Giang, Truyền hình Quốc hội tại An Giang;
- Báo An Giang, Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Thông tin - Dân nguyện.(H)
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT,
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Chi cho các thành viên
tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (viết tắt là văn bản); họp xử lý kết
quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch; họp bàn về
kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
1
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150
|
|
2
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
II
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia
|
01 văn bản
|
1.500
|
Văn bản được xin ý kiến
|
III
|
Chi soạn thảo, viết báo
cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử
lý, rà soát văn bản theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả
hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống
văn bản
|
01 báo cáo
|
|
|
a
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 báo cáo
|
7.000
|
|
b
|
Báo cáo kết quả của các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện; báo cáo kết quả của
Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
01 báo cáo
|
3.000
|
|
c
|
Báo cáo của các phòng, ban,
ngành cấp huyện; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã; báo cáo kết quả của Đoàn
kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập
|
01 báo cáo
|
1.500
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá về văn bản
trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp
|
01 báo cáo
|
400
|
|
IV
|
Chi chỉnh lý các loại dự
thảo báo cáo (trừ báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng
chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp)
|
|
900
|
Tính 01 lần chỉnh lý
|
V
|
Chi công bố kết quả xử lý
văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo
chứng từ chi hợp pháp
|
VI
|
Chi kiểm tra văn bản quy định
tại khoản 2 Điều 106 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
01 văn bản
|
|
|
1
|
Trường hợp kiểm tra văn bản
mà không phát hiện dấu hiệu trái pháp luật
|
|
250
|
|
2
|
Trường hợp kiểm tra văn bản
mà phát hiện dấu hiệu trái pháp luật
|
|
500
|
|
VII
|
Chi rà soát văn bản theo
chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn; rà soát, hệ thống hóa văn bản để thực hiện hệ thống
hóa văn bản định kỳ (5 năm); rà soát văn bản khi thực hiện tổng rà soát hệ thống
văn bản theo quyết định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
01 văn bản
|
200
|
|
VIII
|
Chi thù lao cộng tác viên
kiểm tra văn bản
|
01 văn bản
|
|
|
1
|
Mức chi chung
|
|
300
|
|
2
|
Đối với văn bản thuộc chuyên
ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
|
600
|
|
IX
|
Chi thù lao cộng tác viên
rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
01 văn bản
|
250
|
|
X
|
Chi kiểm tra lại kết quả hệ
thống hóa văn bản theo quy định tại khoản 3 Điều 169 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
01 văn bản
|
150
|
|
XI
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ
liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
1
|
Chi rà soát, xác định văn bản
có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục
vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
|
01 văn bản
|
150
|
|
2
|
Chi tổ chức thu thập, phân loại,
xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp
chí ... phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
|
|
|
a
|
Đối với việc thu thập những
thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí
|
01 tài liệu
(01 văn bản)
|
|
Mức chi được thực hiện theo
chứng từ chi hợp pháp
|
b
|
Đối với việc phân loại, xử lý
thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu
(01 văn bản)
|
70
|
Khoản chi này không áp dụng đối
với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ
cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo
|
XII
|
Chi cho các hoạt động in ấn,
chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo
chứng từ chi hợp pháp
|
XIII
|
Đối với các khoản chi
khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi văn phòng phẩm...
|
|
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ
chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí.
|