Nghị quyết 253/2023/NQ-HĐND về Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 253/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/2023/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2023-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, Trung tâm giáo dục thường xuyên, các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Trẻ em mầm non và học sinh phổ thông đang theo học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và học viên đang theo học tại Trung tâm giáo dục thường xuyên, các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên theo Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông
1. Vùng 1, gồm có: Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn.
Cấp học |
Vùng |
Mức học phí (Đồng/tháng/học sinh) |
|
Mầm non |
Nhà trẻ |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
59.000 |
Mẫu giáo |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
58.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
55.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
54.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
53.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
53.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
55.000 |
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
54.000 |
||
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
53.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn |
106.000 |
|
Các xã thuộc thành phố Hòa Bình |
105.000 |
||
Các xã thuộc huyện Lương Sơn |
104.000 |
2. Vùng 2, bao gồm các huyện: Cao Phong, Tân Lạc, Yên Thủy, Lạc Thủy.
Cấp học |
Vùng |
Mức học phí (Đồng/tháng/học sinh) |
|
Mầm non |
Nhà trẻ |
Thị trấn |
54.000 |
Mẫu giáo |
Thị trấn |
53.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã |
52.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã |
52.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Thị trấn |
53.000 |
|
Các xã |
52.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Thị trấn |
103.000 |
|
Các xã |
102.000 |
3. Vùng 3, bao gồm các huyện: Lạc Sơn, Kim Bôi, Mai Châu; Đà Bắc.
Cấp học |
Vùng |
Mức học phí (Đồng/tháng/học sinh) |
|
Mầm non |
Nhà trẻ |
Thị trấn |
52.000 |
Mẫu giáo |
Thị trấn |
51.000 |
|
Nhà trẻ |
Các xã |
50.000 |
|
Mẫu giáo |
Các xã |
50.000 |
|
Trung học cơ sở (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Thị trấn |
51.000 |
|
Các xã |
50.000 |
||
Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên) |
Thị trấn |
101.000 |
|
Các xã |
100.000 |
4. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |