HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2023/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 12
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng
6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng
01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ hướng dẫn một số nội
dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học
có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 02 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân ban hành
Nghị quyết quy định một số nội dung, định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh
tế-Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định một số nội dung, định mức
xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp
cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
b) Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này
thì thực hiện theo Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các quy định
pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
a) Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
b) Các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Các định mức lập dự toán kinh phí từ ngân sách
nhà nước theo Nghị quyết này áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh, cấp cơ
sở trên địa bàn tỉnh.
2. Các nội dung chi từ nguồn kinh phí đối ứng của tỉnh
Hà Giang để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, nhiệm
vụ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ theo các quyết định phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ trong từng giai đoạn thì được thực hiện theo định mức tại cấp
đó.
3. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các quy định tại thời
điểm phê duyệt cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Điều 3. Một số nội dung, định mức
xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Định mức chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
a) Chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh: 32 triệu đồng/người/tháng.
b) Chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp cơ sở: 20 triệu đồng/người/tháng.
c) Chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công
nghệ theo chức danh hoặc nhóm chức danh được thực hiện theo Điều 5 Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Định mức chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn
đàn, toạ đàm khoa học, công tác phí trong nước, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn
vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu.
a) Chi hội nghị, công tác phí trong nước, hợp tác
quốc tế (đoàn ra, đoàn vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu: Thực hiện theo quy định
tại Nghị Quyết 112/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số
15/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hà Giang và chế độ tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày
21 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho
cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí.
b) Chi thù lao tham gia hội thảo khoa học, diễn
đàn, toạ đàm khoa học:
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Người chủ trì
|
buổi
|
1.600
|
1000
|
2
|
Thư ký
|
buổi
|
500
|
250
|
3
|
Báo cáo viên trình bầy tại hội thảo, diễn đàn, toạ
đàm khoa học
|
báo cáo
|
2.400
|
1.500
|
4
|
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề
nghị viết báo cáo nhưng không trình bầy tại hội thảo
|
báo cáo
|
1.200
|
750
|
5
|
Thành viên tham gia
|
buổi
|
300
|
150
|
3. Một số định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
a) Chi thù lao của các Hội đồng tư vấn nhiệm vụ
khoa học và công nghệ:
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.200
|
750
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
800
|
500
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300
|
250
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
250
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200
|
150
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
400
|
250
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
560
|
350
|
c
|
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các
nhiệm vụ đề xuất thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
560
|
350
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
400
|
250
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.440
|
900
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên Hội đồng
|
|
1.200
|
750
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300
|
250
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
250
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200
|
150
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
560
|
350
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
800
|
500
|
3
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.440
|
900
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.200
|
750
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300
|
250
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300
|
250
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200
|
150
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
560
|
350
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
800
|
500
|
4
|
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật
hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng
|
Chuyên gia
|
1.200
|
750
|
b) Chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác được
quy định tại Thông tư quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và
Công nghệ (nếu có): Bằng 50% mức quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
c) Chi hoạt động của tổ thẩm định kinh phí thực hiện
nhiệm vụ:
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
800
|
500
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
560
|
350
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
300
|
250
|
4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Nhiệm vụ
|
200
|
150
|
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết
này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi bổ
sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 13 (chuyên đề) thông qua ngày 12 tháng 10
năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khoá XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ngành, Tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- TTr.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PT -TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|