Nghị quyết 67/2013/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2014
Số hiệu | 67/2013/NQ-HĐND15 |
Ngày ban hành | 19/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Bùi Thanh Quyến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2013/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 195/BC-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2013; dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2014, như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.798 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 5.460 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.338 tỷ đồng
2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 7.635 tỷ 019 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết tại địa phương 5.415 tỷ 570 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.219 tỷ 449 triệu đồng
3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 7.635 tỷ 019 triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.393 tỷ 101 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.321 tỷ 676 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 920 tỷ 242 triệu đồng
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, như sau:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 6.584 tỷ 909 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 4.365 tỷ 460 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.219 tỷ 449 triệu đồng
2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 6.584 tỷ 909 triệu đồng, Bao gồm:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2013/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 195/BC-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2013; dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2014, như sau:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 6.798 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 5.460 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.338 tỷ đồng
2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 7.635 tỷ 019 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết tại địa phương 5.415 tỷ 570 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.219 tỷ 449 triệu đồng
3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 7.635 tỷ 019 triệu đồng
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.393 tỷ 101 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.321 tỷ 676 triệu đồng
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 920 tỷ 242 triệu đồng
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, như sau:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 6.584 tỷ 909 triệu đồng
Trong đó:
- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 4.365 tỷ 460 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 2.219 tỷ 449 triệu đồng
2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 6.584 tỷ 909 triệu đồng, Bao gồm:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.393 tỷ 101 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 588 tỷ 050 triệu đồng
Vốn XDCB tập trung: 318 tỷ 350 triệu đồng
Chi từ tiền đất: 266 tỷ 700 triệu đồng
Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 3.000 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.202 tỷ 004 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách: 110 tỷ 991 triệu đồng
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng
+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 490 tỷ 826 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo).
- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 3.191 tỷ 808 triệu đồng
Bao gồm:
+ Ngân sách cấp huyện: 2.438 tỷ 814 triệu đồng
+ Ngân sách cấp xã: 752 tỷ 994 triệu đồng
Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định dự toán ngân sách, phân bổ ngân sách của cấp mình theo đúng quy định của Luật Ngân sách. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2013.
2. Dự toán ngân sách năm 2014 đã giao tăng chỉ tiêu thu nội địa không kể tiền đất 5% và cân đối ngay cho các nhiệm vụ trong dự toán chi. Do vậy phải tăng cường công tác quản lý thu ngân sách nhà nước đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật. Chỉ đạo quyết liệt ngay từ đầu năm để hoàn thành mục tiêu thu ngân sách năm 2014. Huy động kịp thời nguồn lực từ đất, cải tiến quy trình xử lý và tăng tỷ lệ phân chia cho ngân sách cấp xã để đẩy mạnh các khoản thu từ đất dôi dư, đất xen kẹp trong các khu dân cư. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.
3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước so với dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2013 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2014 để cải cách tiền lương theo qui định.
5. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội. Đối với nguồn giao tăng thu 5% dự toán thu nội địa (trừ thu tiền sử dụng đất) so với dự toán Trung ương giao để thực hiện chi 50% tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương và 50% còn lại để dự nguồn thực hiện các nhiệm vụ chi khác, dự phòng ngân sách các cấp. UBND các cấp căn cứ vào số thu để đảm bảo thực hiện điều hành chi phù hợp.
6. Dành 10% tiền thu sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện cho công tác quy hoạch, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khảo sát giá đất (trong đó ngân sách cấp huyện đảm bảo cho ngân sách cấp xã theo tỷ lệ điều tiết mới).
7. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.
8. Đối với một số khoản kinh phí thuộc 3 cấp ngân sách chưa phân bổ chi tiết đến các đơn vị sử dụng ngân sách; các khoản được bổ sung, tăng thu ngân sách tỉnh trong năm (nếu có) giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này và có biện pháp điều hành ngân sách chủ động, thận trọng, linh hoạt, tiết kiệm nhưng phải đảm bảo tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị sử dụng ngân sách và thực hiện được dự toán HĐND tỉnh đã quyết định.
Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh hoặc cắt giảm dự toán ngân sách cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 |
THỰC HIỆN THU NSNN NĂM 2013 |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014 TW GIAO |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014 |
TỶ LỆ(%) |
|
SO VỚI DỰ TOÁN 2013 |
SO VỚI THỰC HIỆN NĂM 2013 |
||||||
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
6.213.000 |
6.425.000 |
6,572,000 |
6.798.000 |
103% |
106% |
A |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
4.988.000 |
5.200.000 |
5,234,000 |
5.460.000 |
109% |
105% |
I |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
660.000 |
480.000 |
700,000 |
700.000 |
106% |
146% |
II |
THU THƯỜNG XUYÊN |
4.328.000 |
4.720.000 |
4,534,000 |
4.760.000 |
110% |
101% |
1 |
THU TỪ DNNN TRUNG ƯƠNG |
730.000 |
1.040.000 |
950,000 |
950.000 |
130% |
91% |
2 |
THU TỪ DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
62.000 |
73.000 |
75,000 |
75.200 |
121% |
103% |
3 |
THU TỪ DN CÓ VỐN Đ.TƯ NN |
1.604.000 |
1.761.000 |
1,724,000 |
1.870.000 |
117% |
106% |
4 |
THU TỪ K.VỰC CTN VÀ DỊCH VỤ NQD |
1.050.000 |
940.000 |
950,000 |
1.000.000 |
95% |
106% |
5 |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
165.000 |
180.000 |
190,000 |
193.950 |
118% |
108% |
6 |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
27.600 |
32.000 |
30,000 |
30.000 |
109% |
94% |
7 |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
380.000 |
410.000 |
300,000 |
319.200 |
84% |
78% |
8 |
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
52.000 |
42.000 |
45,000 |
45.950 |
88% |
109% |
9 |
THU TIỀN THUÊ ĐẤT |
140.400 |
110.000 |
120,000 |
120.500 |
86% |
110% |
10 |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
15.000 |
21.000 |
45,000 |
47.150 |
314% |
225% |
11 |
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
85.000 |
75.850 |
85,000 |
85.000 |
100% |
112% |
12 |
THU KHÁC TẠI XÃ |
17.000 |
33.800 |
20,000 |
23.050 |
136% |
68% |
13 |
THU TIỀN BÁN NHÀ, THUÊ NHÀ THUỘC SHNN |
|
1.350 |
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XN KHẨU |
1.225.000 |
1.225.000 |
1,338,000 |
1.338.000 |
109% |
109% |
DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán Năm 2013 |
Dự toán 2014 |
Tăng trưởng |
Cơ cấu chi |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
NSX |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI |
7.075.294 |
7.635.019 |
3.393.101 |
3.321.676 |
920.242 |
108% |
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PT |
1.032.400 |
1.072.400 |
588.050 |
371.850 |
112.500 |
104% |
|
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.029.400 |
1.069.400 |
585.050 |
371.850 |
112.500 |
104% |
|
|
- Vốn tập trung |
369.400 |
369.400 |
318.350 |
51.050 |
0 |
100% |
|
|
- Ghi chi từ tiền đất |
660.000 |
700.000 |
266.700 |
320.800 |
112.500 |
106% |
|
2 |
Chi hỗ trợ DN |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
100% |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
4.976.538 |
5.628.386 |
2.202.004 |
2.651.082 |
775.301 |
113% |
100% |
1 |
SN kiến thiết kinh tế |
339.329 |
418.228 |
247.454 |
159.658 |
11.117 |
123% |
7,6% |
|
- Sự nghiệp Giao thông |
95.928 |
93.676 |
46.404 |
44.358 |
2.914 |
98% |
1,7% |
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp |
33.025 |
77.109 |
65.172 |
7.457 |
4.480 |
233% |
1,4% |
|
- Sự nghiệp chống bão lụt |
17.487 |
18.349 |
14.119 |
4.230 |
0 |
105% |
0,3% |
|
- Miễn giảm thủy lợi phí |
29.297 |
29.297 |
29.297 |
0 |
0 |
100% |
0,5% |
|
- Kiến thiết thị chính |
46.211 |
54.463 |
0 |
54.463 |
0 |
118% |
1,0% |
|
- Tài nguyên môi trường |
64.462 |
79.641 |
28.395 |
47.523 |
3.723 |
124% |
1,4% |
|
- Quy hoạch dự án |
8.600 |
8.600 |
8.600 |
0 |
0 |
100% |
0,2% |
|
- CT Nông nghiệp nông thôn |
30.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
133% |
0,7% |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
14.319 |
17.093 |
15.467 |
1.626 |
0 |
119% |
0,3% |
2 |
SN Giáo dục |
2.114.776 |
2.331.540 |
337.639 |
1.993.158 |
743 |
110% |
42% |
3 |
SN Đào tạo |
179.231 |
198.119 |
174.264 |
23.855 |
0 |
111% |
3,6% |
4 |
SN Y tế |
479.922 |
526.385 |
526.385 |
0 |
0 |
110% |
9,6% |
5 |
SN Khoa học |
25.595 |
26.388 |
26.388 |
0 |
0 |
103% |
0,5% |
6 |
SN Văn hoá thể thao |
66.503 |
74.878 |
40.894 |
21.950 |
12.034 |
113% |
1,4% |
7 |
SN Phát thành TT |
31.755 |
33.933 |
15.610 |
12.854 |
5.469 |
107% |
0,6% |
9 |
SN Đảm bảo xã hội |
467.771 |
527.087 |
312.651 |
125.262 |
89.174 |
113% |
9,6% |
10 |
Chi Quản lý Hành chính |
1.020.621 |
1.148.928 |
337.035 |
250.202 |
561.691 |
113% |
21% |
|
- Quản lý Nhà nước |
626.198 |
697.871 |
188.544 |
141.980 |
367.347 |
111% |
13% |
|
- KP Đảng |
233.871 |
260.989 |
111.309 |
66.187 |
83.493 |
112% |
4,8% |
|
- Đoàn thể Hội QC |
160.552 |
190.068 |
37.182 |
42.035 |
110.851 |
118% |
3,5% |
11 |
Hỗ trợ An ninh |
42.965 |
46.567 |
5.775 |
3.956 |
36.836 |
108% |
0,8% |
12 |
Quốc phòng địa phương |
96.476 |
109.000 |
31.742 |
24.066 |
53.192 |
113% |
2,0% |
13 |
Chi khác Ngân sách |
5.780 |
6.380 |
600 |
4.060 |
1.720 |
110% |
0,1% |
14 |
Chương trình mục tiêu ĐF |
44.814 |
45.903 |
25.317 |
18.800 |
1.786 |
102% |
0,8% |
15 |
KP cải cách tiền lương |
61.000 |
135.050 |
120.250 |
13.261 |
1.539 |
221% |
2,5% |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
190.492 |
186.250 |
110.991 |
60.157 |
15.102 |
98% |
|
IV |
BS QUỸ DỰ TRỮ TC |
1.230 |
1.230 |
1.230 |
0 |
0 |
100% |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MT TW |
874.634 |
746.753 |
490.826 |
238.588 |
17.339 |
85% |
|
vi |
NGUỒN CHỜ PHÂN BỔ |
874.634 |
|
|
|
|
0% |
|
b |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
19.000 |
20.500 |
20.500 |
0 |
0 |
108% |
|
I |
CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ |
19.000 |
20.500 |
20.500 |
|
|
108% |
|
|
TỔNG CHI (a+b) |
7.094.294 |
7.655.519 |
3.413.601 |
3.321.677 |
920.242 |
|
|
PHÂN
BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP |
DỰ TOÁN THU 2014 |
DỰ TOÁN CHI 2014 |
TR. ĐÓ: 10% TIẾT KIỆM CHI TX |
||||
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI |
TỔNG CỘNG |
KINH PHÍ TỪ NSNN |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
|||
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH |
743.750 |
13.487 |
730.263 |
4.123.364 |
3.393.101 |
730.263 |
14.521 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
0 |
0 |
0 |
588.050 |
588.050 |
0 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XDCB |
0 |
0 |
0 |
585.050 |
585.050 |
0 |
0 |
|
- XDCB tập trung |
|
|
|
318.350 |
318.350 |
|
|
|
- XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
266.700 |
266.700 |
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
743.750 |
13.487 |
730.263 |
2.932.267 |
2.202.004 |
730.263 |
14.521 |
I |
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ |
83.945 |
5.687 |
78.258 |
325.712 |
247.454 |
78.258 |
693 |
1 |
SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
45.438 |
1.100 |
44.338 |
90.742 |
46.404 |
44.338 |
0 |
|
- Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo |
12.938 |
1.100 |
11.838 |
11.838 |
0 |
11.838 |
0 |
|
- Đường bộ (Quĩ bảo trì đường bộ) |
32.500 |
0 |
32.500 |
63.122 |
30.622 |
32.500 |
0 |
|
- Đường Sông |
0 |
0 |
0 |
9.682 |
9.682 |
0 |
0 |
|
- Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
2.400 |
2.400 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí phạt AT giao thông . |
0 |
0 |
0 |
3.700 |
3.700 |
0 |
0 |
2 |
SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP |
3.440 |
70 |
3.370 |
68.542 |
65.172 |
3.370 |
307 |
|
- Trung tâm Nước SH và VS môi trường |
0 |
0 |
0 |
1.351 |
1.351 |
0 |
25 |
|
- Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng |
450 |
0 |
450 |
1.827 |
1.377 |
450 |
31 |
|
- Ban Quản lý rừng |
230 |
70 |
160 |
4.098 |
3.938 |
160 |
28 |
|
- Trung tâm Khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
3.827 |
3.827 |
0 |
70 |
|
- Trung tâm Giống gia súc |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
3.957 |
3.957 |
0 |
78 |
|
- Chi cục Thú y |
2.760 |
0 |
2.760 |
12.783 |
10.023 |
2.760 |
75 |
|
- Sở NN và PTNT ( KP thực hiện đề án dồn ô đổi thửa) |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
3 |
SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT |
0 |
0 |
0 |
14.119 |
14.119 |
0 |
300 |
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB |
0 |
0 |
0 |
14.119 |
14.119 |
0 |
300 |
4 |
THUỶ LỢI PHÍ |
0 |
0 |
0 |
29.297 |
29.297 |
0 |
0 |
5 |
SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
18.172 |
1.122 |
17.050 |
45.445 |
28.395 |
17.050 |
15 |
|
- Sở Tài nguyên môi trường |
18.172 |
1.122 |
17.050 |
18.298 |
1.248 |
17.050 |
15 |
|
+ Chi cục BV môi trường |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
+ Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường |
7.500 |
500 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
+ Trung tâm tài nguyên môi trường |
3.500 |
300 |
3.200 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
|
+ Trung tâm công nghệ thông tin |
5.000 |
200 |
4.800 |
4.800 |
0 |
4.800 |
10 |
|
+ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.500 |
100 |
1.400 |
1.949 |
549 |
1.400 |
5 |
|
+ Trung tâm phát triển quỹ đất |
672 |
22 |
650 |
1.099 |
449 |
650 |
0 |
|
- Chi Cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ nhà máy rác |
0 |
0 |
0 |
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
|
- Các dự án khác về môi trường |
0 |
0 |
0 |
9.997 |
9.997 |
0 |
0 |
6 |
SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH |
0 |
0 |
0 |
8.600 |
8.600 |
0 |
0 |
6.1 |
Sở giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
0 |
6.2 |
KP qui hoạch dự án |
0 |
0 |
0 |
7.200 |
7.200 |
0 |
0 |
7 |
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
8 |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC |
16.895 |
3.395 |
13.500 |
28.967 |
15.467 |
13.500 |
71 |
|
- Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn |
6.500 |
650 |
5.850 |
5.850 |
0 |
5.850 |
0 |
|
- Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp) |
1.300 |
0 |
1.300 |
1.300 |
0 |
1.300 |
0 |
|
- Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương) |
100 |
0 |
100 |
1.104 |
1.004 |
100 |
10 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch) |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn |
80 |
0 |
80 |
1.245 |
1.165 |
80 |
5 |
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
- Nhà khách UBND tỉnh |
2.500 |
300 |
2.200 |
2.713 |
513 |
2.200 |
0 |
|
- Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa) |
0 |
0 |
0 |
1.502 |
1.502 |
0 |
0 |
|
- Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ) |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
- Quĩ khuyến công (Sở Công thương) |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương) |
70 |
0 |
70 |
808 |
738 |
70 |
8 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính) |
745 |
45 |
700 |
1.853 |
1.153 |
700 |
8 |
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
800 |
0 |
800 |
3.192 |
2.392 |
800 |
40 |
|
- Phòng Công chứng số 1 |
3.500 |
1.750 |
1.750 |
1.750 |
0 |
1.750 |
0 |
|
- Phòng Công chứng số 2 |
1.300 |
650 |
650 |
650 |
0 |
650 |
0 |
|
- Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân) |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
54.302 |
0 |
54.302 |
391.941 |
337.639 |
54.302 |
2.118 |
III |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
68.468 |
2.350 |
66.118 |
240.382 |
174.264 |
66.118 |
1.317 |
|
- Trường Cao đẳng sư phạm Hải Dương |
21.800 |
200 |
21.600 |
34.418 |
12.818 |
21.600 |
130 |
|
- Trường Đại học Hải Dương |
21.462 |
0 |
21.462 |
32.598 |
11.136 |
21.462 |
150 |
|
- Trường Chính trị |
2.400 |
2.000 |
400 |
11.507 |
11.107 |
400 |
110 |
|
- Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên) |
5.000 |
50 |
4.950 |
13.016 |
8.066 |
4.950 |
70 |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sở Y tế (Trường Cao đẳng y tế+ KP đào tạo khác) |
5.000 |
0 |
5.000 |
11.548 |
6.548 |
5.000 |
90 |
|
- Liên hiệp các hội KHKT |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
894 |
0 |
894 |
57.219 |
56.325 |
894 |
340 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
850 |
0 |
850 |
1.792 |
942 |
850 |
0 |
|
- Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp) |
0 |
0 |
0 |
1.140 |
1.140 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên |
600 |
0 |
600 |
1.629 |
1.029 |
600 |
0 |
|
- TT HT thanh niên công nhân và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương |
500 |
0 |
500 |
1.742 |
1.242 |
500 |
17 |
|
- Trường cao đẳng dạy nghề |
2.300 |
0 |
2.300 |
9.696 |
7.396 |
2.300 |
120 |
|
- Trường trung học nông nghiệp (SNN&PTNT) |
922 |
0 |
922 |
6.035 |
5.113 |
922 |
40 |
|
- T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
40 |
|
- Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân |
400 |
0 |
400 |
897 |
497 |
400 |
18 |
|
- Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP |
0 |
0 |
0 |
658 |
658 |
0 |
0 |
|
- Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị) |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo) |
5.200 |
0 |
5.200 |
29.124 |
23.924 |
5.200 |
192 |
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân (Sở Lao Động) |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
- Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng) |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh |
0 |
0 |
0 |
296 |
296 |
0 |
0 |
|
- Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo) |
0 |
0 |
0 |
8.168 |
8.168 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp) |
140 |
0 |
140 |
470 |
330 |
140 |
0 |
|
- Tỉnh Đoàn thanh niên |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH) |
1.000 |
100 |
900 |
1.305 |
405 |
900 |
0 |
|
- KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài) |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
|
- VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX) |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
236 |
236 |
0 |
0 |
|
- Sở công thương |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
0 |
|
- Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV) |
0 |
0 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
- Chi cục Thú y |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Hội Phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
- Chi cục thủy lợi |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
- Công an Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
607 |
607 |
0 |
0 |
|
- Ban tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
90 |
90 |
0 |
0 |
IV |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
491.000 |
100 |
490.900 |
1.017.285 |
526.385 |
490.900 |
2.048 |
|
- Sự nghiệp dân số |
1.000 |
100 |
900 |
23.216 |
22.316 |
900 |
94 |
|
- Sự nghiệp y tế |
490.000 |
0 |
490.000 |
994.069 |
504.069 |
490.000 |
1.954 |
V |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
4.300 |
150 |
4.150 |
30.538 |
26.388 |
4.150 |
2.638 |
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
17.490 |
0 |
17.490 |
58.384 |
40.894 |
17.490 |
1.260 |
VII |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
10.000 |
700 |
9.300 |
24.910 |
15.610 |
9.300 |
144 |
VIII |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
1.290 |
0 |
1.290 |
313.941 |
312.651 |
1.290 |
294 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội |
1.290 |
0 |
1.290 |
103.078 |
101.788 |
1.290 |
244 |
|
+ TT chũa bệnh giáo dục lao động xã hội |
320 |
0 |
320 |
13.233 |
12.913 |
320 |
84 |
|
+ TT nuôi dưỡng tâm thần kinh Chí Linh |
0 |
0 |
0 |
16.036 |
16.036 |
0 |
65 |
|
+ TT nuôi dưỡng bảo trợ XH Chí Linh |
0 |
0 |
0 |
6.275 |
6.275 |
0 |
47 |
|
+ Trung tâm sau cai nghiện ma túy |
970 |
0 |
970 |
9.501 |
8.531 |
970 |
48 |
|
+ Trung tâm điều dưỡng người có công |
0 |
0 |
0 |
2.800 |
2.800 |
0 |
0 |
|
+ Quà 27/7+Tết+Thăm mộ LS + mai táng phí |
0 |
0 |
0 |
55.233 |
55.233 |
0 |
0 |
|
- Nhà ở người có công |
0 |
0 |
0 |
27.814 |
27.814 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
0 |
0 |
0 |
1.956 |
1.956 |
0 |
40 |
|
- Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
3.751 |
3.751 |
0 |
10 |
|
- BHYT của Đối tượng bảo trợ xã hội, TE dưới 6 tuổi, CCB, người nghèo.. (BHXH) |
0 |
0 |
0 |
160.492 |
160.492 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí KCB người nghèo |
0 |
0 |
0 |
15.750 |
15.750 |
0 |
0 |
|
- Ban Quản lý dự án phòng chống bạo lực gia đình, KS mất cân bằng giới tính khi sinh, chăm sóc sức khẻ người cao tuổi |
0 |
0 |
0 |
1.100 |
1.100 |
0 |
0 |
IX |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
12.955 |
4.500 |
8.455 |
345.490 |
337.035 |
8.455 |
4.009 |
1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
11.075 |
4.470 |
6.605 |
195.149 |
188.544 |
6.605 |
2.870 |
|
- Sở Tài nguyên và môi trường |
320 |
20 |
300 |
5.411 |
5.111 |
300 |
50 |
|
- Chi cục bảo vệ môi trường |
950 |
690 |
260 |
2.381 |
2.121 |
260 |
24 |
|
- Văn phòng Sở Tư pháp |
950 |
200 |
750 |
5.522 |
4.772 |
750 |
65 |
|
- Văn phòng UBND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
16.089 |
16.089 |
0 |
550 |
|
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh |
0 |
0 |
0 |
14.166 |
14.166 |
0 |
350 |
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư |
100 |
70 |
30 |
6.523 |
6.493 |
30 |
70 |
|
- Thanh tra tỉnh |
0 |
0 |
0 |
7.924 |
7.924 |
0 |
50 |
|
- Sở Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
5.756 |
5.756 |
0 |
65 |
|
- Ban Thi đua khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
5.826 |
5.826 |
0 |
22 |
|
- Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
1.647 |
1.647 |
0 |
38 |
|
- Chi cục văn thư lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
1.565 |
1.565 |
0 |
17 |
|
- Sở Công thương |
80 |
30 |
50 |
6.778 |
6.728 |
50 |
110 |
|
- Chi cục quản lý thị trường |
0 |
0 |
0 |
11.022 |
11.022 |
0 |
50 |
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
450 |
100 |
350 |
5.612 |
5.262 |
350 |
55 |
|
- Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
10.885 |
10.885 |
0 |
150 |
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp |
100 |
40 |
60 |
2.985 |
2.925 |
60 |
25 |
|
- Sở Thông tin và truyền thông |
0 |
0 |
0 |
4.347 |
4.347 |
0 |
70 |
|
- VP Sở Giáo dục đào tạo |
0 |
0 |
0 |
7.227 |
7.227 |
0 |
70 |
|
- Văn phòng Sở Y tế |
150 |
0 |
150 |
5.128 |
4.978 |
150 |
70 |
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
190 |
0 |
190 |
1.979 |
1.789 |
190 |
45 |
|
- Chi cục dân số |
0 |
0 |
0 |
2.717 |
2.717 |
0 |
50 |
|
- Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch |
30 |
0 |
30 |
7.054 |
7.024 |
30 |
86 |
|
- Sở LĐTB và XH |
0 |
0 |
0 |
8.548 |
8.548 |
0 |
157 |
|
+ Văn phòng SLĐTB và XH |
0 |
0 |
0 |
7.451 |
7.451 |
0 |
141 |
|
+ Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
0 |
0 |
0 |
1.097 |
1.097 |
0 |
16 |
|
- Sở Khoa học và công nghệ |
5 |
0 |
5 |
4.565 |
4.560 |
5 |
83 |
|
- Văn phòng Sở NN và PTNT |
0 |
0 |
0 |
5.112 |
5.112 |
0 |
90 |
|
- Sở Giao thông vận tải |
7.700 |
3.300 |
4.400 |
12.462 |
8.062 |
4.400 |
83 |
|
- Chi cục kiểm lâm |
0 |
0 |
0 |
6.221 |
6.221 |
0 |
90 |
|
- Chi cục thú y |
0 |
0 |
0 |
2.406 |
2.406 |
0 |
36 |
|
- Chi cục thuỷ sản |
0 |
0 |
0 |
1.247 |
1.247 |
0 |
15 |
|
- Chi cục bảo vệ thực vật |
50 |
20 |
30 |
2.331 |
2.301 |
30 |
74 |
|
- Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
1.987 |
1.987 |
0 |
15 |
|
- Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
3.198 |
3.198 |
0 |
68 |
|
- Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
0 |
0 |
0 |
1.268 |
1.268 |
0 |
30 |
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB |
0 |
0 |
0 |
2.762 |
2.762 |
0 |
47 |
2 |
KINH PHÍ ĐẢNG |
0 |
0 |
0 |
111.309 |
111.309 |
0 |
500 |
3 |
KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ |
1.880 |
30 |
1.850 |
39.032 |
37.182 |
1.850 |
639 |
|
- Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM |
170 |
30 |
140 |
5.599 |
5.459 |
140 |
100 |
|
- Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
638 |
638 |
0 |
10 |
|
- Nhà thiếu nhi |
1.200 |
0 |
1.200 |
3.706 |
2.506 |
1.200 |
60 |
|
- Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
3.505 |
3.505 |
0 |
100 |
|
- Hội phụ nữ |
150 |
0 |
150 |
3.462 |
3.312 |
150 |
70 |
|
- Mặt trận tổ quốc tỉnh |
0 |
0 |
0 |
5.550 |
5.550 |
0 |
120 |
|
- Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
434 |
434 |
0 |
5 |
|
- Hội Cựu chiến binh |
0 |
0 |
0 |
3.047 |
3.047 |
0 |
20 |
|
- Tỉnh hội đông y |
100 |
0 |
100 |
838 |
738 |
100 |
12 |
|
- Hội nhà báo |
40 |
0 |
40 |
905 |
865 |
40 |
20 |
|
- Hội chữ thập đỏ |
0 |
0 |
0 |
2.413 |
2.413 |
0 |
20 |
|
- Hội khuyến học |
0 |
0 |
0 |
288 |
288 |
0 |
0 |
|
- Hội văn học nghệ thuật |
220 |
0 |
220 |
2.229 |
2.009 |
220 |
22 |
|
- Liên minh các HTX |
0 |
0 |
0 |
2.253 |
2.253 |
0 |
30 |
|
- Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
0 |
0 |
0 |
1.897 |
1.897 |
0 |
38 |
|
- Trung tâm hợp tác hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
547 |
547 |
0 |
4 |
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
550 |
550 |
0 |
0 |
|
- Hội Luật gia |
0 |
0 |
0 |
195 |
195 |
0 |
0 |
|
- Hội người cao tuổi |
0 |
0 |
0 |
646 |
646 |
0 |
8 |
|
- Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
0 |
0 |
0 |
130 |
130 |
0 |
0 |
|
- Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
X |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
38.117 |
38.117 |
0 |
0 |
|
- Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
31.742 |
31.742 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh) |
0 |
0 |
0 |
5.775 |
5.775 |
0 |
0 |
|
- Chi khác ngân sách địa phương |
0 |
0 |
0 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
+ Liên đoàn lao động tỉnh |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
+ Cục Thống kê |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
25.317 |
25.317 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình giáo dục trẻ em hư |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
2 |
Chương phòng chống ma tuý |
0 |
0 |
0 |
5.007 |
5.007 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
480 |
480 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
363 |
363 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
4.164 |
4.164 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm sau cai nghiện ma túy |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
- Công an tỉnh |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
4 |
Chương trình phòng chống mại dâm |
0 |
0 |
0 |
470 |
470 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội) |
|
|
|
450 |
450 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh) |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
5 |
Chương trình giống |
0 |
0 |
0 |
15.200 |
15.200 |
0 |
0 |
6 |
Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN |
0 |
0 |
0 |
4.100 |
4.100 |
0 |
0 |
7 |
Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn |
0 |
0 |
0 |
140 |
140 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
20 |
20 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3 |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ |
|
|
|
60 |
60 |
0 |
0 |
|
- Sở LĐTB&XH(Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh) |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chương trình phòng chống TNTT TE |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
0 |
XII |
KINH PHÍ CC TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
120.250 |
120.250 |
0 |
0 |
C |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
110.991 |
110.991 |
0 |
0 |
D |
QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
1.230 |
1.230 |
0 |
0 |
E |
CT MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
490.826 |
490.826 |
0 |
0 |
I |
CHI BỔ SUNG CÁC CHÍNH SÁCH |
|
|
|
223.516 |
223.516 |
0 |
0 |
2 |
Trường Đại học Hải Dương |
|
|
|
5.360 |
5.360 |
0 |
0 |
4 |
Miễn thủy lợi phí cho nông dân |
|
|
|
140.465 |
140.465 |
0 |
0 |
5 |
Công an tỉnh |
|
|
|
4.080 |
4.080 |
0 |
0 |
6 |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
18.490 |
18.490 |
0 |
0 |
|
- BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
17.790 |
17.790 |
0 |
0 |
|
- BCH QS huyện Gia Lộc |
|
|
|
700 |
700 |
0 |
0 |
7 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
1.290 |
1.290 |
0 |
0 |
8 |
Sở Lao động TB & XH |
|
|
|
2.234 |
2.234 |
0 |
0 |
|
CT Quốc gia bình đẳng giới |
|
|
|
220 |
220 |
0 |
0 |
|
CT Quốc gia bảo vệ trẻ em |
|
|
|
870 |
870 |
0 |
0 |
|
CT CT quốc gia ATLĐ -VSLĐ |
|
|
|
398 |
398 |
0 |
0 |
|
Đế án nghề công tác XH |
|
|
|
426 |
426 |
0 |
0 |
|
CT mãi dâm, trợ giúp XH, người tâm thần |
|
|
|
320 |
320 |
0 |
0 |
9 |
Ban quản lý rừng |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
10 |
Sở Y tế |
|
|
|
12.300 |
12.300 |
0 |
0 |
|
Bệnh viện Đông y |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
|
Bệnh viện huyện Ninh giang |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
Bệnh viện huyện Gia Lộc |
|
|
|
2.300 |
2.300 |
0 |
0 |
11 |
Sở Tài chính |
|
|
|
3.635 |
3.635 |
0 |
0 |
12 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
540 |
540 |
0 |
0 |
13 |
Hội nhà báo địa phương |
|
|
|
90 |
90 |
0 |
0 |
14 |
Đền thờ Chu Văn An |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
15 |
Trường THCS Chu Văn An |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
16 |
Hỗ trợ Đô thị loại II - TPHD |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
17 |
KP Hỗ trợ ĐSVH khu DC |
|
|
|
2.210 |
2.210 |
0 |
0 |
18 |
KP Đào tạo HTX, khác |
|
|
|
1.622 |
1.622 |
0 |
0 |
19 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
0 |
0 |
II |
BS THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG |
|
|
|
186.000 |
186.000 |
0 |
0 |
III |
CTMT QG, CT135' 5TR HA RỪNG |
|
|
|
81.310 |
81.310 |
0 |
0 |
PHÂN
BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
THEO SỞ. NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN SỞ, BAN, NGÀNH |
DỰ TOÁN THU |
DỰ TOÁN CHI |
TR ĐÓ:10% TIẾT KIỆM CHI TX |
||||
TỔNG CỘNG |
SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC |
SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI |
TỔNG CỘNG |
KP TỪ NGÂN SÁCH |
KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
743.750 |
13.487 |
730.263 |
2.604.218 |
1.868.595 |
730.263 |
14.521 |
1 |
SỞ GIAO THÔNG VÂN TẢI |
53.138 |
4.400 |
48.738 |
100.904 |
52.166 |
48.738 |
83 |
1.1 |
Sở Giao thông vân tải |
7.700 |
3.300 |
4.400 |
8.870 |
4.470 |
4.400 |
50 |
1.2 |
Thanh tra giao thông |
0 |
0 |
0 |
3.592 |
3.592 |
0 |
33 |
1.3 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
45.438 |
1.100 |
44.338 |
87.042 |
42.704 |
44.338 |
0 |
1.4 |
Kinh phí qui hoạch (VP Sở Giao thông vận tải) |
0 |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
0 |
2 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN |
4.412 |
90 |
4.322 |
80.108 |
75.786 |
4.322 |
1.152 |
2.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 |
0 |
0 |
5.312 |
5.312 |
0 |
90 |
2.2 |
Chi cục kiểm lâm |
0 |
0 |
0 |
6.221 |
6.221 |
0 |
90 |
2.3 |
Chi cục thú y |
2.760 |
0 |
2.760 |
15.289 |
12.529 |
2.760 |
111 |
2.4 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
50 |
20 |
30 |
6.588 |
6.558 |
30 |
152 |
2.5 |
Chi cục thuỷ lợi |
0 |
0 |
0 |
2.287 |
2.287 |
0 |
15 |
2.6 |
Chi cục phát triển nông thôn |
0 |
0 |
0 |
3.198 |
3.198 |
0 |
68 |
2.7 |
Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão |
0 |
0 |
0 |
16.881 |
16.881 |
0 |
347 |
2.8 |
Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản |
0 |
0 |
0 |
1.268 |
1.268 |
0 |
30 |
2.9 |
Trung tâm nước SH và VS môi trường |
0 |
0 |
0 |
1.351 |
1.351 |
0 |
25 |
2.10 |
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng |
450 |
0 |
450 |
1.827 |
1.377 |
450 |
31 |
2.11 |
Ban quản lý rừng |
230 |
70 |
160 |
4.098 |
3.938 |
160 |
28 |
2.12 |
Trung tâm khuyến nông |
0 |
0 |
0 |
4.327 |
4.327 |
0 |
110 |
2.13 |
Trung tâm giống gia súc |
0 |
0 |
0 |
4.180 |
4.180 |
0 |
0 |
2.14 |
Chi cục Thuỷ sản |
0 |
0 |
0 |
1.247 |
1.247 |
0 |
15 |
2.15 |
Trường trung học nông nghiệp |
922 |
0 |
922 |
6.035 |
5.113 |
922 |
40 |
3 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
19.442 |
1.832 |
17.610 |
26.090 |
8.480 |
17.610 |
89 |
3.1 |
Văn phòng Sở tài nguyên môi trường |
320 |
20 |
300 |
5.411 |
5.111 |
300 |
50 |
3.2 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
950 |
690 |
260 |
2.631 |
2.371 |
260 |
24 |
3.3 |
Trung tâm quan trắc & Phân tích Môi trường |
7.500 |
500 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
3.4 |
Trung tài nguyên và môi trường |
3.500 |
300 |
3.200 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
3.5 |
T. Tâm thông tin tài nguyên và môi trường |
5.000 |
200 |
4.800 |
4.800 |
0 |
4.800 |
10 |
3.6 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.500 |
100 |
1.400 |
1.949 |
549 |
1.400 |
5 |
3.7 |
Trung tâm phát triển quĩ đất |
672 |
22 |
650 |
1.099 |
449 |
650 |
0 |
4 |
SỞ XÂY DỰNG |
6.950 |
750 |
6.200 |
11.462 |
5.262 |
6.200 |
55 |
4.1 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
450 |
100 |
350 |
5.612 |
5.262 |
350 |
55 |
4.2 |
Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT |
6.500 |
650 |
5.850 |
5.850 |
0 |
5.850 |
0 |
5 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
250 |
30 |
220 |
22.872 |
22.652 |
220 |
178 |
5.1 |
Văn phòng Sở Công thương |
80 |
30 |
50 |
9.938 |
9.888 |
50 |
110 |
5.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
0 |
0 |
0 |
11.022 |
11.022 |
0 |
50 |
5.3 |
Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN |
70 |
0 |
70 |
808 |
738 |
70 |
8 |
5.4 |
Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch |
100 |
0 |
100 |
1.104 |
1.004 |
100 |
10 |
6 |
SỞ TƯ PHÁP |
7.050 |
2.600 |
4.450 |
12.317 |
7.867 |
4.450 |
105 |
6.1 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
950 |
200 |
750 |
6.662 |
5.912 |
750 |
65 |
6.2 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.300 |
0 |
1.300 |
1.300 |
0 |
1.300 |
0 |
6.3 |
Phòng công chứng số 1 |
3.500 |
1.750 |
1.750 |
1.750 |
0 |
1.750 |
0 |
6.4 |
Phòng công chứng số 2 |
1.300 |
650 |
650 |
650 |
0 |
650 |
0 |
6.5 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
0 |
0 |
0 |
1.956 |
1.956 |
0 |
40 |
7 |
SỞ TÀI CHÍNH |
745 |
45 |
700 |
14.238 |
13.538 |
700 |
158 |
7.1 |
Văn phòng Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
12.385 |
12.385 |
0 |
150 |
7.2 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính |
745 |
45 |
700 |
1.853 |
1.153 |
700 |
8 |
8 |
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
1.180 |
170 |
1.010 |
10.575 |
9.565 |
1.010 |
75 |
8.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư |
100 |
70 |
30 |
8.025 |
7.995 |
30 |
70 |
8.2 |
Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT |
1.000 |
100 |
900 |
1.305 |
405 |
900 |
0 |
8.3 |
T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH) |
80 |
0 |
80 |
1.245 |
1.165 |
80 |
5 |
9 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
2.500 |
300 |
2.200 |
20.302 |
18.102 |
2.200 |
550 |
9.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
16.089 |
16.089 |
0 |
550 |
9.2 |
Nhà khách UBND tỉnh |
2.500 |
300 |
2.200 |
2.713 |
513 |
2.200 |
0 |
9.3 |
Xúc tiến đầu tư - UBND tỉnh |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
11 |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
800 |
0 |
800 |
8.039 |
7.239 |
800 |
110 |
11.1 |
Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông |
0 |
0 |
0 |
4.847 |
4.847 |
0 |
70 |
11.2 |
Trung tâm CN thông tin và truyền thông |
800 |
0 |
800 |
3.192 |
2.392 |
800 |
40 |
12 |
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
59.302 |
50 |
59.252 |
412.184 |
352.932 |
59.252 |
2.258 |
12.1 |
Văn phòng Sở giáo dục & Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
7.227 |
7.227 |
0 |
70 |
12.2 |
Sự nghiệp giáo dục & đào tạo |
54.302 |
0 |
54.302 |
391.941 |
337.639 |
54.302 |
2.118 |
12.3 |
Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
5.000 |
50 |
4.950 |
13.016 |
8.066 |
4.950 |
70 |
13 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
21.800 |
200 |
21.600 |
34.418 |
12.818 |
21.600 |
130 |
14 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG |
21.462 |
0 |
21.462 |
37.958 |
11.136 |
21.462 |
150 |
15 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ |
2.300 |
0 |
2.300 |
9.696 |
7.396 |
2.300 |
120 |
16 |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
2.400 |
2.000 |
400 |
11.507 |
11.107 |
400 |
110 |
17 |
SỞ Y TẾ |
496.340 |
100 |
496.240 |
1.038.657 |
542.417 |
496.240 |
2.303 |
17.1 |
Văn phòng Sở Y tế |
150 |
0 |
150 |
8.648 |
8.498 |
150 |
70 |
17.2 |
Chi cục AN VS thực phẩm |
190 |
0 |
190 |
1.979 |
1.789 |
190 |
45 |
17.3 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
1.000 |
100 |
900 |
25.933 |
25.033 |
900 |
144 |
17.4 |
Trường Cao đẳng y tế |
5.000 |
0 |
5.000 |
8.028 |
3.028 |
5.000 |
90 |
17.5 |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
490.000 |
0 |
490.000 |
994.069 |
504.069 |
490.000 |
1.954 |
18 |
SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH |
18.414 |
0 |
18.414 |
122.957 |
104.543 |
18.414 |
1.686 |
18.1 |
Văn phòng Sở Văn hoá thể thao du lịch |
30 |
0 |
30 |
7.054 |
7.024 |
30 |
86 |
18.2 |
Sự nghiệp văn hoá du lịch thể thao & DL |
17.490 |
0 |
17.490 |
58.384 |
40.894 |
17.490 |
1.260 |
18.3 |
Sự nghiệp đào tạo VHTTDL |
894 |
0 |
894 |
57.219 |
56.325 |
894 |
340 |
18.4 |
Xúc tiến du lịch |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
19 |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH |
10.000 |
700 |
9.300 |
24.910 |
15.610 |
9.300 |
144 |
20 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH |
6.490 |
0 |
6.490 |
145.867 |
139.377 |
6.490 |
593 |
20.1 |
Văn phòng Sở LĐ thương binh và xã hội |
0 |
0 |
0 |
7.451 |
7.451 |
0 |
141 |
20.2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
0 |
0 |
0 |
1.097 |
1.097 |
0 |
16 |
20.3 |
Trung tâm CB giáo dục lao động XH chí linh |
320 |
0 |
320 |
13.233 |
12.913 |
320 |
84 |
20.4 |
Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần |
0 |
0 |
0 |
16.036 |
16.036 |
0 |
65 |
20.5 |
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ xã hội CL |
0 |
0 |
0 |
6.275 |
6.275 |
0 |
47 |
20.6 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
5.200 |
0 |
5.200 |
8.548 |
3.348 |
5.200 |
102 |
20.7 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
0 |
0 |
0 |
20.476 |
20.476 |
0 |
90 |
20.8 |
Trung tâm sau cai nghiện ma túy |
970 |
0 |
970 |
9.501 |
8.531 |
970 |
48 |
20.9 |
TT điều dưỡng người có công |
0 |
0 |
0 |
2.800 |
2.800 |
0 |
0 |
20.10 |
Quà 27-7 + Tết ,Thăm viếng NTrang, TC TNXP |
0 |
0 |
0 |
55.233 |
55.233 |
0 |
0 |
20.11 |
Đào tạo cán bộ ngành |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
20.12 |
Chương trình mục tiêu (SLĐ) |
|
|
|
5.117 |
5.117 |
0 |
0 |
20 |
HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
21 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
4.305 |
150 |
4.155 |
35.103 |
30.948 |
4.155 |
2.721 |
22.1 |
Văn phòng sở khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
2.940 |
2.940 |
0 |
48 |
22.2 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
5 |
0 |
5 |
1.625 |
1.620 |
5 |
35 |
22.3 |
Kinh phí KHCN và đơn vị trực thuộc |
4.300 |
150 |
4.150 |
30.538 |
26.388 |
4.150 |
2.638 |
22 |
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
0 |
0 |
0 |
14.366 |
14.366 |
0 |
350 |
23 |
THANH TRA TỈNH |
0 |
0 |
0 |
7.924 |
7.924 |
0 |
50 |
24 |
SỞ NỘI VỤ |
0 |
0 |
0 |
16.984 |
16.984 |
0 |
142 |
24.1 |
VP sở Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
7.856 |
7.856 |
0 |
65 |
24.2 |
Ban Tôn giáo |
0 |
0 |
0 |
1.737 |
1.737 |
0 |
38 |
24.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
0 |
0 |
0 |
5.826 |
5.826 |
0 |
22 |
24.4 |
Chi cục văn thư Lưu trữ |
0 |
0 |
0 |
1.565 |
1.565 |
0 |
17 |
25 |
LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ |
0 |
0 |
0 |
2.453 |
2.453 |
0 |
30 |
26 |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
240 |
40 |
200 |
3.655 |
3.455 |
200 |
25 |
26.1 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
100 |
40 |
60 |
3.185 |
3.125 |
60 |
25 |
26.2 |
Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN |
140 |
0 |
140 |
470 |
330 |
140 |
0 |
27 |
VĂN PHÒNG TỈNH UỶ |
0 |
0 |
0 |
111.309 |
111.309 |
0 |
500 |
28 |
ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM |
2.470 |
30 |
2.440 |
14.048 |
11.608 |
2.440 |
192 |
28.1 |
Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM |
170 |
30 |
140 |
5.899 |
5.759 |
140 |
100 |
28.2 |
Đoàn các cơ quan tỉnh |
0 |
0 |
0 |
638 |
638 |
0 |
10 |
28.3 |
Nhà thiếu nhi |
1.200 |
0 |
1.200 |
3.706 |
2.506 |
1.200 |
60 |
28.4 |
Đoàn thanh niên khối DN tỉnh |
0 |
0 |
0 |
434 |
434 |
0 |
5 |
28.5 |
T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên |
600 |
0 |
600 |
1.629 |
1.029 |
600 |
0 |
28.6 |
TT hỗ trợ TN công nhân & LĐ trẻ Hải Dương |
500 |
0 |
500 |
1.742 |
1.242 |
500 |
17 |
29 |
HỘI NÔNG DÂN |
400 |
0 |
400 |
11.160 |
10.760 |
400 |
118 |
29.1 |
Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
4.163 |
4.163 |
0 |
100 |
29.2 |
Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm |
400 |
0 |
400 |
897 |
497 |
400 |
18 |
29.3 |
Quĩ hỗ trợ Hội nông dân |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
29.4 |
CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN |
0 |
0 |
0 |
4.100 |
4.100 |
0 |
0 |
30 |
TỈNH HỘI PHỤ NỮ |
1.000 |
0 |
1.000 |
6.014 |
5.014 |
1.000 |
70 |
30.1 |
Tỉnh hội phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
3.912 |
3.912 |
0 |
70 |
30.2 |
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân |
150 |
0 |
150 |
250 |
100 |
150 |
0 |
30.3 |
Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3 |
850 |
0 |
850 |
1.852 |
1.002 |
850 |
0 |
31 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC |
0 |
0 |
0 |
5.550 |
5.550 |
0 |
120 |
32 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
0 |
0 |
0 |
3.283 |
3.283 |
0 |
20 |
33 |
TỈNH HỘI ĐÔNG Y |
100 |
0 |
100 |
838 |
738 |
100 |
12 |
34 |
HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
0 |
0 |
0 |
646 |
646 |
0 |
8 |
35 |
HỘI NHÀ BÁO |
40 |
0 |
40 |
905 |
865 |
40 |
20 |
36 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
0 |
0 |
0 |
2.413 |
2.413 |
0 |
20 |
37 |
HỘI KHUYẾN HỌC |
0 |
0 |
0 |
288 |
288 |
0 |
0 |
38 |
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
220 |
0 |
220 |
2.229 |
2.009 |
220 |
22 |
39 |
LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT |
0 |
0 |
0 |
2.197 |
2.197 |
0 |
38 |
40 |
TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ |
0 |
0 |
0 |
547 |
547 |
0 |
4 |
41 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ |
0 |
0 |
0 |
550 |
550 |
0 |
0 |
42 |
HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
43 |
HỘI LUẬT GIA |
0 |
0 |
0 |
195 |
195 |
0 |
0 |
44 |
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI |
0 |
0 |
0 |
130 |
130 |
0 |
0 |
45 |
HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
46 |
HỘI NGƯỜI MÙ |
0 |
0 |
0 |
3.751 |
3.751 |
0 |
10 |
46.1 |
Hội người mù |
0 |
0 |
0 |
1.322 |
1.322 |
0 |
10 |
46.2 |
Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm |
0 |
0 |
0 |
2.429 |
2.429 |
0 |
0 |
47 |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
0 |
0 |
0 |
39.909 |
39.909 |
0 |
0 |
47.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
34.390 |
34.390 |
0 |
0 |
47.2 |
Trường quân sự tỉnh |
|
|
|
5.520 |
5.520 |
0 |
0 |
48 |
CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
7.162 |
7.162 |
0 |
0 |
49 |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
756 |
756 |
0 |
0 |
49.1 |
Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ |
|
|
|
356 |
356 |
0 |
0 |
49.2 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
49.3 |
Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
49.4 |
Cục thống kê |
|
|
|
200 |
200 |
0 |
0 |
50 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP. |
|
|
|
160.492 |
160.492 |
0 |
0 |
51 |
BQL DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH, KS MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI |
0 |
0 |
0 |
1.100 |
1.100 |
0 |
0 |
NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 |
||||||||||||
TỔNG CỘNG |
HẢI DƯƠNG |
CHÍ LINH |
KIM THÀNH |
KINH MÔN |
NAM SÁCH |
THANH HÀ |
CẨM GIÀNG |
BÌNH GIANG |
TỨ KỲ |
GIA LỘC |
NINH GIANG |
THANH MIỆN |
||
|
TỔNG CHI NS HUYỆN(TP) |
3.441.305 |
602.982 |
287.095 |
220.716 |
275.379 |
206.884 |
260.377 |
222.211 |
217.241 |
263.606 |
250.618 |
252.130 |
210.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI TỪ NGUỒN THU TẠI ĐVỊ |
119.629 |
20.061 |
7.900 |
8.539 |
10.302 |
7.781 |
9.411 |
9.084 |
7.284 |
10.516 |
11.016 |
8.759 |
8.976 |
B |
CHI TỪ NGÂN SÁCH |
3.321.676 |
582.921 |
279.195 |
212.177 |
265.077 |
199.103 |
250.966 |
213.127 |
209.957 |
253.090 |
239.602 |
243.371 |
201.901 |
|
TRONG ĐÓ TIẾT KIỆM 10% CHI TX |
9.854 |
1.200 |
808 |
742 |
913 |
686 |
839 |
701 |
640 |
906 |
816 |
911 |
692 |
I |
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
371.850 |
206.883 |
24.100 |
12.895 |
15.711 |
11.179 |
8.230 |
15.381 |
22.596 |
7.199 |
15.691 |
18.097 |
13.888 |
1 |
CHI Đ.TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG |
51.050 |
8.083 |
4.100 |
3.295 |
4.611 |
3.079 |
3.580 |
2.781 |
4.596 |
4.199 |
3.691 |
4.297 |
4.738 |
2 |
CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT |
320.800 |
198.800 |
20.000 |
9.600 |
11.100 |
8.100 |
4.650 |
12.600 |
18.000 |
3.000 |
12.000 |
13.800 |
9.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.632.281 |
358.981 |
241.742 |
189.182 |
236.678 |
178.113 |
226.986 |
187.022 |
176.071 |
229.946 |
211.771 |
213.455 |
176.662 |
|
TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ |
159.657 |
89.768 |
12.602 |
4.953 |
10.350 |
4.611 |
5.539 |
5.905 |
5.510 |
5.785 |
5.607 |
3.977 |
5.050 |
|
- SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG |
44.358 |
14.746 |
3.859 |
2.150 |
2.723 |
2.093 |
2.569 |
2.715 |
3.202 |
2.964 |
3.001 |
1.805 |
2.531 |
|
- SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP |
7.457 |
386 |
581 |
615 |
643 |
584 |
1.018 |
581 |
557 |
639 |
613 |
665 |
575 |
|
- SN CHỐNG LỤT BÃO |
4.230 |
310 |
400 |
560 |
735 |
450 |
725 |
110 |
60 |
470 |
60 |
260 |
90 |
|
- SỰ NGHIỆP K.THIẾT THỊ CHÍNH |
54.463 |
43.510 |
3.077 |
677 |
677 |
977 |
727 |
977 |
677 |
677 |
877 |
733 |
877 |
|
- SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
47.523 |
29.553 |
4.322 |
951 |
5.572 |
507 |
500 |
1.522 |
1.014 |
1.035 |
1.056 |
514 |
977 |
|
- SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC |
1.626 |
1.263 |
363 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
1.993.158 |
222.535 |
187.578 |
146.940 |
184.938 |
136.253 |
180.839 |
145.025 |
134.887 |
182.440 |
166.134 |
167.386 |
134.881 |
3 |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
23.855 |
2.012 |
1.996 |
1.837 |
2.091 |
1.968 |
1.754 |
1.813 |
1.936 |
2.050 |
2.661 |
1.876 |
1.860 |
4 |
SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN |
13.259 |
1.822 |
2.301 |
855 |
954 |
792 |
842 |
1.126 |
897 |
955 |
886 |
877 |
952 |
5 |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH |
12.854 |
1.740 |
1.442 |
840 |
1.293 |
841 |
886 |
1.025 |
804 |
1.094 |
1.074 |
1.021 |
794 |
6 |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
8.691 |
697 |
721 |
408 |
580 |
424 |
551 |
441 |
479 |
453 |
509 |
554 |
523 |
7 |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
125.262 |
7.919 |
7.806 |
10.206 |
11.224 |
10.245 |
12.969 |
8.276 |
6.843 |
13.922 |
11.163 |
14.646 |
10.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
250.202 |
24.252 |
22.665 |
19.707 |
21.619 |
19.851 |
20.396 |
20.105 |
21.356 |
20.059 |
20.618 |
20.310 |
19.264 |
|
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ HĐND |
141.980 |
14.927 |
13.248 |
10.977 |
12.259 |
10.938 |
11.374 |
11.217 |
12.080 |
11.087 |
11.569 |
11.652 |
10.652 |
|
- KINH PHÍ ĐẢNG |
66.187 |
5.803 |
5.907 |
5.294 |
5.729 |
5.565 |
5.528 |
5.371 |
5.415 |
5.406 |
5.425 |
5.432 |
5.312 |
|
- ĐOÀN THỂ |
42.035 |
3.522 |
3.510 |
3.436 |
3.631 |
3.348 |
3.494 |
3.517 |
3.861 |
3.566 |
3.624 |
3.226 |
3.300 |
9 |
AN NINH |
3.956 |
448 |
363 |
315 |
282 |
206 |
347 |
421 |
197 |
251 |
427 |
334 |
365 |
10 |
QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG |
24.066 |
1.988 |
2.033 |
2.110 |
1.877 |
2.201 |
2.042 |
1.816 |
2.192 |
2.046 |
1.922 |
1.829 |
2.010 |
11 |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
4.060 |
450 |
410 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
320 |
12 |
NGUỒN KP THỰC HIỆN CCTL |
13.261 |
5.350 |
1.825 |
691 |
1.150 |
400 |
500 |
750 |
650 |
570 |
450 |
325 |
600 |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
257.388 |
5.473 |
7.284 |
6.038 |
7.310 |
6.252 |
11.122 |
6.492 |
7.513 |
11.248 |
7.809 |
7.644 |
7.686 |
1 |
KINH PHÍ ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
58.000 |
3.960 |
4.360 |
3.500 |
4.550 |
3.780 |
7.220 |
4.140 |
5.120 |
6.730 |
4.890 |
4.650 |
5.100 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐP |
18.800 |
556 |
1.846 |
1.500 |
1.683 |
1.444 |
2.259 |
1.316 |
1.356 |
1.766 |
1.768 |
1.858 |
1.448 |
3 |
KP THỰC HIỆN MỤC TIÊU GD & ĐT |
179.417 |
850 |
950 |
950 |
950 |
950 |
1.550 |
950 |
950 |
2.650 |
1.050 |
1.050 |
1.050 |
4 |
KP CTMT THỰC HIỆN QĐ 99/QĐ-TW |
1.171 |
107 |
128 |
88 |
127 |
78 |
93 |
86 |
87 |
102 |
101 |
86 |
88 |
|
DỰ PHÒNG NS 2014 |
60.157 |
11.584 |
6.069 |
4.061 |
5.378 |
3.559 |
4.629 |
4.231 |
3.777 |
4.698 |
4.331 |
4.175 |
3.665 |
|
Tr đó: Từ nguồn giao tăng thu 5% DTTW |
13.261 |
5.350 |
1.825 |
691 |
1.150 |
400 |
500 |
750 |
650 |
570 |
450 |
325 |
600 |
C |
THU TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NSNN |
1.433.000 |
649.000 |
101.950 |
64.800 |
100.100 |
57.700 |
44.600 |
85.000 |
88.800 |
41.050 |
70.000 |
73.400 |
56.600 |
2 |
NS HUYỆN (TP, TX) |
882.862 |
423.863 |
79.278 |
34.492 |
66.160 |
34.080 |
27.598 |
49.000 |
41.270 |
27.540 |
35.917 |
34.968 |
28.696 |
D |
TRỢ CẤP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2.438.815 |
159.058 |
199.917 |
177.685 |
198.917 |
165.023 |
223.368 |
164.127 |
168.687 |
225.550 |
203.685 |
208.403 |
173.205 |
Ghi chú: KP sự nghiệp GD: 3.321 triệu đồng dự phòng biến động tăng lớp năm học 2014-2015, KP sự nghiệp TDTT: 2.352 tr đồng để thực hiện bổ sung trang thiết bị cho Nhà văn hoá thôn, khu dân cư theo phương án, tiêu chí cụ thể của ngành Văn hoá, KP CTMT GD&ĐT thực hiện nhiệm vụ sau: tuyển mới GVM ngoài biên chế: 12 tỷ đồng, KP chênh lệch của GVMN 80% tuyển vào biên chế: 76,214 tỷ đồng, 24% các khoản đóng góp cho 80% GV vào biên chế: 22,185 tỷ đồng KP phụ cấp thâm niên nhà giáo cho 80% giao viên mầm non vào biên chế: 18,318 tỷ đồng, phụ cấp đứng lớp cho GVMN: 36,8 tỷ đồng.
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
THU NGÂN SÁCH HUYỆN TP, TX |
TRONG ĐÓ |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014 |
||
CÁC KHOẢN THU NSH HƯỞNG 100% |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ(%) |
|||||||
THU NSNN |
THU NS HUYỆN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
1.433.000 |
882.862 |
23.765 |
1.354.094 |
859.097 |
3.321.676 |
2.438.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HẢI DƯƠNG |
649.000 |
423.863 |
7.230 |
623.720 |
416.633 |
582.921 |
159.058 |
2 |
CHÍ LINH |
101.950 |
79.278 |
2.950 |
93.885 |
76.328 |
279.195 |
199.917 |
3 |
KIM THÀNH |
64.800 |
34.492 |
1.090 |
60.660 |
33.402 |
212.177 |
177.685 |
4 |
KINH MÔN |
100.100 |
66.160 |
3.700 |
92.050 |
62.460 |
265.077 |
198.917 |
5 |
NAM SÁCH |
57.700 |
34.080 |
1.340 |
53.410 |
32.740 |
199.103 |
165.023 |
6 |
THANH HÀ |
44.600 |
27.598 |
1.270 |
40.292 |
26.328 |
250.966 |
223.368 |
7 |
CẨM GIÀNG |
85.000 |
49.000 |
880 |
81.070 |
48.120 |
213.127 |
164.127 |
8 |
BÌNH GIANG |
88.800 |
41.270 |
946 |
85.724 |
40.324 |
209.957 |
168.687 |
9 |
TỨ KỲ |
41.050 |
27.540 |
1.670 |
36.070 |
25.870 |
253.090 |
225.550 |
10 |
GIA LỘC |
70.000 |
35.917 |
1.090 |
66.533 |
34.827 |
239.602 |
203.685 |
11 |
NINH GIANG |
73.400 |
34.968 |
912 |
68.350 |
34.056 |
243.371 |
208.403 |
12 |
THANH MIỆN |
56.600 |
28.696 |
687 |
52.330 |
28.009 |
201.901 |
173.205 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số: 67/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Hải Dương |
Chí Linh |
Kim Thành |
Kinh Môn |
Nam Sách |
Thanh Hà |
Cẩm Giàng |
Bình Giang |
Tứ Kỳ |
Gia Lộc |
Ninh Giang |
Thanh Miện |
|
|
TỔNG CHI (I+II+III+IV+V) |
920.242 |
73.900 |
65.633 |
73.023 |
94.140 |
72.168 |
83.138 |
66.262 |
67.159 |
82.816 |
79.565 |
94.628 |
67.811 |
|
I |
CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT |
112.500 |
|
|
9.000 |
20.400 |
14.400 |
8.250 |
8.700 |
12.000 |
6.000 |
9.000 |
14.100 |
10.650 |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
792.640 |
72.623 |
64.513 |
62.957 |
72.453 |
56.469 |
73.451 |
56.288 |
54.189 |
75.511 |
69.237 |
78.812 |
56.138 |
|
|
Trong đó: Tiết kiệm chi TX |
4.105 |
347 |
349 |
338 |
389 |
332 |
382 |
299 |
283 |
411 |
319 |
427 |
229 |
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
11.117 |
854 |
823 |
863 |
1.215 |
773 |
1.028 |
804 |
828 |
1.092 |
926 |
1.118 |
793 |
|
|
- Sự nghiệp giao thông |
2.914 |
231 |
220 |
231 |
274 |
209 |
275 |
209 |
199 |
297 |
253 |
307 |
209 |
|
|
- Sự nghiệp NL-thủy lợi |
4.480 |
328 |
322 |
337 |
590 |
297 |
402 |
328 |
376 |
416 |
350 |
417 |
317 |
|
|
- SN thị chính, môi trường |
3.723 |
295 |
281 |
295 |
351 |
267 |
351 |
267 |
253 |
379 |
323 |
394 |
267 |
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
743 |
61 |
58 |
61 |
72 |
55 |
72 |
55 |
52 |
55 |
66 |
81 |
55 |
|
3 |
Sự nghiệp VHTT- TDTT |
12.034 |
861 |
801 |
810 |
1.914 |
806 |
982 |
769 |
1.138 |
1.092 |
900 |
1.160 |
801 |
|
4 |
Sự nghiệp truyền thanh |
5.469 |
423 |
411 |
435 |
517 |
392 |
516 |
391 |
372 |
558 |
474 |
580 |
400 |
|
5 |
SN đảm bảo xã hội |
89.174 |
4.225 |
7.009 |
7.124 |
9.454 |
7.152 |
8.860 |
5.799 |
5.352 |
8.483 |
8.662 |
10.467 |
6.587 |
|
6 |
Chi quản lý hành chính |
561.691 |
55.896 |
45.927 |
45.393 |
49.345 |
38.880 |
51.944 |
39.565 |
38.457 |
54.013 |
47.795 |
54.642 |
39.835 |
|
a |
Quản lý nhà nước |
367.347 |
39.413 |
30.370 |
31.078 |
30.035 |
24.914 |
35.074 |
25.664 |
23.782 |
35.323 |
31.731 |
34.787 |
25.180 |
|
b |
Kinh phí Đảng |
83.493 |
8.012 |
6.690 |
5.959 |
8.443 |
5.890 |
7.194 |
6.096 |
6.751 |
7.616 |
6.683 |
8.195 |
5.964 |
|
c |
Đoàn thể, hội quần chúng |
110.851 |
8.471 |
8.867 |
8.357 |
10.868 |
8.077 |
9.677 |
7.806 |
7.924 |
11.075 |
9.381 |
11.660 |
8.692 |
|
7 |
Hỗ trợ an ninh |
36.836 |
2.627 |
2.549 |
2.874 |
3.559 |
2.654 |
3.498 |
3.149 |
2.733 |
3.463 |
3.750 |
3.432 |
2.548 |
|
8 |
Quốc phòng địa phương |
53.192 |
5.019 |
4.593 |
3.920 |
4.742 |
3.735 |
4.929 |
3.983 |
3.576 |
5.103 |
4.658 |
5.245 |
3.689 |
|
9 |
Chi khác |
1.720 |
150 |
140 |
140 |
145 |
140 |
145 |
140 |
140 |
150 |
140 |
150 |
140 |
|
10 |
Cai nghiện ma tuý tại gia đình &cộng đồng |
1.786 |
237 |
172 |
140 |
266 |
123 |
179 |
111 |
194 |
78 |
145 |
85 |
56 |
|
11 |
Chương trình MT QG |
17.339 |
2170 |
2030 |
1188 |
1224 |
1409 |
1098 |
1222 |
1297 |
1419 |
1596 |
1502 |
1184 |
|
12 |
50% giao tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương |
1.539 |
100 |
0 |
9 |
0 |
350 |
200 |
300 |
50 |
5 |
125 |
350 |
50 |
|
III |
DỰ PHÒNG |
15.102 |
1.277 |
1.120 |
1.066 |
1.287 |
1.299 |
1.437 |
1.274 |
970 |
1.305 |
1.328 |
1.716 |
1.023 |
|
|
Trđó: 50% tăng DT thu bổ sung dự phòng tại NSX |
1.539 |
100 |
0 |
9 |
0 |
350 |
200 |
300 |
50 |
5 |
125 |
350 |
50 |
|
BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG THU NS XÃ 2014 |
TRONG ĐÓ |
THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
TỔNG CHI NS XÃ 2014 |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
THU ĐIỀU TIẾT CÁC SẮC THUẾ |
THU TẠI XÃ |
CHI ĐTXD |
CHI TX |
DỰ PHÒNG |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Tăng 5% |
Tổng số |
Trong đó: Tăng 5% |
Tổng số |
Tr.đó: Tiết kiệm chi TX |
50% tăng DT thu |
Tổng số |
Trđó: 50% tăng DT thu |
|||||||
A |
B |
1=2+3+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8-1 |
8=9+10+13 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Hải Dương |
2.214 |
0 |
1.214 |
0 |
1.000 |
200 |
71.685 |
73.899 |
0 |
72.622 |
347 |
100 |
1.277 |
100 |
2 |
Chí Linh |
2.675 |
0 |
1.325 |
0 |
1.350 |
0 |
62.958 |
65.633 |
0 |
64.513 |
349 |
0 |
1.120 |
0 |
3 |
Kim Thành |
13.728 |
9.000 |
3.128 |
18 |
1.600 |
0 |
59.295 |
73.023 |
9.000 |
62.957 |
338 |
9 |
1.066 |
9 |
4 |
Kinh Môn |
25.540 |
20.400 |
3.140 |
0 |
2.000 |
0 |
68.600 |
94.140 |
20.400 |
72.453 |
389 |
0 |
1.287 |
0 |
5 |
Nam Sách |
19.610 |
14.400 |
2.960 |
0 |
2.250 |
700 |
52.558 |
72.168 |
14.400 |
56.469 |
332 |
350 |
1.299 |
350 |
6 |
Thanh Hà |
13.692 |
8.250 |
3.242 |
0 |
2.200 |
400 |
69.446 |
83.138 |
8.250 |
73.451 |
382 |
200 |
1.437 |
200 |
7 |
Cẩm Giàng |
13.050 |
8.700 |
2.500 |
0 |
1.850 |
600 |
53.267 |
66.317 |
8.700 |
56.343 |
299 |
300 |
1.274 |
300 |
8 |
Bình Giang |
16.080 |
12.000 |
2.680 |
0 |
1.400 |
100 |
51.024 |
67.104 |
12.000 |
54.134 |
283 |
50 |
970 |
50 |
9 |
Tứ Kỳ |
10.540 |
6.000 |
2.690 |
10 |
1.850 |
0 |
72.276 |
82.816 |
6.000 |
75.511 |
411 |
5 |
1.305 |
5 |
10 |
Gia Lộc |
13.483 |
9.000 |
2.983 |
0 |
1.500 |
250 |
66.082 |
79.565 |
9.000 |
69.237 |
319 |
125 |
1.328 |
125 |
11 |
Ninh Giang |
20.387 |
14.100 |
2.787 |
0 |
3.500 |
700 |
74.241 |
94.628 |
14.100 |
78.812 |
427 |
350 |
1.716 |
350 |
12 |
Thanh Miện |
16.249 |
10.650 |
3.049 |
0 |
2.550 |
100 |
51.562 |
67.811 |
10.650 |
56.138 |
229 |
50 |
1.023 |
50 |
|
Tổng số |
167.248 |
112.500 |
31.698 |
28 |
23.050 |
3.050 |
752.994 |
920.242 |
112.500 |
792.640 |
4.105 |
1.539 |
15.102 |
1.539 |