HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2022/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 10
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG
12 NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024; NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2021/NQ-HĐND NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM
2021 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai
đoạn 2020-2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 và Nghị
quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn
2020 - 2024 và Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện
theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XVII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng
12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, TN và MT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Đài PTTH Lạng
Sơn;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
|
Phụ lục 01
BẢNG SỬA ĐỔI TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Theo Nghị quyết
số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa
đổi
|
Lý do sửa đổi
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
Bảng 5 và Bảng 6
|
|
|
|
|
1.9.7
|
Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố
|
Phố Hồ Xuân Hương
1
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Được đặt tên
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
Phố Hồ Xuân Hương
2
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Trần Văn Cẩn
|
Đường Hùng Vương
|
Phố Hồ Xuân Hương
1
|
Phố Trần Văn Cẩn
1
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
Phố Trần Văn Cẩn
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Nguyễn Huy Giáp
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố La Văn Cầu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Nam Cao 1
|
Đường Bà Triệu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Nam Cao 2
|
Đường Bà Triệu
|
Phố Nam Cao
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Phố Hồ Xuân Hương
2
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Phố Hồ Xuân Hương
2
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Đào Duy Anh
|
Phố Hồ Xuân Hương
2
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Nguyễn Bá Ngọc
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Phố Nguyễn Bá Ngọc
|
2.12
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Đường rẽ ra ngã tư
Đường Trần Đăng Ninh - Đường
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Được đặt tên
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
2.13
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường rẽ ra ngã tư
Đường Trần Đăng Ninh - Đường
Bà Triệu
|
Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng
nghề Lạng Sơn.
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Đội Cấn
|
Đường được đặt tên mới
kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
Bảng 7 và Bảng 8
|
|
|
|
|
73
|
Đường nội bộ còn lại
trong khu đô thị
Phú lộc III
|
Tất cả các đường
nội bộ còn lại
|
Phố Tô Hiệu 1
|
Đường Tô Hiệu
|
Đường cụt
|
Được đặt tên
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
Phố Nguyễn Khắc Cần 1
|
Phố Nguyễn Khắc Cần
|
Đường cụt
|
Đường nội bộ còn lại trong
khu đô thị Phú lộc
III
|
Vẫn còn một
số tuyến chưa được đặt tên
|
110
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Đường rẽ ra ngã tư
Đường Trần Đăng Ninh - Đường
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Được đặt tên
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
111
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường rẽ ra ngã tư
Đường Trần Đăng Ninh - Đường
Bà Triệu
|
Đến hết địa phận phường Tam Thanh
|
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 3
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Đội Cấn
|
Đường được đặt tên mới
kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
236
|
Các đường nội bộ còn lại
trong KĐT Nam Hoàng Đồng
|
Phố Nam Hoàng Đồng
1
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Đường được đặt tên mới kéo dài theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Phố Nam Hoàng Đồng
2
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Phố Nam Hoàng Đồng
3
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Phố Nam Hoàng Đồng
4
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng
5
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Phố Nam Hoàng Đồng 6
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Nam Hoàng Đồng 6
|
Phố Nam Hoàng Đồng 9
|
Phố Nam Hoàng Đồng 8
|
Phố nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Phố Nam Hoàng Đồng 9
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 10
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Nam Hoàng Đồng 14
|
Phố Nam Hoàng Đồng 11
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Nam Hoàng Đồng 11
|
Phố Nam Hoàng Đồng 16
|
Phố Nam Hoàng Đồng 13
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 14
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 31 (theo quy hoạch)
|
Phố Nam Hoàng Đồng 15
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 16
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 17
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Nam Hoàng Đồng 17
|
Phố Nam Hoàng Đồng 20
|
Phố Nam Hoàng Đồng 19
|
Phố Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 20
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 21
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Nam Hoàng Đồng 22
|
Phố Nam Hoàng Đồng 21
|
Phố Đội Cấn
|
Đường nội bộ còn lại trong dự
án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
Còn 09 tuyến phố chưa được đặt tên
|
Phụ lục 02
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất
|
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Trọng Tấn
|
Phố Đội Cấn
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
|
2
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Đội Cấn
|
Phố Võ Chí Công
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
3
|
Phố Nam Hoàng Đồng 1
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
4
|
Phố Nam Hoàng Đồng 2
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
III
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
|
5
|
Phố Nam Hoàng Đồng 3
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Lê Anh Xuân
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
6
|
Phố Nam Hoàng Đồng 4
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
7
|
Phố Nam Hoàng Đồng 5
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
III
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
|
8
|
Phố Nam Hoàng Đồng 6
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
9
|
Phố Nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Nam Hoàng Đồng 6
|
Phố Nam Hoàng Đồng 9
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
10
|
Phố Nam Hoàng Đồng 8
|
Phố nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
11
|
Phố Nam Hoàng Đồng 9
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
12
|
Phố Nam Hoàng Đồng 10
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Nam Hoàng Đồng 14
|
III
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
|
13
|
Phố Nam Hoàng Đồng 11
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
14
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Nam Hoàng Đồng 11
|
Phố Nam Hoàng Đồng 16
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
15
|
Phố Nam Hoàng Đồng 13
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
|
16
|
Phố Nam Hoàng Đồng 14
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 31 (theo quy hoạch)
|
IV
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
|
17
|
Phố Nam Hoàng Đồng 15
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
18
|
Phố Nam Hoàng Đồng 16
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
19
|
Phố Nam Hoàng Đồng 17
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
20
|
Phố Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Nam Hoàng Đồng 17
|
Phố Nam Hoàng Đồng 20
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
21
|
Phố Nam Hoàng Đồng 19
|
Phố Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
22
|
Phố Nam Hoàng Đồng 20
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
23
|
Phố Nam Hoàng Đồng 21
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
24
|
Phố Nam Hoàng Đồng 22
|
Phố Nam Hoàng Đồng 21
|
Phố Đội Cấn
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
25
|
Đường nội bộ còn lại trong dự
án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
IV
|
2,560,000
|
1,536,000
|
1,024,000
|
512,000
|
II
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung vị trí 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kéo Tào, đoạn 1
|
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)
|
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
|
IV
|
960,000
|
576,000
|
|
|
2
|
Xây dựng mới giá đất:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn đường thuộc công trình:
Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10),
thành phố Lạng Sơn
|
Đường Bà Triệu
|
Bờ sông
|
III
|
4,640,000
|
2,784,000
|
1,856,000
|
928,000
|
2.2
|
Đường nội bộ DA: Khu dân cư
khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
10,800,000
|
6,480,000
|
4,320,000
|
2,160,000
|
2.3
|
Đường nội bộ còn lại
trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Phú
|
Đường Bông Lau
|
I
|
18,400,000
|
11,040,000
|
7,360,000
|
3,680,000
|
2.5
|
Phố Bông Lau 7
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.6
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
|
III
|
4,400,000
|
2,640,000
|
1,760,000
|
880,000
|
2.7
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Phố Võ Chí Công
|
Đường Văn Tiến Dũng 5
|
III
|
4,400,000
|
2,640,000
|
1,760,000
|
880,000
|
2.8
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.9
|
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 1
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.10
|
Phố Cù Chính Lan
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.11
|
Phố Hoàng Đạo Thúy
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.12
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2.13
|
Phố Võ Chí Công
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2.14
|
Phố Lê Anh Xuân, đoạn 2
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Phố Nam Hoàng Đồng 4
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.15
|
Phố Hoàng Văn Thái
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.16
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.17
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Võ Chí Công
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
2.18
|
Đường nội bộ còn lại trong
Khu đô thị Phú Lộc I
|
III
|
4,800,000
|
2,880,000
|
1,920,000
|
960,000
|
2.19
|
Đường nội bộ còn lại trong Dự
án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
III
|
3,080,000
|
1,848,000
|
1,232,000
|
616,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí
2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực
còn lại tại tại đô thị
Phụ lục 03
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Đường loại
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê
Trọng Tấn
|
Phố Đội Cấn
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
5,000,000
|
3,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
Phố Đội Cấn
|
Phố Võ Chí Công
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
3
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 1
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
4
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 2
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
III
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
5
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 3
|
Phố Lê Đức Thọ
|
Phố Lê Anh Xuân
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
6
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 4
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
7
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 5
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
8
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 6
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
9
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Nam Hoàng Đồng 6
|
Phố Nam Hoàng Đồng 9
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
10
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 8
|
Phố nam Hoàng Đồng 7
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
11
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 9
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
12
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 10
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Nam Hoàng Đồng 14
|
III
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
13
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 11
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
14
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Nam Hoàng Đồng 11
|
Phố Nam Hoàng Đồng 16
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
15
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 13
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
16
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 14
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 31 (theo quy hoạch)
|
IV
|
3,500,000
|
2,100,000
|
1,400,000
|
700,000
|
2,450,000
|
1,470,000
|
980,000
|
490,000
|
17
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 15
|
Phố Nam Hoàng Đồng 12
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
18
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 16
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
19
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 17
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
20
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Nam Hoàng Đồng 17
|
Phố Nam Hoàng Đồng 20
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
21
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 19
|
Phố Nam Hoàng Đồng 18
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
22
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 20
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
23
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 21
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Phố Lê Đức Thọ
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
24
|
Phố
Nam Hoàng Đồng 22
|
Phố Nam Hoàng Đồng 21
|
Phố Đội Cấn
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
25
|
Đường
nội bộ còn lại trong dự án Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
IV
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,280,000
|
640,000
|
2,240,000
|
1,344,000
|
896,000
|
448,000
|
|
|
II
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung vị trí 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
Kéo Tào đoạn 1
|
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ)
|
Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc
|
IV
|
1,200,000
|
720,000
|
|
|
840,000
|
504,000
|
|
|
2
|
Xây dựng mới giá đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đoạn
đường thuộc công trình: Hạng mục đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài thuộc dự án
Cầu Thác Mạ (Cầu 17/10), thành phố Lạng Sơn
|
Đường Bà Triệu
|
Bờ sông
|
III
|
5,800,000
|
3,480,000
|
2,320,000
|
1,160,000
|
4,060,000
|
2,436,000
|
1,624,000
|
812,000
|
2.2
|
Đường
nội bộ DA: Khu dân cư khối 3 phường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
13,500,000
|
8,100,000
|
5,400,000
|
2,700,000
|
9,450,000
|
5,670,000
|
3,780,000
|
1,890,000
|
2.3
|
Đường
nội bộ còn lại trong dự án khu đô thị Phú Lộc IV
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.4
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Phú
|
Đường Bông Lau
|
I
|
23,000,000
|
13,800,000
|
9,200,000
|
4,600,000
|
16,100,000
|
9,660,000
|
6,440,000
|
3,220,000
|
2.5
|
Phố
Bông Lau 7
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.6
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
Đường trục thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng
|
III
|
5,500,000
|
3,300,000
|
2,200,000
|
1,100,000
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2.7
|
Phố
Lê Trọng Tấn
|
Phố Võ Chí Công
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
III
|
5,500,000
|
3,300,000
|
2,200,000
|
1,100,000
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2.8
|
Phố
Nguyễn Cơ Thạch
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.9
|
Phố
Lê Anh Xuân, đoạn 1
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.10
|
Phố
Cù Chính Lan
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.11
|
Phố
Hoàng Đạo Thúy
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Phố Võ Chí Công
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.12
|
Phố
Dương Quảng Hàm
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,500,000
|
2,700,000
|
1,800,000
|
900,000
|
3,150,000
|
1,890,000
|
1,260,000
|
630,000
|
2.13
|
Phố
Võ Chí Công
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
Tuyến số 11 (theo quy hoạch)
|
III
|
4,000,000
|
2,400,000
|
1,600,000
|
800,000
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,120,000
|
560,000
|
2.14
|
Phố
Lê Anh Xuân, đoạn 2
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Phố Nam Hoàng Đồng 4
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.15
|
Phố
Hoàng Văn Thái
|
Đường Nguyễn Phi Khanh
|
Tuyến số 12 (theo quy hoạch)
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.16
|
Phố
Đặng Thùy Trâm
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.17
|
Phố
Lê Đức Thọ
|
Phố Võ Chí Công
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
2.18
|
Đường
nội bộ còn lại trong Khu đô thị Phú Lộc I
|
III
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
4,200,000
|
2,520,000
|
1,680,000
|
840,000
|
2.19
|
Đường
nội bộ còn lại trong Dự án điều chỉnh, mở rộng Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
|
III
|
3,850,000
|
2,310,000
|
1,540,000
|
770,000
|
2,695,000
|
1,617,000
|
1,078,000
|
539,000
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí
2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo Bảng giá đất khu vực
còn lại tại tại đô thị
BẢNG SỬA ĐỔI TÊN THÔN, TUYẾN
ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên thôn/đường theo Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số
20/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi thành
|
1
|
Thôn Phố Vị
|
Thôn Phú Vị
|
2
|
Đường Quốc lộ 1A cũ
|
Đường Quốc lộ 1 cũ
|
3
|
Đường Quốc lộ 1A
|
Đường Quốc lộ 1
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
1
|
Đường 242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đoạn
3
|
Đầu Cầu Phố Vị II
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
400,000
|
240,000
|
160,000
|
|
960,000
|
576,000
|
384,000
|
|
|
1.4
|
Đoạn
4
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
Đầu cầu Na Hoa
|
960,000
|
576,000
|
384,000
|
192,000
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
240,000
|
|
1.5
|
Đoạn
5
|
Đầu cầu Na Hoa
|
Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
2,880,000
|
1,728,000
|
1,152,000
|
576,000
|
|
1.6
|
Đoạn
6
|
Ngã tư đường QL 1 giao đường 242
|
Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
|
2,720,000
|
1,632,000
|
1,088,000
|
544,000
|
2,960,000
|
1,776,000
|
1,184,000
|
592,000
|
2
|
4
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)
|
320,000
|
192,000
|
128,000
|
|
480,000
|
288,000
|
192,000
|
|
3
|
5
|
Đường ĐH 96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
880,000
|
528,000
|
352,000
|
176,000
|
1,040,000
|
624,000
|
416,000
|
208,000
|
|
5.2
|
Đoạn
2
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
Cổng cây xăng Tân Thành
|
480,000
|
288,000
|
192,000
|
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
160,000
|
4
|
6
|
Đường Quốc lộ 1 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu
Lũng
|
2,320,000
|
1,392,000
|
928,000
|
480,000
|
3,120,000
|
1,872,000
|
1,248,000
|
624,000
|
|
6.2
|
Đoạn
2
|
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
2,320,000
|
1,392,000
|
928,000
|
480,000
|
3,120,000
|
1,872,000
|
1,248,000
|
624,000
|
5
|
7
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đoạn
5
|
Cầu Ba Nàng
|
Ngã ba đường ĐH98
|
640,000
|
384,000
|
256,000
|
128,000
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
160,000
|
|
7.5
|
Đoạn
6
|
Ngã ba đường ĐH98
|
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa
|
1,600,000
|
960,000
|
640,000
|
320,000
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
6
|
11
|
Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà
|
Cống ông Đang
|
360,000
|
216,000
|
144,000
|
|
720,000
|
432,000
|
288,000
|
|
|
11.2
|
Đoạn
2
|
Cống ông Đang
|
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ
|
240,000
|
144,000
|
96,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
7
|
17
|
Đường xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Đền Suối Ngang
|
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng
|
360,000
|
216,000
|
144,000
|
|
520,000
|
312,000
|
208,000
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đoạn
3
|
Đầu Cầu Phố Vị II
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
500,000
|
300,000
|
200,000
|
|
350,000
|
210,000
|
140,000
|
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
|
840,000
|
504,000
|
336,000
|
|
1.4
|
Đoạn
4
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
Đầu cầu Na Hoa
|
1,200,000
|
720,000
|
480,000
|
240,000
|
840,000
|
504,000
|
336,000
|
168,000
|
1,500,000
|
900,000
|
600,000
|
300,000
|
1,050,000
|
630,000
|
420,000
|
210,000
|
1.5
|
Đoạn
5
|
Đầu cầu Na Hoa
|
Ngã tư đường Quốc lộ 1 giao đường 242
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,440,000
|
720,000
|
2,520,000
|
1,512,000
|
1,008,000
|
504,000
|
1.6
|
Đoạn
6
|
Ngã tư đường QL 1 giao đường 242
|
Hết địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,360,000
|
680,000
|
2,380,000
|
1,428,000
|
952,000
|
476,000
|
3,700,000
|
2,220,000
|
1,480,000
|
740,000
|
2,590,000
|
1,554,000
|
1,036,000
|
518,000
|
4
|
Đường 245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba thôn Phú Vị, xã Hồ Sơn
|
Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)
|
400,000
|
240,000
|
|
|
280,000
|
168,000
|
112,000
|
|
600,000
|
360,000
|
240,000
|
|
420,000
|
252,000
|
168,000
|
|
5
|
Đường ĐH 96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba đường ĐH 96 giao đường 242
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
1,100,000
|
660,000
|
440,000
|
220,000
|
770,000
|
462,000
|
308,000
|
154,000
|
1,300,000
|
780,000
|
520,000
|
260,000
|
910,000
|
546,000
|
364,000
|
182,000
|
5.2
|
Đoạn
2
|
Cầu vượt đường Cao tốc Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
Cổng cây xăng Tân Thành
|
600,000
|
360,000
|
240,000
|
|
420,000
|
252,000
|
168,000
|
|
1,000,000
|
600,000
|
400,000
|
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
|
6
|
Đường Quốc lộ 1 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,900,000
|
2,340,000
|
1,560,000
|
780,000
|
2,730,000
|
1,638,000
|
1,092,000
|
546,000
|
6.2
|
Đoạn
2
|
Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
|
Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
3,900,000
|
2,340,000
|
1,560,000
|
780,000
|
2,730,000
|
1,638,000
|
1,092,000
|
546,000
|
7
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đoạn
5
|
Cầu Ba Nàng
|
Ngã ba đường ĐH98
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
1,000,000
|
600,000
|
400,000
|
200,000
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
140,000
|
7.5
|
Đoạn
6
|
Ngã ba đường
ĐH98
|
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa
|
2,000,000
|
1,200,000
|
800,000
|
400,000
|
1,400,000
|
840,000
|
560,000
|
280,000
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
11
|
Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đoạn
1
|
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà
|
Cống ông Đang
|
450,000
|
270,000
|
|
|
315,000
|
189,000
|
|
|
900,000
|
540,000
|
360,000
|
|
630,000
|
378,000
|
252,000
|
|
11.2
|
Đoạn
2
|
Cống ông Đang
|
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa cũ
|
300,000
|
180,000
|
120,000
|
|
210,000
|
126,000
|
84,000
|
|
700,000
|
420,000
|
280,000
|
|
490,000
|
294,000
|
196,000
|
|
17
|
Đường xã Hòa Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Đền Suối Ngang
|
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng
|
450,000
|
270,000
|
180,000
|
|
315,000
|
189,000
|
126,000
|
|
650,000
|
390,000
|
260,000
|
|
455,000
|
273,000
|
182,000
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)
|
Ngã tư rẽ vào Bệnh viện
|
6,000,000
|
3,600,000
|
2,400,000
|
1,200,000
|
7,200,000
|
4,320,000
|
2,880,000
|
1,440,000
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở;
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND
tỉnh Lạng Sơn
|
Giá điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
phải đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không
phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 19/8 (Đoạn 1)
|
Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường
242)
|
Ngã tư rẽ vào Bệnh viện
|
7,500,000
|
4,500,000
|
3,000,000
|
1,500,000
|
5,250,000
|
3,150,000
|
2,100,000
|
1,050,000
|
9,000,000
|
5,400,000
|
3,600,000
|
1,800,000
|
6,300,000
|
3,780,000
|
2,520,000
|
1,260,000
|
BẢNG SỬA ĐỔI BỎ TÊN ĐƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.
Bỏ tuyến đường STT 25 - Đường Lục Giàng (đoạn từ Đường 3 - 2 đến Đường Mỹ Sơn)
tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh
STT
|
Giá đất tại Nghị quyết số 17/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND
tỉnh Lạng Sơn
|
STT
|
Nội dung sửa đổi
|
Lý do sửa đổi
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thị trấn Cao Lộc
|
Thị trấn Cao Lộc
|
1
|
Đường Lục Giàng
|
Đường 3 - 2
|
Đường Mỹ Sơn
|
Bỏ tuyến đường Lục Giàng
|
Theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 về việc đặt tên đường, phố tại huyện Cao Lộc và thành phố Lạng
Sơn, trong đó đã bỏ tên tuyến đường Lục Giàng (tuyến đường này không còn tồn
tại do đã bị chia cắt bởi dự án N20).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Tú Đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
xã Tú Đoạn: Đoạn 1
|
Cây
xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338
|
Đường
sắt Lạng Sơn – Na Dương
|
800,000
|
480,000
|
320,000
|
|
560,000
|
336,000
|
224,000
|
|
BẢNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m²
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Xã Tú Đoạn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1
|
Cây xăng quân đội (giáp Quốc
lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338
|
Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương
|
640,000
|
384,000
|
256,000
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của
HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4
|
Đầu
cầu Khuổi Vuồng
|
Đấu
nối Quốc lộ 4B tại khu 3
|
II
|
2,000,000
|
1,200,000
|
800,000
|
400,000
|
2,400,000
|
1,440,000
|
960,000
|
480,000
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở;
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
A
|
Thị trấn Đình Lập
|
1
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập
- Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4
|
Đầu cầu Khuổi Vuồng
|
Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3
|
II
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
500,000
|
1,750,000
|
1,050,000
|
700,000
|
350,000
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,200,000
|
600,000
|
2,100,000
|
1,260,000
|
840,000
|
420,000
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Lạng Sơn
|
Giá đất điều chỉnh
|
Giá đất
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
Xã Lâm Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những
thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48
|
Cổng
UBND xã
|
Ngã
ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)
|
|
200,000
|
120,000
|
|
240,000
|
144,000
|
|
Bổ sung giá đất
|
1
|
Những
thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Tiếp
giáp thôn Bình Thắng
|
Km
37 (thuộc thôn Bình
Giang)
|
|
|
|
|
160,000
|
96,000
|
|
2
|
Những
thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Đoạn
giáp xã Đồng Thắng
|
Giáp
thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)
|
|
|
|
|
144,000
|
86,000
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở;
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đường loại
|
Giá đất tại Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của
HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Giá đất đề xuất điều chỉnh
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Lâm Ca
|
1
|
Những
thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48
|
Cổng
UBND xã
|
Ngã
ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)
|
|
250,000
|
150,000
|
|
|
175,000
|
105,000
|
|
|
300,000
|
180,000
|
|
|
210,000
|
126,000
|
|
|
Bổ sung giá đất
|
1
|
Những
thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Tiếp
giáp thôn Bình Thắng
|
Km
37 (thuộc thôn Bình Giang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
120,000
|
|
|
140,000
|
84,000
|
|
|
2
|
Những
thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48
|
Đoạn
giáp xã Đồng Thắng
|
Giáp
thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000
|
108,000
|
|
|
126,000
|
75,600
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN,
NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Theo Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết
số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
STT
|
Tên xã
|
Nhóm vị trí I
|
Nhóm vị trí II
|
Nhóm vị trí III
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
(Gồm các thôn, bản)
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
1
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
-
Long Tiến
|
-
Tiền Phong
|
-
Các thôn còn lại
|
1
|
|
-
Long Tiến
|
- Nà Pàn
|
-
Các thôn còn lại
|
-
Thuận Lợi
|
-
Bó Chầu
|
-
Thuận Lợi
|
- Nà Phiêng
|
-
Quyết Thắng
|
|
-
Quyết Thắng
|
|
-
Nhân Hòa
|
|
-
Nhân Hòa
|
|
|
|
- Tiền Phong
|
|
|
|
- Bó Chầu
|
|
2
|
Xã
Bắc Việt
|
|
-
Nà Lẹng
|
-
Các thôn còn lại
|
2
|
Xã
Bắc Việt
|
|
-
Nà Lẹng
|
|
-
Pá Mị
|
- Liên Kết (Pá Mỵ+Nà Chi)
|
-
Bản Quan
|
- Bản Quan
|
-
Liên Hợp
|
- Liên Hợp
|
-
Vạn Xuân
|
- Vạn Xuân
|
-
Nà Chi
|
|
-
Tà Coóc
|
- Tà Coóc
|
-
Kéo Van
|
- Kéo Van
|
-
Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)
|
- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)
|
|
-
Khun Roọc
|
-
Khun Roọc
|
3
|
Xã
Bắc Hùng
|
-
Nà Cạn
|
-
Còn Búm
|
-
Các thôn còn lại
|
3
|
Xã
Bắc Hùng
|
-
Nà Cạn
|
- Khòn Búm
|
-
Các thôn còn lại
|
-
Lũng Vài
|
-
Bó Mịn
|
-
Lũng Vài
|
- Bó Mịn
|
-
Bản Vạc
|
-
Thanh Hảo
|
-
Bản Vạc
|
-
Thanh Hảo
|
-
Liệt Trong
|
-
Bản Lếch
|
-
Nà Liệt Trong
|
-
Bản Lếch
|
-
Đoàn Kết
|
-
Bản Hu Trong
|
-
Đoàn Kết
|
|
-
Bản Hu Ngoài
|
|
- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
1
|
Xã
Thành Hòa
|
-
Công Lý
|
-
Thống Nhất
|
-
Các thôn còn lại
|
1
|
Xã
Thành Hòa
|
-
Công Lý (thôn Công Lý + thôn Pò Củi)
|
-
Thống Nhất
|
-
Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT THUỘC
KHU VỰC CÒN LẠI TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: đồng/m2
Theo Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
|
Nội dung sửa đổi
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở tại Nhóm VT3
|
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3
|
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3
|
Giá đất ở tại Nhóm VT3
|
Giá đất Thương mại - Dịch vụ tại Nhóm VT3
|
Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất TMDV tại Nhóm VT3
|
1
|
Các xã thuộc Nhóm III
|
120,000
|
96,000
|
84,000
|
103,000
|
82,000
|
72,000
|