Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 27/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 2450/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BC-BKTNS ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 3050/UBND-XDNĐ ngày 06 tháng 4 năm 2022 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Thống nhất điều chỉnh, bố trí kế hoạch vốn bổ sung từ nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 cho dự án xây dựng đập ngăn mặn trên sông Cái Nha Trang thay cho nguồn vốn Trung ương chưa được bố trí cho dự án trong giai đoạn 2021-2025.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Dự kiến thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được HĐND tỉnh giao Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi được bổ sung |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW hỗ trợ |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn XDCB tập trung năm 2021 chuyển sang năm 2022 |
Nguồn dự phòng cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW năm 2021 hỗ trợ |
Vốn CĐNS địa phương |
Vốn XDCB tập trung năm 2021 chuyển sang năm 2022 |
Nguồn dự phòng cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
Vốn TW hỗ trợ |
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW năm 2021 hỗ trợ |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
148.888 |
135.614 |
13.274 |
603.052 |
263.052 |
240.000 |
100.000 |
751.940 |
135.614 |
263.052 |
240.000 |
13.274 |
100.000 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.274 |
|
13.274 |
13.500 |
13.500 |
|
|
26.774 |
|
13.500 |
|
13.274 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.274 |
|
13.274 |
13.500 |
13.500 |
|
|
26.774 |
|
13.500 |
|
13.274 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lỡ bờ Bắc thị trấn Diên Khánh |
UBND huyện Diên Khánh |
TTDK |
2014-2022 |
|
1832/QĐ-UBND ngày 27/7/2013; 2686/QĐ-UBND ngày 12/9/2017; 2654/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2884/QĐ-UBND ngày 20/9/2021; 625/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
272.245 |
86.831 |
98.618 |
13.274 |
|
13.274 |
13.500 |
13.500 |
|
|
26.774 |
|
13.500 |
|
13.274 |
|
|
II |
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững) |
|
|
|
|
|
|
|
|
122.300 |
122.300 |
|
390.000 |
150.000 |
240.000 |
|
512.300 |
122.300 |
150.000 |
240.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
BQLDA Phát triển tỉnh |
NT |
2018-2022 |
412/HĐND ngày 13/12/2017 |
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
759.516 |
151.411 |
608.105 |
122.300 |
122.300 |
|
390.000 |
150.000 |
240.000 |
|
512.300 |
122.300 |
150.000 |
240.000 |
|
|
|
III |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314 |
13.314 |
|
5.892 |
5.892 |
|
|
19.206 |
13.314 |
5.892 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh |
VN |
2018-2022 |
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 |
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
36.200 |
23.892 |
|
13.314 |
13.314 |
|
5.892 |
5.892 |
|
|
19.206 |
13.314 |
5.892 |
|
|
|
|
IV |
Khắc phục mưa lũ năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193.660 |
93.660 |
|
100.000 |
193.660 |
|
93.660 |
|
|
100.000 |
|
(1) |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.300 |
9.410 |
|
11.890 |
21.300 |
|
9.410 |
|
|
11.890 |
|
1 |
Kè đường liên xã Vạn Lương - Xuân sơn (đoạn từ cầu Vong 1 đến cầu Vong 2) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Vạn Lương |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
198/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa đập Gò Ké |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Vạn Phú |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
192/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước chống ngập khu dân cư xóm Gò Cát |
UBND xã Vạn Lương |
Vạn Lương |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
200/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
4 |
Kè đường Bình Lộc 2 |
UBND xã Vạn Bình |
Vạn Bình |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
202/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, gia cố mái đê ngăn mặn Đội 4, xã Vạn Long |
UBND xã Vạn Long |
Vạn Long |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
183/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.199 |
|
1.190 |
|
|
|
1.190 |
|
|
1.190 |
1.190 |
|
|
|
|
1.190 |
|
6 |
Sửa chữa Kênh Cát giai đoạn 2 |
UBND xã Vạn Phú |
Vạn Phú |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
187/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
7 |
Kênh từ bờ bạn ông Tham đến Đồng Sở |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Vạn Lương |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
194/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
8 |
Kè đường Bình Trung 1 |
UBND xã Vạn Bình |
Vạn Bình |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
203/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
9 |
Mương Cây Nổ (đoạn 2) |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Vạn Phước |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
195/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
10 |
Sửa chữa đường Tổ 3 thôn Xuân Ninh |
UBND xã Xuân Sơn |
Xuân Sơn |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
201/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
600 |
|
600 |
|
|
|
600 |
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp Mương Mới |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Vạn Khánh |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
193/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
12 |
Sửa chữa kênh mương Tiền Hiền - Đất lớn |
UBND xã Xuân Sơn |
Xuân Sơn |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
186/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
799 |
|
790 |
|
|
|
790 |
|
|
790 |
790 |
|
|
|
|
790 |
|
13 |
Sửa chữa kênh mương trung tâm (đoạn 1) |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Vạn Bình |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
189/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp cống thoát nước thôn Vĩnh Yên |
UBND xã Vạn Thạnh |
Vạn Thạnh |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
204/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
697 |
690 |
|
|
|
|
690 |
690 |
|
|
690 |
|
690 |
|
|
|
|
15 |
Sữa chữa kênh đội 5 |
UBND xã Vạn Thắng |
Vạn Thắng |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
185/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
16 |
Sửa chữa mương Miễu đoạn 3 (đoạn từ ruộng bà Hồng đến ruộng ông Ngọc) |
UBND xã Vạn Phước |
Vạn Phước |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
199/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
17 |
Sửa chữa kênh Ruộng Muối - Đội 7 |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Vạn Thắng |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
188/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
18 |
Sửa chữa, nâng cấp Mương Gò Đá |
UBND xã Vạn Khánh |
Vạn Khánh |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
184/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
19 |
Sửa chữa mương Cái đoạn từ ruộng ông Còn đến ruộng ông Ngãi |
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh |
Vạn Phước |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
190/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1.099 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
20 |
Sửa chữa kênh giữa Hợp tác xã 1 |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Phú |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
196/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
21 |
Sửa chữa kênh mương Sình Ngoài |
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Bình |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
197/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
22 |
Sửa chữa kênh mương từ nhà ông Lê Văn Thành đến đường sắt thôn Xuân Tây |
UBND xã Vạn Hưng |
Xã Vạn Hưng |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
182/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
999 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
(2) |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.160 |
27.990 |
|
12.170 |
40.160 |
|
27.990 |
|
|
12.170 |
|
1 |
Khắc phục sạt lở bờ hữu sông Tân Lâm (đoạn thượng lưu dự án thoát lũ sông Tân Lâm) |
UBND xã Ninh Thân |
Ninh Thân |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 23/02/2022 |
268/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
5.091 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Cầu Bến Miễu xã Ninh An |
UBND xã Ninh An |
Ninh An |
2022 |
56/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 |
192/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.989 |
1.900 |
|
|
|
|
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp kè sông Dinh |
UBND xã Ninh Phú |
Ninh Phú |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 11/02/2022 |
74/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.175 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Trảng Trung |
UBND xã Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 11/02/2022 |
42/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.140 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
5 |
Kè chống sạt lở sông Cầu Cháy |
UBND xã Ninh Lộc |
Ninh Lộc |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 10/02/2022 |
38/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.159 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
6 |
Kè sông Cái thôn Bình Thành đoạn từ sau nhà Bà Thảo |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2022 |
37/NQ-HĐND ngày 10/02/2022 |
266/QĐ-UBND ngày 19/02/2022 |
1.120 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
7 |
Kè Bầu Thạch Thành |
UBND xã Ninh Quang |
Ninh Quang |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 17/02/2022 |
76/QĐ-UBND ngày 19/02/2022 |
1.156 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
8 |
Kè thượng lưu cầu tuyến 1000 xã Ninh Tân |
UBND xã Ninh Tân |
Ninh Tân |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 21/02/2022 |
16/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
599 |
|
590 |
|
|
|
590 |
|
|
590 |
590 |
|
|
|
|
590 |
|
9 |
Kè cầu Đồng Bường |
UBND xã Ninh Thượng |
Ninh Thượng |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 09/02/2022 |
67/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
631 |
|
600 |
|
|
|
600 |
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
600 |
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo kênh mương nội đồng thôn 4, đoạn từ ruộng ông Lâm Chín đến đất ông Đỗ Ngọc Thoan |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2022 |
83/NQ-HĐND ngày 12/02/2022 |
32/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.170 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
11 |
Bờ kè suối Đập Đá |
UBND xã Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 11/02/2022 |
43/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.139 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
12 |
Kè chống sạt lở sông Đá Bàn (đoạn từ đập tràn đến đất ông Nguyễn Minh Đức) |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2022 |
82/NQ-HĐND ngày 12/02/2022 |
31/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.089 |
|
1.080 |
|
|
|
1.080 |
|
|
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
1.080 |
|
13 |
Kè thôn Quang Đông, đoàn từ nhà ông Có đến nhà bà Mận |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
84/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.140 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
14 |
Kè qua thôn Phước Thuận, đoạn từ nhà ông Hải đến nhà ông Tiến |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
85/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.158 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
15 |
Kiên cố hóa kênh mương Miễu rút rộc Văn Định |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
86/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.133 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
16 |
Cầu Chợ Mới, xã Ninh Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Ninh Quang |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 17/02/2022 |
75/QĐ-UBND ngày 19/02/2022 |
1.799 |
1.790 |
|
|
|
|
1.790 |
1.790 |
|
|
1.790 |
|
1.790 |
|
|
|
|
17 |
Kè bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Xuân Hòa 1 xã Ninh Phụng |
UBND xã Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
2022 |
31/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 |
693/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
4.878 |
4.800 |
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
4.800 |
|
4.800 |
|
|
|
|
18 |
Mương Gò Nam thôn Tân Hiệp xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Ninh Thượng |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
405/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.236 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
19 |
Mương Đồng Cơ khí thôn Tân Tứ, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Ninh Thượng |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
406/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.229 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
20 |
Tràn và cống Suối ông Long Nhĩ thôn 3, xã Ninh Thượng |
UBND xã Ninh Thượng |
Ninh Thượng |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
407/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.220 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
21 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh từ tuyến tránh Quốc lộ 26 đến nhà bà Phú, thôn Phong Ấp |
UBND xã Ninh Bình |
Ninh Bình |
2022 |
38/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
588/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 |
1.206 |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
1.140 |
|
|
|
|
22 |
Mương tưới tiêu xứ đồng bà Quèn thôn Ngũ Mỹ, xã Ninh Xuân |
UBND xã Ninh Xuân |
Ninh Xuân |
2022 |
75/NQ-HĐND ngày 17/02/2022 |
91/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.057 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
23 |
Kè thôn Phước Thuận, hạng mục kè đoạn nhà ông Lân đến đất bà Rổn, xã Ninh Đông |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2022 |
07/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 |
197/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 |
1.159 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
24 |
Kè thôn Phú Nghĩa, hạng mục kè đoạn nhà ông Chơn đến nhà bà Thượng, xã Ninh Đông |
UBND xã Ninh Đông |
Ninh Đông |
2022 |
08/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 |
198/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 |
942 |
940 |
|
|
|
|
940 |
940 |
|
|
940 |
|
940 |
|
|
|
|
25 |
Mương BTXM xứ đồng Lê Thượng thôn Thuận Mỹ, xã Ninh Quang |
UBND xã Ninh Quang |
Ninh Quang |
2022 |
05/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 |
177/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 |
1.194 |
1.150 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|
|
26 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh thôn Vạn Thuận, đoạn từ nhà bà Kết đến nhà ông Chinh, xã Ninh Ích |
UBND xã Ninh Ích |
Ninh Ích |
2022 |
31/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
58/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 |
1.152 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
27 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh bà Thủ, tổ dân phố Phú Thứ phường Ninh Giang |
UBND phường Ninh Giang |
Ninh Giang |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 |
48/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.096 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
28 |
Sửa chữa, cải tạo mương NC Tây thôn 4 đoạn từ Kênh Tây đến đất ông Võ Văn Chiều |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2022 |
92/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 |
58/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.213 |
1.180 |
|
|
|
|
1.180 |
1.180 |
|
|
1.180 |
|
1.180 |
|
|
|
|
29 |
Sửa chữa, cải tạo mương NE thôn 1, đoạn từ ruộng ông Phan Đình Văn đến ruộng ông Trần Minh Túy |
UBND xã Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
2022 |
93/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 |
59/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.148 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
(3) |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.080 |
7.900 |
|
11.180 |
19.080 |
|
7.900 |
|
|
11.180 |
|
1 |
Khắc phục đập dâng Đồng Găng, xã Diên Lâm |
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh |
Diên Lâm |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 21/02/2022 |
33/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
7.108 |
5.600 |
1.400 |
|
|
|
7.000 |
5.600 |
|
1.400 |
7.000 |
|
5.600 |
|
|
1.400 |
|
2 |
Kè khắc phục sạt lở bảo vệ khu dân cư suối Cây Sung, đoạn qua nhà ông Dương Xuân Ngữ |
UBND xã Diên Tân |
Diên Tân |
2022 |
119/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
38/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 |
1.097 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
3 |
Kè chống sạt lở khu vực cầu Cây Thuốc Bắn |
UBND xã Diên Hòa |
Diên Hòa |
2022 |
05/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
15/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 |
1.164 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
4 |
Kè chống sạt lở suối Bà Nên, đoạn qua nhà ông Nguyễn Nhật Trung |
UBND xã Suối Tiên |
Suối Tiên |
2022 |
32/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 |
01/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
1.098 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Đồng Sở |
UBND xã Diên Thọ |
Diên Thọ |
2022 |
41/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
28/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 |
1.174 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Cây Ké đội 5 |
UBND xã Diên Thọ |
Diên Thọ |
2022 |
42/NQ-HĐND ngày 15/02/2022 |
27/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 |
1.064 |
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Bà Tự Tự Họ - Cù Lao Trong |
UBND xã Bình Lộc |
Bình Lộc |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 08/02/2022 |
01/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 |
1.170 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Gò Mạ Bờ Vùng |
UBND xã Suối Hiệp |
Suối Hiệp |
2022 |
42/NQ-HĐND ngày 18/02/2022 |
14/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.166 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
9 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cái, đoạn qua nhà ông Nguyễn Cung, xã Diên Phú |
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh |
Diên Phú |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 21/02/2022 |
32/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
1.173 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa kênh tưới Cây Cóc nối dài |
UBND xã Diên Điền |
Diên Điền |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 14/02/2022 |
01/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 |
1.169 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
11 |
Sạt lở đoạn sông Suối Dầu, nhà bà Trần Thị Bảy, thôn Lương Phước |
UBND xã Bình Lộc |
Bình Lộc |
2022 |
05/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 |
02/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
1.235 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới lô 4 |
UBND xã Diên Điền |
Diên Điền |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 |
13/QĐ-UBND ngày 25/3/3022 |
1.175 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
(4) |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.190 |
12.300 |
|
11.890 |
24.190 |
|
12.300 |
|
|
11.890 |
|
1 |
Mương từ ruộng ông Lê Thân đến ruộng ông Bảy Tiễn |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Hòa |
2022 |
407/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
447/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.092 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
2 |
Mương N3-15 (vùng rộng bà Sương) |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Hòa |
2022 |
408/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
448/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.092 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
3 |
Mương B8 (giai đoạn 4) |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Hòa |
2022 |
409/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
449/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.091 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
4 |
Bờ kè đập Gò Găng |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Hòa |
2022 |
410/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
450/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
792 |
790 |
|
|
|
|
790 |
790 |
|
|
790 |
|
790 |
|
|
|
|
5 |
Kè bà Phủ (giai đoạn 3) |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Hòa |
2022 |
411/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
451/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.087 |
|
1.080 |
|
|
|
1.080 |
|
|
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
1.080 |
|
6 |
Mương rút tuyến QL1A lên khu bộ đội |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Suối Tân |
2022 |
412/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
452/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.093 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
7 |
Tuyến mương rút vùng ruộng đội 1 từ cản Bàu Sen |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Suối Tân |
2022 |
413/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
453/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.091 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
8 |
Đường WB2 (đoạn giáp ranh với đường Lập Định - Suối Môn) |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hiệp Nam |
2022 |
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
440/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.095 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
9 |
Đường vào khu dồn điền đổi thửa |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Xã Cam An Bắc |
2022 |
415/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
438/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
593 |
590 |
|
|
|
|
590 |
590 |
|
|
590 |
|
590 |
|
|
|
|
10 |
Đường vào hồ Suối Hành |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2022 |
416/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.087 |
1.080 |
|
|
|
|
1.080 |
1.080 |
|
|
1.080 |
|
1.080 |
|
|
|
|
11 |
Đường liên xã Cam An Bắc - Cam Phước Tây (đoạn nhà ông Quận) |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
2022 |
417/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
438/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
993 |
990 |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
990 |
|
990 |
|
|
|
|
12 |
Đường vào Nghĩa trang 3 thôn Cửu Lợi |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2022 |
418/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
439/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
987 |
980 |
|
|
|
|
980 |
980 |
|
|
980 |
|
980 |
|
|
|
|
13 |
Mương rút đồng ông Thạnh |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2022 |
419/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
442/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
14 |
Bờ kè Suối Đá Đồng Khánh Thành |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2022 |
420/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
444/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.098 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
15 |
Mương rút nước Nhĩ |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Suối Cát |
2022 |
421/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
441/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.098 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
1.090 |
|
1.090 |
|
|
|
|
16 |
Sửa chữa nâng cấp cống, tràn, bờ tràn cống Suối Cốc, thôn Suối Cốc |
Ban QLDA Cam Lâm |
Xã Sơn Tân |
2022 |
422/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
443/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
17 |
Mương Đồng Trường, thôn Lập Định 1 |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2022 |
423/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
454/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
1.093 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
18 |
Mương từ cống Bà Trịa đến ruộng ông Cang, thôn Lập Định 1 |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Xã Cam Hòa |
2022 |
424/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
455/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 |
994 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
19 |
Kè chống sạt lở đồng Cam, đồng Cây Me |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Suối Cát |
2022 |
649/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
664/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.129 |
1.120 |
|
|
|
|
1.120 |
1.120 |
|
|
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
20 |
Mương tưới, tiêu đồng Hàn Giang |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Suối Cát |
2022 |
655/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
665/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.146 |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
1.140 |
|
|
|
|
21 |
Mương tưới, tiêu đồng Khánh Thành (đoạn từ trạm bơm tới đình Khánh Thành) |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Suối Cát |
2022 |
651/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
666/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.144 |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
1.140 |
|
|
|
|
22 |
Đường vào khu TĐC 3/2 (đoạn từ tỉnh lộ 9 đến nhà ông Thảo) |
Phòng KTHT huyện Cam Lâm |
Cam Phước Tây |
2022 |
652/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
659/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.148 |
1.140 |
|
|
|
|
1.140 |
1.140 |
|
|
1.140 |
|
1.140 |
|
|
|
|
23 |
Đường liên xã Cam Tân - Sơn Tân (đoạn ngã 3 chân đập) |
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm |
Cam Tân |
2022 |
653/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
660/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.157 |
1.150 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|
|
(5) |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.658 |
17.158 |
|
12.500 |
29.658 |
|
17.158 |
|
|
12.500 |
|
1 |
Kè hai bên bờ suối Cạn thôn Quảng Phúc (điểm đầu là cống cầu trên tuyến 4, điểm cuối là cầu chợ Quảng Hòa), xã Cam Thành Nam |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Xã Cam Thành Nam |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 04/3/2022; 08/NQ-HĐND ngày 28/3/022 |
292/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
14.000 |
9.000 |
5.000 |
|
|
|
14.000 |
9.000 |
|
5.000 |
14.000 |
|
9.000 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Đập dâng Nghĩa Cam |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Phường Cam Nghĩa |
2022 |
01/NQ-HĐND ngày 04/3/2022 |
267/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
7.500 |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
|
3 |
Nâng cấp đường liên thôn Phú Phong - Suối Hai, thôn Hòa An |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
32/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
63/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa các tuyến đường bị xói lở và hư hỏng thôn Hòa An, xã Cam Phước Đông |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
30/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
61/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa các tuyến đường bị xói lở và hư hỏng thôn Hòa Bình |
UBND xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
31/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
62/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 |
800 |
800 |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa một số đoạn kênh thôn Tân Hiệp |
Phòng Kinh tế Cam Ranh |
Xã Cam Phước Đông |
2022 |
02/NQ-HĐND ngày 04/3/2022 |
288/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
588 |
588 |
|
|
|
|
588 |
588 |
|
|
588 |
|
588 |
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa các tuyến kênh nội đồng TDP Nghĩa Phú, Nghĩa Quý, Nghĩa An |
Phòng Kinh tế Cam Ranh |
Phường Cam Nghĩa |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 04/3/2022 |
289/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
981 |
980 |
|
|
|
|
980 |
980 |
|
|
980 |
|
980 |
|
|
|
|
8 |
Mương tiêu lũ thôn Hiệp Thanh, xã Cam Thịnh Đông |
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh |
Xã Cam Thịnh Đông |
2022 |
07/NQ-HĐND 28/3/2022 |
293/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng cống thoát nước vào khu sản xuất tuyến 1A, thôn Thịnh Sơn, xã Cam Thịnh Tây |
UBND xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Tây |
2022 |
12/NQ-HĐND 25/3/2022 |
101/QĐ-UBND 28/3/2022 |
1.199 |
1.190 |
|
|
|
|
1.190 |
1.190 |
|
|
1.190 |
|
1.190 |
|
|
|
|
(6) |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.280 |
9.590 |
|
14.690 |
24.280 |
|
9.590 |
|
|
14.690 |
|
1 |
Cầu tràn số 1 đi vào khu dân cư thôn Tà Gụ xã Sơn Hiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Sơn Hiệp |
2022 |
232/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
289/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
3.499 |
3.490 |
|
|
|
|
3.490 |
3.490 |
|
|
3.490 |
|
3.490 |
|
|
|
|
2 |
Kè bờ hữu sông Tô Hạp đoạn qua thôn Cam Khánh xã Sơn Lâm |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn |
Sơn Lâm |
2022 |
237/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
294/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
2.499 |
|
2.490 |
|
|
|
2.490 |
|
|
2.490 |
2.490 |
|
|
|
|
2.490 |
|
3 |
Kè bờ hữu sông Tô Hạp đoạn qua thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn |
Tô Hạp |
2022 |
235/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
292/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
|
4 |
Khắc phục xói lở cống đường Cô Roa, xã Sơn Lâm |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Sơn Lâm |
2022 |
233/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
290/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
900 |
|
900 |
|
|
|
900 |
|
|
900 |
900 |
|
|
|
|
900 |
|
5 |
Kè bảo vệ tường rào Khu trung tâm văn hóa xã Sơn Bình |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn |
Sơn Bình |
2022 |
238/QĐ-UBND ngày 18/2/2022; 497/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 |
295/QĐ-UBND 25/2/2022; 500/QĐ-UBND 25/3/2022 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
6 |
Đường Tà Gụ |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Sơn Hiệp |
2022 |
234/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
291/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
1.800 |
|
7 |
Kè bờ sông khu vực đập Đầu Bò Thương và đập Đầu Bò Hạ xã Sơn Trung |
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn |
Sơn Trung |
2022 |
239/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
296/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
8 |
Kè bờ sông Tô Hạp đoạn qua thôn A thi xã Ba Cụm Bắc |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn |
Ba Cụm Bắc |
2022 |
236/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 |
293/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
9 |
Kè bờ suối khu vực Tà Gụ đoạn qua khu dân cư thôn Tà Gụ xã Sơn Hiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn |
Sơn Hiệp |
2022 |
413/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
499/QĐ-UBND ngày 25/3/3022 |
2.994 |
2.900 |
|
|
|
|
2.900 |
2.900 |
|
|
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
10 |
Kè mái taluy đường vào thôn Tà Giang 2, xã Thành Sơn |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn |
Thành Sơn |
2022 |
412/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
489/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
(7) |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.460 |
9.310 |
|
11.150 |
20.460 |
|
9.310 |
|
|
11.150 |
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực sau UBND xã Sơn Thái |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Sơn Thái |
2022 |
10/NQ-HĐND 25/02/2022 |
210/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.097 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
2 |
Kè chống sạt lở phía thượng lưu cầu treo thôn Chà Liên xã Liên Sang |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Liên Sang |
2022 |
08/NQ-HĐND 25/02/2022 |
208/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
3 |
Kè chống sạt lỡ đường sản xuất Tà Mơ 1 |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thành |
2022 |
09/NQ-HĐND 25/02/2022 |
206/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.094 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
4 |
Sữa chữa đường bê tông xi măng thuộc tổ 5 (đoạn từ rẫy ông Hoàng Văn Huỳnh đến rẫy bà Nguyễn Thị Kim Chúng) |
UBND thị trấn KV |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
2022 |
01/NQ-HĐND 12/02/2022 |
56/QĐ-UBND 18/02/2022 |
997 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
5 |
Kè bảo vệ bờ hữu xã Sông Cầu (gần nhà máy nước) |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2022 |
01/NQ-HĐND 11/02/2022 |
49/QĐ-UBND 21/02/2022 |
1.088 |
|
1.080 |
|
|
|
1.080 |
|
|
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
1.080 |
|
6 |
Kè chống sạt lỡ chân mố cầu Yangbay 3 xã Khánh Phú |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Phú |
2022 |
11/NQ-HĐND 25/02/2022 |
209/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.094 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
7 |
Kè chống sạt lở đường vào khu sản xuất thác Hòm xã Khánh Thượng |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Thượng |
2022 |
07/NQ-HĐND 25/02/2022 |
211/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.081 |
|
1.080 |
|
|
|
1.080 |
|
|
1.080 |
1.080 |
|
|
|
|
1.080 |
|
8 |
Kè chống sạt lỡ từ nhà ông Hà Si đến bà Cà Đá, thôn Giang Biên, xã Sơn Thái |
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Sơn Thái |
2022 |
06/NQ-HĐND 25/02/2022 |
207/QĐ-UBND 28/02/2022 |
1.099 |
|
1.090 |
|
|
|
1.090 |
|
|
1.090 |
1.090 |
|
|
|
|
1.090 |
|
9 |
Nâng cấp bê tông hóa đường vào khu sản xuất Mỏ Cày giai đoạn 2 |
UBND xã Sông Cầu |
Xã Sông Cầu |
2022 |
02/NQ-HĐND 11/02/2022 |
50/QĐ-UBND 18/02/2022 |
996 |
|
990 |
|
|
|
990 |
|
|
990 |
990 |
|
|
|
|
990 |
|
10 |
Sửa chữa cống thoát lũ đường vào khu sản xuất Thác Hòm |
UBND xã Khánh Thượng |
Xã Khánh Thượng |
2022 |
01/NQ-HĐND 14/02/2022 |
26/QĐ-UBND 18/02/2022 |
796 |
790 |
|
|
|
|
790 |
790 |
|
|
790 |
|
790 |
|
|
|
|
11 |
Sửa chữa mặt đường và cống tại suối Apan xã Cầu Bà |
Phòng KT&HT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Cầu Bà |
2022 |
03/NQ-HĐND 25/02/2022 |
205/QĐ-UBND 28/02/2022 |
777 |
|
770 |
|
|
|
770 |
|
|
770 |
770 |
|
|
|
|
770 |
|
12 |
Sạt lở kè mái bảo vệ chân cầu tràn Giang Ly |
UBND xã Giang Ly |
Xã Giang Ly |
2022 |
08/NQ-HĐND 14/02/2022 |
45/QĐ-UBND 18/02/2022 |
799 |
|
790 |
|
|
|
790 |
|
|
790 |
790 |
|
|
|
|
790 |
|
13 |
Tràn Suối Khao |
Phòng KT&HT huyện Khánh Vĩnh |
Xã Khánh Đông |
2022 |
04/NQ-HĐND 25/02/2022 |
212/QĐ-UBND 28/02/2022 |
4.991 |
4.990 |
|
|
|
|
4.990 |
4.990 |
|
|
4.990 |
|
4.990 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng bờ kè bảo vệ từ đất ông Tỉnh đến đất bà Tri Lơn |
UBND xã Khánh Phú |
Khánh Phú |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 |
60/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
1.156 |
1.150 |
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng bờ kè bảo vệ từ đất ông Thiện đến đất ông Hậu |
UBND xã Khánh Phú |
Khánh Phú |
2022 |
03/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 |
59/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
1.197 |
1.190 |
|
|
|
|
1.190 |
1.190 |
|
|
1.190 |
|
1.190 |
|
|
|
|
16 |
Kè bảo vệ mố cầu phía Đông cầu sông Khế |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
TT.Khánh Vĩnh |
2022 |
04/NQ-HĐND ngày 21/3/2022 |
84/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
1.198 |
1.190 |
|
|
|
|
1.190 |
1.190 |
|
|
1.190 |
|
1.190 |
|
|
|
|
(8) |
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.200 |
|
|
14.200 |
14.200 |
|
|
|
|
14.200 |
|
1 |
Gia cố lưng xi phông Suối Dầu |
|
Xã Bình Lộc, huyện Diên Khánh |
2022 |
26/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
2 |
Sửa chữa xi phông số 02 và số 03 kênh chính Nam Suối Dầu |
|
Xã Suối Tân và xã Cam Tân, huyện Cam Lâm |
2022 |
25/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
|
3 |
Sửa chữa mái bảo vệ bờ tả hạ lưu Đập dâng Đập Cùng |
|
Xã Ninh thượng, thị xã Ninh Hòa |
2022 |
24/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
|
4 |
Sửa chữa tràn xả sâu trên kênh Chính - Đập dâng Suối Rễ |
|
Xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh |
2022 |
20/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Sửa chữa cống đầu kênh và kênh Chính - đập dâng Bến Bắp |
|
Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa |
2022 |
23/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
2.300 |
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
2.300 |
|
6 |
Sửa chữa kênh và công trình trên kênh N1A Nam - đập dâng Đá Trắng |
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh |
2022 |
21/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
3.200 |
|
7 |
Sửa chữa kênh và công trình trên kênh N1A Bắc - đập dâng Đá Trắng |
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh |
2022 |
22/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
2.400 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
2.400 |
|