STT
|
Vị
trí điểm mỏ
|
Toạ
độ VN-2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích (ha)
|
Trữ
lượng
|
Ghi
chú
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
Huyện Sông Hinh
|
|
1
|
Đất san lấp
|
1.1
|
Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây
|
1.439.400
1.439.451
1.439.370
1.439.303
1.439.280
1.439.380
1.439.363
|
545.370
545.549
545.682
545.668
545.592
545.467
545.377
|
2,6
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.2
|
Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang
|
1.435.413
1.435.299
1.435.038
1.435.125
1.435.194
1.435.215
|
554.739
554.909
554.696
554.691
554.657
554.609
|
5,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.3
|
Thôn Nam Giang, xã Sơn Giang
|
1.435.472
1.435.466
1.435.457
1.435.282
|
555.946
556.216
556.207
555.909
|
2,6
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.4
|
Thôn Tân An, xã Ea Bar
|
1.437.925
1.437.952
1.437
915
1.437.827
1.437.766
1.437.724
1.437.655
1.437.823
|
529.190
529.359
529.454
529.525
529.539
529.522
529.360
529.193
|
7,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.5
|
Buôn Ly, xã Ea Trol
|
1.431.242
1.431.124
1.431.065
1.430.911
1.431.087
|
538.961
538.995
539.107
538.946
538.771
|
5,0
|
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.6
|
Thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang
|
1.437.547
1.437.512
1.437.387
1.437.327
1.437.337
1.437.463
|
557.482
557.621
557.610
557.535
557.485
557.414
|
3,2
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
II
|
Huyện Sơn Hòa
|
1
|
Cát xây dựng
|
1.1
|
Thôn Mặt Hàn, xã Sơn Hà
|
1.442.441
1.442.886
1.442.830
1.442.413
|
562.112
562.237
562.376
562.207
|
5,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2
|
Đất san lấp
|
2.1
|
Thôn Nguyên Hà, xã Sơn Nguyên
|
1.447.798
1.447.768
1.447.748
1.447.735
1.447.748
1.447.752
1.447.771
1.447.825
1.447.841
1.447.834
1.447.828
1.447.839
1.447.845
1.447.872
1.447.867
1.447.880
1.448.068
1.448.056
1.448.053
1.448.043
1.448.027
1.448.011
1.447.993
1.447.962
1.447.944
1.447.916
1.447.904
1.447.881
1.447.879
1.447.872
1.447.859
1.447.843
1.447.831
1.447.802
|
554.756
554.776
554.802
554.822
554.829
554.837
554.857
554.900
554.932
554.938
554.943
554.985
555.043
555.088
555.157
555.198
555.083
555.060
555.043
555.002
554.934
554.867
554.852
554.808
554.789
554.777
554.762
554.757
554.757
554.756
554.754
554.763
554.759
554.765
|
7,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.2
|
Thôn Nguyên
Trang, xã Sơn Nguyên
|
1.448.167
1.448.109
1.447.929
1.447.797
1.448.005
1.448.030
|
558.617
558.427
558.350
558.645
558.761
558.624
|
8,2
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
III
|
Huyện Phú Hòa
|
1
|
Cát xây dựng
|
1.1
|
Mở rộng mỏ cát khu vực 1, thôn
Phong Niên, xã Hòa Thắng
|
1.440.407
1.440.714
1.440.622
1.440.349
1.439.602
1.439.897
1.440.296
1.440.312
1.440.267
1.440.268
|
579.245
580.062
580.141
579.914
578.050
577.860
578.849
579.048
579.050
579.251
|
70
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.2
|
Mở rộng mỏ cát khu vực 2, thôn
Phong Niên, xã Hòa Thắng và xã Hòa An
|
1.441.774
1.441.263
1.440.289
1.440.697
1.440.785
1.440.680
1.440.775
1.442.144
|
583.491
583.015
581.457
580.934
580.982
581.066
581.182
583.209
|
150,3
|
Trữ lượng
cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.3
|
Xã Hòa Định Tây
|
1.437.355
1.437.301
1.436.959
1.435.967
1.435.936
1.436.299
1.437.248
|
569.451
571.739
572.291
571.442
571.006
570.302
569.374
|
259
|
Trữ lượng
cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2
|
Đất san lấp
|
2.1
|
Thôn Phú Thạnh, xã Hòa Quang Nam
|
1.445.539
1.445.078
1.444.920
1.445.370
|
574.603
574.861
574.718
574.322
|
15
|
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.2
|
Thôn Long Phụng, xã Hòa Trị
|
1.449.384
1.449.602
1.449.699
1.449
608
1.449.106
1.449.384
|
580.282
580.243
580.097
579.492
579.634
580.282
|
30
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
Được
phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác đất sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ
ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm
hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho
nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm
2050 được phê duyệt
|
2.3
|
Thôn Mậu Lâm, xã Hòa Quang Nam
|
1.446.788
1.446.247
1.446.217
1.445.859
1.445.753
1.446.673
|
574.471
574.679
574.735
574.765
574.535
573.993
|
40
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
IV
|
Huyện Tuy An
|
1
|
Đá xây dựng
|
1.1
|
Đá chẻ thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh
|
1.466.283
1.466.354
1.466.416
1.466.379
1.466.363
1.466.315
1.466.105
1.466.105
1.466.179
1.466.191
|
574.346
574.385
574.205
574.184
574.182
574.195
574.182
574.331
574.382
574.323
|
4,6
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.2
|
Đá chẻ thôn Phú Xuân, xã An Hiệp
|
1.465.815
1.465.770
1.465.332
1.465.399
|
577.303
577.968
577.934
577.274
|
28,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2
|
Cát xây dựng
|
2.1
|
Thôn Hội Tín, xã An Thạch
|
1.475.061
1.475.172
1.475.330
1.475.451
1.475.515
1.475.531
1.475.328
1.475.096
|
577.924
578.022
578.052
578.131
578.174
578.099
577.930
577.855
|
5,1
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3
|
Đất san lấp
|
3.1
|
Thôn Tuy Dương, xã An Hiệp
|
1.464.606
1.464.432
1.464.358
1.464.358
1.464.392
1.464.709
|
579.075
579.233
579.195
578.737
578.361
578.543
|
21,2
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.2
|
Thôn Đồng Môn, xã An Hòa Hải
|
1.466.715
1.467.093
1.467.179
1.466.731
1.466.697
1.466.715
|
585.309
585.205
585.305
585.669
585.611
585.309
|
11,24
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.3
|
Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây và
thôn Phú Thịnh, xã An Thạch
|
Khu
1
|
|
|
1.473.951
1.474.312
1.474.480
1.474
120
|
580.703
580.959
580.436
580.284
|
20
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
Khu
2
|
1.473.858
1.473.861
1.473.739
1.473.801
1.474.122
1.474.126
|
582.156
582.088
581.933
581.704
581.692
582.164
|
15,2
|
3.4
|
Thôn Trung Lương 2, xã An Nghiệp
|
1.469.585
1.469.704
1.469.752
1.469.639
|
568.735
568.709
568.839
568.890
|
1,8
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.5
|
Thôn Trung Lương 1, xã An Nghiệp
|
1.471.262
1.471.329
1.471.396
1.471.359
1.471.317
|
570.942
570.822
570.870
570.914
570.992
|
1,0
|
Trữ lượng
cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.6
|
Thôn định
Phong, xã An Nghiệp
|
1.469.032
1.469.063
1.469.087
1.468.974
1.468.954
1.468.924
|
573.140
573.173
573.210
573.273
573.239
573.219
|
1,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.7
|
Thôn Phước Lương, xã An Cư
|
1.469.659
1.469.940
1.469.721
1.469.594
|
579.148
579.232
579.647
579.676
|
10
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.8
|
Thôn Phong Hanh, xã An Định
|
1.470.625
1.470.903
1.471.149
1.471.200
1.471.288
1.471.199
1.470.920
1.470.521
|
574.581
574.473
574.272
574.175
574.218
574.501
574.979
575.052
|
29
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.9
|
Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh
|
1.466.933
1.466.948
1.467.204
1.467.180
1.467.064
|
575.545
575.375
575.373
575.553
575.673
|
6,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.10
|
Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông
|
1.473.981
1.473.945
1.473.805
1.473.841
|
583.050
582.957
583.011
583.104
|
1,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.11
|
Thôn Phú Long, xã An Mỹ
|
1.459.315
1.459.346
1.459.194
1.459.066
1.459.298
|
580.925
581.050
581.148
580.786
580.756
|
6,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.12
|
Thôn Thế Hiên, xã An Nghiệp
|
1.469.407
1.469.576
1.469.782
1.469.722
|
570.998
571.199
571.122
570.970
|
5,2
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.13
|
Thôn Bình Chính, xã An Dân
|
1.476.730
1.476.716
1.476.554
1.476.506
1.476.531
1.476.596
|
575.998
576.156
576.209
576.112
575.975
575.880
|
5,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.14
|
Phía Bắc trạm thu phí thôn Bình
Chính, xã An Dân
|
1.476.789
1.476.810
1.476.790
1.476.709
1.476.664
1.476.700
1.476.690
1.476.672
|
576.414
576.498
576.555
576.627
576.615
576.536
576.487
576.434
|
2,0
|
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.15
|
Thôn Phú Thịnh,
xã An Thạch
|
1.473.495
1.473.840
1.473.836
1.473.486
|
581.419
581.671
581.414
581.358
|
5,4
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.16
|
Hạ lưu lòng hồ khu tưới, xã An Hiệp
|
1.464.364
1.464.403
1.464.471
1.464.524
1.464.568
1.464.569
1.464.570
1.464.570
1.464.571
1.464.556
1.464.499
1.464.461
1.464.411
1.464.377
1.464.375
1.464.371
1.464.368
1.464.366
|
578.817
578.802
578.799
578.797
578.816
578.883
578.963
579.034
579.090
579.130
579.133
579.136
579.138
579
101
579.044
578.972
578.909
578.862
|
6,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.17
|
Thượng lưu hồ xã An Thọ
|
1.459.380
1.459.334
1.459.324
1.459.314
1.459.304
1.459.296
1.459.299
1.459.303
1.459.309
1.459.358
1.459.407
1.459.456
1.459.531
1.459.533
1.459.536
1.459.538
1.459.541
1.459.538
1.459.534
1.459.531
1.459.528
1.459.526
1.459.477
1.459.429
|
577.276
577.266
577.217
577.168
577.119
577.075
577.026
576.976
576.907
576.898
576.889
576.880
576.867
576.917
576.967
577.017
577.089
577.139
577.189
577.239
577.289
577
309
577.298
577.287
|
8,9
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.18
|
Trong lòng hồ xã An Hiệp
|
1.462.644
1.462.608
1.462.399
1.462.302
1.462.230
1.462.209
1.462.180
1.462.015
1.462.027
1.462.087
1.462.253
1.462.321
1.462.439
1.462.477
1.462.545
1.462.543
1.462.273
1.462.153
1.462.041
1.462.095
1.462.175
1.462.233
1.462.295
1.462.407
1.462.474
|
578.069
578.226
578.253
578.246
578.201
578.132
578.086
577.976
577.944
577.970
577.973
577.949
577.967
578.019
578.286
578.367
578.317
578.266
578.146
578.068
578.126
578.257
578.282
578.275
578.284
|
15,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
V
|
Huyện Đồng Xuân
|
1
|
Đá xây dựng
|
1.1
|
Thôn Lãnh Trường, xã Xuân Lãnh
|
1.495.588
1.495.675
1.495.868
1.495.937
1.495.539
1.495.423
|
558.681
558.495
558.543
558.267
558.159
558.641
|
15,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2
|
Cát xây dựng
|
2.1
|
Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam
|
1.477.036
1.476.452
1.476.596
1.476.708
1.476.635
1.476.931
1.477.013
1.477.093
1.477.054
|
571.095
571.636
571.759
571.743
571.636
571.430
571.514
571.436
571.287
|
13,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.2
|
Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc
|
1.478.152
1.478.022
1.477.967
1.477.923
1.477.909
1.477.996
1.478.118
|
568.474
568.853
569.350
569.386
568.955
568.730
568.481
|
6,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.3
|
Khu phố Long An, thị trấn La Hai
|
1.478.704
1.478.968
1.479.030
1.478.886
1.478.833
|
566.893
566.273
566.411
566.648
566.868
|
5,4
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.4
|
Thôn Phước Huê, xã Xuân Quang 2
|
1.476.031
1.476.074
1.476.135
1.476.185
1.476.136
1.476.037
|
561.602
561.400
561.398
562.134
562.171
561.909
|
8,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.5
|
Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long
|
1.481.480
1.481.487
1.481.958
1.482.288
1.482.458
|
565.898
565.988
565.782
565.503
565.205
|
15,6
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3
|
Đất san lấp
|
3.1
|
Xã Đa Lộc
|
1.498.045
1.498.143
1.498.035
1.497.942
|
563.357
563.450
563.528
563473
|
1,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.2
|
Xã Xuân Sơn Bắc
|
1.478.036
1.478.310
1.478.186
1.478.003
|
572.006
572.165
572.463
572.109
|
6,6
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.3
|
Xã Xuân Quang 2
|
1.476.871
1.476.821
1.476.804
1.476.728
1.476.739
1.476.675
1.476.674
1.476.725
1.476.882
|
558.557
558.568
558.540
558.606
558.620
558.662
558.672
558.713
558.658
|
2,0
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.4
|
Thôn Phước Nhuận, xã Xuân Quang 3
|
1.474.230
1.474.329
1.474.318
1.474.237
1.474.200
1.474.197
|
563.068
563.075
563.188
563.225
563.167
563.110
|
1,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.5
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 và
khu phố Long Hà, thị trấn La Hai
|
1.476.904
1.476.598
1.477.272
1.477.284
|
564.298
565.303
565.330
564.521
|
49,8
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3.6
|
Thôn Phú Tâm, Xã Xuân Quang 1
|
1.479.253
1.479.377
1.479.470
1.479.612
1.479.499
1.479.466
|
549.466
549.512
549.191
548.821
548.744
548.777
|
10
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
Được
phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi
khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên
|
3.7
|
Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai
|
1.480.378
1.479.980
1.480.021
1.480.405
|
563.314
563.290
563.738
563.630
|
15
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
4
|
Đất sét
|
4.1
|
Thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước
|
1.473.576
1.473.511
1.473.417
1473.388
1.473.283
1.473.271
1.473.130
1.473.254
1.473.282
|
561.792
561.876
561.832
561.871
561.839
561.868
561.813
561.536
561.548
|
8,2
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
4.2
|
Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước
|
1.472.315
1.472.296
1.472.302
1.472.258
1.472.185
1.472.214
1.472.191
1.472.208
1.472
152
1.472.211
|
559.713
559.720
559.741
559.767
559.689
559.654
559.609
559.592
559.522
559.503
|
1,8
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
VI
|
Huyện Tây Hòa
|
1
|
Đá xây dựng
|
1.1
|
Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú
|
1.433.744
1.433.749
1.433.782
1.433.632
1.433.282
1.433.278
1.433.409
1.433.643
1.433.743
1.433.744
1.433.544
1.433.544
|
570.740
570.290
570.150
570.030
570.361
571.614
571.614
571.148
571.142
570.840
570.840
570.740
|
55,3
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
Được
phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra
khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt
|
2
|
Cát xây dựng
|
2.1
|
Thị trấn Phú Thứ
|
1.439.668
1.440.277
1.440.797
1.440.237
|
579.994
581.452
580.712
579.852
|
88,8
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
3
|
Đất san lấp
|
3.1
|
Thôn Mỹ Bình và thôn Bình Thắng, xã
Sơn Thành Đông
|
1.433.640
1.433.544
1.432.418
1.432.603
|
562.810
564.109
563.914
563.170
|
109
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
VII
|
Thị xã Đông Hòa
|
1
|
Cát xây dựng
|
1.1
|
Xã Hòa Thành
|
1.444.156
1.443.374
1.442.929
1.443.967
|
585.394
584.180
584.570
585.538
|
58,8
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2
|
Đất san lấp
|
2.1
|
Mở rộng mỏ đất san lấp núi Cây Tra, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông
|
1.431.648
1.432.208
1.431.875
1.431.231
1.430.963
1.430.547
1.429.336
1.429.590
1.430.171
1.431.596
1.431.690
1.431.298
1.431.196
1.431.325
|
592.259
592.001
591.501
591.430
591.902
591.777
592.633
593.280
593.281
592.926
592.781
592.767
592.510
592.040
|
276
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.2
|
Hóc Thuần, xã Hòa Xuân Đông
|
1.431.861
1.431.853
1.431.700
1.431.452
1.431.460
1.431.622
1.431.683
1.431.774
|
591.341
591.385
591.392
591.291
591.150
591.158
591.229
591.318
|
5,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
2.3
|
Nam Bình, khu phố Nam Bình, phường
Hòa Xuân Tây
|
1.434.023
1.434.383
1.434.383
1.434.495
1.434.564
1.434.607
1.434
593
1.434.698
1.434.737
1.434.697
1.434.575
1.434.411
1.434.298
1.434.247
1.434.148
1.434.019
|
588.273
587.996
588.015
588.099
588.127
588.186
588.293
588.437
588.551
588.591
588.481
588.363
588.339
588.370
588.367
588.306
|
17
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
VIII
|
Thị xã Sông Cầu
|
1
|
Đất san lấp
|
1.1
|
Thôn Bình Tây, xã Xuân Lâm
|
1.496.043
1.495.680
1.495.476
1.494.770
1.494.308
1.494.492
1.495.047
1.495.439
|
571.661
572.469
572.483
572.066
571.383
571.432
571.383
571.278
|
120
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.2
|
Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh và thôn
Bình Thạnh Nam, xã Xuân Bình
|
1.499.382
1.499.161
1.497.214
1.497.872
1.498.544
1.498.328
1.499.151
1.499.382
|
578.854
578.230
579.040
580.214
579.879
579.379
578.963
578.854
|
191
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.3
|
Long Thạnh, xã Xuân Lộc
|
1.508.630
1.508.515
1.507.924
1.507.312
1.507.063
1.506.321
1.506.376
1.508.630
|
573.528
573.151
572.806
572.819
572.956
572.598
573.444
573.528
|
137,8
|
Trữ lượng
cụ thể ở bước thăm dò
|
Được
phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra
khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên
|
1.4
|
Chánh Lộc, xã Xuân Lộc
|
1.502.533
1.502.497
1.502.452
1.502.147
1.501.419
1.501.562
1.502.070
1.502.533
|
574.097
574.391
574.498
574.578
574.514
574.204
574.160
574.097
|
38,7
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
Được
phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra
khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của
tỉnh Phú Yên
|
1.5
|
Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh và Xuân
Phương
|
1.495.157
1.495.222
1.495.874
1.496.056
1.495.969
1.495.183
|
579.762
579.611
579.583
579.819
580.225
580.222
|
51,4
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.6
|
Động Giáo, xã Xuân Thọ 1
|
1.484.554
1.484.596
1.484.510
1.484.480
1.483.728
1.483.661
1.484.198
1.484.246
1.484.109
1.484.554
|
575.560
575.028
574.902
574.715
574.731
575.240
575.217
575.281
575.548
575.560
|
55,5
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
IX
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1
|
Đất san lấp
|
1.1
|
Thôn Phú Ân, xã An Phú
|
1.454.493
1.454.801
1.454.897
1.454.551
1.455.294
1.455.143
1.454.546
1.453.744
1.453.412
1.453.168
1.453.336
1.453.405
1.454.454
1.454.324
|
578.725
578.875
579.027
579.316
580.294
580.529
580.144
580.449
581.288
581.185
580.928
580.531
579.006
578.914
|
150
|
Trữ
lượng cụ thể ở bước thăm dò
|
|
1.2
|
Thôn Cẩm Tú và thôn Sơn Thọ, xã Hòa
Kiến
|
1.452.052
1.452.359
1.452.303
1.452.199
1.451.984
1.451.582
1.451.369
1.451.714
1.451.916
|
578.601
578.618
578.837
579.313
579.439
579.627
579.354
579.229
579.083
|
40
|
Trữ lượng
cụ thể ở bước thăm dò
|
|