Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 26/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐẶT TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5015/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Thống nhất đặt tên 07 tuyến đường mới và thay đổi quy mô (chiều dài) 02 tuyến đường hiện hữu tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt thực hiện việc gắn biển tên trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Nghị quyết có hiệu lực; chỉ đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Lâm Đồng và Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng phổ biến, tuyên truyền cho việc đặt tên đường; làm rõ ý nghĩa sự kiện lịch sử, công trạng của danh nhân được chọn đặt tên để mọi người được biết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐẶT
TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đặt tên 07 tuyến đường mới
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hiện trạng |
|
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
||||
1 |
TRƯỜNG CHINH |
Đường Trần Phú (Thửa 110, tờ bản đồ 53, Phường 4) |
Đường Đoàn Thị Điểm (Thửa 70, tờ bản đồ 53, Phường 4) |
375 |
14 |
2 |
ĐẶNG THÙY TRÂM |
Đường Hoàng Văn Thụ (Thửa 91, tờ bản đồ 47, Phường 4) |
Đường Hoàng Diệu (Thửa 166, tờ bản đồ 26, Phường 5) |
292 |
14 |
3 |
BÀ HUYỆN THANH QUAN |
Đường Trần Quốc Toản (Nút giao công viên Yersin và Quảng trường Lâm Viên, phường 10) |
Đường Trần Hưng Đạo (Thửa 107, tờ bản đồ 27, Phường 10) |
532 |
12 |
4 |
TỰ TẠO |
Km 240 Quốc lộ 20 (Ga Trại Mát), Phường 11 |
Thửa 56, tờ bản đồ số 02, Phường 11 |
1.940 |
4 - 6 |
5 |
SÀO NAM |
Thửa 634, tờ bản đồ số 9, Phường 11 (Quốc lộ 20) |
Thửa 526, tờ bản đồ số 9, Phường 11 (Trường Tiểu học Sào Nam) |
400 |
3,5 - 4 |
6 |
TRẦN CAO VÂN |
Thửa 16, tờ bản đồ số 7, Phường 12 |
Đường Ngô Gia Tự (Thửa 5003, tờ bản đồ số 3, Phường 12) |
900 |
4 - 5 |
7 |
XUÂN THÀNH |
Thửa 17, tờ bản đồ số 17, Phường 11 (Ga Trại Mát) |
Thửa 188, tờ bản đồ số 17, xã Xuân Thọ |
2.500 |
4 - 6 |
2. Điều chỉnh quy mô (chiều dài) 02 tuyến đường hiện hữu (đường đã có tên)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hiện trạng |
Chiều dài toàn tuyến (m) |
|
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
|||||
1 |
MA TRANG SƠN |
Thửa 5003, tờ bản đồ số 27, Phường 5 |
Cầu Mạc Đĩnh Chi (Thửa 196, tờ bản đồ số 26, Phường 5) |
600 |
8 |
880 |
2 |
THÁNH TÂM |
Thửa 110, tờ bản đồ số 30, Phường 5 |
Thửa 118, tờ bản đồ số 30, Phường 5 |
330 |
4 - 5 |
865 |