Nghị quyết 272/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 2) năm 2020
Số hiệu | 272/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 4496/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 425/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất gồm:
- Danh mục 37 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật đất đai năm 2013 với tổng diện tích 254,47 ha (Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 21 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng 18,80 ha đất trồng lúa; 07 dự án, công trình cần chuyển mục đích 15,49 ha đất rừng phòng hộ; 01 dự án công trình cần chuyển 1,40 ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại điều 58 Luật đất đai năm 2013 (Biểu số 02 kèm theo).
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 15 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3 điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 52,72 ha, trong đó có 44,44 ha rừng sản xuất (rừng trồng) và 8,05 ha rừng phòng hộ (rừng trồng) (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết và tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm; theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và kiên quyết xử lý theo quy định các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, số liệu các dự án trình cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; đảm bảo tuân thủ nguyên tắc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác quy định tại điều 14 Luật Lâm nghiệp năm 2017.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
các loại đất NN còn lại |
đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
Thành phố Uông Bí (03 công trình, dự án) |
3,05 |
2,05 |
0,09 |
0,00 |
1,40 |
0,36 |
0,13 |
0,07 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn dốc đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn 1 |
Phương đông, Thượng Yên Công |
2,52 |
1,52 |
0,09 |
|
1,40 |
|
0,03 |
|
Quyết định số 51/QĐ-HĐND ngày 11/8/2018 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 26/4/2019, Quyết định số 5023/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 9219/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tuyến đường; Quyết định số 3373/ QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt bằng tuyến |
Diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 là 84,90 ha. do điều chỉnh dự án, điều chỉnh quy hoạch diện tích cần thu hồi tăng thêm 1,52 ha |
2 |
Trạm biến áp 220KV Yên Hưng và đấu nối |
Bắc Sơn |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
0,36 |
|
0,07 |
Quyết định số 843/QĐ-EVNPT ngày 25/6/2019 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư |
diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 là 0,53 ha. Nay cần thu hồi thêm 0,43 ha để thi công những địa hình dốc, trượt, sạt |
3 |
Khu dân cư đô thị khu 5B |
Quang Trung |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng; Văn bản số 4163/UBND-XD4 ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện dự án đầu tư; Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt kết quả lựa chọn chủ đầu tư |
diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 là 2,94 ha. Nay do điều chỉnh quy hoạch diện tích tăng thêm 0,1 ha |
II |
Huyện Bình Liêu (02 công trình, dự án) |
16,12 |
11,13 |
0,76 |
6,20 |
0,00 |
0,85 |
0,95 |
2,37 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km49+00 - Km 56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh Quảng Ninh |
Đồng Văn |
11,12 |
6,13 |
0,41 |
2,20 |
|
0,85 |
0,50 |
2,17 |
Quyết định số 338/QĐ-TCĐBVN ngày 12/02/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án xây dựng công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km49+00 - Km56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 419/QĐ-BGTVT ngày 20/3/2020 của Bộ giao thông Vận Tải về giao dự toán chi ngân sách nhà nước (lần 1) nguồn kinh phí sự nghiệp cho hoạt động kinh phí đường bộ năm 2020 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ |
|
Bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu |
Húc Động |
5,00 |
5,00 |
0,35 |
4,00 |
|
|
0,45 |
0,20 |
Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 5/5/2020 của UBND huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện Chương trình 135 (đề án 196) năm 2020 (đợt 2) |
|
|
III |
Thị xã Quảng Yên (03 công trình, dự án) |
159,21 |
117,46 |
37,16 |
- |
- |
- |
63,78 |
16,52 |
|
|
|
6 |
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: dự án đường nối đường tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải |
Cộng Hòa, Quảng Yên |
3,49 |
3,49 |
2,93 |
|
|
|
|
0,56 |
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh thị xã quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5488/ QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND thị xã Quảng Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2020 |
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Quảng Yên |
7 |
Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm nhà Mạc (tại Km 20+50, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) |
Yên Hải, Phong Cốc, Liên Vị |
83,42 |
48,3 |
|
|
|
|
43 |
5,3 |
Nghị Quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
Sông Khoai, Hiệp Hòa, Yên giang, Quảng Yên, Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc |
72,3 |
65,67 |
34,23 |
|
|
|
20,78 |
10,66 |
Nghị Quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
||
IV |
Thị xã Đông Triều (04 công trình, dự án) |
3,04 |
3,04 |
0,10 |
- |
- |
0,01 |
1,71 |
1,22 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Tràng An |
Phường Tràng An |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt QH chi tiết; bản đồ QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình; Thông báo phân bổ vốn số 128/TB-UBND ngày 01/4/2020 của UBND thị xã Đông Triều |
|
10 |
Xây dựng đường dây 35kV và TBA 630kvA - 35(22)/0,4kV cấp điện cho nhà máy xử lý rác thải tại xã Tràng Lương |
Xã Tràng Lương |
0,008 |
0,008 |
0,002 |
|
|
0,006 |
|
|
QĐ phê duyệt QH tổng mặt bằng hướng tuyến tỷ lệ 1/500 số 174/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thị xã Đông Triều; bản đồ QH tổng mặt tuyến; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 31/1/2020 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo phân bổ vốn số 128/TB-UBND ngày 01/4/2020 của UBND thị xã Đông Triều |
|
11 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Sơn (điều chỉnh, mở rộng) |
Phường Xuân Sơn |
2,34 |
2,34 |
0,10 |
|
|
|
1,02 |
1,22 |
Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng; bản vẽ QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình. |
|
Xã Bình Dương |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
0,55 |
|
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình tu bổ, nâng cấp tuyến đê sông Bình Dương; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020. |
|
||
V |
Huyện Cô Tô (02 công trình, dự án) |
0,93 |
0,93 |
0,11 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
0,74 |
|
|
|
12 |
Cấp điện lưới Quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Xã Thanh Lân |
0,75 |
0,75 |
|
0,03 |
|
|
|
0,72 |
Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; (2) Quyết định số 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; (3) Quyết định số 68/QĐ-HĐND ngày 15/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 |
|
14 |
điểm dân cư tự xây tại thôn 2 xã Thanh Lân |
Thanh Lân |
0,18 |
0,18 |
0,11 |
|
|
|
0,05 |
0,02 |
Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND huyện Cô Tô về phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về cấp kinh phí GPMB |
|
VI |
Huyện Tiên Yên (01 công trình, dự án) |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
0,70 |
0,03 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, cải tạo vị trí đê xung yếu đê Đồng Rui |
Đồng Rui |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
0,70 |
0,03 |
Quyết định số 39/QĐ-HĐND ngày 20/10/2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1278/QĐ-SNNPTNT ngày 14/10/2019 của Sở Nông nghiệp về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công dự án |
|
VII |
Thành phố Cẩm Phả (11 công trình, dự án) |
14,95 |
14,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,23 |
8,00 |
2,57 |
|
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 43 khu Hải Sơn 2, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Đông |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
QĐ số 4286/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5366/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Cẩm Phả |
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 2, khu Trung Sơn 1 (khu B), phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
|
QĐ số 4035/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5007/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 5363/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về phê duyệt báo cáo KTKT |
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 1, khu Trung Sơn 2, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
0,47 |
|
QĐ số 4036/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về phê duyệt báo cáo KTKT |
|
19 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 1, 2 khu Bình Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
1,78 |
1,78 |
|
|
|
|
1,46 |
0,32 |
QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; QĐ số 172/QĐ-HĐND ngày 11/10/2017 của HĐND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 4229/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 2, khu An Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
0,42 |
0,31 |
QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 4090/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 4216/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; |
|
Phường Cẩm Thủy |
1,64 |
1,64 |
|
|
|
|
1,64 |
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 160b/QĐ-HĐND ngày 07/9/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
||
22 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 3, 4 khu Tây Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
|
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 89//NQ-HĐND ngày 10/10/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 4, 6 khu An Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả |
Phường Cẩm Sơn |
1,89 |
1,89 |
|
|
|
|
1,89 |
|
QĐ số 4032/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 80/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
24 |
Đường giao thông, hệ thống thoát nước tại tổ 4 khu Diêm Thủy, phường Cẩm Bình, thành phố Cẩm Phả |
Cẩm Bình |
0,45 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư; - Quyết định số 5141/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019; Quyết định số 4097/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5818/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 về quy hoạch chi tiết XD |
|
25 |
Hệ thống băng tải cấp than cho nhà máy tuyển Khe Chàm, công suất 4,5 triệu tấn/năm tại phường Mông Dương và phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Phường Cẩm Đông, Mông Dương |
4,07 |
4,07 |
|
|
|
3,01 |
|
1,06 |
1. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1901/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh; 2. Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 6461/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND thành phố Cẩm Phả; 3. Quyết định số 2252/QĐ-TKV ngày 26/12/2019 của Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 của Công ty TNHH MTV Môi trường - TKV; |
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cẩm Phả; đất rừng sản xuất nằm ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
26 |
dự án hệ thống băng tải than từ kho G9 đi cảng Hóa Chất - Mông Dương (thuộc cụm cảng Mông Dương - Khe dây) tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
Phường Mông Dương |
2,54 |
2,54 |
|
|
|
1,22 |
0,74 |
0,58 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1933/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 5829/ QĐ-UBND ngày 12/11/2019; Văn bản số 194/VCBQNI-KHDN ngày 05/3/2020 của Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Quảng Ninh về việc cam kết tài trợ vốn đối với Công ty Kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin |
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cẩm Phả |
VIII |
Huyện Đầm Hà (02 công trình, dự án) |
2,95 |
2,84 |
0,34 |
- |
- |
0,10 |
0,17 |
2,23 |
|
|
|
27 |
Quy hoạch chia lô dân cư lô 2 khu dân cư trung tâm xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
0,60 |
0,49 |
0,33 |
|
|
|
0,16 |
|
Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) trung tâm xã Tân Lập, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh (kèm theo bản quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất); Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
28 |
dự án cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh (khu dịch vụ hậu cần) |
Tân Lập |
2,35 |
2,35 |
0,01 |
|
|
0,10 |
0,01 |
2,23 |
Quyết định số 23587/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh; bản đồ tổng mặt bằng ranh giới sử dụng đất |
Đã thông qua danh mục thu hồi đất tại nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; nay điều chỉnh vị trí, ranh giới diện tích dự án. |
IX |
Thành phố Hạ Long (9 công trình, dự án) |
53,49 |
53,29 |
5,76 |
3,50 |
0,00 |
2,84 |
5,32 |
35,87 |
|
|
|
29 |
Cầu Cửa Lục 3 |
Hà Khánh, Thống Nhất |
27,83 |
27,83 |
|
2,78 |
|
|
1,50 |
23,55 |
Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long |
30 |
Trung tâm thương mại kết hợp chợ dân sinh tại phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long |
Hùng Thắng |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
0,20 |
0,22 |
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/200 |
|
Hà Khẩu |
7,56 |
7,56 |
5,63 |
|
|
|
1,31 |
0,62 |
QĐ số 3624/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
||
32 |
Khu dân cư, tái định cư tại khu 5, phường giếng đáy, thành phố Hạ Long |
Giếng Đáy |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
0,03 |
4,77 |
QĐ số 3625/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
33 |
Tuyến đường kết nối từ điểm đầu cầu Cửa Lục 1 đến ngã ba Kênh Đồng |
Giếng Đáy |
3,64 |
3,64 |
|
|
|
|
0,12 |
3,52 |
Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 11/2/2020 của UBND thành phố Hạ Long “V/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500...”; Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2020 |
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long |
34 |
Nhà văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương |
Sơn Dương |
0,21 |
0,21 |
0,09 |
|
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nhà văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương; Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND TP. Hạ Long về việc phân khai vốn kinh phí hỗ trợ xây dựng 03 nhà văn hóa (trong đó có nhà văn hóa thôn Mỏ Đông). |
|
35 |
Khu nhà ở tại tổ 91, tổ 92, khu Đồn Điền, phường Hà Khẩu |
Hà Khẩu |
5,44 |
5,44 |
0,04 |
|
|
2,15 |
1,35 |
1,90 |
Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; QĐ 9783/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
36 |
Dự án đường dây TBA 110 KV Cao Thắng |
Hà Khánh, Cao Thắng, Hà Lầm, Thống Nhất |
2,43 |
2,23 |
|
0,72 |
|
0,69 |
0,18 |
0,64 |
Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 6677/ QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 224/ QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về chấp thuận sơ đồ hướng tuyến |
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; nay điều chỉnh vị trí, diện tích, ranh giới thực hiện dự án; diện tích thu hồi không bao gồm diện tích đất có rừng tự nhiên |
37 |
Khu dân cư tại phường Đại Yên, thành phố Hạ Long |
Đại Yên |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
|
0,63 |
0,53 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 2161/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND thành phố Hạ Long; Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
Tổng cộng |
|
254,47 |
206,27 |
44,32 |
9,73 |
1,40 |
8,39 |
80,81 |
61,62 |
|
|