HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 VÀ TIẾP
TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC DANH MỤC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TRƯỚC NGÀY NGHỊ ĐỊNH SỐ 10/2023/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ CÓ
HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 08 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung
công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu 1.1 đến 1.3 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 2. Điều chỉnh thông tin, hủy
bỏ việc thu hồi đất và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
của các công trình
1. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết
theo Biểu 02 và các Biểu 2.1 đến 2.2 kèm theo Nghị quyết này).
2. Hủy bỏ việc thu hồi đất của dự án Khu công nghiệp
- đô thị - Dịch vụ Dung Quất II đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Biểu
1.8 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021.
3. Tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 đối với công trình tại Biểu
03 kèm theo Nghị quyết.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết và chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, tiếp tục thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và điều chỉnh thông tin; về sự phù hợp của
dự án (vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 19 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 23 tháng 11 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2
|
5,06
|
8.501,00
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
150,0
|
295.000,00
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Bình Sơn
|
6
|
20,41
|
19.547,00
|
Biểu 1.3
|
|
Tổng
|
9
|
175,47
|
323.048,00
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu tái định cư Lệ Thủy
|
3,11
|
Xã Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số 3, 4
|
- Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/6/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỳ lệ
1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa -
Dốc Sỏi.
- Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc
Sỏi.
|
5,225
|
|
5,225
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi tại
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
2
|
Khu tái định cư Hòa Bình
|
1,95
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 13
|
- Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/6/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa -
Dốc Sỏi.
- Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc
sỏi.
|
3,276
|
|
3,276
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi tại
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
TỔNG CỘNG
|
5,06
|
|
|
|
8,501
|
|
8,501
|
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
...+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu đô thị Tịnh Phong
|
150,0
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 24, 25,
26, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 44, 45, 46
|
Công văn số
4469/UBND-CNXD ngày 18/9/2020 và Thông báo số 292/TB-UBND ngày 11/12/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
295.000
|
|
|
|
|
295.000
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Tịnh tại Quyết
định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023.
|
|
Tổng cộng
|
150,0
|
|
|
|
295.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
295.000,0
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Mau 2
|
5,2
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 19
|
Công văn số
2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
8.736,0
|
|
8.736,0
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
2
|
Khu tái định cư Mỹ Huệ
|
5,22
|
Xã Bình Dương
|
Tờ bản đồ số 12
|
Công văn số 2668/UBND-KTN
ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường
Hoàng Sa - Dốc sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi.
|
877,0
|
|
877,0
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
3
|
Khu tái định cư Đồng Bờ Bướm
|
1,42
|
Thị trấn Châu ổ
|
Tờ bản đồ số 49
|
Công văn số
2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
2.386,0
|
|
2.386,0
|
|
|
|
UBND tỉnh dã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định
số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
4
|
Khu tái định cư Phước Thọ 1
|
1,9
|
Xã Bình Phước
|
Tờ bản đồ số 122
|
Công văn số
2668/UBND-KTN ngáy 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt
báng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngáy 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
3.192,0
|
|
3.192,0
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
5
|
Khu tái định cư Thạnh Thiện
|
4,53
|
Xâ Bình Thanh
|
Tờ bản đồ số
7,11,12
|
Công văn số
2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi.
|
761,0
|
|
761,0
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
6
|
Khu tái định cư Đại Lộc
|
2,14
|
Xã Bình Tân Phú
|
Tờ bản đồ số
128,133
|
Công văn số
2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi;
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi.
|
3.595,0
|
|
3.595,0
|
|
|
|
UBND tỉnh đã phê
duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tai Quyết
định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
|
Tổng cộng
|
20,410
|
|
|
|
19.547,0
|
|
19.547,0
|
|
|
|
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG
TIN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
43,77
|
Biểu 2.1
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
110,89
|
Biểu 2.2
|
Tổng
|
2
|
154,66
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
Các xã: Tịnh An, Tịnh
Ấn Đông, Tịnh Châu, Tịnh Thiện
|
43,77
|
Tờ bản đồ số 1,5,10,18,22,23 xã Tịnh An;
Tờ bản đồ số 9,13,16 xã Tịnh Ấn Đông;
Tờ bản đồ số 1,3,4,5 xã Tịnh Châu;
Tờ bản đồ số 3,8 xã Tịnh Thiện
|
Được điều chỉnh
tuyến cho phù hợp với thiết kế cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh. Nay, đề nghị điều chỉnh các nội
dung, thông tin về địa điểm, diện tích, các tờ bản đồ để phù hợp với thực tế
làm cơ sở thực hiện dự án
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022; được UBND tỉnh
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày
31/12/2022. UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023.
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
43,77
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Tờ bản đồ địa
chính
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
Các xã: Bình
Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân Phú
|
110,89
|
Tờ bản đồ số 24,
25, 35, 36, 46, 47, 57, 71, 77, 78, 86, 93, 100, 101 xã Bình Chánh;
Tờ bản đồ số 3, 7,
12, 13, 16, 17 xã Bình Dương;
Tờ bản đồ số 46,
49, 50, 53 thị trấn Châu Ổ;
Tờ bản đồ số 81,
82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113, 114, 119, 120, 122, 123 xã Bình Phước;
Tờ bản đồ số
3,7,8,12,16,17,33,38,42,43 xã Bình Thanh;
Tờ bản đồ số 115,
116, 121, 122, 128, 129, 133 xã Bình Tân Phú.
|
Điều chỉnh bổ sung
tờ bản đồ địa chính tại các xã Bình Chánh, Bình Phước, Bình Tân Phú để thực
hiện dự án để đảm bảo phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Bình Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023.
|
Đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
7/12/2022.
|
|
Tổng
|
|
110,89
|
|
|
|
Biểu 03
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh
doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ
|
2,37
|
2,37
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ số 15
|
Đến nay, Dự án đã
lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng
lúa nước được Sở Nông nghiệp và PTNT có ý kiến và đã nộp tiền bảo vệ phát triển
đất lúa nước để thực hiện dự án. Nay xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện các
thủ tục về đất đai đối với dự án.
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa
sang đất phi nông nghiệp năm 2020 của huyện Đức Phổ tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019.
|
TỔNG CỘNG
|
2,37
|
2,37
|
0,00
|
|
|
|
|