HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên
địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 09 tháng 7
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 24 dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022; diện tích đất cần thu hồi là 148,25ha (có
Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật,
trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết,
tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự
án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất, thẩm quyền và
quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng
các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu
quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương
tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử
lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng
công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tiến hành
rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Tư thông Qua ngày 13 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Kế hoạch và Đầu tư;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử
Thái Bình; Trang thông tin điện
tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
DANH MỤC
BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
I
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
757.101
|
569.606
|
15.008
|
172.487
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng vùng sản xuất ngao giống tập trung (tổng vùng 48 ha)
|
DGT
|
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
60.000
|
|
|
60.000
|
Văn bản số 2286/UBND-KT
ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh về việc cam kết bố trí vốn ngân sách tỉnh để thực
hiện công tác giải phóng mặt bằng Dự án hạ tầng vùng sản xuất ngao giống tập
trung huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
2
|
Đường trục
chính vào khu sản xuất thôn An Phú 1 xã Quỳnh Hải; Hạng mục: Vỉa hè, rãnh
thoát nước
|
DGT
|
An Phú 1
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.901
|
306
|
8
|
1.587
|
Quyết định
số 3276/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết vốn sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối với các khu chức năng trong Khu kinh
tế Thái Bình
|
DGT
|
|
Các xã: Tây Lương, Đông Quý, Đông Xuyên, Nam Phú, Nam
Hưng, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Trung
|
Tiền Hải
|
695.200
|
569.300
|
15.000
|
110.900
|
Nghị quyết
số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu
hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh Thái Bình năm 2022 (tại STT 1257). UBND huyện đề nghị điều chỉnh địa
danh từ xã Nam Thanh sang xã Nam Hưng; giảm quy mô diện tích từ 759800 m2
(LUC 674300, ONT 20500, ĐK 65000) thành 695200 m2 (LUC 569300, ONT
15000, ĐK 110900) theo đề nghị của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
73.400
|
72.400
|
|
1.000
|
|
4
|
Mở rộng cụm
công nghiệp Thái Phương.
|
SKN
|
Phương La, Trắc Dương, Xuân La, Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
53.400
|
52.400
|
|
1.000
|
Vốn ngoài
ngân sách
|
5
|
Dự án đầu
tư nhà máy sản xuất sứ thủy tinh của Công ty Cổ phần đầu tư gốm sứ và thủy
tinh Sơn Tùng
|
SKN
|
CCN Trà Lý
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Vốn ngoài
ngân sách
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
604.300
|
560.800
|
5.000
|
38.500
|
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Tân Học
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 14/01/2022 của HĐND xã Tân Học về việc phê chuẩn kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022
|
7
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Tân Học
|
Thái Thụy
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Nghị quyết
số 03/NQ-HĐND ngày 14/01/2022 của HĐND xã Tân Học về việc phê chuẩn kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư kiểu mẫu
|
ONT
|
Vô Hối Đông
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
99.000
|
90.000
|
|
9.000
|
Quyết định
số 503/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện Thái Thụy về việc phê duyệt Đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
tại thôn Vô Hối Đông, xã Thụy Thanh
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư kiểu mẫu
|
ONT
|
Thượng Phúc
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
98.000
|
90.100
|
|
7.900
|
Đang lập
quy hoạch chi tiết, đã gửi hồ sơ xin thỏa thuận cửa Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, đến nay Sở Giao thông đã có văn bản thỏa thuận. Dự kiến trình
phê duyệt trong tháng 7/2022
|
10
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Vĩnh
|
ONT
|
An Vĩnh
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
8.400
|
8.400
|
|
|
Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Mê Linh phê duyệt kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư công năm 2022 xã Mê Linh
|
11
|
Quy hoạch
dân cư cửa ông Thường
|
ONT
|
Hoàng Tử
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Nghị quyết
số 07/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND xã Đông Cường phê duyệt kế hoạch phân
bổ vốn đầu tư công năm 2022 xã Đông Cường
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Tân Bình
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hợp Tiến phê duyệt kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư công năm 2022 xã Hợp Tiến
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
98.600
|
98.000
|
|
600
|
Quyết định
số 3891/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Hưng Hà phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư tại xã Hồng An
|
14
|
Khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Thanh Trai, Trung Nha
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Quyết định
số 7462/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Minh Lãng
|
15
|
Khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Kiến Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
52.000
|
36.000
|
5.000
|
11.000
|
Quyết định
số 7461/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Nguyên Xá
|
16
|
Khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Bộ La, Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
59.000
|
54.000
|
|
5.000
|
Quyết định
số 4218/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu kết hợp thương mại dịch vụ
và công trình công cộng xã Vũ Vinh
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
95.000
|
90.000
|
|
5.000
|
Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
IV
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
18
|
Khu tái định
cư dự án Khu công nghiệp Liên Hà Thái và các dự án khác trên địa bàn thị trấn
Diêm Điền
|
ODT
|
Ven đường QL.37
|
Thị trấn Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Theo ý kiến
chỉ đạo của đồng chí Nguyễn Quang Hưng, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp
ngày 30/6/2022
|
V
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
18.000
|
15.000
|
|
3.000
|
|
19
|
Quy hoạch
sân vận động trung tâm xã
|
DTT
|
Đồng Cừ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
18.000
|
15.000
|
|
3.000
|
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 14/01/2022 của HĐND xã Đông Hải về việc dự kiến phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách xã năm 2022
|
VI
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
20
|
Mở rộng
nghĩa trang liệt sỹ cụm An Vinh
|
NTD
|
Hưng Đạo 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
VII
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
11.220
|
10.430
|
|
790
|
|
21
|
Cải tạo đường
dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương - 173E11.9 Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
1.250
|
500
|
|
750
|
Quyết định
số 665/QĐ-EVNNPC ngày 30/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho Ban Quản lý dự
án Lưới điện
|
22
|
Cải tạo đường
dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định
số 690/QĐ-EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho Ban Quản lý dự
án Xây dựng điện miền Bắc
|
23
|
Cấy TBA chống
quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
420
|
400
|
|
20
|
Quyết định
số 2116/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc
giao danh mục dự án
|
24
|
Cấy TBA chống
quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng Hà
|
550
|
530
|
|
20
|
Quyết định số
2116/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao
danh mục dự án
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
1.482.521
|
1.246.736
|
20.008
|
215.777
|
|